Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

đề thi thử trần phú lần 2 mã 003

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.77 KB, 4 trang )

Sở GD - ĐT Hà Tĩnh
Trờng THPT Trần Phú
Mã đề 368
(đề có 4 trang)
Đề thi thử đại học lần 2 năm học 2009-2010
Môn: Hoá học
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
I. phần chung cho tất cả thí sinh (40 câu: từ câu 01 đến câu 40)
Câu 1: Cho biết cấu hình electron của nguyên tử các nguyên tố nh sau:
(I): 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
. (II): 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2


. (III): 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
.
(IV): 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
4s
2
. (V): 1s
2
2s
2
2p

6
3s
2
3p
4

Nhóm nguyên tố nào sau đây đều là kim loại?
A. (I); (II); (III). B. (III); (IV); (V). C. (II); (III); (V). D. (I); (II); (IV).
Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn 7,4 gam hỗn hợp metyl axetat và etyl fomiat cần bao nhiêu lít khí oxi(O
o
C,
2atm)?
A. 7,84 lít. B. 15,68 lít. C. 4,48 lít. D. 3,92 lít.
Câu 3: Cho các chất: ancol etylic(1); axit axetic(2), nớc(3), metyl fomiat(4). Dãy nào sau đây sắp xếp
đúng theo thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần?
A. (1) <(2) <(3) <(4). B. (4) < (1) <(3) <(2).
C. (4) <(3) <(2) <(1). D. (4) <(3) <(1) <(2).
Câu 4: Cho m gam Na vào 150 ml dung dịch AlCl
3
1M. Sau khi phản ứng xẩy ra hoàn toàn thu đợc V
lít khí (đ.k.t.c) và 9,36 gam kết tủa. Thể tích V có giá trị lớn nhất là:
A. 3,576 lít. B. 7,653 lít. C. 6,537 lít. D. 5,376 lít.
Câu 5: Cho lần lợt từng kim loại: Cu, Ag, Fe vào lần lợt từng dung dịch: FeSO
4
, CuSO
4
, FeNO
3
)
3

. Số
phản ứng xẩy ra là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 6: Hỗn hợp A gồm 2 este X,Y là đồng phân của nhau có cùng C.T.P.T là C
9
H
8
O
2
và đều có chứa
vòng benzen trong phân tử. Xà phòng hoá hoàn toàn hỗn hợp X cần 150 ml dung dịch NaOH 1M thu đ-
ợc 17,8 hỗn hợp 2 muối. Số mol của X,Y là:
A. 0,075 ; 0,075. B. 0,025; 0,125. C. 0,1; 0,05. D. 0,125; 0,025.
Câu 7: Cho dung dịch chứa 2,94 gam H
3
PO
4
vào 400 ml dung dịch NaOH 0,1M. kết luận nào sau đây
là đúng?
A. phản ứng tạo ra muối axit. B. H
3
PO
4
d sau phản ứng.
C. phản ứng tạo ra muối trung hoà. D. NaOH d sau phản ứng.
Câu 8: Có bao nhiêu phản ứng có thể xẩy ra khi cho các đồng phân đơn chức, mạch hở của C
2
H
4
O

2
tác
dụng lần lựot với: Na, NaOH, Na
2
CO
3
?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 9: Dùng dãy các thuốc thử nào sau đây không thể phân biệt đợc các chất lỏng là: ancol etylic, axit
axetic, metyl fomiat?
A. Quì tím, dung dịch Br
2
. B. Quì tím, Na.
C. Cu(OH)
2
, dung dịch NaOH D. Quì tím, dung dịch NaOH.
Câu 10:.Trong các chất sau đây: NH
4
Cl, CO
2
, MgCl
2
, CaO, KCl, H
2
S, CH
4
. Số chất trong phân tử có
liên kết ion là:
A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn 2,7 gam hợp chất hữu cơ X cần dùng vừa đủ 4,76 lít khí O

2
(đ.k.t.c). Sản
phẩm thu đợc chỉ gồm CO
2
và H
2
O, biết
gammm
OHCO
9,5
22
=
. Dẫn toàn bộ sản phẩm vào bình dựng
dung dịch Ca(OH)
2
d. Khối lợng dung dịch trong bìmh thay đổi nh thế nào?
A. Tăng 9,5 gam. B. Tăng 1,8 gam. C. Giảm 8 gam. D. Giảm 9,5 gam.
Câu 12: Cho sơ đồ chuyển hoá: CH
4
> X > Y > C
2
H
6
O. Trong số các chất:
C
2
H
4
, CH
3

