Tải bản đầy đủ (.doc) (204 trang)

đia 7 trang hoan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.01 MB, 204 trang )

Trờng THCS Mỹ Hà Giáo án địa 7 Nm hc :
2009 2010


Tun 1 : 24 / 8 30 / 8 / 2009 Ng y so n : 20 / 8 / 2009
Tit 1 B i 1 : D N S
I. Mc tiờu :
Sau b i h c, HS cn :
1.Kin thc:
- Dõn s v thỏp tui.
- Tỡnh hỡnh v nguyờn nhõn ca s gia tng dõn s nhanh trờn Th Gii
- Hu qu ca s bựng n dõn s i vi cỏc nc ang phỏt trin v vi mụi trng, cỏch
gii quyt.
2. K nng:
- Hiu v nhn bit c s gia tng dõn s v bựng n dõn s qua cỏc biu dõn s.
- Rốn k nng c v khai thỏc thụng tin t cỏc biu dõn s v thỏp tui.
- Phõn tớch mi quan h gia s gia tng dõn s nhanh vi mụi trng
3. Thỏi :
- ng h cỏc chớnh sỏch v cỏc hot ng nhm t t l gia tng dõn s hp lớ.
II. Phng tin dy hc:
- Biu gia tng dõn s th gii t u Cụng nguyờn n nm 2050.
- nh 2 thỏp tui.
- Bng ph, phiu hc tp
III. Hot ng dy v hc:
* Khi ng : ( Ging phn m bi trong SGK/ Tr. 3 )
* Bi mi
Hot ng ca GV v HS Ni dung chớnh
Hot ng 1: C lp / Nhúm (14 phỳt)
GV cho HS c thut ng Dõn s( Tr.186/ sgk) v
on kờnh ch Kt qu iu tra mt a phng
SGK/Tr.3


CH: Lm th no ngi ta bit c tỡnh hỡnh dõn
s mt a phng?
HS tr li, GV gii thiu v ý ngha ca cỏc cuc iu
tra dõn s.
GV gii thiu : theo tng iu tra dõn s Th Gii
nm 2000 thỡ dõn s Th Gii khong 6 t ngi.
GV khng nh : Dõn s l ngun lao ng quý bỏu
cho s phỏt trin KT XH ca mt a phng, v dõn
s c biu hin c th bng 1 thỏp tui ( thỏp dõn
s )
GV hng dn HS quan sỏt 2 thỏp tui ( H 1.1 sgk/
Tr.4 )
GV cho HS ỏnh s th t 1, 2, 3, 4 trờn hỡnh 1.1
1. Dõn s, ngun lao ng.
- Cỏc cuc iu tra dõn s cho bit
tỡnh hỡnh dõn s, ngun lao ng
ca mt a phng, mt nc.
- Dõn s c biu hin c th bng
mt thỏp tui.

Trần Thị Thu Trang T 1
Trờng THCS Mỹ Hà Giáo án địa 7 Nm hc :
2009 2010

CH : Da vo hỡnh 1.1/ Tr.4, hóy cho bit tờn, v trớ
mang s 1, 2, 3, 4 trờn 2 thỏp tui?
HS tr li, GV nhn xột v chun xỏc :
1 : tui ct dc 3: N phi
2 : Nam trỏi 4 : s dõn chiu
ngang

V s lng ngi trong cỏc tui t 0 4 n 100+
luụn c biu din bng mt bng di hỡnh ch nht.
Yờu cu HS c lp quan sỏt v cho bit:
CH : Thỏp tui c chia thnh my mu ? í ngha
cỏc mu ?
HS : Thỏp tui chia thnh 3 mu, mi mu biu th cỏc
nhúm tui khỏc nhau :
- ỏy thỏp ( mu xanh lỏ cõy ) : t 0 14 tui
: nhúm tui nhng ngi di tui lao ng.
- Thõn thỏp ( mu xanh dng ) : t 15 59
tui : nhúm tui nhng ngi trong tui lao
ng.
- nh thỏp ( mu cam ) : t 60 100+ tui :
nhúm tui nhng ngi trờn tui lao ng.
CH : Cỏc em thuc nhúm tui no ?
GV t chc cho HS tho lun nhúm (3 phỳt ).Ni dung
:
N 1: Trong tng s tr em t khi mi sinh ra cho n 4
tui thỏp A, c tớnh cú bao nhiờu bộ trai v bao nhiờu
bộ gỏi?
N 2: Trong tng s tr em t khi mi sinh ra cho n 4
tui thỏp B, c tớnh cú bao nhiờu bộ trai v bao nhiờu
bộ gỏi?
N 3 v N 4 : Hỡnh dng 2 thỏp tui khỏc nhau nh th
no? Thỏp tui cú hỡnh dng nh th no thỡ t l ngi
trong tui lao ng cao ?
HS tin hnh tho lun v in kt qu vo bng ph,
GV nhn xột, kt lun v hỡnh dng ca tng thỏp.
Cu to Thỏp A Thỏp B
T 0 4 tui Nam : 5,5 triu

N : 5,5 triu
Nam : 4,3 triu
N : 4,8 triu
Hỡnh dng - ỏy rng
- Thõn thon v
nh
Thỏp cú dõn
s tr
- ỏy thu hp
li
- Thõn thỏp
phỡnh rng ra
Thỏp cú dõn
- Thỏp tui cho bit tui ca dõn
s, s nam v n, ngun lao ng
hin ti v tng lai ca mt a
phng.
Trần Thị Thu Trang T 2
Trờng THCS Mỹ Hà Giáo án địa 7 Nm hc :
2009 2010

s gi
CH : Thỏp tui cho ta bit nhng c im gỡ ca dõn
s?
HS tr li v GV nhn xột, b sung :
- Thỏp tui l biu hin c th v dõn s ca mt a
phng.
- Thỏp tui cho bit tui ca dõn s, s nam n,
s ngi trong tui di tui lao ng, trong tui
lao ng v s ngi trờn tui lao ng.

- Thỏp tui cho bit ngun lao ng hin ti v tng
lai ca a phng
- Hỡnh dng thỏp tui cho bit dõn s tr hay dõn s
gi.
GV m rng thờm v 3 dng tng quỏt ca thỏp tui,
tiờu chớ ỏnh giỏ dõn s gi v dõn s tr.
Hot ng 2: Cp/ nhúm (10 phỳt)
HS tỡm hiu thut ng t l sinh v t l t (sgk/
Tr.188)
CH : Da vo SGK/ Tr.4, cho bit th no l gia tng
dõn s t nhiờn v gia tng dõn s c gii ?
HS tr li v gch ớch SGK
GV hng dn HS quan sỏt biu hỡnh 1.3 v 1.4
SGK/ Tr.5, c bng chỳ gii v cho bit:
CH: T l gia tng dõn s l khong cỏch gia cỏc yu
t no?
HS rỳt ra kt lun v khỏi nim gia tng dõn s
GV cho HS quan sỏt biu hỡnh 1.2 SGK/ Tr.4,
hng dn HS quan sỏt biu dõn s :
- Biu gm 2 trc :
+ Trc dc : n v t ngi
+ Trc ngang : niờn i
GV t chc cho HS tho lun theo cp ( 2 phỳt).
CH: Quan sỏt H. 1.2 SGK/ Tr.4, nhn xột v tỡnh hỡnh
tng dõn s th gii t u th k XIX n cui th k
XX ? Dõn s th gii bt u tng nhanh t nm no?
Gii thớch nguyờn nhõn?
i din HS tr li, nhn xột, b sung.
CH : Qua ú em cú nhn xột gỡ v tỡnh hỡnh tng dõn
s t Th k XIX XX ?

HS : Dõn s Th Gii ngy cng tng nhanh.
CH : Hóy gii thớch ti sao giai on u cụng nguyờn
TK XV dõn s tng chm sau ú dõn s tng rt
2. Dõn s th gii tng nhanh
trong th k XIX v XX.

