Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

Bài tập động học doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (192.18 KB, 20 trang )

BÀI TẬP ĐỘNG HỌC
CHƯƠNG 1
Bài 1.1
Ta có: W=k
1 2
C C

k=
1
2
W
C C
Với các giá trị:
2 1 5 3
1
1,5.10 . 1,5.10 .C mol l mol cm
− − − −
= =
3 1 6 3
2
2,5.10 . 2,5.10 .C mol l mol cm
− − − −
= =
Vậy ta được:
1
7 3 1
4 3 1
5 6 2 6
4,5.10 . . .
1,2.10 ( . . )
1,5.10 .2,5.10 . .


mol cm s
k cm mol s
mol cm

− − −

− − −
= =
Hay:
1 1 1 1
12( . . ) 720( . . )k l mol s l mol ph
− − − −
= =
Bài 1.2
Ta có :
3
3
W
W kc k
c
= → =
+) Nếu C (mol/l), thời gian bằng giây thì
1 1
2 2 1
3 3
. .
. .
.
mol l s
k l mol s

mol l
− −
− −

= =
+) Nếu
3
( u/cm )C pt
, tg tính bằng phút thì ta có:
3 2 2
2 2 2
( )
.60 .60
( ôptu) . . .
A
cm l
k
s phut mol N phut
= =
Bài 1.3

.
3 2 6
2C H C H→
Ta có :
[ ]
3
1 1
1,2. . .
d CH

mol l s
dt
− −
= −
a) ta được :
[ ]
3
1 1 1 1
1
( 1,2). . . 0,6( . . )
2 2
d CH
W mol l s mol l s
dt
− − − −
= − = − − =
b) và :
[ ] [ ]
2 6 3
1 1
0,6( . . )
2
d C H d CH
W mol l s
dt dt
− −
= − = =
Bài 1.4

2 3A B C D+ → +

1 1
1( . . )W mol l s
− −
=

Ta có :
[ ] [ ] [ ] [ ]
d A d B d C d D
W
dt dt dt dt
= − = − = =
+) tốc độ chuyển hóa chất:
[ ]
1 1
1( . . )
d A
W mol l s
dt
− −
= − = −
[ ]
1 1
2 2( . . )
d B
W mol l s
dt
− −
= − = −
+) tốc độ hình thành chất:
1


[ ]
1 1
3 3( . . )
d C
W mol l s
dt
− −
= =

[ ]
1 1
1( . . )
d D
W mol l s
dt
− −
= =
Bài 1.5

2 3A B C D+ → +
Theo bài ra ta có:
[ ] [ ]
. .W K A B=
. Giả sử như C(mol/l), thời gian (s). khi đó
1 1
. .W mol l s
− −
→ =
. Và ta được:

[ ] [ ]
1 1
2 2
1 . .
1
1 .1 . .
W mol l s l
k
A B mol l mol s
− −

= = =
*
[ ]
[ ] [ ]
.
d A
W K A B
dt
= − = −
*
[ ]
[ ] [ ]
3 3 .
d C
W K A B
dt
= =
**************
CHƯƠNG 2

Bài 2.1
a) Nồng độ tính bằng M. Và nếu thời gian tính bằng giây (s)
1
( . )W M t


+) phản ứng bậc hai:
1 1
.
l
K M t
mol s
− −
= =
+) phản ứng bậc ba:
2
2 1
2
.
.
l
K M t
mol s
− −
= =
b) Nếu C biểu diễn bằng áp suất kPa
1
( . )W kPa t



+) phản ứng bậc hai:
1
1 1
2
.
.
kPa t
K kPa t
kPa

− −
= =
+) phản ứng bậc ba:
1
2 1
3
.
.
kPa t
K kPa t
kPa

− −
= =
Bài 2.2
Ta có pt:
A SP

t=0 Co 0
t=t Co-x x

Ta có pt chung của phản ứng bậc n khác 1:
1 1
1 1
( 1)
n n
O
n Kt
C C
− −
− = −
Với C=0,45Co và n=3/2. Thay vào pt trên ta được giá tri cua k

1 1
1
2 2
0,86. . .K l mol phut
− −

=
Bài 2.3
Ta có bảng sau:
t(s) 0 200 400 600 1000
[N2O5] 0.11 0.073 0.048 0.032 0.014
Ta có gt phản ứng là bậc một: khi đó ta có các giá trị của k:
2
1
1 0,11
.ln 0,0025
200 0,073
k = =

;
2
1 0,11
.ln 0,0027
400 0,048
k = =
;
3
1 0,11
.ln 0,0025
600 0,0032
k = =
Như vậy ta thấy các giá trị k thu được là bằng nhau.giả thiết ban đầu là đúng
K = 0,0025 (
1
s

) và n=1 là bậc của phản ứng.
Bài 2.4
Theo bài ra ta có: P = 363 Torr
1
410t s→ =

2
169 880P Torr t s= → =
Ta có công thức
1 1
(1) (1)
2 2
1 1

(2) (2)
2 2
0,2 2
1
,1
lg( ) lg( )
1 1
lg( )
lg( )
o
t t
t t
n
C p
p
C
= + = +
Thay các giá trị vào ta có:
410
lg
880
1 2
169
lg
363
n = + =
Vậy bậc của phản ứng là bằng 2
Bài 2.5
Ta có ở Po=363 Torr. Axetandehit
âph nhuy

