Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Bài 2: Dòng lệnh, đĩa cứng, hệ thống file ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (271.64 KB, 13 trang )

Thực hành Hệ điều hành Mạng – Linux
Thực hành Hệ điều hành Mạng – Linux
Bài 2
Bài 2
Dòng lệnh, Đĩa cứng, Hệ thống File
Dòng lệnh, Đĩa cứng, Hệ thống File


Đoàn Minh Phương
Đoàn Minh Phương
N
N
i dung
i dung

Cấu trúc của hệ thống file
Cấu trúc của hệ thống file

Quyền truy xuất
Quyền truy xuất

Danh sách điều khiển truy cập
Danh sách điều khiển truy cập

Thuộc tính file, thư mục
Thuộc tính file, thư mục

Liên kết
Liên kết

Tìm kiếm


Tìm kiếm
Cấu trúc của hệ thống file
Cấu trúc của hệ thống file

Hệ thống file trong Linux được thiết kế theo cấu trúc
Hệ thống file trong Linux được thiết kế theo cấu trúc
dạng cây.
dạng cây.

Không có khái niệm ổ đĩa như trong DOS/Win.
Không có khái niệm ổ đĩa như trong DOS/Win.

Các phân vùng độc lập với nhau về cấu trúc lưu trữ.
Các phân vùng độc lập với nhau về cấu trúc lưu trữ.

Gốc của cây có tên là “root” và được ký hiệu là “/”
Gốc của cây có tên là “root” và được ký hiệu là “/”

RHEL cần tối thiểu một phân vùng để có thể hoạt
RHEL cần tối thiểu một phân vùng để có thể hoạt
động.
động.
Các hệ thống file thường gặp
Các hệ thống file thường gặp

Ext2/Ext3:
Ext2/Ext3:

Ext2 là định dạng mặc định trong Linux với các khái niệm:

Ext2 là định dạng mặc định trong Linux với các khái niệm:
superblock, inode, data block; Ext3 có thêm chức năng
superblock, inode, data block; Ext3 có thêm chức năng
journal để phục hồi.
journal để phục hồi.

Vfat, Ntfs:
Vfat, Ntfs:

Vfat là các định dạng FAT 16, 32 của DOS/Win; Ntfs là định
Vfat là các định dạng FAT 16, 32 của DOS/Win; Ntfs là định
dạng mới hơn FAT của Microsoft.
dạng mới hơn FAT của Microsoft.

Swap:
Swap:

Là vùng nhớ mở rộng
Là vùng nhớ mở rộng

Smbfs, Nfs:
Smbfs, Nfs:

Smbfs là định dạng chia sẻ file trong Windows; Nfs là định
Smbfs là định dạng chia sẻ file trong Windows; Nfs là định
dạng chia sẻ file trong Unix/Linux.
dạng chia sẻ file trong Unix/Linux.
Quyền truy xuất file, thư mục
Quyền truy xuất file, thư mục
Quyền truy xuất file, thư mục

Quyền truy xuất file, thư mục

Quyền truy xuất với file
Quyền truy xuất với file

Read (r = 4): Copy và Xem nội dung file
Read (r = 4): Copy và Xem nội dung file

Write (w = 2): Sửa nội dung file
Write (w = 2): Sửa nội dung file

Execute (x = 1): Thi hành file
Execute (x = 1): Thi hành file

Quyền truy xuất với thư mục
Quyền truy xuất với thư mục

Read (r = 4): Xem nội dung thư mục
Read (r = 4): Xem nội dung thư mục

Write (w = 2): Tạo, Sửa tên, Xóa file và thư mục con.
Write (w = 2): Tạo, Sửa tên, Xóa file và thư mục con.

Execute (x = 1): Chuyển vào trong thư mục
Execute (x = 1): Chuyển vào trong thư mục
Quyền truy xuất file, thư mục
Quyền truy xuất file, thư mục

Thay đổi chủ sở hữu
Thay đổi chủ sở hữu


chown, chgrp
chown, chgrp

Thay đổi quyền truy xuất
Thay đổi quyền truy xuất

chmod
chmod

Mặt nạ quyền truy xuất
Mặt nạ quyền truy xuất

Quyền truy xuất chuẩn (file: 666, thư mục: 777)
Quyền truy xuất chuẩn (file: 666, thư mục: 777)

Quyền truy xuất mặc định
Quyền truy xuất mặc định

P = S and (not MASK)
P = S and (not MASK)
Quyền truy xuất file, thư mục
Quyền truy xuất file, thư mục

Quyền truy cập SUID (s = 4100, S = 4000)
Quyền truy cập SUID (s = 4100, S = 4000)

Cho phép người dùng bình thường có thể thi hành một lệnh
Cho phép người dùng bình thường có thể thi hành một lệnh
như là root.

như là root.