Dõn s th gii tng nhanh trong hai
th k gn õy l nh nhng tin b
trong cỏc lnh vc kinh t- xó hi v
y t.
Trần Thị Thu Trang T 3
Trờng THCS Mỹ Hà Giáo án địa 7 Nm hc :
2009 2010

nhanh trong 2 th k gn õy ?
HS : - u cụng nguyờn TK XV dõn s tng chm
do dch bnh, úi kộm, chin tranh
- T TK XIX XX dõn s tng nhanh do nhõn
loi t c nhng tin b trong cỏc lnh vc v kinh
t - xó hi y t Gim t l t
GV nhn xột, tng kt tỡnh hỡnh gia tng dõn s th
gii.
CH : Phõn tớch mi quan h gia s gia tng dõn s
nhanh vi mụi trng t nhiờn ?
HS : Dõn s tng nhanh nhu cu v nc sinh hot, t
v canh tỏc, khụng khớ. tng nhanh con ngi
khai thỏc thiờn nhiờn mt cỏch trit phc v cho nhu
cu cuc sng thiờn nhiờn ngy cng cn kit ngy
cng suy thoỏi.
Hot ng 3: Nhúm (15 phỳt)

CH: Dõn s tng nhanh v t ngt dn n hin tng
gỡ?
HS : Dõn s tng nhanh trong 2 TK gn õy ó dn dn
n hin tng bựng n dõn s.
GV hng dn HS quan sỏt 2 biu 1.3 v 1.4 SGK/
Tr.5, tho lun theo nhúm (3 phỳt)
- N 1 v N 2 : Xỏc nh t l sinh v t l t ca 2
nhúm
nc phỏt trin v ang phỏt trin qua cỏc nm 1950,
1980, 2000 ? T ú tớnh t l gia tng t nhiờn 2
nhúm nc ?
- N 3 v N 4 : So sỏnh s gia tng dõn s 2 nhúm
nc
trờn ? Cho bit trong giai on 1950- 2000, nhúm nc
no cú t l gia tng dõn s cao hn? Ti sao?
i din cỏc nhúm ln lt bỏo cỏo kt qu, cỏc nhúm
nhn xột, b sung.
GV nhn xột, cht ý.
CH: Bựng n dõn s xy ra khi no? Hin tng bựng
n dõn s ch yu xy ra cỏc nc no ?
HS : Bựng n dõn s xy ra khi t l gia tng dõn s
bỡnh quõn lờn n 2,1%.
CH: Qua trờn em cú nhn xột gỡ v s gia tng dõn s
ca cỏc nc trờn th gii?
CH : i vi cỏc nc cú nn kinh t cũn ang phỏt
trin m t l sinh quỏ cao thỡ hu qu s nh th no ?
3. S bựng n dõn s.
- Cỏc nc ang phỏt trin cú t l
gia tng dõn s t nhiờn cao
- Dõn s tng nhanh v t bin

dn
n s bựng n dõn s nhiu nc
chõu , chõu Phi v M La tinh.
- Cỏc chớnh sỏch dõn s v phỏt trin
kinh t - xó hi ó gúp phn h thp
t l gia tng dõn s nhiu nc.
Trần Thị Thu Trang T 4
Trêng THCS Mü Hµ Gi¸o ¸n ®Þa 7 – Năm học :
2009 – 2010

HS dựa vao SGK trả lời
CH : Bùng nổ dân số đã tác động như thế nào đến mơi
trường ?
HS : - Mơi trường tự nhiên bị khái thác triệt để để phục
vụ cuộc sống và sản xuất  ngày càng cạn kiệt. Q
trình phát triển nền kinh tế - xã hội đã gấy ra nhựng
hiện tượng ơ nhiệm mơi trường nước, đất, khơng khí…
CH: Các nước đang phát triển có những biện pháp gì
để khắc phục bùng nổ dân số?
CH : Việt Nam thuộc nhóm nước có nền kinh tế nào ?
Có tình trạng bùng nổ dân số khơng ? Nước ta có
những chính sách gì để hạ tỉ lệ sinh ?
IV. Đánh giá : (3 phút)
- GV củng cố lại tồn bộ kiến thức bài học
- Chọn câu trả lời đúng nhất :
Bùng nổ dân số xảy ra khi :
a ) Dân số tăng cao đột ngột ở các vùng thành thị
b ) Tỉ lệ sinh cao, tỉ lệ tử tăng
c ) Tỉ lệ gia tăng dân số lên đến 2,1%
d ) Dân số ở các nước phát triển tăng nhanh khi họ giành được độc lập.

V. Hoạt động nối tiếp : (2 phút)
- GV dặn HS học bài cũ
- Ôn lại cách phân tích biểu đồ H 1.1 , 1.2 ,1.3 , 1.4 SGK.
- Chuẩn bò trước bài 2 “Sự phân bố dân cư. Các chủng tộc trên thế giới” , trả lời
CH:
+ Dân cư thế giới hiện nay phân bố như thế nào?
+ Dân cư trên thế giới có thể chia thành mấy chủng tộc chính? Đặc điểm chung từng
chủng tộc? Sự phân bố?

Ngày soạn : 20 / 8 / 2009
Tiết 2 - Bài 2: SỰ PHÂN BỐ DÂN CƯ .
CÁC CHỦNG TỘC CHÍNH TRÊN THẾ GIỚI.
I. Mục tiêu :
Sau bài học, HS cần :
1. Kiến thức:
- Sự phân bố dân cư khơng đồng đều và những vùng đơng dân trên thế giới.
- Sự khác nhau cơ bản về đặc điểm và nơi phân bố của ba chủng tộc chính trên thế giới.
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng đọc bản đồ phân bố dân cư.
- Nhận biết được ba chủng tộc chính trên thế giới qua ảnh và trên thực tế.
II. Phương tiện dạy học :
TrÇn ThÞ Thu Trang T 5
Trờng THCS Mỹ Hà Giáo án địa 7 Nm hc :
2009 2010

- Bn phõn b dõn c v ụ th trờn th gii.
- Tranh nh v cỏc chng tc trờn th gii.
III. Hot ng dy v hc
* Kim tra bi c: ( 5 phỳt)
CH : Thỏp tui cho ta bit nhng c im gỡ c dõn s?

Bựng n dõn s xy ra khi no? Nguyờn nhõn hu qu v phng hng gii quyt?
* Khi ng: ( Ging phn m bi trong SGK/ Tr.7 )
* Bi mi :
Hot ng ca GV v HS Ni dung chớnh
Hot ng 1: C lp (15 phỳt)
GV gii thớch, phõn bit cho HS hiu 2 thut ng dõn s
v dõn c :
- Dõn s l tng s ngi trong mt lónh th c xỏc
nh ti mt thi im nht nh
- Dõn d l tt c nhng ngi sng trờn mt lónh th.
Dõn c c cỏc nh dõn s hc nh lng bng mt
dõn s.
GV gi HS c thut ng mt dõn s SGK/ Tr.187
Yờu cu c lp lm bi tp 2/9 sgk. T ú hóy khỏi quỏt
cụng thc tớnh mt dõn s.
HS tớnh v bỏo cỏo kt qu :
Mt dõn s (ngi/ km
2
) = Dõn s (ngi)/ Din tớch
(km
2
)
- Trung Quc:133 ngi/km
2
- Vit Nam:238 ngi/km
2
- Inụnờxia:107 ngi/km
2
CH: Cn c vo mt dõn s cho ta bit iu gỡ?
GV hng dn HS quan sỏt hỡnh 2.1 SGK/ Tr.7, cho bit:

CH: Mt chm tng ng vi bao nhiờu ngi ? Ni
chm dy, ni chm tha, ni khụng cú chm núi
lờn iu gỡ ?
HS : 1 chm tng ng 500000 ngi
Ni no nhiu chm l ni ụng dõn v ngc li.
CH : Nh vy mt chm th hin iu gỡ ?
HS : Mt chm th hin s phõn b dõn s.
CH : Xỏc nh trờn bn nhng khu vc tp trung ụng
dõn v 2 khu vc cú mt dõn s cao nht ?
CH : Da vo kin thc lch s, hóy cho bit ti sao vựng
ụng , Nam , v Trung ụng l nhng ni ụng dõn?
HS : Vỡ nhng ni ny cú nn vn minh c i rc r lõu
i, quờ hng ca nn sn xut nụng nghip u tiờn ca
1. S phõn b dõn c.
- S liu mt dõn s cho bit
tỡnh hỡnh phõn b dõn c ca
mt a phng, mt nc.
Trần Thị Thu Trang T 6
Trờng THCS Mỹ Hà Giáo án địa 7 Nm hc :
2009 2010

loi ngi.
CH: Ti sao dõn c li cú nhng khu vc tp trung ụng
nhng khu vc tha dõn ?
HS : - Dõn c tp trung ụng nhng ni cú iu kin
sinh sng v giao thụng thun li :
+ Dõn c tp trung ụng nhng thung lng v ng bng
ca cỏc con sụng ln
+ Nhng khu vc cú nn kinh t phỏt trin ca cỏc chõu
lc.