→
sản phẩm.
Vì áp suất là tỉ lệ với nồng độ của chất phản ứng nên
n n
W KC W KP⇒ = ⇔ =
.
Theo giả thiết thì
1
1
1,07( . )W Torr s

=
khi P = 344,85 (Torr)

1
2
0,76( . )W Torr s

=
khi P = 290,4 (Torr)
Ta có
{
1 1
2 2
.
1 1
.
2 2
lg lg
n

n
W K P
W K P
W P
n
W P
=
=
→ =
Thay số vào ta được:
410
lg
880
1 2
169
lg
363
n = + =
Vậy bậc của phản ứng là bằng 2
Bài 2.6
Ta có phản ứng:
2 5 2 2
2 4N O NO O→ +
Xét thấy
5 1
3,38.10 ( )k s
− −
=
, từ đơn vị suy ra đây là phản ứng bậc 1
+) Thời gian bán hủy:

1
2
ln 2
20530( )t s
k
= =
Pt động học của phản ứng bậc 1: kt = lnCo-lnC = ln(Co/C) . Và do P
:
C nên ta có:
kt = ln(Po/P)
- Với t = 10s
5 4
500
10.3,38.10 ln 3,38.10
p
− −
⇒ = =

499,831( orr)p T⇔ =
- Với t = 20s. Tính tương tự ta được: p = 499,662(Torr)
Bài 2.7
3
Ta có pt phản ứng: A + P

SP
t = 0 0,05 0,08 0
t = 1h 0,02 0,05 0,03
a) pt động hoc vi phân với nồng độ các chât ban đầu khác nhau là:

1 ( )

.ln( )
( ) ( )
a b x
k
t b a b a x

=
− −
. Thay các giá trị vào ta được:
1 1
1 0,05(0,08 0,03)
.ln( ) 0,248 . .
60(0,08 0,05) 0,08(0,05 0,03)
k l mol phut
− −

= =
− −
b) thời gian bán hủy của các chất:
+) chất A:
1
2
( )
1 1 0,05(0,08 0,025)
2
ln( ) ln 42,8( )
( ) 0,248.0,03 0,08(0,05 0,025)
( )
2
a

a b
t phut
a
k b a
b a


= = =
− −

+) chất B: tính tương tự ta thu được :
1
2
123(t phut=
)
Bài 2.8
Phản ứng phân hủy của
14
C
là phản ứng bậc 1, ta có pt như sau:
kt = ln(C/Co)
Ta có
4
1
2
ln 2 0,693
1,21.10
5730
k
t


= = =
(
1
nam

). Nếu C=0,72.Co thì thay các giá trị vào pt
trên ta được:
0 0
0
1 1
ln ln 2714,9
0,72
C C
t
k C k C
= = =
(năm)
Bài 2.9
Phản ứng phân hủy
90
Sr
là phản ứng bậc một
Ta có pt :
0
ln
C
kt
C
=

=
0
ln
m
m
1
1
2
ln 2 0,693
0,0247( )
28,1
k nam
t

= = =
+) t = 18 năm:
1
ln 0,0247.18 0,446
m
→ = =

0,641( )m g
µ
⇒ =
+) t = 70 năm: tương tự ta được:
0,177( )m g
µ
=
Bài 2.10
Ta có phản ứng:

3 2 5 3 2 5
OOC OOCH C H OH CH C C H OH
− −
+ → +
t =0 0,1 0,05
t = 10s;10 phut ?
ta có pt động học của phản ứng bâc hai khi nồng độ ban đầu của các chất khác nhau:

1 ( )
ln
( )
a b x
kt
b a b a x

=
− −
+) t = 10s:
1 0,05(0,1 )
0,11.10 ln
0,1 0,05 0,1(0,05 )
x
x

=
− −

3
5,08.10 ( )x M


⇒ =
Vậy số mol este còn lại là: 0,949(M).
4
+) t = 10’’=600s:
1 0,05(0,1 )
0,11.600 ln
0,05 0,1(0,05 )
x
x

=


0,049( )x M⇒ =
Và số mol este còn lại là: 0,051(M).
Bài 2.11

2A


SP k =
4 1 1
3,5.10 ( . . )l mol s
− − −
t =0 0,26M
t=? 0,011M
phản ứng là bậc hai:
0
1 1
kt

C C
= −

4
1 1
3,5.10 87,063
0,011 0,26
t

⇒ = − =
248751( )t s→ =
hay 69(h)
Bài 2.12
Ta có phản ứng: 2A

B K

B C SP+ →
Kb
Cho cơ chế của phản ứng sau:
2A
k
¬ →
B (1)
W = k[A]
2
B + C
b
k
→

P
W = k
b
[B][C]
Do phản ứng (1) là phản ứng thuận nghịch nên:
W = kk
b
[A]
2
[C]
Nhìn vào biểu thức trên thì thấy ngay bậc của phản ứng là n = 3
Bài 2.13
Ta có phản ứng : A

