Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

PHIẾU THAM KHẢO HỘ NÔNG DÂN ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (169.48 KB, 18 trang )

PHIẾU THAM KHẢO HỘ NÔNG DÂN
Huyện………………Xã……………………Xóm/bản/thôn…………………………
Họ và tên người phỏng vấn ………………………….ngày phỏng vấn……………….
Số hộ: (Mã này sẽ vào khi nhập số liệu)
Các thông tin chung về hộ
Họ và tên chủ hộ.……………… …….năm sinh/tuổi …… TĐVH…… Dân tộc
(Dân tộc: 1: Kinh; 2: Tày; 3: Nùng; 4: Dao; 5:Mông; 6 Khác). Giới tính (nam 0; nữ 1)
Loại hộ: (1: Hộ thuần nông; 2: Hộ NN kiêm TTCN; 3: Hộ NN kiêm dịch vụ; 4: khác)
I. Tình hình đói nghèo của hộ
1.1. Gia đình có thuộc diện nghèo đói hay không? (1: có; 2: không)
1.2. Nều có gia đình hãy chỉ ra nguyên nhân dẫn đến đói nghèo của gia đình mình (Sắp xếp
theo thứ tự nguyên nhân quan tong nhất):
Nguyên nhân: Không có đất sản xuất (1); Đông con, thiếu lao động (2); Thiên tai, rủi ro
trong đời sống và sản xuất (3); Không có kiến thức làm ăn (4); Không có việc làm (5);
Thiếu vốn (6); Chất lượng đất thấp, thiếu nước canh tác (7); Gia đình có người nghiện ma
tuý (8); Gia đình có người mắc tệ nạn xã hội như: rượu chè, cờ bạc…(9); Khác (10)
1.3 Nếu không phải hộ nghèo, xin ông bà có thể cho biết các nguyên nhân dẫn đến nghèo
đói của cộng đồng là gì?
Mã nguyên nhân giống như câu 1.2
1.4 Theo ông bà, nghèo đói có tác động như thế nào tới gia đình và xã hội? ………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….
II. Nhân khẩu của hộ
Nhân khẩu Lao động trong độ tuổi Nhân khẩu ngoài độ tuổi lao
động có tham gia lao động
Nam Nữ Nam Nữ >60 tuổi < 15 tuổi
2.1 Số lao động nông nghiệp trong đọ tuổi LĐ của hộ: …………….Nam…… Nữ………
- Lao động nông nghiệp ngoài độ tuổi LĐ:……….>60 tuổi………… <15 tuổi…………
- Lao động phi nông nghiệp của hộ …………… người
2.2 Tình hình giáo dục của hộ gia đình
Họ và tên Tuổ


i
Chiều
cao
TĐVH/
Lớp
Trình độ
chuyên
môn
Thôi
học tại
lớp
Lý do thôi
học
1 2 3 4 5 6 7
a, Trình độ chuyên môn: 1: Sơ cấp; 2; Trung cấp; 3: Cao đẳng; 4: Đại học.
b, Lý do thôi học: 1: Học dốt; 2: Không có tiền; 3: Nhà xa trường; 4: Nhà thiếu lao động;
5: Không có trường học tại địa phương; 6: Lý do khác (ghi cụ thể…………………………)
(Ghi chú: Cột 3, 7 chỉ dành cho đối tượng là con, cháu trong gia đình).
2.3. Tình hình sử dụng lao động thuê ngoài của hộ

Nội dung Thời gian
thuê/ đổi công
Số ngày
công
Giá
(1000 đồng/công)
Mục đích sử
dụng lao động
1. Thuê Lao động
2. LĐ thuê thường xuyên