- Nhng khu vc tha dõn l : cỏc hoang mc, cỏc vựng
cc v gn cc, cỏc vựng nỳi cao, cỏc vựng nm sõu trong
lc a
CH: Vy em cú nhn xột gỡ v s phõn b dõn c trờn th
gii?
Nguyờn nhõn ca s phõn b dõn c khụng u ?
HS : Nguyờn nhõn do iu kin sinh sng v i li cú
thun li cho con ngi hay khụng.
CH : Ngy nay con ngi ó cú th sng mi ni trờn Trỏi
t cha ? Ti sao ?
HS : Phng tin i li v k thut hin i
Hot ng 2: Cp/ nhúm (19 phỳt)
Yờu cu HS c thut ng: Chng tc SGK/ tr.186.
CH: Cho bit trờn th gii cú my chng tc chớnh? K
tờn? Cn c vo õu chia nh vy?
GV hng dn HS quan sỏt hỡnh 2.2 SGK/ Tr.8, t chc
cho HS tho lun tng cp (2 phỳt) tỡm hiu c im v
hỡnh thỏi bờn ngoi ca ba ngi i din cho 3 chng tc
trong hỡnh v cho bit a bn sinh sng ch yu ca tng
chng tc.
HS tr li.
CH: Theo em, cú chng tc da khụng?
HS tho lun v trỡnh by ý kin, quan im.
GV chun xỏc kin thc.
CH: Theo em, cú chng tc no l thng ng v chng
tc no h ng khụng?
HS tho lun v trỡnh by ý kin trc lp.
GV nhn xột, nhn mnh cho HS hiu s khỏc nhau gia
cỏc chng tc ch l hỡnh thỏi bờn ngoi, mi ngi u cú
cu to c th nh nhau. S khỏc nhau ú ch bt u xy

ra cỏch õy 500000 nm khi loi ngi cũn ph thuc vo
t nhiờn. Ngy nay s khỏc nhau v hỡnh thỏi bờn ngoi l
do di truyn. cú th nhn bit cỏc chng tc ta da vo
- Dõn c trờn th gii phõn b
khụng ng u.
2. Cỏc chng tc.
Dõn c th gii thuc 3 chng
tc chớnh:
- Mụn-gụ-lụ-it chõu . : da
vng, túc en, mt en, mi thp
- Nờ-grụ-it chõu Phi : da en,
túc en xon, mt en v to, mi
thp v rng.
- -rụ-pờ-ụ-it chõu u : da
trng, túc nõu hoc vng, mt
xanh hoc nõu, mi cao v hp.
Trần Thị Thu Trang T 7
Trờng THCS Mỹ Hà Giáo án địa 7 Nm hc :
2009 2010

s khỏc nhau ca mu da, mỏi túc
Trc kia cú s phõn bit chng tc gay gt gia chng
tc da trng v da en. Ngy nay 3 chng tc ó chung
sng v lm vic tt c cỏc chõu lc v cỏc quc gia trờn
Th gii.
IV. ỏnh giỏ : (3 phỳt)
- GV chun xỏc kin thc
- CH: Gi HS lờn xỏc nh trờn bn nhng ni dõn c tp trung ụng ỳc v gii thớch
nguyờn nhõn?
* Bi tp: Ni tờn cỏc chng tc vi a bn sinh sng ch yu ca h cú kờt qu ỳng.

Mụn-gụ-lụ-it Chõu Phi
-rụ-pờ-ụ-it Chõu
Nờ-grụ-it Chõu u
V. Ho t ng ni tip: ( 3 phỳt)
- Laứm BT 2, SGK, tr.9
- ẹoùc trửụực baứi 3 Qun c, ụ th húa , tr li CH:
- Chn cõu tr li ỳng nht:
Dõn s phõn b khụng ng u gia cỏc khu vc trờn th gii l do:
- S chờnh lch v trỡnh phỏt trin kinh t ca cỏc khu vc
+ Th no l qun c nụng thụn v qun c thnh th?
+ Quỏ trỡnh ụ th húa l gỡ? Siờu ụ th l gỡ?
- Su tm tranh nh th hin lng xúm nụng thụn v thnh th Vit Nam hoc trờn th gii
- Tỡm hiu cỏch sinh sng, c im cụng vic ca dõn c sng nụng thụn v thnh th cú
gỡ ging v khỏc nhau?
Trần Thị Thu Trang T 8
Trờng THCS Mỹ Hà Giáo án địa 7 Nm hc :
2009 2010

Tun 2 : 31 / 8 6 / 9 / 2009 Ngy son : 25 /
8 / 2009

Tit 3- Bi 3: QUN C. ễ TH HểA.
I. Mc tiờu bi hc:
1.Kin thc: HS nm c:
- Nhng c im c bn ca qun c nụng thụn v qun c ụ th.
- Vi nột v lch s phỏt trin ụ th v s hỡnh thnh cỏc siờu ụ th trờn th gii.
- Quỏ trỡnh phỏt trin ca cỏc siờu ụ th v ụ th mi ( c bit cỏc nc ang phỏt trin )
ó gõy nhng hu qu xu cho mụi trng
2. K nng:
- Nhn bit c qun c ụ th hay qun c qua nh chp hoc trờn thc t.

- Nhn bit c s phõn b ca cỏc siờu ụ th ụng dõn nht th gii.
- Phõn tớch mi quan h gia quỏ trỡnh ụ th húa v mụi trng.
3. Thỏi :
- Cú ý thc gi gỡn, bo v mụi trng ụ th ; phờ phỏn cỏc hnh vi lm nh hng xu n
mụi trng ụ th
II. Phng tin dy hc :
Bn phõn b dõn c v ụ th th gii.
III. Hot ng dy v hc:
* Kim tra bi c: (5 phỳt)
CH : Trỡnh by tỡnh hỡnh phõn b dõn c trờn th gii? Gii thớch v s phõn b ú?
* Khi ng: ( Ging phn m bi trong SGK/ Tr.10 )
* Bi mi
Hot ng ca GV v HS Ni dung chớnh
Hot ụng 1: Nhúm (19 phỳt)
GV gi HS c thut ng: qun c( trang 188 sgk).
CH : So sỏnh s khỏc nhau gia 2 khỏi nin qun c v
dõn c ?
CH : Qun c cú tỏc ng n yu t bo ca dõn c mt
ni ?
HS : S phõn b, mt , li sng
CH: Cho bit cú my kiu qun c chớnh ? K tờn ?
GV t chc cho HS tho lun theo bn (3 phỳt).
CH: Quan sỏt 2 H.3.1 v H.3.2 sgk/ Tr.10 kt hp s hiu
1. Qun c nụng thụn v qun
c ụ th.
(Bng ph so sỏnh c im ca
2 kiu qun c)
Trần Thị Thu Trang T 9
Trờng THCS Mỹ Hà Giáo án địa 7 Nm hc :
2009 2010