SP (phản ứng là bậc một)
t = 0 Co
t =1h 0,4Co
t =2h ?
Ta có pt:
0
ln ;
C
kt
C
=
t =1h
1
0 0
0
1

ln ln 0,916( )
0,4
C C
k h
t C C

→ = = =
Khi t = 2h
0
ln 0,916.2 1,832
C
kt
C
→ = = =

0
0
6,25 0,16
C
C C
C
⇒ = ⇔ =
(hay còn lại 16%)
Bài 2.14
Ta có bảng số liệu sau:
t(ph) 0 0,5 1 2 3 4 5
C(mol/l) 1 0,901 0,815 0,667 0,542 0,435 0,366
ln(Co/C) 0 0.1 0.20456 0.405 0.612 0.832 1
Dựng đồ thị phụ thuộc của t vào ln(Co/C) ta được:
5

Từ đồ thị ta suy ra được phản ứng là bậc một và k = 0,2029 (
1
phut

).
• phương pháp một đường cong:
Ta có:
1
1
0
0,901
C
C
α
= =
;
1
0,5( )t phut=

2
2 1 2 0 2
0,812 . 0,812( )C C M
α α α
= = ⇒ = =
;
2
1( )t phut;
Khi đó ta có:
2
1

1
0
1
lg( 1)
lg( 1)
0,5
1 1 1
0,901
lglg
1
t
t
n
C
C


= − = − =
Vậy bậc của phản ứng bằng 1
Bài 2.15
Pt phản ứng:
2NO
+
2
O
=
2
2NO

x 1-x

Ta có pt tốc độ phản ứng:
2
. (1 )W k x x= −
Để cho tốc độ phản ứng đạt cưc đại thì biểu thức:
2
.(1 )Y x x= −
phải đạt cực đại trong
khoảng (0;1).
2
' 2 3 0y x x= − = ⇔
x = 0 hoặc x = 2/3. Lâp bảng biến thiên của hàm trên
ta thây tại x=2/3 thì y đạt giá trị Max.
Tỉ lệ các chất khí là: 2/3 mol NO và 1/3 mol
2
O
Bài 2.16
Ta có pt phản ứng: A + B + C

SP
t = 0 1M 1M 1M
t = 1s 0,5M
t = 2s ?
a) Nếu phản ứng là bậc 1.
1
1
2
1
2
ln 2
t =1s k= =0,693(s )

t


0
1
kt=ln 2.0,693=ln
C
C C
⇒ ⇔
; g pt trên ta được
0,25C =
,có nghĩa là A còn lại 25%
b) Nếu bậc hai:
6
Ta có pt của phản ứng bậc hai:
0
1 1
;kt
C C
= −

1 1
1
2
0 1
2
2 2 2
2( . )t K l mol s
kC K t
− −

= = → = =
Thay t = 2s và giá trị của k vừa tìm được vào pt trên ta được:C =0,2M ,hay dd A còn 20%
c) Phản ứng bậc 3:
PT:
2 2
0
1 1
2kt
C C
= −
;
2 2 1
1
2 2
2
1
0 0
2
3 3
1,5 . .
2 2
t k l mol s
kC C t
− −
= → = =
Thay các giá trị vào ta tìm được C=0,378M ( hay A còn lại là 37,8%)
Bài 2.17
Pt phản ứng: A + B

C (

[ ] [ ]
.
a b
W K A B=
)
t=0 Co Co
t = 1h 0,25Co
t= 2h ?
a) Phản ứng là bậc 1 với A, bậc 0 với B:
[ ]
W K A=
pt động học dạng:
1
0 0
1 1
ln ln 1ln 1,386
0,25
C C
kt k h
C t C

= ⇒ = = =
sau 2h :
0
0
ln 1,386.2 2,77 0,063
C
x
xC
= = → =

(hay 6,3%Co)
b) Bậc 1 đối với mỗi cấu tử:
[ ] [ ]
.W k A B=
PT động học :
0
1 1
kt
C C
= −
. Làm các phép tính như trên ta thu được:
1 1
3 . .k h mol l
− −
=

0,1438C M=
( hay 14,38%Co)
c) Bậc 0 với mỗi cấu tử: W=K
Pt động học: kt=Co-C ; K=0,75(
1 1
. .h mol l
− −
)
Ở trong điều kiện t=2h thì phản ứng đã xảy ra hoàn toàn
Bài 2.18
Pt phản ứng:
ClO Br BrO Cl
− − − −
+ → +

Ta có bảng giá tri như sau:
t(phut) 0 3,63 7,65 15,15 26 47,6 90,6
x=
2
10BrO M

 
 

0 0,056 0,095 0,142 0,18 0,2217 0,2367
Sử dụng pp thế: ta giả sử n=2, khi đó pt động học phản ứng:

0 0
1 2
0 0 0 0
2 1 2 1
( )1 1
. ln
( )
C C x
k
t C C C C x

=
− −
Thay các giá tri vào pt trên ta thu được bảng sau:
t(phut) 0,0 3,63 7,65 15,15 26,0 47,6 90,6
k 0,0 23,6 23,11 23,34 23,9 23,14 23,69
Từ đó ta thấy các giá trị k thu được là xấp xỉ nhau. Nên giả thiêt ban đầu là đúng.
Suy ra:

