Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

đề thi thử lần 2 thpt trần phú

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (196.59 KB, 6 trang )

TRNG THPT TRN PH
Mó : 128
THI TH I HC LN 2 NM HC 2009 - 2010
MễN: SINH HC (thi gian 90 phỳt)
I. Phần chung cho tất cả các thí sinh
(
40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Cõu 1: Cu trỳc ca Operon Lac gm:
A. gen iu hũa v cỏc gen cu trỳc Z, Y, A
B. vựng iu hũa P, O v cỏc gen cu trỳc Z, Y, A
C. gen R, gen P, gen O v cỏc gen Z, Y, A
D. gen P, gen O v cỏc gen Z, Y, A
Cõu 2: B ba i mó trờn tARN l:
A. trỡnh t b sung vi b ba mó húa trờn gen.
B. trỡnh t b sung vi b ba mó sao trờn mARN.
C. phn liờn kt vi mt axit amin c thự.
D. trỡnh t cú th thay i, ph thuc vo loi axit amin gn vo phõn t tARN ú.
Cõu 3: Theo quan im ca La mac thỡ:
A. tt c cỏc bin i trong i sng ca sinh vt u c di truyn cho th h sau.
B. ch nhng c quan s dng nhiu bin i s c di truyn li cho th h sau.
C. ch cú nhng bin d to ra trong quỏ trỡnh sinh sn dc di truyn cho th h sau.
D. cỏc cỏ th sinh vt luụn u tranh sinh tn nu khụng thớch nghi s b tiờu dit.
Cõu 4: t bin cu trỳc NST thng xy ra trong quỏ trỡnh phõn bo :
A. kỡ trung gian khi NST nhõn ụi. B. kỡ u khi NST co xon.
C. kỡ gia khi NST co xon cc i. D. kỡ sau khi NST phõn li v cỏc cc t bo.
Cõu 5: Mt on gen ca E.coli c sao mó theo s
3ATAXTGAAGGXTAAT5
ARNpolimeraza
5TATGAXTTXXGATTA3
Thỡ on mARN thu c s l:
A. 3AUAXUGAAGGXUAAU5 B. 5UAUGAXUUXXGAUUA3


C. 3UAUGAXUUXXGAUUA5 D. 5AUAXUGAAGGXUAAU3
Cõu 6: Tin húa nh kt thỳc khi:
A. hỡnh thnh nờn qun th vi cỏc c im thớch nghi.
B. loi mi c hỡnh thnh t qun th gc.
C. cu trỳc di truyn ca qun th b bin i.
D. qun th b suy thoỏi v dit vong.
Cõu 7: Tớnh tri ln ca gen c quyt nh bi:
tớnh trng do gen quy nh cú li hay cú hi cho sinh vt.
prụtờin do gen quy nh tng hp cú hot tớnh sinh hc cao thp.
v trớ gen trờn nhim sc th cựng hay khỏc lụcus.
cú biu hin i F
1
hay khụng.
Cõu 8: Cho cỏc quy lut di truyn: 1 phõn li c lp; 2 liờn kt vi gii tớnh; 3 di truyn qua t bo
cht; 4 tng tỏc gen; 5 hoỏn v mt gii tớnh. Kt qu lai thun khỏc lai nghch i con l cỏc quy
lut:
A. 1, 2, 3 B. 2, 3, 4 C. 3, 4, 5 D. 2, 3, 5
Cõu 9: t bin no trong cỏc loi t bin sau õy cú nhiu kh nng gõy hi cho th t bin nht?
A. t bin thay th mt cp nuclờụtớt. B. Mt ba cp nuclờụtớt gia gen.
C. Mt mt cp nuclờụtớt mt exụn u gen. D. Mt mt cp nuclờụtớt mt intrụn u gen.
Cõu 10: Giao phi ngu nhiờn khụng c xem l nhõn t tin húa vỡ:
A. khụng lm thay i cu trỳc di truyn ca qun th.
B. gúp phn to ra nhng t hp gen mi thớch nghi.
C. trung hũa tớnh cú hi ca t bin.
D. to ra ngun bin d t hp phong phỳ v a dng.
1
Cõu 11: Cho cây cao, hoa đỏ thuần chủng lai với cây thấp, hoa trắng thuần chủng đợc F
1
đồng loạt cây
cao, hoa trắng. Cho F