COOCH = CH
2
, CH
3
OH, CH
3
CHO. Thì số chất phù hợp với Y là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 13: Dung dịch X chứa NaOH 1M và Ca(OH)
2
0,01M. Sục 2,24 lít khí CO
2
(đ.k.t.c) vào 400 ml
dung dịch X . Thu đợc kết tủa có khối lợng là bao nhiêu?
A.1 gam. B. 1,5 gam. C. 2 gam. D. kết quả khác.
Đề Hoá - Mã đề 368 Trang 1/4
Câu 14: Cho glixerol tác dụng với 2 axit là: axit stearic và axit panmitic thì tạo ra tối đa bao nhiêu
trieste?
A. 4. B. 5. C. 6. D.8.
Câu 15: Cho các dung dịch sau đây: HCl, NaOH, C
2
H
5
OH, H
2
SO
4
, Br
2
. Số dung dịch phản ứng với

anilin là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 16: X và Y là 2 ancol ( rợu) no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Cho hỗn hợp gồm 1,4
gam X và 2,8 gam Y tác dụng hết với K thu đợc 1,12 lít khí H
2
(đ.k.t.c). Công thức phân tử của 2 ancol
là:
A. CH
3
OH , C
2
H
5
OH. B. C
2
H
5
OH , C
3
H
7
OH.
C. C
3
H
7
OH , C
4
H
9

OH. D. C
4
H
9
OH , C
5
H
11
OH.
Câu 17: Dãy gồm các kim loại nào sau đây tác dụng đợc với nớc ở điều kiện thờng?
A. Li, Sn, Zn, Al. B. Rb, Pb, Cu. C. K, Ca, Ba, Na. D. Cs, Sr, Hg.
Câu 18: Để xà phòng hoá hoàn toàn 100 gam chất béo cần 12,8 gam NaOH. Chỉ số xà phòng hoá của
chất béo này là:
A. 179,2. B. 197,2. C. 129,7. D. 192,7.
Câu 19:Trong số các chất: H
2
O, dd NaHSO
4
, dd Cu(NO
3
)
2
, O
2
, Cl
2
. Tổng số chất tác dụng đợc với Na
là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 20:Trộn 150ml dd HCl 1M với 250 ml dd CuSO

4
1M thu đợc dung dịch X. Cho 20,55 gam Ba vào
dung dịch X. Khối lợng kết tủa thu đợc là:
A. 34,95 g. B. 42,3 g. C. 49,65 g. D. 14,7 g.
Câu 21: Trong số các dd: Ca(OH)
2
, KOH, Na
2
CO
3
, HCl. Chất thích hợp nhất đợc dùng để làm mềm nớc
cứng toàn phần là:
A. Ca(OH)
2
. B. HCl. C. KOH. D. Na
2
CO
3
.
Câu 22: Cho 2,9 gam một đồng đẳng của metanal (anđehít fomic) tác dụng hết với dd AgNO
3
/ NH
3
. l-
ợng Ag thu đợc hoà tan hết vào dd HNO
3
đặc nóng, sau phản ứng thấy khối lợng dung dịch thay đổi
6,2 gam (giả sử nớc không bay hơi). Tên của anđehit nói trên là:
A. anđehit oxalic. B. etanal. C. propanal. D. butanal.
Câu 23: Vật bằng sắt bị tan nhanh nhất trong trờng hợp nào dới đây?

A. Ngâm trong dd HgSO
4
. B. Ngâm trong dd H
2
SO
4
loảng.
C. Ngâm trong dd HCl. D. Ngâm trong dd H
2
SO
4
loảng có thêm vài giọt dd CuSO
4
Câu 24: Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp 2 kim loại A,B trong dd HNO
3
loảng d thu đợc dung dịch X
và hỗn hợp khí Y gồm NO, N
2
O, N
2
( các sản phẩm khử duy nhất), mỗi khí có 0,1 mol. Số mol HNO
3
đã
tham gia phản ứng là:
A. 3,15 mol. B. 2,6 mol. C. 6,2 mol. D. 3,9 mol.
Câu 25: Hợp chất hữ cơ X có công thức nguyên là (C
3
H
4
O