6
1
1
23,46
6
i
i
k k
=
= =

và bậc của phản ứng là 2
7
Bài 2.19
Phản ứng xảy ra:
2
2 3 2 3
S O RBr RS O Br
− − −
+ → +
( [RBr] là khá lớn so với[
2
2 3
S O

])
Lượng
2
2 3
S O


được chuẩn bằng dd Iot 0,02575N theo pt:

2 2
2 3 2 4 6
2 2S O I S O I
− − −
+ → +
Ta lập được bảng sau:
t(phut) 0 1110 1873 2753 3854 4822 6359
V
2
I
(ml)
37,63 35,2 33,63 31,9 29,86 28,04 26,0
2
2 3
S O

(M)
0,097 0,091 0,087 0,082 0,077 0,072 0,067
Ta có tốc độ phản ứng:
[ ]
2 2
2 3 2 3
. '
a a
b
W K S O RBr K S O
− −

   
= =
   
Giả sử phản ứng trên là bậc 1 ta có
Như vậy ta thu được đường thẳng tuyến tính như trên,giả thiết về bậc phản ứng là đúng.

k’=
5
6.10

1
phut

.
Bài 2.20
Ta có pt phản ứng:
3 2 5 3 2 5
OOC OOCH C H NaOH CH C Na C H OH+ = +

1 1
2,38 . .k l mol phut
− −
= →
phản ứng trên là phản ứng bậc hai
Ta có:
3 2 5 3 2 5
OO OO
0,05 0,05
CH C C H CH C C H
N N C M= → =

a)
0,05
NaOH
C M=
Khi đó pt động học có dạng:
0
1 1
kt
C C
− =
. Theo bài, tại t 50% axetat bị xà phòng hóa
{
0
0,0125
0,025
C M
C M
=
=
Ta được
1 1
2,38. 16,8
0,0125 0,025
t t phut− = → =
b)
0,1
NaOH
C M=



nồng độ ban đầu khác nhau
Ta có pt động học:
1 ( )
.ln
( )
a b x
kt
b a b a x

=
− −
8
Với b=
0( )
0,05
NaOH
C M=
; a =
3 2 5
0( OOC )
0,025
CH C H
C M=
;
0,0125x M=
. Thay các giá trị
vào pt trên ta được:
1 1 ( )
.ln
( )

a b x
t
k b a b a x

= =
− −
1 1 0,025(0.05 0,0125)
.ln 6,8
2,38 (0,05 0,025) 0,05(0,025 0,0125)
phut

=
− −
Bài 2.21
Ta có
[ ] [ ]
2 4 2 5
. .
a b
W K N H N H Cl=
. Và với bảng số liệu thực nghiệm sau:
W,
4 1 1
10 , . .mol l s
− −
[ ]
2 4
, /N H mol l
[ ]
2 5

, /N H Cl mol l
27,4 12,5 17,8
10,5 4,8 17,8
3,57 1,71 17,0
2,19 1,71 10,4
Giả sử phản ứng là bậc hai:
[ ] [ ]
2 4 2 5
. .W K N H N H Cl=
Thay các số liệu trên vào pt ta lần lượt thu được các giá trị:
5
5 5 5
1 2 3 4
1,23.10 ; 1,22.10 ; 1,23.10 ; 1,23.10k k k k

− − −
= = = =
Như vậy các giá trị k thu được là bằng nhau: k=
5
1,23.10



giả thiết n=2 là đúng.
*****************
CHƯƠNG 3
Bài 3.1
Ta có:
3 1 1
1 1

2 1 1
2 2
2,8.10 . . 303
1,38.10 . . 323
k l mol s t k
k l mol s t k
− − −
− − −
= ↔ =
= ↔ =
Năng lương hoạt hóa:
2
2
3
1 2
1
2 1
1,38.10
8,314.303.323.ln
ln
2,8.10
65094,6( )
323 303
k
RTT
k
Ea J
T T



= = =
− −
Từ pt Arrhenius :
0 0
.
a
a
E
RT
E
RT
k
k k e k
e


= → =
. Thay các giá trị đã biết vào pt trên ta thu được
giá trị cần tìm:
4
0
4,66.10k =
1 1
. .l mol s
− −
Bài 3.2
0
t c
0 25 35 45
k,

1
s

1,06
5
.10

3,19
4
.10

8,86
4
.10

2,92
3
.10

a)Tính theo hai nhiệt độ:
5
1 1
4
2 2
273 1,06.10
298 3,19.10
T K K
T K K



= ↔ =
= ↔ =
2
1 2
1
1
2 1
.ln
92104,6( )
a
k
RTT
k
E J
T T
→ = =

Làm các phép tính tương tự ta được các giá trị:
2
86112,3( )
a
E J=
;
3
88407( )
a
E J=
1 2 3
88874,6( )
3

a a a
a
E E E
E J
+ +
→ = =
9
Do
0 0
.
a
a
E
RT
E
RT
k
k k e k
e


= → =
. Thay các giá trị vào ta tính được giá trị tb của
0
k
12
0
1.10k→ =
1
s


b) theo pp đồ thị:
Ta có:
0 0
. ln ln
a
E
a
RT
E
k k e k k
RT

= → = −
Xây dựng đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của lnk vào 1/T. Ta có bảng sau
1
T
0.00366 0.00335 0.00325 0.00314
lnk -11.45 -8.05 -6.92 -5.836
Và dựng được đồ thị
Ta có:
10865 90331,6( )
a
a
E
tg E J
R
α