bit ca bn thõn, em hóy cho bit s khỏc nhau c bn gia
qun c nụng thụn v qun c ụ th ? Ly mt s vớ d v
s khỏc nhau ú?
GV nh hng cho HS tho lun theo cỏc yờu cu sau:
+ Cỏch t chc sn xut
+ Qui mụ v mt dõn s
+ Hot ng kinh t ch yu v li sng tng kiu qun
c.
HS tin hnh tho lun v c i din cỏc nhúm bỏo cỏo kt
qu, nhn xột, b sung.
GV nhn xột, hng dn HS hon chnh bng so sỏnh c
im ca 2 kiu qun c trờn.( Phn ph lc)
CH: Trong 2 kiu qun c trờn, kiu qun c no thu hỳt s
dõn n sinh sng ngy cng ụng hn ? Ti sao ?
HS : Xu th ngy nay ngy cng cú nhiu ngi sng trong
cỏc ụ th, trong khi ú t l ngi sng nụng thụn cú xu
hng gim dn.
CH: Ni em ang sng thuc kiu qun c no?
Hot ng 2: C lp (15 phỳt)
GV cho HS c thut ng ụ th húa SGK/ Tr.187
CH: Cho bit ụ th xut hin trờn Trỏi t t thi kỡ no v
phỏt trin mnh õu ? Ngyờn nhõn hỡnh thnh ?
HS : Thi kỡ c i Trung Quc, n , La Mó. Do nhu
cu trao i hng húa, cú s phõn cụng lao ng gia nụng
nghip v th cụng nghip.
CH : T l dõn s ụ th trờn th gii cú s thay i nh th
no? Ti sao?
CH : Nhng yu t no thỳc y quỏ trỡnh phỏt trin ca ụ
th?

HS : S phỏt trin ca thng nghip, th cụng nghip v
cụng nghip.
CH : Siờu ụ th l gỡ ? (Nhiu ụ th phỏt trin thnh siờu
ụ th)
GV hng dn HS c lc 3.3 sgk/ Tr.11 kt hp quan
sỏt bn ln v cho bit:
CH: - Trờn th gii cú bao nhiờu siờu ụ th cú t 8 triu
dõn tr lờn ? (23).
- Chõu lc no cú nhiu siờu ụ th t 8 triu dõn tr lờn
nht ? ( Chõu 12 )
- c tờn v xỏc nh cỏc siờu ụ th ú trờn bn .
CH : Cỏc siờu ụ th phn ln thuc nhúm nc no?
( ang phỏt trin )
2. ụ th hoỏ. Cỏc siờu ụ th.
- Cỏc ụ th ó xut hin t thi
c i. n TK XX, xut hin
rng khp Th gii.
- Ngy nay, s ngi sng trong
cỏc ụ th ó chim khong mt
na dõn s th gii v cú xu th
ngy cng tng.
- S siờu ụ th trờn th gii ngy
cng tng nhanh, nht l cỏc
nc ang phỏt trin.
Trần Thị Thu Trang T 10
Trêng THCS Mü Hµ Gi¸o ¸n ®Þa 7 – Năm học :
2009 – 2010

HS trả lời, GV nhấn mạnh q trình đơ thị hố là xu thế tất
yếu ngày nay và những vấn đề bất cập của nó.

CH : Sự tăng nhanh tự phát của số dân trong các đơ thị đã
gây ra những hậu quả gì ? Giải pháp khắc phục ?
CH : Phân tích mối quan hệ giữa q trình đơ thị hóa và
mơi trường ?
HS : Q trình đơ thị hóa phát triển đã gây ra ơ nhiễm nước,
khơng khí, đất… do chất thải từ các đơ thị thải ra hoặc do
chất thải từ các khu cơng nhiệp thải ra ngày càng nhiều…
CH : Liên hệ thực tế ở Việt Nam.
IV . Đánh giá : (4 phút)
CH: Quần cư là gì? Nêu sự khác nhau cơ bản giữa quần cư nơng thơn và quần cư đơ thị?
Hướng dẫn HS làm bài tập 2/12 sgk/ Tr12: GV hướng dẫn HS khai thác số liệu thống kê để
thấy được sự thay đổi của 10 siêu đơ thị đơng dân nhất thế giới.
- Theo số dân của siêu đơ thị đơng nhất.
- Theo ngơi thứ.
- Theo châu lục.
- Nhận xét.
Chọn đáp án đúng nhất: Châu lục có số lượng siêu đơ thị nhiều nhất thế giới là:
A )Châu Âu B ) Châu Mĩ E ) Châu Phi
C ) Châu Á D ) Châu Đại Dương
V. Hoạt động nối tiếp : (2 phút)
- Học bài, làm bài tập.
- Ơn lại cách đọc tháp tuổi, phân tích và nhận xét.
- Chuẩn bò bài Thực hành “ phân tích lược đồ dân số và tháp tuổi”
Trả lời câu hỏi 1; 2; 3, sgk, tr. 13, bài 4

VI. Phụ lục :

Đặc điểm Quần cư nơng
thơn
Quần cư đơ thị

Hình thức tổ
chức cư trú
Phân tán. Nhà cửa
xen ruộng đồng, tập
hợp thành làng xóm
Tập trung. Nhà cửa
xây thành phố
phường
Mật độ dân số Thấp → dân cư
thưa
Cao → dân tập
trung đơng
Hoạt động
kinh tế chủ
yếu
Sản xuất nơng – lâm
- ngư nghiệp.
Sản xuất cơng
nghiệp và dịch vụ
Lối sống
Nghiêng về truyền
thống, phong tục tập
Nếp sống văn minh,
trật tự, có tổ chức.
TrÇn ThÞ Thu Trang T 11
Trờng THCS Mỹ Hà Giáo án địa 7 Nm hc :
2009 2010

quỏn.
Ngy son : 25/ 8/ 2009

Tit 4 Bi 4: THC HNH
PHN TCH LC DN S V THP TUI.
I. Mc tiờu bi hc : Sau bi hc, HS cn :
1. Kin thc: Qua bi thc hnh cng c cho HS :
- Khỏi nim mt dõn s v s phõn b dõn c khụng ng u trờn th gii.
- Cỏc khỏi nim ụ th, siờu ụ th v s phõn b cỏc siờu ụ th chõu .
2. K nng:
- Nhn bit mt s cỏch th hin mt dõn s, phõn b dõn c v cỏc ụ th trờn bn
phõn b dõn c v ụ th .
- c v khai thỏc cỏc thụng tin trờn bn dõn s.
- c s bin i kt cu dõn s theo tui mt a phng qua thỏp tui. Nhn dng thỏp
tui.
- Vn dng tỡm hiu thc t dõn s chõu , dõn s mt a phng.
II. Phng tin dy hc :
- Bn phõn b dõn c v ụ th chõu .
- Bn hnh chớnh Vit Nam
- Bn t nhiờn chõu
III. Hot ng dy v hc:
Trần Thị Thu Trang T 12
Trờng THCS Mỹ Hà Giáo án địa 7 Nm hc :
2009 2010

* Kim tra bi c: (5 phỳt)
CH : Qun c l gỡ ? Nờu s khỏc nhau c bn gia qun c nụng thụn v qun c ụ th ?
* Khi ng: GV nờu mc tiờu bi thc hnh.
* Bi mi:
Hot ng ca GV v HS Ni dung chớnh
Hot ng 1: C lp (7 phỳt)
Gi 1 HS c yờu cu bi tp 1.
GV hng dn HS trỡnh t cỏc bc c lc

:
- c tờn lc hỡnh 4.1 sgk.
- c bng chỳ dn cú my thang mt
dõn s, c kớ hiu mu sc nh th no?
- Mu cú mt dõn s cao nht l mu
gỡ ? Mt l bao nhiờu ? c tờn ni cú mt
dõn s cao nht?
- Mu cú mt dõn s thp nht l mu gỡ?
Mt l bao nhiờu ? c tờn ni cú mt
dõn s thp nht?
- Mt no chim u th trờn lc ?
Nhn xột v mt dõn s tnh Thỏi Bỡnh?
HS c lp tham gia tr li ln lt cỏc cõu
hi, GV nhn xột, kt lun ni dung bi tp 1
GV : Mt dõn s Thỏi Bỡnh (2000) thuc
loi cao ca nc ta. So vi mt dõn s
ca c nc l 238 ngi/km
2
(2001) thỡ mt
dõn s Thỏi Bỡnh cao hn t 3-6 ln.
Thỏi Bỡnh l tnh t cht ngi ụng, nh
hng ti s phỏt trin kinh t xó hi.
Hot ụng 2: Nhúm (14 phỳt)
Yờu cu HS c yờu cu bi tp 2.
Yờu cu HS nhc li cỏch nhn dng thỏp dõn
s.
GV hng dn HS quan sỏt hỡnh 4.2 v 4.3
sgk, tho lun theo bn (4 phỳt). Ni dung :
- Sau 10 nm (1989- 1999) hỡnh dng thỏp
tui cú gỡ thay i ? (ỏy thỏp, thõn thỏp).