3. Đổi công
Mục đích sử dụng LĐ: 1: Sản xuất nông nghiệp; 2: Sản xuất chăn nuôi; 3: Lâm nghiệp; 4:
Thuỷ sản; 5: Kinh doanh dịch vụ; 6: Việc nhà.
2.4 Hoạt động làm thuê của hộ gia đình
Nội dung Thường
xuyên/thời vụ
Số ngày công
trong năm
Tiền lương/công
1. LĐ đi làm thuê là nam giới
2. LĐ đi làm thuê là nữ giới
Cột 2: 1: Thường xuyên; 2: Thời vụ.
2.5 Ý kiến của hộ về các vấn đề liên quan đến lao động: …………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
2.6 Những vấn đề nào liên quan đến gia đình mình trong những vấn đề sau đây?
Vấn đề: 1: Thiếu LĐ; 2: LĐ thuê ngoài quá đắt; 3: Không đủ việc làm phi NN; 4: Không
vấn đề gì; 5: Khác: ………………………………………………………………………
2.7 Cách giải quyết các vấn đề đó của hộ? …………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….
2.8 Sự giúp đỡ từ bên ngoài để giải quyết các vấn đề đó? ………………………………
…………………………………………………………………………………………….
III. Nguồn lực của hộ
3.1 Đất đai của hộ
3.1.1 Đất chủ sở hữu và cách thức sử dụng
Chỉ tiêu Cây
trồng
Diện
tích
(m

2
)
Quyền
sở hữu
ĐK
thuỷ
lợi
Độ
dốc
Mức độ
sói mòn
đất
1 2 3 4 5 6 7
I. Đất thổ cư Xxxx
x
Xxxxx Xxxx
x
Xxxxx
II. Đất vườn Xxxxx
III. Đất trồng cây hàng năm
Mảnh 1
Mảnh 2
Mảnh 3
Mảnh 4
Mảnh 5
IV. Đất trồng cây lâu năm
Mảnh 1
Mảnh 2
Mảnh 3
Mảnh 4

Mảnh 5
V. Đất lâm nghiệp Xxxxx
1. Rừng tự nhiên Xxxxx
2. Rừng trồng Xxxxx
3. Rừng khoanh nuôi Xxxxx
4. Đất trống, đồi núi trọc Xxxxx
VI. Đất ao
Mảnh 1
Mảnh 2
VII. Đất khác
- Cột 2: Mã cây trồng: 1: Lúa ruộng; 2: Lúa nương; 3: Ngô; 4: Đỗ lạc; 5: Khoai lang; 6:
Sắn; 7: Rau; 8: Mía; 9: Chuối; 10: Vải; 11: Nhãn; 12: Xoài; 13: Cam quýt; 14: Na; 15: Chè;
16: …………; 17:…………….; 18: …………… ; 19: …………… ; 20:……………….
Chú ý: Ghi cây trồng chính và cây tròng xen canh
- Cột 3: Có thể ghi theo đơn vị m
2
hoặc đơn vị sào, thước. Nếu không nhớ diện tích từng
mảnh thì ghi dện tích theo từng loại cây trồng cụ thể.
- Cột 4: 1: Đất có bìa đỏ; 2: Đất được phép sử dụng; 3: Đất sử dụng trái phép; 4: Đất thuê; 5:
Đất công cộng; 6: Đất khác.
- Cột 5: 1: Chủ động tưới tiêu 1 vụ; 2: Chủ động tưới tiêu 2 vụ; 3: Không chủ động tưới
tiêu.
- Cột 6: 1: Đất bằng; 2: Đất dốc vừa (5
0
- 10
o
); 3: Đất dốc (10
o
- 25
o

); 4: Đất rất dốc (>25
o
)
3.1.2 Tình hình mua, thuê đất của hộ gia đình trong năm 2009-2010
Loại đất Đất mua Đất thuê Cây trồng
Diện tích Giá Diện tích Giá
Đất thổ cư
Đất trồng cây hàng năm
Đất trồng cây lâu năm
Đất rừng
3.1.3 Gia đình có cho thuê đất không? (Có:1; Không có:2)
- Nếu có, diện tích cho thuê là bao nhiêu? …………… m
2
; giá đất cho thuê? ……………
3.2 Rừng và các hoạt động lâm nghiệp của hộ gia đình
Kiểu động vật chăn thả ở rừng: Trâu bò: 1; Lợn: 2; Dê: 3;
3.2.1 Số m
3
củi thu được từ rừng của gia đình? ……………………………………………
3.2.2 Số m
3
củi thu từ rừng cộng đồng? ……………………………………………………
Lương thực từ rừng:
Mã số: 1: Rau; 2: Măng; 3: Nấm, mộc nhĩ; 4: Mật ong; 5: Thú rừng; 6: Khác.
3.2.3 Quy ra tiền thu được từ rừng (1.000 đồng)
3.2.4 Giá trị thuốc thu được từ rừng (1.000 đồng)
3.3 Ý kiến của người dân về nguồn lực đất
3.3.1 Diện tích đất của hộ đủ cho nhu cầu tự cấp tự túc của hộ? (1: đủ; 2: không)
3.3.2 Nếu không, làm cách nào có thể thoả mãn các nhu cầu của gia đình (đưa ra cách lựa
chọn)