2
)
n
. Để X là một anđehít mạch hở, không
phân nhánh. Thì giá trị của n có thể là?
A. 3. B. 2. C. 1. D. Không xác định đợc.
Câu 26: Tiến hành điện phân 500 ml dd AgNO
3
với điện cục trơ, khi ngừng điện phân thu đợc dung
dịch có pH=2 (thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể). Nồng độ mol ban đầu của ddAgNO
3
là bao
nhiêu?
A. 0,02 M. B. 0,08 M. C. 0,04 M. D. 0,4 M.
Câu 27: Cứ 5,668 gam cao su buna-S phản ứng vừa hết với 3,462 gam Brom trong CCl
4
. Tỉ lệ mắt xích
butađien và stiren trong cao su buna-S là bao nhiêu?
A. 1/ 3. B. 2/ 3. C. 3/ 5. D. 1/ 2.
Câu 28: Cho các chất sau đây: NaAlO
2
, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
, FeO, FeCO

3
, Ca(HCO
3
)
2
, Zn, Cu (cùng số
mol) lần lợt tác dụng với dd H
2
SO
4
loảmg. Số mol H
2
SO
4
cần dùng lớn nhất khi tác dụng với:
A. NaAlO
2
. B. Fe
3
O
4
. C. Ca(HCO
3
)
2
. D. chất khác.
Câu 29: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm x mol Al và 0,2 mol Al
2
O
3

trong dung dịch NaOH đợc dung
dịch Y. Dẫn khí CO
2
d vào dung dịch Y đợc kết tủa Z. Nung Z đến khối lợng không đổi thu đợc 25,5
gam chất rắn K. Giá trị của x là:
A. 0,1 mol. B. 0,3 mol. C. 0,4 mol. D. 0,04 mol.
Đề Hoá - Mã đề 368 Trang 2/4
Câu 30: Có các chất riêng biệt mất nhãn: FeCl
3
, Fe, FeBr
3
, Ag
2
O, MnO
2
. Nếu chỉ dùng dd HCl thì có
thể nhận biết đợc bao nhiêu chất?
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 31: Có 6 dung dịch: glucozơ, anđehit fomic, natri hiđroxit, ancol etylic, glixerol, đồng(II) sunfat.
Không dùng thêm thuốc thử có thể nhận biết đợc số dung dịch là?
A. 6. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 32: Cho 3,04 gam hỗn hợp X gồm 2 amin no, đơn chức tác dụng vừa đủ với dd HCl thu đợc 5,96
gam mối. Nếu đốt cháy hết 1,52 gam hỗn hợp X thì thu đợc thể tích khí nitơ (đ.k.t.c) là:
A. 1,792 lít. B. 0,896 lít. C. 0,448 lít. D. 0,672 lít.
Câu 33: Cho 4,48 lít khí (đ.k.t.c) hỗn hợp gồm hai ôlefin qua bình đựng dung dich brom d, thấy khối l-
ợng của bình tăng thêm 7 gam. Công thức phân tử của hai ôlefin là:
A. C
2
H
4

, C
3
H
6
. B. C
3
H
6
,

C
4
H
8
. C. C
4
H
8
, C
5
H
10
. D. cặp nghiệm khác.
Câu 34: Hoà tan 5,47 gam hỗn hợp gồm Fe, Al, Fe
3
O
4
trong dung dịch HNO
3
đặc nóng thu đợc dung

dịch A và 1,792 lít khí NO
2
(đ.k.t.c). Cho NaOH vào dd A đến khi lợng kết tủa không đổi. Lấy kết tủa
đem nung đến khối lợng không đổi thu đợc 5,6 gam chất rắn. khối lợng Fe
3
O
4
trong hỗn hợp ban đầu
là:
A. 2,32 gam. B. 32,2 gam. C. 46,4 gam. D. 4,64 gam.
Câu 35: Hoà tan 2,7 gam Al vào 100 ml dung dịch gồm KNO
3
0,3M và NaOH 0,6M. Phản ứng kết
thúc thu đợc khí với thể tích (đ.k.t.c) là:
A. 0,672 lít. B. 1,008 lít. C. 1,344 lít. D. 1,512 lít.
Câu 36: Cho phản ứng: KMnO
4
+ K
2
SO
3
+ KOH > K
2
MnO
4
+
Tổng hệ số của tất cả các chất ( nguyên, tối giản) khi phản ứng cân bằnglà:
A. 7. B. 9. C. 11. D. 5.
Câu 37: Có thể dùng chất nào sau đây để hoà tan hoàn toàn một mẫu gang?
A. dd HCl. B. dd H