Nhn xột ?
c
im
H 4.2 H 4.3
ỏy thỏp Rng
0 - 4t :
Hp cú xu
hng gim.
0 - 4t :
Cõu hi 1 :
- Mt dõn s tnh Thỏi Bỡnh( nm 2000)
thuc loi cao ca nc ta.
- Ni cú mt dõn s cao nht l th xó
Thỏi Bỡnh( trờn 3000 ngi/km
2
).
- Ni cú mt dõn s thp nht l huyn
Tin Hi( di 1000 ngi/km
2
).
Cõu hi 2 :
- Sau 10 nm ( 1989- 1999) dõn s thnh ph
H Chớ Minh cú xu hng gi i.
- T l nhúm tui di tu lao ng (0-
14t) gim
- T l nhúm tui trong tui lao ng (15-
59t) tng lờn.
Trần Thị Thu Trang T 13
Trờng THCS Mỹ Hà Giáo án địa 7 Nm hc :
2009 2010


Nam : 5%
N : 5%
Nam : 4%
N : 3,5%
Thõn
thỏp
Thon dn v
nh. Lp tui
ụng nht l
15 - 19t
Phỡnh rng ra
cú xu
hng tng.
Lp tui ụng
nht l
20 24 t
25 29t
Nhn xột Thỏp dõn s tr Thỏp dõn s
gi
- Sau 10 nm nhúm tui no tng v t l?
Tng bao nhiờu ? Nhúm tui no gim v t
l? Gim bao nhiờu?
- S thay i trờn núi lờn iu gỡ v tỡnh
hỡnh dõn s thnh ph H Chớ Minh?
i din cỏc nhúm bỏo cỏo kt qu, nhn xột,
b sung.
GV nhn xột, kt lun ni dung bi tp 2
Hot ng 3: Cỏ nhõn (13 phỳt)
Yờu cu HS nhc li trỡnh t c lc v

vn dng c lc 4.4 sgk.
GV hng dn HS phõn tớch lc theo cỏc
yờu cu sau:
- Tỡm trờn lc nhng ni tp trung cỏc
chm nh dy c ? c tờn nhng khu vc
ú ? Mt chm núi lờn iu gỡ?
- Tỡm trờn lc nhng ni cú chm trũn
ln v va? Cho bit cỏc ụ th tp trung ch
yu õu? Gii thớch ti sao?
HS tr li
GV nhn xột, kt lun ni dung bi tp 3
GV treo bn phõn b dõn c v ụ th
chõu , yờu cu HS xỏc nh nhng ni tp
trung ụng dõn chõu . Xỏc nh v c tờn
cỏc siờu ụ th chõu . Cho bit cỏc siờu ụ
th ú nc no?
Cõu hi 3 :
- Nhng khu vc tp trung ụng dõn chõu
l: ụng , ụng Nam v Nam .
- Cỏc ụ th ln ca chõu thng phõn b
ven bin ca 2 i dng: Thỏi Bỡnh Dng
v n Dng , v dc cỏc dũng sụng ln.

IV. ỏnh giỏ : (3 phỳt)
* Khoanh trũn vo ch cỏi u cõu tr li ỳng.
1. Quan sỏt hỡnh 4.1 sgk, cho bit ni cú mt dõn s cao nht ca tnh Thỏi Bỡnh l:
Trần Thị Thu Trang T 14
Trờng THCS Mỹ Hà Giáo án địa 7 Nm hc :
2009 2010


a. Huyn ụng Hng. b. Th xó Thỏi Bỡnh.
c. Huyn Tin Hi d. Huyn Kin Xng.
2. Mt dõn s huyn Tin Hi l:
a. Trờn 3000 ngi/km
2
b. 2000-3000 ngi/km
2
c. 1000-2000 ngi/km
2
d. Di 1000 ngi/km
2
3. Quan sỏt 2 thỏp tui thnh ph H Chớ Minh t nm 1989 n nm 1999, t l tr em
din bin theo chiu:
a. Tng lờn. B. Gim xung.
c. Bng nhau.
* Nhn xột bi thc hnh:
GV nhn xột u , khuyt im gi thc hnh, khen ngi v ghi im i vi mt s HS
hot ng tớch cc v gii tt bi tp.
V. Hot ng ni tip : (2 phỳt)
- Lm bi tp v bi tp.
- ễn tp li cỏc i khớ hu trờn trỏi t, ranh gii v c im ca cỏc i.
- Chuaồn bũ trửụực baứi 5 i núng. Mụi trng xớch o m , tr li cỏc CH:
+ Mụi trng i núng phõn b ch yu trong gii hn ca cỏc v tuyn no? Nờu tờn cỏc
kiu mụi trng ca i núng.
+ Mụi trng xớch o m cú nhng c im gỡ?

Trần Thị Thu Trang T 15
Trờng THCS Mỹ Hà Giáo án địa 7 Nm hc :
2009 2010


Tun 3 : 7 / 9 13 / 9 / 2009 Ngy son : 4 / 9 /
2009
CHNG I: MễI TRNG I NểNG. HOT NG KINH T CA CON
NGI I NểNG.

Tit 5 - Bi 5: I NểNG . MễI TRNG XCH O M .
I.Mc tiờu bi hc: Sau bi hc, HS cn :
1. Kin thc:
- HS xỏc nh c v trớ i núng v cỏc kiu mụi trng trong i núng.
- Trỡnh by c c im ca mụi trng xớch o m.
2. K nng:
- c c biu nhit v lng ma ca mụi trng xớch o m v s lỏt ct rng
rm xanh quanh nm.
- Nhn bit c mụi trng xớch o m qua mt on vn v qua nh chp.
II. Phng tin dy hc :
- Bn cỏc mụi trng a lớ.
- Tranh nh rng rm xanh quanh nm.
III. Hot ng dy v hc :
* Kim tra bi c : (5 phỳt)
- K tờn cỏc khu vc ụng dõn, cỏc ụ th ln chõu ?
* Khi ng : ( Ging phn m bi trong SGK/ Tr.15 )
* Bi mi :
Hot ng ca GV v HS. Ni dung chớnh
Hot ng 1: C lp (10 phỳt)
Gi 1 HS c thut ng mụi trng (sgk/ Tr.187)
CH : Trờn Trỏi t cú my mụi trng a lớ ?
GV gii thiu v 3 mụi trng a lớ trờn th gii.
GV treo bn ca cỏc mụi trng a lớ, hng dn
HS quan sỏt kt hp hỡnh 5.1 sgk/ Tr. 16
CH : Xỏc nh v trớ, gii hn i núng ? So sỏnh

din tớch ca i núng vi din tớch t ni trờn Trỏi
t v rỳt ra nhn xột ?
CH : Hóy cho bit ti sao i núng cũn gi l khu vc
ni chớ tuyn ?
GV : ý ngha ca ni chớ tuyn : l khu vc 1 nm cú
2 ln Mt Tri chiu thng gúc v 2 chớ tuyn l gii
hn cui cựng ca Mt Tri chiu thng gúc mt ln,
I. i núng.
- Nm khong gia hai chớ tuyn,
tri di t Tõy sang ụng thnh mt
vnh ai liờn tc bao quanh Trỏi
t.
- Chim mt phn khỏ ln din tớch
t ni trờn b mt Trỏi t.
Trần Thị Thu Trang T 16
Trờng THCS Mỹ Hà Giáo án địa 7 Nm hc :
2009 2010

v õy l khu vc gúc Mt Tri chiu sỏng ln nht,
nhn c lng nhit ca Mt Tri cao nht nờn gi
ni dõy l i núng.
GV treo bn cỏc loi giú trờn Trỏi t.
CH : Xỏc nh hng v tờn cỏc loi giú thi thng
xuyờn, quanh nm khu vc i núng ?
CH : Nờu c im khớ hu i núng ? c im ú
cú nh hng nh th no n gii sinh vt v s
phõn b dõn c i núng ?
CH : Da vo hỡnh 5.1/ Tr.16, nờu tờn cỏc kiu mụi
trng ca i núng?
GV: Mụi trng hoang mc cú c i núng v i