= = − → =

.Và
12
0
2.10k =
1
s

Bài 3.3
Ta có biểu thức tính năng lượng hoạt hóa:
2
1 2
1
2 1
ln
a
k
RT T
k
E
T T
=

.
Mà theo bài ra:
2
1
2
k
k
=

, nên ta có:
1
8,314.293.303ln 2
51151( )
303 293
a
E J= =

Bài 3.4
Ta có pt :
2
1 2
1
2 1
ln
a
K
RT T
K
E
T T
=

. Phương trình trên là pt của năng lượng hoạt hóa
Ta lại có:
1
W K
t
: :
(t là thời gian phản ứng)

2 1
1 2
K t
K t
→ =
. Thay vào pt trên ta được
10
2 1
30
8,314.298.313ln
5
a
E
T T
= =

92631,6 (J)
Bài 3.5
3
20 / 20.10 .4,18 83600( / )E kcal mol J mol= = =
Ta có biểu thức tính năng lượng hoạt hóa:
2
1 2
2 1
1 2
2 1 1 1 2
ln
( )
83600.10
ln 1,133

8,314.293.303
a
a
K
RT T
E T T
K K
E
T T K RT T

= ⇒ = = =

Từ đó suy ra:
1,133
2
1
3,1
K
e
K
= =
Bài 3.6
Ta có:
1
1
1 0 1 0
. ln ln
a
E
a

RT
E
k k e k k
RT

= → = −


2
2
2 0 2 0
. ln ln
a
E
a
RT
E
k k e k k
RT

= → = −

Từ hai biểu thức trên suy ra:
2 1 1 2
1 1
ln ln ( ). 750.4,18. 1,257
8,314.300
a a
k k E E
RT

− = − = =
Vậy
1,257
2
1
3,515
k
e
k
= =
Bài 3.7
Ta có bảng số liệu sau

Ta có:
0 0
. ln ln
a
E
a
RT
E
k k e k k
RT

= → = −
. Khi đó xây dựng đồ thị phụ thuộc của lnk vào 1/T
lnk -10.596635 -9.965363 -9.40879 -9.00333 -8.37309 -7.94904 -7.4594 -6.9868 -6.56063
1/t 0.00181818 0.00178571 0.00175439 0.001724 0.001695 0.001667 0.001639 0.001613 0.001587
t 550 560 570 580 590 600 610 620 630
11

Từ đồ thị ta có:
1736 1736.8,314 14433( )
a
a
E
tg E J
R
α

= = − → = =
21,014 9,126
0 0
ln 21,014 10k k e= → = =
Bài 3.8
Ta có :
3 1
1 1
1
2
ln 2 0,693
651 1,9.10
363
T K k phut
t
− −
= ↔ = = =
Lại có : :
2
1 2
1

2 1
ln
a
K
RT T
K
E
T T
=


3
2 1
2
1 1 2
( )
51,95.4,18.(723 651)
ln 4.10
8,314.651.723
a
E T T
K
K RT T



→ = = =
3
2
2 1

1
1,004 1,004. 1,9.10
K
K K
K

→ = ⇔ = ;
(
1
phut

)
Vậy tg để phản ứng hết 75% chất ở nhiệt độ 723K là:
3
2
1 1 1
ln ln 4 729,63
0,25 1,9.10
t phut
k

= = =
Bài 3.9
Ta có
33,58 / 140,365 /E cal mol J mol= =
;
3 1
0
5.10k s
− −

=
a)
1
2
1 60t phut s= =
1
1
1
2
ln 2 0,693
0,01155( )
60
k s
t

→ = = =
.
Từ pt:
0 0
. ln ln
a
E
a
RT
E
k k e k k
RT

= → = − →


0
ln
a
E
T
k
R
k
= =

13
140,365
0,47
5.10
8,314.ln
0,01155
K=

b)
1
2
30 2592000t ngay s= =

7 1
2
2,674.10k s
− −
→ =
. Tính tương tự ta được T=0,361K
Bài 3.10

12
Ta có bảng số liệu thực nghiệm như sau:
T(k) 280 287,8 296,8 303 311,4
K(l.
1 1
.mol ph
− −
)
1060 1580 2480 3750 4680
1/T,
3
10

3,57 3,47 3,37 3,3 3,2
LnK/T 1,33 1,7 2,12 2,52 2,7
Từ pt:
#
#
# #
/
. . ln ln
H
s R
b b
RT
k T k
k s H
k e e
h T h R RT
−∆


∆ ∆
= → = + −
Xây dựng đồ thị
ln
k
T
phụ thuộc vào 1/T ta có:
Theo đồ thị ở hình phía dưới ta có:
#
#
3986 3986.
H
H R
R
−∆
= − → ∆ =