1
giao phấn với nhau, đời F
2
có tỷ lệ: 50% cây cao, hoa trắng; 25% cây cao, hoa đỏ;
25% cây thấp, hoa trắng. Nếu mỗi tính trạng do một gen quy định thì kết luận nào sau đây đúng nhất?
A. Cây cao hoa đỏ là những tính trạng trội.
B. ở đời F
2
không có kiểu hình đồng hợp lặn về cả 2 tính trạng.
C. F
1
có kiểu gen liên kết dị hợp chéo về hai cặp gen.
D. Đã có hiện tợng hoán vị gen hoặc trội không hoàn toàn.
Cõu 12: Cho hai cỏ th Cỏ chộp khụng vy lai vi nhau c th h con cú t l kiu hỡnh nh sau: 2
khụng vy : 1 cú vy. Trong iu kin khụng cú t bin xy ra, gii thớch hp lớ nht cho trng hp ny
l:
A. cú tng tỏc b sung ca hai gen.
B. cú tỏc ng ca gen gõy cht.
C. do gen trờn NST gii tớnh quy nh.
D. mt gen quy nh mt tớnh trng, khụng vy tri hn cú vy.
Cõu 13: Cõu khng nh no sau õy l khụng ỳng?
A. Mt gen cu trỳc quy nh tng hp mt loi chui pụlipeptớt.
B. Nhiu gen khỏc nhau cú th quy nh tng hp cựng mt loi chui pụlipeptớt.
C. Mt b ba nuclờụtớt mó húa cho mt phõn t axit amin.
D. Mt gen quy nh mt tớnh trng.
Cõu 14: ngi alen B quy nh mt sm mu tri hon ton so vi alen b quy nh mt xanh. Mt cp
v chng cú mt sm mu sinh con u lũng cú mt sm mu, con th hai cú mt xanh thỡ xỏc sut sinh
con th ba cú mt xanh l:
A. 12.5% B. 25% C. 50% D. 75%
Cõu 15: Ngi m thuc nhúm mỏu B, a con trai nhúm mỏu O. Ngi cha Khụng th cú nhúm mỏu:

A. nhúm mỏu A B. nhúm mỏu B
C. nhúm mỏu O D. nhúm mỏu AB
Cõu 16: Cõu khng nh no sau õy l khụng ỳng?
A. Cu to nờn phõn t mARN trng thnh ca sinh vt nhõn thc gm b ba m u, cỏc b ba
mó húa v b ba kt thỳc.
B. sinh vt nhõn thc mt gen cú th tng hp nờn nhiu loi mARN trng thnh khỏc nhau.
C. sinh vt nhõn s mt phõn t mARN cú th lm khuụn tng hp nờn nhiu chui pụlipeptớt
khỏc nhau cựng lỳc.
D. sinh vt nhõn thc tt c cỏc chui pụlipeptớt u c tng hp bt u bng axit amin
Metionin.
Cõu 17: mt cõy, gi thit alen a liờn kt vi alen b vi tn s tỏi t hp l 20%, alen c v alen d nm
trờn nhim sc th khỏc vi tn s tỏi t hp l 10%. Cõy di hp t bn cp gen to giao t thỡ t l giao t
cú kiu gen AB Cd l:
A. 2% B. 10% C. 20% D. 40%
Cõu 18: Trong mt qun th ngụ cú 2000 cõy trong ú cú 1820 cõy cao. Gi s cõy cao (A) tri hn cõy
thp (a) v qun th ny cõn bng di truyn. Tn s alen A trong qun th l:
A. 3% B. 91% C. 30% D. 70%
Cõu 19: Khi nghiờn cu mt gen ca E.coli ngi ta thy cú 2998 liờn kt phtpho ieste v 3600 liờn kt
hirụ gia cỏc nuclờụtớt. Khi gen ny t sao 3 t liờn tip, tớnh theo lý tuyt thỡ s nuclờụtớt mụi
trng t bo phi cung cp l:
A. A = T = 900; G = X = 600 B. A = T = 2700; G = X = 1800
C. A = T = 7200; G = X = 4800 D. A = T = 6300; G = X = 4200
Cõu 20: Gi s trong mt qun th ngi nhúm mỏu O chim 16%, nhúm mỏu AB chim 16%, nhúm
mỏu A chim 48% v qun th cõn bng di truyn thỡ tn s alen I
B
l:
A. 10% B. 20% C. 30% D. 40%
Cõu 21: u th lai ca mt cỏ th c quyt nh bi:
A. s khỏc bit v di truyn ca hai ging b m em lai.
B. s lng cỏc cp gen d hp t cú trong kiu gen ca nú.