Cách lựa chọn: 1: lấy từ rừng; 2: Thuê đất; 3: Thu nhập từ phi nông nghiệp; 4: khác
3.3.3 Gia đình có cảm thấy đủ đất cho sản xuất nông nghiệp chưa? (1: đủ; 2: không)
3.3.4 Nếu chưa, gia đình cần thêm bao nhiêu đất nữa? …………………… m
2
3.3.5 Gia đình sẽ sử dụng diện tích thêm đó như thế nào? ………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
3.4 Nguồn lực tự nhên khác
3.4.1 Rừng cộng đồng và quyền sử dụng rừng cộng đồng này
3.4.2 Gia đình có quyền như thế nào trong sử dụng rừng cộng đồng? ……………………
3.4.3 Gia đình sử dụng rừng đó như thế nào?
…………………………………………………………………………………………….
3.4.4 Diện tích đất rừng của gia đình: ……………………………………………… m
2
3.4.5 Gia đình được quyền sử dụng diện tích đất rừng này trong bao lâu? …………. năm
3.4.6 Gia đình có tham gia chương trình của nhà nước về trồng rừng như chương trình 327
không? ( 1: có; 2: không)
- Chương trình cụ thể? ……………………………………………………………………
3.4.7 Gia đình được nhận trợ cấp hay không? ( 1: có; 2: không)
- Cụ thể:…… (1.000 đồng/năm)
3.4.8 Gia đình sử dụng rừng đó theo các mục đích nào? …………………………………
……………………………………………………………………………………………
3.5 Nguồn vốn, tài sản của hộ
3.4.1 Tài sản phục vụ đời sống
Loại tài sản ĐVT Số lượng Giá Giá trị Giá trị còn lại
Tivi
Đài
Đầu video
Đầu chảo
Qụat điện
Xe máy

Xe đạp
Tủ lạnh
3.5.2 tài sản phục vụ sản xuất của hộ gia đình
Tài sản Số
lượng
Giá trị ban đầu
Số năm
sử dụng
Giá trị còn lại
Máy cày
Máy tuốt lúa
Máy bơm nước
Bình phun thuốc trừ sâu
Xe công nông
Xe cải tiến
Máy xay sát
Chuồng trại
Sân phơi
Vườn cây lâu năm
Gia súc sinh sản
Lợn nái
3.6 Nhà ở của hộ
3.6.1 Kiểu nhà
- Mã nhà: 1: Tường đất; 2: Tường gỗ; 3: Tường gạch; 4: Mái ngói; 5: Mái tranh; 6: Mái
bằng; 7: Nền gạch; 8: nền đất; 9: Nền ximăng; 10: Nhà sàn
3.6.2 Giá trị hiện tại …………………… (1.000 đồng)
3.7 Ngồn gia súc của hộ trong năm 2010
Loại gia súc Đầu năm
2009
Số lượng

cuối năm
Số lượng tại
thời điểm
Lượng bán
trong năm
Giá bán
(1.0000
Kiểu
nuôi
2009 điều tra đồng/kg)
1 2 3 4 5 6 7
Lợn thịt
Lợn con
Lợn nái
Trâu


Ngựa

Vịt
Ngan
Ngỗng
Cột 7: Hình thức nôi: 1: Thả rông; 2: Thủ công; 3: Nuôi công nghiệp.
Ý kiến của hộ về tình hình chăn nuôi của gia đình: ………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
IV. Tình hình sản xuất của hộ năm 2009
4.1 Kết quả sản xuất của hộ
4.1.1 Kết quả sản xuất ngành trồng trọt
Cây trồng Diện tích