#
3986.8,314 33139,6( / )H J mol→ ∆ = =

Ta lại có:
# #
.
G G
b
RT RT
b
k T
kh

k e e
h k T
−∆ −∆
= → =


#
#
ln (ln ln )
b
b
k
kh G k
G RT
k T RT h T
−∆
→ = ⇔ ∆ = −
(1)
Từ phương trình nội suy của đồ thị ta có thể tính được
ln
k
T
ứng với T=298K
ln
k
T
=2,195;
ln
b
k

h
=
23
34
1,38.10
ln 23,763
6,602.10


=
Vậy
#
298
(23,763 2,195) 8,314.298.21,568 53436,3( / )G RT J mol∆ = − = =
Ta lại có
# #
# # # #
298
298 298 298
33139,6 53436,3
68( / )
298
H G
G H T S S J molK
T
∆ − ∆

∆ = ∆ − ∆ → ∆ = = = −
Bài 3.11
Ta có bảng sau:

13
T 298 303 307,5 312 321 330
1/T,
3
10

3,356 3,3 3,252 3,205 3,115 3,03
K,
5 1
10 , S

0,5 0,68 1,03 1,62 3,95 8,95
ln(K/T)
-17.903 -17.612 -17.211 -16.773
-15.91 -15.12

Ta dựng được đồ thị phụ thuộc của
ln
k
T
vào 1/T ta được:
#
#
8800,8 8800,8.8,314 73169,85( / )
H
H J mol
R
−∆
= − → ∆ = =
Tương tự bài 3.11 ta có :

#
(ln ln )
b
k
k
G RT
h T
∆ = −
Tại T=298K thì từ pt nội suy trên đồ thị ta có:
ln
k
T
=-18.04;
ln
b
k
h
=23,763
#
8,314.298(23,763 18,04) 103570( / )G J mol→ ∆ = + =
14

# #
# # # #
298
298 298 298
73169,85 103570
102( / )
298
H G

G H T S S J molK
T
∆ − ∆

∆ = ∆ − ∆ → ∆ = = = −
Bài 3.12
Phản ứng thủy phân Benzoilimidazol có các số liệu thực nghiệm sau:
Làm tương tự như bài 3.11 ta có được đồ thị như hình dưới

#
#
6500 6500.8,314 54041( / )
H
H J mol
R
−∆
= − → ∆ = =

#
(ln ln )
b
k
k
G RT
h T
∆ = −
#
8,314.298(23,763 6,866) 75885,55( / )G J mol→ ∆ = + =
# #
# # # #

298
298 298 298
54041 75885,55
73,3( / )
298
H G
G H T S S J molK
T
∆ − ∆

∆ = ∆ − ∆ → ∆ = = = −
Bài 3.13
Ta có:
0 5 1
1 1 1
0 4 1
2 2 2
2 275 2.10
28 303 1,5.10
t c T K k s
t c T K k s
− −
− −
= → = ↔ =
= → = ↔ =
Ngoài ra:ta có năng lượng hoạt hóa của phản ứng
2
1 2
1
2 1

ln
a
K
RT T
K
E
T T
=

4
5
1,5.10
8,314.275.303.ln
2.10
53686,6( )
303 275
a
E J


→ = =

Ta có
a
E

#
H∆

#

H∆
=53686,6(J)
0 0
.
a
a
E
RT
E
RT
k
k k e k
e


= → =
=
1
1
a
E
RT
k
e

=
5,49
10

.298

298 0
.
a
E
R
k k e

=
=
53686,6
5,49
8,314.298
10 .e

=
4
1,2.10

(
1
s

)
T 288,5 298 307,5 317,9
1/T
0.0034662 0.0033557 0.00325203 0.00314564
K,ph 0,138 0,312 0,638 1,22
Ln(K/T)
-7.645196 -6.861845 -6.1778920 -5.562886
15

Ta có
#
H∆
không phụ thuộc vào khoảng nhiệt độ đã cho,còn
# #
,G S∆ ∆
phụ thuộc vào T

T
k
.
Lại có:
# #
.
G G
b
RT RT
b
k T
kh
k e e
h k T
−∆ −∆
= → =


#
#
ln (ln ln )
b

b
k
kh G k
G RT
k T RT h T
−∆
→ = ⇔ ∆ = −
(1)
Thay giá trị:
23 1 34
298
1,38.10 ( . ); 6,602.10 ( . );
b
k J K h J S k
− − −
= =
; R=8,314J/mol.k;T=298k
Vào (1) ta được:
4
#
1,2.10
8,314.298(23,763 ln ) 95356,8( )
298
G J

∆ = − =
# #
# # # #
298
298 298 298

53686,6 95356,8
139,83( / )
298
H G
G H T S S J molK
T
∆ − ∆

∆ = ∆ − ∆ → ∆ = = = −

**************
CHƯƠNG 4
Bài 4.1:
Cho phản ứng phân hủy nhiệt CH
4
như sau:
CH
4

1
k
→


CH
3
+ H


W = k

1
.[CH
4
]
CH
4
+

CH
3

2
k
→
C
2
H
6
+ H


W = k
2
.[CH
4
].[

CH
3
]

CH
4
+ H


3
k
→


CH
3
+ H
2

W = k
3
.[ CH
4
].[ H

]