2
C. cá thể đó thuộc thế hệ F
1
, F
2
hay là các thế hệ lai cao hơn.
D. số lượng tính trạng tốt mà nó được di truyền từ bố mẹ.
Câu 22: Gánh nặng di truyền của loài người là:
A. các bệnh tật di truyền có trong quần thể người được di truyền qua các thế hệ.
B. các đột biến có hại tồn tại trong quần thể người qua nhiều thế hệ.
C. các đột biến mới được phát sinh do các tác nhân từ môi trường suy thoái.
D. sự phát sinh thêm nhiều bệnh tật mới làm suy thoái nòi giống con người.
Câu 23: Một loài sinh vật có 2n = 12 thì số loại thể ba nhiểm ở ba cặp NST (2n+1+1+1) tối đa của loài là:
A. 20 B. 12 C. 15 D. 24
Câu 24: Trong các loài cây sau người ta có thể áp dụng hiệu quả chất cônsixin gây đột biến nhằm tạo
giống mới có năng suất cao là:
1 – cây lúa; 2 – cây cà chua; 3 – cây rau muống; 4 – cây cà rốt; 5 – cây mía; 6 – cây ngô.
A. 1, 2, 3 B. 2, 3, 4 C. 3, 4, 5 D. 4, 5, 6
Câu 25: Theo quan điểm của Đacuyn thì sự giống nhau giữa hai loài chủ yếu là do:
A. chúng sống trong điều kiện môi trường giống nhau.
B. sự gần gũi về mặt địa lí mà chúng có sự tương đồng trong tiến hóa.
C. chúng có quan hệ nguồn gốc thân thuộc với nhau.
D. chon lọc tự nhiên đã tiến hành giống nhau và cho kết quả tương đồng.
Câu 26: Theo quan điểm của tiến hóa hiện đại thì đối tượng của chon lọc tự nhiên là:
A. cá thể sinh vật. B. cá thể, quần thể và loài sinh vật
C. quần thể sinh vật. D. cá thể quần thể và các tổ chức sống dưới cá thể.
Câu 27: Điều khẳng định không đúng về chọn lọc tự nhiên là:
A. trực tiếp chon ra những kiểu gen thích nghi từ đó làm biến đổi thành phần kiểu gen và tần số
alen.
B. phân hóa khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể với các kiểu gen khác nhau trong quần

thể.
C. Kết quả của quá trình chọn lọc tự nhiên dẫn đến hình thành quần thể với các đặc điểm thích
nghi với môi trường.
D. Chon lọc tự nhiên là nhân tố tiến hóa có hướng duy nhất.
Câu 28: Những nhân tố tiến hóa làm nghèo vốn gen của quần thể sinh vật là:
1 – chọn lọc tự nhiên; 2 – đột biến; 3 – di, nhập gen; 4 – các yếu tố ngẫu nhiên; 5 – giao phối
không ngẫu nhiên.
A. 1, 2 B. 2, 3 C. 3, 4 D. 4, 5
Câu 29: Cho các đặc điểm của vi khuẩn: 1 – cấu tạo đơn giản; 2 – chỉ có một NST; 3 – sinh sản nhanh;
4 – trao đổi và chuyển hóa các chất nhanh; 5 – kích thước rất bé. Quá trình hình thành quần thể thích nghi
ở vi khuẩn nhanh hơn ở sinh vật bậc cao khác là vì:
A. 1, 2 B. 2, 3 C. 1, 4, 5 D. 1, 2, 3, 5
Câu 30: Sinh vật chuyển từ đời sống đưới nước lên cạn được là nhờ:
A. nước biển rút xuống đất liền rộng lớn tạo điều kiện cho sinh vật dầu tiên lên cạn.
B. tảo biển tổng hợp nhiều O
2
trong khí quyển từ đó đã hình thành tầng O
3
bao bọc khí quyển.
C. sinh vật phát triển mạnh trở nên chật chội một số loài đã tìm cách lên cạn.
D. một số loài đã tiến hóa thích nghi với đời sống trên cạn từ từ.
Câu 31: Biến dị tổ hợp có thể xuất hiện trong các trường hợp: 1 – phân li độc lập; 2 – tương tác gen; 3 –
liên kết gen; 4 – hoán vị gen; 5 – di tryền gen ngoài nhân.
A. 1, 2, 3 B. 1, 2, 4 C. 2, 3, 4 D. 1, 2, 4, 5
Câu 32: Loài người H. sapiens được tiến hóa từ:
A. H. neanđectan B. H. erectus
C. H. habilis D. vượn người cổ xưa.
3
Cõu 33: Cho mt c th sinh vt cú kiu gen
abd