(m
2
)
Số
lượng
(Kg)
Loại sản
phẩm phụ
Sản phẩm phụ
(1.000 đồng)
Lượng bán
(Kg)
Giá bán
(1.000 đồng/kg)
Lúa xuân
Lúa mùa
Lúa vụ 3
Ngô xuân
Ngô đông
Khoai lang
Sắn
Đỗ
Lạc
Thuốc lá
Mía
Na
Nhãn
Vải
Cam quýt
Hồng

4.1.2 Kết quả sản xuất ngành lâm nghiệp
Sản phẩm ĐVT Số lượng Lượng bán Giá Ghi chú
Gỗ
Củi
Nấm
Rau rừng
Măng
Tre, nứa
Ghi chú: 1: Từ rừng tự nhiên; 2: Từ rừng trồng; 3: Từ rừng khoanh nuôi; 4: Rừng cộng
đồng.
4.1.3 Kết quả sản xuất ngành chăn nuôi
Vật nuôi Số đầu vật Trọng lượng Số đầu vật Trọng Lượng Giá bán
nuôi đầu
năm 2009
(Con)
bình quân
(Kg)
nuôi cuối
năm 2009
(Con)
lượng
bình quân
(Kg)
bán trong
năm 2009
(Kg)
(1.000 đ/ kg)
Lợn thịt
Lợn con
Gà thịt

Gà giống
Vịt
Ngan
Trứng gà
Trâu

Ngựa

Sữa

4.1.4 Sản phẩm phụ ngành chăn nuôi
Vật nuôi
Sản phẩm
Lợn Trâu/bò Dê Gia cầm
Phân chuồng (tạ)
Lượng bán (tạ)
Giá (1.000 đ/tạ)
Khác
4.2 Chi phí sản xuất của hộ
4.2.1 Chi phí sản xuất ngành trồng trọt
4.2.1.1 Chi phí sản xuất ngành trồng trọt (tình bình quân cho 1 sào)
Chi phí ĐVT Cây trồng
Diện tích gieo trồng m
2
1. Giống Kg
- Lượng mua Kg
- Giá 1.000 đ/kg
2. Phân bón
- Phân chồng Tạ
- Đạm Kg

- Lân Kg
- Kali Kg
- NPK Kg
3. Thuốc trừ sâu 1.000 đ
4. Thuốc diệt cỏ 1.000 đ
5. Lao động Công
- LĐ thuê ngoài Công
- Giá 1.000 đ/c
6. Chi phí bằng tiền 1.000 đ
- Thuỷ lưọi phí 1.000 đ
- Dịch vụ làm đất 1.000 đ
- Bảo vệ đồng ruộng 1.000 đ
- Vận chuyển 1.000 đ
- Tuốt 1.000 đ
- Chi phí thu hoạch 1.000 đ
- Chi phí khác 1.000 đ (c)
4.2.1.2 Chi phí sản xuất ngành chăn nuôi cho năm 2010
Nội dung ĐVT Lợn Lợn Trâ Bò Gà Gia cầm Cá
thịt nái u khác
Giống Kg
- Tự để giống Kg
- Mua ngoài Kg
- Giá 1.000 đ/kg
2. Thức ăn tinh
- Gạo tự sản xuất Kg
- Gạo mua ngoài Kg
- Giá gạo 1.000 đ/kg
- Lượng ngô Kg
- Ngô tự sản xuất Kg
- Ngô mua ngoài Kg

- Giá ngô 1.000 đ/kg
- Cám gạo Kg
- Cám đậm đặc Kg
- Giá 1.000 đ/kg
- Sắn tự sản xuất Kg
- Sắn mua ngoài Kg
- Giá sắn 1.000 đ/kg
- Khoai lang tự sản xuất Kg
- Khoai lang mua ngoài Kg
- Giá khoai lang 1.000 đ/kg
Tự sản xuất Kg
Mua ngoài Kg
Giá mua 1.000 đ/kg
3. Thức ăn xanh Kg
- Tự sản xuất Kg
- Mua ngoài Kg
- Giá mua ngoài 1.000 đ/kg
4. Chi bằng tiền khác 1.000 đ
- Thú y 1.000 đ
4.2.1.3 Chi phí sản xuất ngành lâm nghiệp
Diện tích ……………………… ha
+ Chi phí bằng tiền ………………………. đồng
+ Chi phí lao động …………………………. công
- Trong đó lao động thuê ngoài …………………………. công
Giá thuê lao động ………………………… 1.000 đồng/công
+ Chi phí giống …………………………. 1.000 đồng
+ Chi phí công cụ dụng cụ ………………… 1.000 đồng
+ Chi phí bằng tiền khác …………………. 1.000 đồng
V. Dịch vụ, cơ sở hạ tầng và thị trường
5.1 Dịch vụ đời sống