Quyền truy cập SGID (g = 2010, G = 2000)
Quyền truy cập SGID (g = 2010, G = 2000)

Chỉ có ý nghĩa với thư mục. Cho phép tự động thay đổi
Chỉ có ý nghĩa với thư mục. Cho phép tự động thay đổi
nhóm sở hữu của file mới tạo trong thư mục này thành
nhóm sở hữu của file mới tạo trong thư mục này thành
nhóm đang sở hữu thư mục.
nhóm đang sở hữu thư mục.

Bit đánh dấu (The sticky bit) (t = 1001, T = 1000)
Bit đánh dấu (The sticky bit) (t = 1001, T = 1000)

Cho phép các thư mục cấm người dùng xóa file trừ phi họ là
Cho phép các thư mục cấm người dùng xóa file trừ phi họ là
chủ sở hữu.
chủ sở hữu.

Cho phép file được thi hành hoặc nạp vào bộ nhớ nhanh
Cho phép file được thi hành hoặc nạp vào bộ nhớ nhanh
hơn.
hơn.
ACL & Thuc tính của file, thư mục
ACL & Thuc tính của file, thư mục

Quyền truy xuất chỉ có tác dụng với các thao tác đọc,
Quyền truy xuất chỉ có tác dụng với các thao tác đọc,
ghi, thi hành trên 3 nhóm đối tượng chuẩn.

ghi, thi hành trên 3 nhóm đối tượng chuẩn.

Danh sách điều khiển truy cập (ACL) cho phép tùy
Danh sách điều khiển truy cập (ACL) cho phép tùy
biến quyền trên một tập các đối tượng riêng lẻ.
biến quyền trên một tập các đối tượng riêng lẻ.

Để xem, thay đổi ACL dùng các lệnh:
Để xem, thay đổi ACL dùng các lệnh:

setfacl, getfacl
setfacl, getfacl

Danh sách các thuộc tính của file, thư mục là:
Danh sách các thuộc tính của file, thư mục là:

aAcdDEiIjsStTuXZ
aAcdDEiIjsStTuXZ

Để xem, thay đổi các thuộc tính dùng các lệnh:
Để xem, thay đổi các thuộc tính dùng các lệnh:

lsattr, chattr
lsattr, chattr
Liên kết
Liên kết

Liên kết mềm
Liên kết mềm


Được tạo như một ánh xạ tới inode của file gốc.
Được tạo như một ánh xạ tới inode của file gốc.

Hỏng nếu file gốc bị xóa.
Hỏng nếu file gốc bị xóa.

Liên kết cứng
Liên kết cứng

Được tạo ra như một ánh xạ tới data block của file gốc.
Được tạo ra như một ánh xạ tới data block của file gốc.

Tương đương với file gốc.
Tương đương với file gốc.

Không thực hiện được với thư mục.
Không thực hiện được với thư mục.

Cần lưu ý khi sao chép và di chuyển
Cần lưu ý khi sao chép và di chuyển
Tìm kiếm file
Tìm kiếm file

find: Tìm tại thời điểm real-time
find: Tìm tại thời điểm real-time

mc: Tìm kiếm trong nội dung
mc: Tìm kiếm trong nội dung

locate: Tìm trong database

locate: Tìm trong database

which: Tìm trong đường dẫn
which: Tìm trong đường dẫn

rpm: Tìm theo danh sách cài đặt
rpm: Tìm theo danh sách cài đặt
Thực hành
Thực hành

Đọc kỹ yêu cầu của các bài thực hành.
Đọc kỹ yêu cầu của các bài thực hành.

Thực hiện trong thời gian sớm nhất có thể.
Thực hiện trong thời gian sớm nhất có thể.

×