ABD
cú trao i chộo n hai ch khụng ng thi thỡ
cú s loi giao t l:
A. 8 B. 6 C. 4 D. 12
Cõu 34: sinh thỏi ca mt loi biu hin:
A. ni v ni kim n ca loi. B. cỏch sinh sng ca loi.
C. ni c trỳ ca loi. D. tt c nhng ni cú loi sinh sng.
Cõu 35: Mt qun th thc vt cú kiu gen 100% Aa khi t th phn qua 5 th h thỡ t l kiu gen AA
trong qun th l:
A.
32
1
B.
32
31
C.
64
31
D.
64
1
Cõu 36: Cho cỏc c im thc vt: 1 phin lỏ dy; 2 phin l nm ngang; 3 v cõy dy; 4 mụ
du mng; 5 phin lỏ xp nghiờng; 6 t bo v cõy cha nhiu dip lc. Cõy a búng cú cỏc c im:
A. 1, 2, 6 B. 2, 4, 6 C. 1, 3, 5 D. 4, 5, 6
Cõu 37: Cho AA x aa => F
1
. Cho F
1
x F
1

=> F
2
. Cho F
2
tp giao thỡ s kiu phộp lai c thc hin l:
A. 5 B. 6 C. 8 D. 10
Cõu 38: Du hiu khụng phi l c trng ca qun th sinh vt:
A. mt cỏ th. B. t l c cỏi.
C. sc sinh sn. D. a dng.
Cõu 39: Vai trũ ch yu ca cỏc c ch cỏch li trc hp t l:
A. giỳp chỳng ta phõn bit c hai qun th thuc cựng mt loi.
B. duy trỡ s khỏc bit v vn gen ca cỏc qun th.
C. duy trỡ cỏc c im thớch nghi m qun th ó cú c.
D. l tin cho cỏch li sau hp t.
Cõu 40: Nhõn t bỏo hiu cho nhp mựa (mt loi nhp sinh hc) l:
A. cng chiu sỏng trờn ngy. B. di ngy
C. nhit ca mụi trng. D. ó c lp trỡnh trong h gen.
II. Phần riêng (10 câu)
Thí sinh chỉ đợc làm một trong hai phần (Phần A hoặc B)
A.Theo chơng trình chuẩn (Từ câu 41 đến câu 50)
Cõu 41: Gen tin ung th l:
A. gen lm cho t bo b bin i thnh nhng t bo ung th.
B. gen lm cho t bo phõn chia nhanh khụng kim soỏt to nờn khi u.
C. gen khi b t bin cú th lm mt t bo phõn chia nhanh thnh khi u.
D. gen quy nh tng hp cỏc yu t sinh trng, iu hũa quỏ trỡnh phõn bo.
Cõu 42: Cho cỏc quỏ trỡnh: 1 t sao; 2 sao mó; 3 sao chộp ngc; 4 dch mó. Chỳ thớch ỳng cho
s theo th t a, b, c l:
A. 1,2,3 B. 2,3,4 C. 3,1,2 D. 2,1,2
Cõu 43: qun th cỏ bin phỏt trin bn vng thỡ con ngi nờn tp trung khai thỏc cỏ tui:
A. trc sinh sn. B. ang sinh sn.