ụn ho nờn chỳng ta s c hc mt chng
riờng .
Hot ụng 2: Nhúm (14 phỳt)
Gi HS xỏc nh v trớ, gii hn ca mụi trng xớch
o m trờn bn cỏc mụi trng a lớ.
CH : Cho bit quc gia no ca chõu nm trong
mụi trng xớch o m ? Xỏc nh v trớ ca quc gia
ú trờn bn ?
GV gii thiu v hng dn HS quan sỏt biu
nhit v lng ma ca Xin-ga-po.
* HS tho lun theo bn tỡm hiu c im khớ hu
ca Xin-ga-po (4 phỳt) theo h thng cỏc cõu hi ca
mc II. 1 sgk/ Tr.16
i din cỏc nhúm bỏo cỏo kt qu, b sung.
GV nhn xột v chun xỏc kt qu bỏo cỏo ca HS
GV nhn mnh HS hiu õy l biu khớ hu i
din cho tớnh cht khớ hu mụi trng xớch o m.
CH : T kt qu trờn, hóy nờu khỏi quỏt c im khớ
hu ca mụi trng xớch o m ?
Hot ng 3: Cỏ nhõn (10 phỳt)
GV hng dn HS quan sỏt tranh nh Rng rm
xanh quanh nm( hỡnh 5.3sgk/ Tr.17)
CH : Quan sỏt nh trờn, em cú nhn xột gỡ v thnh
phn, mt v trng thỏi lỏ cõy trong mụi trng
xớch o m?
CH : Quan sỏt hỡnh 5.4 cho bit: Rng cú my tng ?
K tờn? Ti sao rng õy li cú nhiu tng nh vy?
CH : c im ca thc vt rng cú nh hng nh
th no n gii ng vt õy?
HS : do m v nhit cao, gúc chiu Mt Tri

- Gii thc ng vt rt a dng,
phong phỳ; v cng l khu vc ụng
dõn.
- Gm 4 kiu mụi trng: mụi
trng xớch o m; mụi trng
nhit i; mụi trng nhit i giú
mựa v mụi trng hoang mc.
II. Mụi trng xớch o m :
* V trớ: Nm trong khong t 5
0
B
n 5
0
N.
1. Khớ hu:
- Nhit cao quanh nm( trung
bỡnh trờn 25
0
C)
- Lng ma nhiu quanh nm(t
1500 n 2500 mm)
- m cao > 80%
Khớ hu núng m quanh nm.
2. Rng rm xanh quanh nm.

Rng cú nhiu loi cõy, mc thnh
nhiu tng rm rp, xanh tt quanh
nm v cú nhiu loi chim, thỳ sinh
sng.
Trần Thị Thu Trang T 17

Trờng THCS Mỹ Hà Giáo án địa 7 Nm hc :
2009 2010

ln to iu kin cho cõy rng phỏt trin rm rp
cõy ci phỏt trin xanh tt quanh nm thc vt
phong phỳ ng vt phong phỳ (T V n c
V n tht )
HS tr li.
GV nhn xột, kt lun v gii thiu thờm v rng
ngp mn H.5.5/ Tr18, SGK
GV: liờn h rng U minh Vit Nam.
- Liờn h a phng.

IV. ỏnh giỏ : (4 phỳt)
- GV chun xỏc li kin thc bi hc
- Hng dn HS phõn tớch on vn BT 3/ tr 18, sgk
- Hng dn HS lm BT 4 /tr 19, sgk
CH : - Trong i núng cú nhng kiu mụi trng no? Vit Nam thuc kiu mụi trng no?
- Nờu c im c bn ca mụi trng Xớch o m?
V. Hot ng ni tip : (2 phỳt)
- HS hoùc baứi c.
- Laứm BT 3, 4 / 18, 19 SGK vo v.
- ẹoùc trửụực baứi 6 Mụi trng nhit i, tr li cỏc CH sau:
+ Phõn tớch 2 biu khớ hu H 6.1 v 6.2, sgk / tr 20
+ Tỡm hiu v cnh quan thiờn nhiờn mụi trng nhit i
Trần Thị Thu Trang T 18
Trờng THCS Mỹ Hà Giáo án địa 7 Nm hc :
2009 2010

Ngy son : 4 / 9 / 2009

Tit 6 - Bi 6: MễI TRNG NHIT I
I. Mc tiờu bi hc: Sau bi hc, HS cn :
1. Kin thc:
- c im ca mụi trng nhit i (núng quanh nm v cú thi kỡ khụ hn) v ca khớ hu
nhit i
- Nhn bit c cnh quan c trng ca mụi trng nhit i l xavan hay ng c cao
nhit i.
- Bit c im ca t v bin phỏp bo v t mụi trng nhit i
- Bit hot ng kinh t ca con ngi l mt trong nhng nguyờn nhõn lm thoỏi húa t,
din tớch xavan v na hoang mc i núng ngy cng m rng
2. K nng:
- Cng c v rốn luyn k nng c biu nhit i v lng ma
- Cng c k nng nhn bit mụi trng a lớ qua nh chp, tranh v.
- Phõn tớch mi quan h gia cỏc thnh phn t nhiờn (t v rng), gia hot ng kinh t
ca con ngi v mụi trng i núng.
3. Thỏi : Cú ý thc gi gỡn, bo v mụi trng t nhiờn; phờ phỏn cỏc hot ng lm nh
hng xu n mụi trng.
II. Phng tin dy hc:
- Bn cỏc mụi trng a lớ.
- Biu khớ hu nhit i hỡnh 6.1 v 6.2 SGK (t v)
- nh xavan ng c v ng vt ca xavan
III. Hot ng dy v hc
* Kim tra bi c: (5 phỳt)
Trong i núng cú cỏc kiu mụi trng no? Nờu c im ca mụi trng xớch o m?
* Khi ng : ( Ging phn m bi trong SGK/ T.20 )
* Bi mi:
Hot ng ca GV v HS Ni dung chớnh
Trần Thị Thu Trang T 19
Trờng THCS Mỹ Hà Giáo án địa 7 Nm hc :
2009 2010


Hot ng 1: Nhúm (20 phỳt)
GV yờu cu HS quan sỏt bn cỏc mụi trng a lớ
kt hp lc 5.1/ Tr16, SGK v xỏc nh v trớ ca
mụi trng nhit i
GV gii thiu v yờu cu HS xỏc nh v trớ ca 2 a
im Ma-la-can v Gia-mờ-na trờn bn cỏc mụi
trng a lớ.
GV nhn mnh 2 a im trờn u nm trong mụi
trng nhit i v chờnh lch nhau 3 v
GV hng dn HS quan sỏt 2 biu hỡnh 6.1 v 6.2/
Tr.20, SGK
GV chia lp lm 4 nhúm, tho lun (3 phỳt)
+ Nhúm 1 v 2: Nờu nhn xột v s phõn b nhit
v lng ma Ma-la-can
+ Nhúm 3 v 4: Nờu nhn xột v s phõn b nhit
v lng ma Gia-nờ-ma
HS lm vic theo yờu cu phiu hc tp .
i din cỏc nhúm bỏo cỏo kt qu, GV nhn xột,
hng dn HS so sỏnh 2 biu v hon chnh kt qu
vo bng ph. ( Phn ph lc)
CH : Qua kt qu bng ph, hóy rỳt ra nhn xột v
c im khớ hu nhit i
CH : Khớ hu nhit i cú c im khỏc khớ hu xớch
o m nh th no?
HS tr li
GV nhn xột, hon chnh c im khớ hu nhit i
Hot ng 2: C lp (14 phỳt)
GV yờu cu HS quan sỏt hỡnh 6.3 v 6.4 SGK/ Tr.21
CH : Nhn xột im ging v khỏc nhau gia xavan