2
SO
4
loảng. C. dd AgNO
3
. D. dd H
2
SO
4
đặc nóng.
Câu 38: Cho 1,35 gam hỗn hợp Mg, Al, Cu tác dụng với dd HNO
3
loảng d thu đợc 1,12 lít hỗn hợp khí
(đ.k.t.c) gồm NO và N
2
O ( sản phẩm khử duy nhất) có tỉ khối đối với H
2
bằn 20,6. khối lợng muối thu
đợc là:
A. 23,05 gam. B. 13,15 gam. C. 5,89 gam. D. 7,64 gam.
Câu 39: Để trung hoà 2 lít dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)
2
0,1M cần:
A. 1lít dung dịch HCl 0,2M. B. 1,5 lít dung dịch H
2
SO
4
0,2M.
C. 2 lít dung dịch HNO
3

0,1M. D. 2 lít dung dịch HCl 0,4M.
Câu 40: Trong số các chất sau: (1) dd HNO
3
, (2)I
2
, (3)H
2
SO
4
đặc nguội , (4) Cl
2
. Chất tác dụng đợc với
Fe chỉ tạo ra hợp chất sắt(III) là:
A. 1. B. 1, 3, 4. C. 1, 2, 4. D. 4.
II. phần riêng (Thí sinh chỉ đợc chọn một trong hai phần sau:phần A hoặc phân B)
A. Theo chơng trình chuẩn (10 câu: từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Lấy m gam một este ( phân tử gồm 2 nguyên tử oxi) cho tác dụng vừa đủ với dd KOH, toàn bộ
sản phẩm thu đợc cho tác dụng với dd AgNO
3
/ NH
3
d thu đợc 43,2 gam bạc. Giá trị của m có thể nhỏ
nhất là bao nhiêu?
A. 12,2 gam. B. 6,4 gam. C. 9,8 gam. D. 7,2 gam
Câu 42: Dãy gồm các chất nào sau đây đều có khả năng thuỷ phân trong môi trờng axit?
A. Tinh bột, xenlulozơ, protein, polivinyl axetat. B. Xenlulozơ, protein, saccarozơ, thuỷ tinh hữu cơ.
C. Tinh bột, protein, saccarozơ, chất béo. D. Protein, xenlulozơ, saccarozơ, phenol.
Câu 43: Cho các khí: SO
2
, CO

2
, CH
4
, C
2
H
2
, C
2
H
4
.Số chất có thể làm nhạt màu dung dịch Br
2
là?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 44: Đốt cháy hoàn toàn 15,68 lít khí (đ.k.t.c) hỗn hợp gồm hai anken đồng đẳng kế tiếp thu đợc m
gam H
2
O và ( m + 39) gam CO
2
. Công thức phân tử hai an ken là:
A. C
3
H
6
và C
4
H
8
. B. C

2
H
4
và C
3
H
6
. C. C
4
H
8
và C
5
H
10.
. D. C
5
H
10
và C
6
H
12
.
Câu 45: Số đồng phân ứng với C.T.P.T C
3
H
6
Cl
2

khi thuỷ phân trong môi trờng kiềm tạo ra ancol là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Đề Hoá - Mã đề 368 Trang 3/4
Câu 46: Có 3 hỗn hợp kim loại: Cu - Ag; Cu - Mg; Al - Cu. Có thể dùng cặp thuốc thử là dung dịch các
chất nào sau đây để nhận biết đợc từng hỗn hợp?
A. HCl và Al(NO
3
)
3
. B. HCl và NaOH. C. AgNO
3
và HCl. D. Mg(NO
3
)
2
và HCl
Câu 47: Có bao nhiêu đồng phân của C
6
H
10
tác dụng với dung dịch AgNO
3
/ NH
3
?
A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.
Câu 48: Có 6 dung dịch riêng biệt: NaAlO
2
, C
6

H
5
ONa, C
6
H
6
, C
6
H
5
NH
2
, C
2
H
5
OH, NH
4
HCO
3
. Chỉ dùng
dung dịch HCl có thể nhận biết đợc số dung dịch là?
A. 4. B. 6. C. 5. D. 3.
Câu 49: Để hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm: Na, Al
2
O
3
, Al. Chỉ cần dùng chất nào sau đây?
A. H
2