5.1.1 Gia đình có được tiếp cận dịch vụ y tế của địa phương? (Có: 1; Không: 2)
a, Khoảng cách từ nhà đến nơi khám bệnh gần nhất là bao nhiêu? …………. km.
b, Địa phương có y tế thôn bản không? (Có: 1; Không: 2)
c, Năm 2010 gia đình có phải chi tiền khám chữa bệnh không? (Có: 1; Không: 2)
Nếu có là bao nhiêu tiền: ………………………………… đồng
5.2 Dịch vụ phục vụ sản xuất
5.2.1 Tín dụng
5.2.1.1 Nhu cầu về tín dụng
a. Tiền mặt gia đình tiết kiệm được từ đầu năm? …………………………… 1.000 đồng
b. Mức thu nhập của gia đình trong năm? ………………………… 1.000 đồng/năm
c. Trong năm 2010 gia đình có vay tiền không? (Có: 1; Không: 2)
- Nếu có thì vay bao nhiêu: …………………………… 1.000 đồng
- Thời gian vay ………………… tháng? Đã trả? (1: đã trả; 2: chưa trả)
- Lãi xuất? …………… %/tháng
d. Gia đình có cho người khác vay tiền không? (Có: 1; Không: 2)
- Nếu có thì cho vay bao nhiêu? ……………… 1.000 đồng
5.2.1.2 Các khoản vay của ngân hàng
a. Trong năm 2010 gia đình có vay tiền không? (Có: 1; Không: 2)
b. Nếu có thì vay được bao nhiêu? ……………… 1.000 đồng
- Thời gian vay? ……………… tháng; lãi xuất? ……………… %/tháng
c. Mục đích vay làm gì?
Mã: 1: Đầu tư cho trồng trọt; 2: Đầu tư cho chăn nuôi; 3: Đầu tư cho thuỷ sản; 4: Đầu tư
làm nhà; 5: Đầu tư cho học hành của con cái; 6: Khám chữa bệnh; 7: Khác.
d. Gia đình vay nguồn vốn này ở đâu:
Mã: 1: Ngân hàng nông nghiệp; 2: Ngân hàng chính sách; 3: Ngân hàng công thương; 4:
Tổ, hội; 5: Anh em, bạn bè; 6: Vay lãi nặng; 7: Khác.
e. Thủ tục để vay được tiền? …………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….
g. Đánh giá của gia đình về những vấn đề liên quan đến tín dụng? ………………………
……………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………….
5.2.2 Dịch vụ khuyến nông
Gia đình có được hưởng các dịch vụ khuyến nông không? (Có: 1; Không: 2)
a. Nếu có: Gia đình được hưởng những hoạt động khuyến nông gì? ……………………….
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….
b. Ông (bà) đánh giá hoạt động khuyến nông như thế nào?
Mã: 1: Tốt; 2: Trung bình; 3: Yếu
5.2.3 Gia đình có được sử dụng hệ thống thuỷ lợi? (Có: 1; Không: 2)
Nếu có: Hệ thống thuỷ lợi đã phục vụ tốt chưa? (Tốt: 1; Không: 2)
- Thuỷ lợi phí là bao nhiêu? ………………… 1.000 đồng/sào
VI. Tình hình bán sản phẩm của hộ
6.1 Bán sản phẩm tự sản xuất của hộ
Sản phẩm ĐVT Lượng bán Giá bán Nơi bán Người
mua
Thô/
Sơ chế
1 2 3 4 5 6 7
Thóc
Ngô
Khoai
Sắn
Vải
Nhãn
Na
Chuối
Chè
Lợn thịt
Lợn con giống
Trâu