CH
3
+ H

+ M
4
k

→
CH
4
+ M

W = k
4
.[

CH
3
].[ H

].[M]
Phương trình tốc độ phản ứng:
2 6
[C H ]d
dt
= k
2
.[CH
4
].[

CH
3
] (1)
Áp dụng nguyên lý nồng độ ổn định:
• Đối với H


:

[H ]d
dt
= k
1
.[CH
4
] + k
2
.[CH
4
].[

CH
3
] - k
3
.[ CH
4
].[ H

] - k
4
.[

CH
3
].[ H


].[M] = 0 (2)
• Đối với

CH
3
:

3
[ CH ]d
dt
= k
1
.[CH
4
] - k
2
.[CH
4
].[

CH
3
] + k
3
.[ CH
4
].[ H

] - k
4

.[

CH
3
].[ H

].[M] = 0 (3)
Cộng (2) và (3) ta được:
k
1
.[CH
4
] - k
4
.[

CH
3
].[ H

].[M] = 0 (4)
Trừ (2) cho (3) ta được:
k
2
[

CH
3
] – k
3

[H

] = 0 (5)
Từ (4) và (5) ta có hpt:
[ ] [ ]
• •
1 4 4 3
• •
2 3 3
k . CH k . CH . H . M 0
k CH – k H 0

   
− =
    

   
=

   

16



3
1 2 4
3
2 3 4


1 2 4
3 4
k
k k [CH ]
[ CH ]= .
k k k [M]
k k [CH ]
[H ]=
k k [M]







Thay vào (1) ta được:
2 6
[C H ]d
dt
=
3
1 2 3 4
4
k k k [CH ]
k [M]
Bài 4.2:
Cho phản ứng phân hủy HNO
3
xảy ra theo cơ chế sau:

HNO
3

1
k
→


OH + NO
2
W = k
1
.[HNO
3
]

OH + NO
2

2
k
→
HNO
3
W = k
2
.[

OH].[NO
2

]

OH + HNO
3

3
k
→
H
2
O +

NO
3
W = k
3
.[

OH].[HNO
3
]
• Phương trình tốc độ phân hủy HNO
3
:
3
d[HNO ]
dt
= - k
1
.[HNO

3
] + k
2
.[

OH].[NO
2
] - k
3
.[

OH].[HNO
3
] (1)
• Áp dụng nguyên lý nồng độ ổn định đối với

OH:

d[ OH ]
dt
= k
1
.[HNO
3
] - k
2
.[

OH].[NO
2

] - k
3
.[

OH].[HNO
3
] = 0

[

OH] =
[ ]
[ ] [ ]
1 3
2 2- 3 3
k . HNO
k . NO + k . HNO
Do đó:
3
d[HNO ]
dt
=
[ ]
1 3
2 2
3 3
-2k . HNO
k .[NO ]
1+
k .[HNO ]

• Nhận xét:
o Phản ứng bậc 1 đối với HNO
3
Do đó phương trình tốc độ có dạng: W = k.[HNO
3
]
Nhìn vào biểu thức tốc độ của HNO
3
thì có 2 khả năng xảy ra:
2
2 3
[ ] 0
[ ] [ ]
NO
NO HNO
=


=

+) Phản ứng bậc 2 đối với HNO
3
Do đó phương trình tốc độ có dạng: W = k.[HNO
3
]
2

+) NO
2
ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng như sau:

Nếu [NO
2
] tăng thì tốc độ phân hủy HNO
3
giảm.
Bài 4.3:
Cho phản ứng phân hủy nhiệt NO
2
Cl và cơ chế như sau:
NO
2
Cl
1
k
→
NO
2
+ Cl

W = k
1
.[NO
2
Cl]
17
NO
2
Cl + Cl



2
k
→
NO
2
+ Cl
2
W = k
2
.[NO
2
Cl][Cl

]
• Phương trinh tỷ lượng:
2NO
2
Cl → 2NO
2
+ Cl
2
• Biểu thức độ phản ứng theo NO
2
Cl
2
d[NO Cl]
dt
= - k
1
.[NO

2
Cl] - k
2
.[NO
2
Cl][Cl

]
Áp dụng định lý nồng độ ổn định đối với Cl

:
d[Cl ]
dt

= k
1
.[NO
2
Cl] - k
2
.[NO
2
Cl][Cl

] = 0

[Cl ]

=
1

2
k
k

2
d[NO Cl]
dt
= - k
1
.[NO
2
Cl] - k
2
.[NO
2
Cl].
1
2
k
k
= -2k
1
[NO
2
Cl]
• Bậc của phản ứng phân hủy NO
2
Cl:
Từ biểu thức trên ta thấy ngay bậc của phản ứng theo NO
2

Cl là n = 2
Bài 4.4:
Cho phản ứng phân hủy 2N
2
O
5
→ 4NO
2
+ O
2
có cơ chế như sau:
N
2
O
5

1
k
→
NO
2
+ NO
3
W = k
1
.[N
2
O
5
]