O d. B. dd NaOH d. C. H
2
O và Na. D. H
2
O và NaOH.
Câu 50: Nhúng một thanh Mg vào 20 ml dd Fe(NO
3
)
3
1M, sau một thời gian lấy thanh kim loại ra thấy
khối lợng tăng 0,24 gam. Số gam Mg bị tan là:
A. 1,02 g. B. 1,2 g. C. 0,6 g. D. 0,42 g.
B. Theo chơng trình nâng cao (10 câu: từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Có các dung dịch sau: ZnCl
2
, CuCl
2
, Al(NO
3
)
3
, Fe(NO
3
)
3
, HCl. Cho dung dịch amoniac đến
d vào từng dung dịch. Số chất ban đầu có xẩy ra phản ứng và số chất kết tủa thu đ ợc là: (theo thứ tự t-
ơng ứng)
A. 5; 3. B. 4; 2. C. 5; 2. D. 5; 4.
Câu 52: Hợp chất X có C.T.P.T C

3
H
7
O
2
N . X tác dụng đợc với dd NaOH, dd H
2
SO
4
, làm mất màu dd
Br
2
. Số công thức cấu tạo mạch hở có thể có của X là?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 53: Một axít yếu đơn chức có hằng số điện li K = 10
-5
, nồng độ của axít là 0,1M. Độ điện li của
axit là bao nhiêu (tính theo đơn vị)?
A. 0,1. B. 1. C. 0,001. D. 0,01.
Câu 54: Cho một lợng sắt hoà tan vừa đủ với dd H
2
SO
4
thu đợc khí A (khí A tác dụng với dd NaOH) và
8,28 gam muối, biết số mol Fe bằng 37,5% số mol H
2
SO
4
. Khối lợng sắt đã phản ứng là:
A. 2,24 gam. B. 2,8 gam. C. 2,576 gam. D. 2,52 gam.

Câu 55: Có các dung dịch HCl, NaOH, NaNO
3
, HNO
3
, AgNO
3
. Chỉ dùng chất nào sau đây để nhận biết
từng dung dịch?
A. dd Ca(OH)
2
. B. dd H
2
SO
4
. C. Cu. D. dd BaCl
2
.
Câu 56: ứng với C.T.P.T C
3
H
8
O
x
(x> 0) có tối đa số đồng phân ancol (bền) là:
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 57: Một dung dịch có chứa các ion: Ca
2+
, H
+
, Cl

-
, Na
+
, Mg
2+
, Ba
2+
. Muốn loại bỏ đợc nhiều ion ra
khỏi dung dịch này, có thể cho vào dung dịch chất nào sau đây?
A. NaOH vừa đủ. B. K
2
CO
3
vừa đủ. C. CaCO
3
. D. Na
2
CO
3
.
Câu 58: Cho 0,2 mol chất hữu cơ X (chứa C, H, O) mạch hở tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch
AgNO
3
2M trong NH
3
thu đợc 43,2 gam Ag. Chất hữu cơ X có thể là?
A. anđehit không no, đơn chức. B. anđehit no, đơn chức.
C. anđehit no, đa chức. D. axit fomic.
Câu 59: Cho các chất: glucozơ; glixerol, axetilen, axit fomic. Số chất có khả năng phản ứng với dung
dịch AgNO

3
/ NH
3
là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 60: Cho các cặp chất sau tác dụng với nhau: KI + dd FeCl
3
(1); NaHCO
3
+ dd BaCl
2
(2);
Br
2
+ SO
2
+ H
2
O (3); CrCl
3
+ Cl
2
+dd KOH (4); SO
2
+ H
2
S (5)
Các cặp chất xẩy ra phản ứng là:
A. (1), (2), (3), (4). B. (2), (3), (4), (5). C. (1), (3), (4), (5). D. (1), (2), (4), (5).
Cho biết khối Lợng nguyên tử của các nguyên tố:

Ba = 137; S =32; Cu = 64; P = 31; Fe =56; Al =27; Na =23; K =39;Ag =108;
Ca =40; C =12; Br =80; N =14; Mg = 24; O = 16; H = 1
CTPT: Công thức phân tử
Hết
Đề Hoá - Mã đề 368 Trang 4/4

×