Vịt
Trứng

Cột 5: 1: bán tại nhà; 2: Bán tại chợ địa phương; 3: Bán tại chợ huyện; 4: Bán nơi khác
Cột 6: 1: Tư nhân; 2: HTX; 3: Nhà máy; 4: Khác
Cột 7: 1: Thô; 2: Sơ chế.
6.2 Bán sản phẩm ngoài nông nghiệp do gia đình sản xuất
Sản phẩm
(ghi cụ thể)
Khối lượng
(Kg)
Giá
(1.000đ/kg
)
Người
mua
Lợi
nhuận
Hình thức
thanh toán
Thời
điểm bán
6.3 Ý kiến của người dân về các vấn đề liên quan đến thị trường
6.3.1 Gia đình có mua được các vật tư đúng, đủ khi cần hay không? Hãy nêu cụ thể
những vấn đề gia đình gặp phải: …………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
6.3.2 Các vấn đề liên quan đến giá mua vật tư đầu vào và bán ra của các sản phẩm của

gia đình: …………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
6.3.3 Gia đình có thể bán hết số sản phẩm của gia đình sản xuất ra không? (Có: 1; Không:
2)
6.3.4 Ý kiến của gia đình về cơ sở hạ tầng ở địa phương? …………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….
VII. Các vấn đề về thu nhập phi nông nghiệp của hộ
7.1 Tổng lương hàng tháng:……………………… 1.000 đồng.
7.2 Thu từ hoạt động dịch vụ (bán hàng): ……………………………… 1.000 đồng.
7.3 Tiền làm thuê: ………………………………… 1.000 đồng.
7.4 Thu nhập từ việc bán hoặc cho thuê các nguồn lực dư thừa trong gia đình
7.5 Thu nhập từ việc bán các tài sản (nhà, xe,… ): …………… ….1.000 đồng/năm
7.6 Thu nhập từ việc cho thuê đất? ………………………………1.000 đồng/năm
7.7 Thu nhập từ việc cho thuê tài sản? ………………………… 1.000 đồng/năm
7.8 Thu nhập từ việc làm dịch vụ cho các hộ gia đình khác? ……… 1.000 đồng/năm
7.9 Lương thực do gia đình sản xuất có đủ cung cấp cho nhu cầu tiêu dùng của gia
đình không? (Có: 1; Không: 2)
a. Nếu có: Gia đình thường thiếu vào những tháng nào trong năm:………………………
b. Số lượng thiếu là bao nhiêu? ………………………………. Kg
c. Cách giải quyết của gia đình như thế nào?
Mã: 1: Đi mua; 2: Đi vay; 3: Các đơn vị giúp đỡ; 4: vay mượn họ hàng; 5: Khác:……
…………………………………………………………………………………………
VIII. Những thông tin về sức khoẻ của hộ
8.1 Trong năm gia đình Ông (Bà) có bị ốm không? (Có: 1; Không: 2)
8.2 Chữa bệnh ở đâu?
Mã: 1: Tại nhà; 2: Trạm xá xã; 3: Bệnh viện huyện; 4: Bệnh viện tỉnh; 5: Bệnh viện TW;
6: Khác:……………………………………………………….

8.3 Chi phí khám chữa bệnh hết bao nhiêu? ……………………………… 1.000 đồng.
8.4 Số ngày công bị mất do ốm đau? ……………………………………. công
IX Thông tin về giáo dục của hộ
9.1 Gia đình có mấy cháu đang đi học?
9.2 Số tiền phải đóng học cho nhà trường? ……………………… 1.000 đồng/năm
9.3 Chi phí sách vở:…………………………………… 1.000 đồng/ năm
9.4 Trường học có gần nhà không, cách bao nhiêu km? ………………… Chi phí đi
lại là bao nhiêu: ………………… 1.000 đồng/ năm
X. Chi phí bằng tiền của hộ gia đình.
10.1 Chi phí quần áo, giầy, dép: ……………………… 1.000 đồng/năm
10.2 Chi phí sinh hoạt (điện, gas, điện thoại): ……………………… 1.000 đồng/năm
10.3 Chi phí thực phẩm: ……………………………… 1.000 đồng/năm.

×