Kờ-ni-a v xavan Cng hũa Trung Phi?
HS : - Ging nhau u vo thi kỡ ma, u xa van.
- Khỏc nhau: H 6.3 c tha ớt xanh, khụng cú rng
hnh lang . H6.4 thm c dy v xanh hn, nhiu cõy
cao phỏt trin, cú rng hnh lan.
CH : Vỡ sao cú s khỏc nhau trờn?
HS: Vỡ lng ma, thi gian ma Kờ- ni a ớt hn
Trung Phi thc vt thay i theo.
CH : S thay i lng ma ca mụi trng nhit i
cú nh hng gỡ n s bin i cõy c trong nm ?
- Cõy c bin i nh th no trong nm?
- T xớch o v 2 chớ tuyn, thc vt cú s thay i
nh th no?
*V trớ: nm trong khong t 5
0
n chớ tuyn ca c 2 bỏn cu
1. Khớ hu
- Nhit trung bỡnh nm trờn
20
0
C
- Lng ma t 500mm
1500mm/ nm; ma tp trung vo
1 mựa cú 2 mựa rừ rt : mựa
ma v mựa khụ
- Cng gn 2 chớ tuyn, biờn
nhit trong nm cng ln, lng
ma TB gim dn v thi kỡ khụ
hn cng kộo di.
2. Cỏc c im khỏc ca mụi

trng
- Thc vt xanh tt vo mựa ma,
khụ hộo vo mựa khụ
- Thm thc vt thay i v phớa
2 chớ tuyn: rng tha ng c
Trần Thị Thu Trang T 20
Trờng THCS Mỹ Hà Giáo án địa 7 Nm hc :
2009 2010

HS : Cng v 2 chớ tuyn, thc vt cng nghốo nn v
khụ cn hn
GV: mụi trng nhit i, lng ma v thi gian
khụ hn cú nh hng n thc vt, con ngi v thiờn
nhiờn. Xavan hay ng c cao nhit i l thm thc
vt tiờu biu ca mụi trng nhit i
CH : Mc nc sụng thay i nh th no trong 1
nm ?
GV yờu cu HS c on SGK tỡm hiu quỏ trỡnh
hỡnh thnh t feralit v gii thớch ti sao t vựng
nhit i cú mu vng.
CH : Ma tp trung vo 1 mựa nh hng ti t nh
th no?
CH : Ti sao khớ hu nhit i cú 2 mựa ma, khụ rừ
rt li l ni tp trung ụng dõn trờn th gii?
HS : Khớ hu thớch hp vi nhiu cõy lng thc, cõy
cụng nghip nu ng rung c ti tiờu nc.
CH : Ti sao xavan mụi trng nhit i ngy cng
m rng ? Bin phỏp khc phc ?
HS : Ma theo mựa, cht phỏ rng lm nng ry lm
cho t b xúi mũn, cõy ci khú mc li

CH : Bin phỏp bo v mụi trng t nhiờn mụi
trng nhit i ?
GV giỏo dc cho HS ý thc gi gỡn, bo v mụi trng
t nhiờn, phờ phỏn cỏc hot ng lm nh hng xu
n mụi trng.
Liờn h n vic bo v t Vit Nam
cao nhit i (xavan) na
hoang mc
- Sụng cú 2 mựa nc: mựa l v
mựa cn
- t Feralit vng d b xúi
mũn, ra trụi nu khụng c cõy
ci che ph v canh tỏc khụng hp
lớ
IV. ỏnh giỏ : (4 phỳt)
Bi tp trc nghim: Khoanh trũn vo ch cỏi u cõu tr li ỳng
Cõu1: Mụi trng nhit i nm trong khong v :
a. 5
0
B 5
0
N c. 5
0
B 27
0
23N
b. 30
0
b 30
0

N d. T 5
0
chớ tuyn 2 bỏn cu
Cõu 2: Quang cnh ca mụi trng nhit i thay i dn v 2 phớa chớ tuyn theo th t:
a. Rng tha, na hoang mc, xavan
b. Rng tha, xavan, na hoang mc
c. Xavan, na hoang mc, rng tha
d. Na hoang mc, xavan, rng tha
Hng dn HS lm bi tp 4/22 SGK
V. Hot ng ni tip (2 phỳt)
- Hc bi, lm bi tp v bi tp
Trần Thị Thu Trang T 21
Trờng THCS Mỹ Hà Giáo án địa 7 Nm hc :
2009 2010

- Chun b bi 7: Tỡm hiu mụi trng nhit i giú mựa.
Su tm cỏc tranh nh v cỏc cnh quan trong mụi trng nhit i giú mựa
( Cnh rng rng lỏ vo mựa kkho, cnh rng ngp mn, ng c cao nhit i.)
VI. Ph lc
Yu t Nhit Lng ma
a im
Thi kỡ
nhit
tng
Biờn
nhit
Nhit
TB
S thỏng
ma

S thỏng
khụng
ma
Lng
ma TB
Malacan
( 9
o
B)
Thỏng 3- 4
Thỏng10-11
25-28
o
C
(3
o
C)
25
o
C 9 thỏng 3 thỏng 840mm
Giamờna
( 12
o
B)
Thỏng 4- 5
Thỏng 8- 9
22-34
o
C
(12

o
C)
22
o
C 7 thỏng 5 thỏng 647mm
Kt lun
Cú 2 ln
nhit
tng cao
trong 1 nm
Giamờna
>
Malacan
Giamờna
<
Malacan
Gim dn Tng dn
Giamờna
<
Malacan

Tun 4 : 14/ 9 20/ 9/ 2009 Ngy son : 10/ 9/
2009
Tit 7 - Bi 7: MễI TRNG NHIT I GIể MA
I. Mc tiờu bi hc: Sau bi hc, HS cn :
1. Kin thc:
- Nm c nguyờn nhõn hỡnh thnh giú mựa i núng v c im ca giú mựa mựa h,
giú mựa mựa ụng.
- Nm c hai c im c bn ca mụi trng nhit i giú mựa. c im ny chi phi
thiờn nhiờn v con ngi theo nhp iu giú mựa.

- Hiu c mụi trng nhit i giú mựa l mụi trng c sc v a dng i núng.
2. K nng:
Rốn cho HS k nng c bn , nh a lớ, biu nhit v lng ma, nhn bit khớ hu
nhit i giú mựa qua biu .
II. Phng tin dy hc :
-Bn cỏc mụi trng a lớ.
Trần Thị Thu Trang T 22
Trờng THCS Mỹ Hà Giáo án địa 7 Nm hc :
2009 2010

- Tranh nh v cỏc loi cnh quan nhit i giú mựa.
III. Hot ng dy v hc:
* Kim tra bi c : (5 phỳt)
- Nờu c im khớ hu nhit i ? c im ú cú nh hng nh th no ti thc vt,
sụng ngũi v t mụi trng nhit i ?
* Khi ng : ( Ging phn m bi trong SGK/ Tr.23 )
* Bi mi :
Hot ng ca GV v HS Ni dung chớnh
Hot ng 1: Nhúm (20 phỳt)
GV treo bn cỏc mụi trng a lớ, yờu cu HS
quan sỏt v xỏc nh v trớ ca mụi trng nhit i
giú mựa. V trớ ú thuc khu vc no ?
GV gii thớch th no l giú mựa.
Hng dn HS quan sỏt hỡnh 7.1 v 7.2 sgk/ Tr.23
CH : Nhn xột v hng giú thi vo mựa h v mựa
ụng khu vc Nam v ụng Nam ? Gii thớch
ti sao lng ma cỏc khu vc ny li cú s chờnh
lch ln gia mựa h v mựa ụng ?
HS: Do nh hng ca a hỡnh v giú mựa nờn cú s
chờnh lch v lng ma 2 mựa.