C. sau sinh sn. D. u cỏc tui.
Cõu 44: Khi nghiờn cu ba cp gen d hp ca mt cỏ th, khi nú gim phõn thy xut hin 8 loi giao t
vi s liu sau: ABD : 20; ABd : 180; AbD : 20; Abd : 180
aBD : 180; aBd : 20; abD : 180; abd : 20
Kiu gen ca c th trờn l:
A. Bb
ad
AD
B. Aa
bd
BD
C. Bb
aD
Ad
D.
ab
AB
Dd
Cõu 45: Theo quan nim ca acuyn, sinh gii a dng ngy nay l do:
4
A. môi trường sống trên Trái Đất vô cùng đa dạng và phong phú.
B. chon lọc tự nhiên tiến hành trên nguồn biến dị di truyền phong phú.
C. đấu tranh sinh tồn dẫn tới sự phân li tính trạng của các loài sinh vật.
D. các biến dị phát sinh vô hướng và di truyền cho thế hệ sau.
Câu 46: Khi đem lai chuột đực lông đen thuần chủng với chuột cái lông màu cam thuần chủng thì thu
được F
1
gồm chuột đực lông cam và chuột cái lông đốm (đen và cam). Ngược lại, khi đem lai chuột cái
lông đen thuần chủng với chuột đực lông màu cam thuần chủng thì thu được F
1

chuột đực lông đen, chuột
cái lông đốm. Giải thích hợp lí nhất cho kết quả phép lai trên là:
A. gen trên NST thường và trội không hoàn toàn.
B. gen trên NST giới tính X không có alen trên Y và trội không hoàn toàn.
C. gen trên NST giới tính X không có alen trên Y và tương tác bổ trợ.
D. gen trên NST thường và tương tác bổ trợ.
Câu 47: Cơ quan tương đồng có ý nghĩa gì trong tiến hóa?
A. Phản ánh sự tiến hóa phân li B. Phản ánh nguồn gốc chung
C. Phản ánh sự tiến hóa đồng quy D. Phản ánh loài này tiến hóa hơn loài kia.
Câu 48: Người mắc hội chứng tơcnơ có công thức NST là:
A. 46 + 1 B. 44 + XXY C. 44 + X D. 44 + XXX
Câu 49: Giả sử ở ngô alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với a quy định thân thấp. Khi cho lai hai
cây tứ bội có kiểu gen AAaa x aaaa thì thế hệ con có tỷ lệ phân li kiểu hình là:
A. 1 cao : 1 thấp B. 11 cao : 1 thấp C. 35 cao : 1 thấp D. 5 cao : 1 thấp
Câu 50: Trong điều kiện môi trường không bị giới hạn thì quần thể của loài sinh vật nào sẽ sinh trưởng
theo lũy thừa:
A. tất cả các loài sinh vật. B. những loài sinh nhiều con một lứa.
C. các loài vi khuẩn. D. các loài vi sinh vật.
B. Theo chương trình nâng cao (Tõ c©u 51 ®Õn c©u 60)
Câu 51: Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến hiệu ứng nhà kính ở trái đất là
A. do sinh giới có xu hướng giảm dần quang hợp và tăng dần hô hấp vì khí hậu thay đổi.
B. do động vật nuôi được phát triển nhiều nên làm tăng lượng CO
2
qua hô hấp.
C. do đốt quá nhiều nhiên liệu hóa thạch và thu hẹp diện tích rừng trên Trái Đất.
D. do bùng nổ dân số nên làm tăng lượng CO
2
qua hô hấp và hoạt động của con người.
Câu 52: Ở sinh vật nhân thực, vùng đầu mút của phân tử ADN là:
A. điểm bắt đầu nhân đôi phân tử ADN.