NO
2
+ NO
3

'
1
k
→
N
2
O
5
W =
'
1
k
.[NO
2
].[NO
3
]
NO
2
+ NO
3

2
k
→

NO
2
+ NO + O
2
W = k
2
.[NO
2
].[NO
3
]
NO + N
2
O
5

3
k
→
3NO
2
W = k
3
.[NO].[N
2
O
5
]
• Biểu thức tốc độ phản ứng:
2 5

d[N O ]
dt
= - k
1
.[N
2
O
5
] +
'
1
k
.[NO
2
].[NO
3
] - k
3
.[NO].[N
2
O
5
] (1)
• Áp dụng nguyên lý nồng độ ổn định :
o Đối với NO
3
:
3
d[NO ]
dt

= k
1
.[N
2
O
5
] -
'
1
k
.[NO
2
].[NO
3
] - k
2
.[NO
2
].[NO
3
] = 0 (2)
o Đối với NO:
d[NO]
dt
= k
2
.[NO
2
].[NO
3

] - k
3
.[NO].[N
2
O
5
] = 0 (3)
Từ (2) ta có:
2 3
[NO ].[NO ]
=
[ ]
1 2 5
'
1 2
k . N O
k +k
(2

)
Do đó (3)

[ ]
1 2 2 5
3 2 5
'
1 2
k .k N O
k .[NO].[N O ]=
k +k

(3

)
Thay (2

) và (3

) vào (1) ta được:
18
2 5
d[N O ]
dt
= - k
1
.[N
2
O
5
] +
'
1
k
.
[ ]
1 2 5
'
1 2
k . N O
k +k
-

[ ]
1 2 2 5
'
1 2
k .k N O
k +k
= -2
[ ]
1 2 2 5
'
1 2
k .k N O
k +k
• Bậc của phản ứng:
Từ biểu thức trên ta thấy ngay, bậc của phản ứng theo N
2
O
5
là n = 1.
Bài 4.5:
Cho cơ chế phân hủy R
2
như sau:
(1): R
2

1
k
→
2R

W = k
1
[R
2
]
(2): R + R
2

2
k
→
P
B
+ R

W = k
2
[R][R
2
]
(3): R


3
k
→
P
A
+ R
W = k

3
[R

]
(4): 2R
4
k
→
P
A
+ P
B
W = k
4
[R]
2
• Phương trình vận tốc phân hủy R
2
:
[ ]
2
d R
dt
= - k
1
[R
2
] - k
2
[R][R

2
] (5)
• Áp dụng nguyên lý nồng độ ổn định
o Đối với R:
d[R]
dt
= 2 k
1
[R
2
] - k
2
[R][R
2
] + k
3
[R

] -2 k
4
[R]
2
= 0 (6)
o Đối với R

:
'
d[R ]
dt
= k

2
[R][R
2
] - k
3
[R

] = 0 (7)
Từ (7) → k
3
[R

] = k
2
[R][R
2
]. Thay vào (6)
(6)

2 k
1
[R
2
] - k
2
[R][R
2
] + k
2
[R][R

2
] - 2 k
4
[R]
2
= 0


k
4
[R]
2
– k
1
[R
2
] = 0


[R] =
1 2
4
k [R ]
k
thay vào (5)
(5)

[ ]
2
d R

dt
= - k
1
[R
2
] – k
2
[R
2
]
1 2
4
k [R ]
k
Vậy phương trình vận tốc phân hủy R
2
qua nồng độ R
2
là:
[ ]
2
d R
dt
= - k
1
[R
2
] – k
2
[R

2
]
1 2
4
k [R ]
k
Bài 4.6:
Phản ứng: 2H
2
O
2
→ 2H
2
O + O
2
được xúc tác bằng anion Br
-
. Giả sử phản ứng tuân theo
cơ chế sau:
H
2
O
2
+ Br
-

1
k
→
H

2
O + BrO
-
(nhanh)
W = k
1
.[H
2
O
2
].[Br
-
]
BrO
-
+ H
2
O
2

2
k
→
H
2
O + O
2
+ Br
-
(chậm)

W = k
2
.[BrO
-
].[H
2
O
2
]
19
Áp dụng nguyên lý nồng độ ổn định đối với BrO
-
-
d[BrO ]
dt
= k
1
.[H
2
O
2
].[Br
-
] - k
2
.[BrO
-
].[H
2
O

2
] = 0

[BrO
-
] =
-
1
2
k [Br ]
k
(*)
Ta biết rằng tốc độ phản ứng được tính ở giai đoạn chậm nhất nên:
• Tốc độ phân hủy H
2
O
2
:
2 2
d[H O ]
dt
= - k
2
.[BrO
-
].[H
2
O
2
]

Từ (*) ta có:
2 2
d[H O ]
dt
= - k
1
[Br
-
][H
2
O
2
]
→ Phản ứng bậc 1 đối với H
2
O
2
• Tốc độ hình thành H
2
O:
2
d[H O]
dt
= k
2
.[BrO
-
].[H
2
O

2
] = k
1
[Br
-
][H
2
O
2
]
→ Phản ứng bậc 0 đối với H
2
O
• Tốc độ hình thành O
2
2
d[O ]
dt
= k
2
.[BrO
-
].[H
2
O
2
] = k
1
[Br
-

][H
2
O
2
]
→ Phản ứng bậc 0 đối với O
2
.

THE END

Trích nguồn:Đinh Viểt Chiến -k52a hóa học
20

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×