CH : Ti sao hng mi tờn ch hng giú Nam
li chuyn hng c 2 mựa h v ụng ?
HS khỏ: do vn ng t quay, do a hỡnh.
HS tr li, GV nhn xột v khc sõu kin thc v c
im ca 2 mựa giú.
* Tho lun theo bn (3 phỳt)
CH : Quan sỏt cỏc biu nhit v lng ma ca
H Ni v Mum-bai (n ), nờu nhn xột v din
bin nhit , lng ma trong nm 2 a im ú ?
Din bin nhit H Ni cú gỡ khỏc Mum-bai ?
Gii thớch ti sao ?
i din HS cỏc nhúm bỏo cỏo kt qu tho lun.
GV nhn xột, chun xỏc kin thc.
CH : Da vo kin thc ó hc, hóy so sỏnh s khỏc
bit gia khớ hu nhit i v nhit i giú mựa? T
ú hóy nờu c im ni bt ca khớ hu nhit i giú
mựa?
CH : Tớnh tht thng ca khớ hu nhit i giú mựa
c th hin nh th no?
CH : Khớ hu nhit i giú mựa cú thun li v khú
khn gỡ i vi sn xut nụng nghip ?
Liờn h khớ hu Vit Nam v nhng nh hng ca
* V trớ: Nam v ụng Nam l
cỏc khu vc in hỡnh ca mụi
trng nhit i giú mựa.
1. Khớ hu.
- Nhit trung bỡnh nm trờn 20
0
C
- Lng ma trung bỡnh nm trờn

1000mm/ nm
- Khớ hu nhit i giú mựa cú 2 c
im ni bt l :
+ Nhit v lng ma thay i
theo mựa giú.
. Mựa h: núng m, ma nhiu.
. Mựa ụng: khụ v lnh.
+ Thi tiờt din bin tht thng.
Trần Thị Thu Trang T 23
Trờng THCS Mỹ Hà Giáo án địa 7 Nm hc :
2009 2010

nú i vi sn xut v i sng ca ngi dõn
Hot ng 2: C lp (14 phỳt)
GV hng dn HS quan sỏt hỡnh 7.5 v 7.6 SGK /
Tr.25
CH : Nhn xột v s thay i ca cnh sc thiờn nhiờn
qua 2 nh ? Nguyờn nhõn ca s thay i ú ?
CH : V thi gian cnh sc thay i theo mựa, cũn v
khụng gian thỡ cnh sc thiờn nhiờn cú thay i t ni
ny n ni khỏc khụng ? Cú s khỏc nhau v thiờn
nhiờn gia ni ma nhiu v ma ớt khụng ? Gia
min Bc v min Nam nc ta khụng ?
GV hng dn HS quan sỏt cỏc tranh nh v cỏc cnh
quan thiờn nhiờn Vit Nam.
CH : Em cú nhn xột gỡ v cnh quan ca mụi trng
nhit i giú mựa?.
GV: Thiờn nhiờn nhit i giú mựa bin i theo
khụng gian tu thuc vo lng ma v s phõn b
ma trong nm vi cỏc cnh quan: rng ma X ,

rng nhit i ma mựa, rng ngp mn, ng c cao
nhit i.
CH : Ti sao dõn c li tp trung ụng mụi trng
nhit i giú mựa?
2. Cỏc c im khỏc ca mụi
trng.
- Giú mựa cú nh hng ln ti
cnh sc thiờn nhiờn v cuc sng
ca con ngi.
- Mụi trng nhit i giú mựa l
mụi trng a dng v phong phỳ,
cú s thay i theo khụng gian v
thi gian.
- Nam v ụng Nam l nhng
khu vc thớch hp cho vic trng
cõy lng thc (c bit l cõy lỳa
nc) v cõy cụng nghip; y cng
l nhng khu vc sm tp trung
ụng dõn trờn Th gii.
IV. ỏnh giỏ : (4 phỳt)
- GV chun xỏc li kin thc bi hc
- Hng dn HS tr li CH 1,2 SGK trang 25
- Chn cõu tr li ỳng nht:
Khớ hu nhit i giú mựa rt thớch hp cho vic trng cõy lng thc v cõy CN nhit
i nh:
a) Lỳa mỡ, cõy c c) Lỳa nc, cõy cao su
b) Cao lng, cõy ụliu d) Lỳa mch, cõy ch l
V. Ho t ng ni tip (2 phỳt)
Hoùc baứi c v tr li cỏc CH trong Sgk.
Su tm cỏc tranh nh v thõm canh lỳa nc, t phỏ rng.

Xem trc bi 8 : Cỏc hỡnh thc canh tỏc trong nụng nghip i núng
Ngy son : 10/ 9/ 2009
Tit 8-Bi 8: CC HèNH THC CANH TC TRONG NễNG NGHIP I NểNG
I. Mc tiờu bi hc:
1. Kin thc:
Trần Thị Thu Trang T 24
Trờng THCS Mỹ Hà Giáo án địa 7 Nm hc :
2009 2010

- Cỏc hỡnh thc canh tỏc trong nụng nghip i núng: lm ry, thõm canh lỳa nc, sn
xut theo qui mụ ln.
- Nm c mi quan h gia canh tỏc lỳa nc vi c im dõn c.
- Bit c cỏc hỡnh thc canh tỏc trong nụng nghip ó cú nh hng tớch cc hoc tiờu cc
nh th no i vi mụi trng
2. K nng:
- Nõng cao k nng phõn tớch nh a lớ v lc a lớ.
- Rốn luyn k nng lp s cỏc mi quan h.
- Nhn bit c qua tranh nh v trờn thc t cỏc hỡnh thc canh tỏc trong nụng nghip
i núng cú nh hng tớch cc hoc tiờu cc ti mụi trng.
- Phõn tớch c mi quan h gia cỏc hỡnh thc canh tỏc trong nụng nghip i núng v
mụi trng.
3. Thỏi :
- ng h cỏc hỡnh thc canh tỏc trong nụng nghip ó cú nh hng tớch cc n mụi
trng, phờ phỏn cỏc hỡnh thc canh tỏc cú nh hng tiờu cc n mụi trng.
- Tuyờn truyn v giỳp mi ngi xung quanh hiu c nh hng ca cỏc hỡnh thc canh
tỏc trong nụng nghip n mụi trng.
II. Phng tin dy hc :
- Lc dõn c v nụng nghip chõu .
- Tranh nh v nhng hỡnh thc canh tỏc trong nụng nghip i núng.
III. Hot ng dy v hc:

* Kim tra bi c : (5 phỳt)
- Nờu c im ni bt ca khớ hu nhit i giú mựa ?
* Khi ng : ( Ging phn m bi trong SGK/ Tr.26 )
* Bi mi :
Hot ng ca GV v HS Ni dung chớnh
CH : Da vo kin thc lch s lp 6 hóy cho bit
nhng ni loi ngi xut hin u tiờn trờn Trỏi
t ?
GV ging : i núng l ni xut hin con ngi v
cng l ni cú nn nụng nghip xut hin u tiờn
ca nhõn loi. Do c im a hỡnh, khớ hu, tp
quỏn, trỡnh sn xut ca tng a phng nờn vn
cũn tn ti nhiu hỡnh thc sn xut nụng nghip; t
c xa n tiờn tin.
Hot ng 1 : Cỏ nhõn/ C lp (9 phỳt)
GV: Hng dn HS xem hỡnh 8.1 v 8.2 SGK/ Tr.26
trong bi.
CH : Nờu mt s biu hin cho thy s lc hu ca
hỡnh thc sn xut nng ry?
HS: Phỏ 1 vt rng hay xa van cú giỏ tr cao lm
nng ry trng cõy lng thc cú giỏ tr thp hn,
i núng l ni tin hnh sn xut
nụng nghip sm nht trờn Th gii.
1- Lm nng ry:
- L hỡnh thc sn xut lõu i ca xó
hi loi ngi.
- Lm nng ry ph thuc hon ton
vo t nhiờn, l hỡnh thc sn xut lc
hu, nng xut thp, li hu qu
xu cho t trng v thiờn nhiờn.

Trần Thị Thu Trang T 25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×