B. điểm dễ bị đột biến nhất trong phân tử ADN.
C. có tác dụng bảo vệ ADN không cho chúng dính vào nhau.
D. vùng sẽ bị ngắn dần sau mổi lần nhân đôi ADN.
Câu 53: Cho phả hệ như hình vẽ.
, là tính trạng nghiên cứu
, là tính trạng bình thường.
Thì giải thích hợp lí nhất cho tính trạng nghiên cứu trong phả
hệ này là:
A. do gen lặn trên NST thường quy định.
B. do gen trội trên NST giới tính X quy định.
C. do gen trội trên NST thường quy định.
D. do gen lặn rên NST giới tính X quy định.
Câu 54: Ở người thường chỉ thấy bệnh nhân bị đột biến lệch bội ở cặp NST 21 hay cặp NST giới tính vì?
A. Ở các cặp khác không xảy ra đột biến.
B. NST số 21 và NST giới tính chứa ít gen.
C. NST số 21 và NST giới tính không mang những gen quan trọng.
D. Lệch bội ở cặp 21 hay giới tính gây mất cân bằng hệ gen không nhều.
5
Câu 55: Tạp giao các cây cà chua F
1
thu được kết quả: 70% cây cao, quả tròn; 20% cây thấp, quả bầu dục; 5%
cây cao, quả bầu dục; 5% cây thấp, quả tròn. Biết mỗi gen xác định một tính trạng nằm trên NST thường. F
1

kiểu gen là ?
A.
aB
Ab
x
aB

Ab
, f là 20%, xảy ra ở một giới B.
ab
AB
x
ab
AB
, f là 10%, xảy ra ở một giới
C.
ab
AB
x
ab
AB
, f là 20%, xảy ra ở một giới D.
ab
ab
x
AB
AB
, f là 20%, xảy ra ở một giới
Câu 56: Cho các cơ quan ở thực vật: 1 – cánh hoa hồng; 2 – gai xương rồng; 3 – gai cây bưởi; 4 – cánh
hoa đầu trạng. Những cơ quan tương đồng là:
A. 1, 4 B. 2, 3 C. 2, 4 D. 1, 2
Câu 57: Trong quá trình tiến hóa ưu điểm của ADN dẫn đến ADN thay thế ARN đảm nhận chức năng lưu
giữ và bảo quản thông tin di truyền trong tế bào là:
A. ADN có phân tử lớn hơn nhiều lần ARN.
B. ADN có cấu trúc phân tử bền và khả năng phiên mã chính xác hơn ARN.
C. ADN có cấu trúc xoắn kép bền vững hơn so với ARN mach đơn.
D. trong cấu trúc ADN không có các bazơ ni tơ lạ như trong cấu trúc của ARN.

Câu 58: Một gen chỉ huy tổng hợp chuỗi pôlipeptit gồm 198 axit amin, có tỉ lệ T/ X = 0,6. Một đột biến
xảy ra tuy không làm thay đổi số lượng nuclêôtit của gen nhưng đã làm thay đổi tỉ lệ T/ X trong gen đột
biến ≈ 60,43%, đột biến trên là:
A. cặp G – X (hoặc X – G) thay bằng cặp A – T (hoặc T – A)
B. cặp A – T (hoặc T – A) thay bằng cặp G – X (hoặc X – G)
C. 2 cặp G – X (hoặc X – G) thay bằng 2 cặp A – T (hoặc T – A)
D. 2 cặp A – T (hoặc T – A) thay bằng 2 cặp G – X (hoặc X – G)
Câu 59: Trong kỉ thuật chuyển gen để biết được gen đã được chuyển thành công hay chưa người ta dựa
vào:
A. sản phẩm trao đổi chất của các dòng tế bào nhận.
B. biểu hiện của các gen đánh dấu có trên ADN tái tổ hợp.
C. tốc độ sinh sản của các tế bào nhận, tạo thành dòng tế bào chuyển gen.
D. những tế bào chuyển thành công biểu hiện tính trạng của gen vừa nhận.
Câu 60: Trứng cá hồi phát triển ở 0
0
C, nếu ở nhiệt độ nước là 2
0
C thì sau 205 ngày trứng nở thành cá con.
Thời gian trứng nở thành cá con khi nhiệt độ nước = 8
0
C là:
A. 51 ngày B. 51,25 ngày C. 102,5 ngày D. không đổi

6

×