NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH C
GV: VŨ ĐÌNH LONG
BỘ MÔN CNPM
KHOA CNTT
EMAIL:
VĂN PHÒNG: D402
NỘI DUNG
Chương 0: Giới thiệu
Chương 1: Các phần tử cơ bản của C
Chương 2: Cấu trúc lệnh
Chương 3: Hàm
Chương 4: Mảng
Chương 5: Cấu trúc
Chương 6: Tệp tin
Tài nguyên học tập
Kỹ thuật lập trình C – Phạm Văn Ất, NXB
Thông Kê 2003.
Lê Hoài Bắc, Lê Hoàng Thái, Nguyễn Phương
Thảo, Nguyễn Tấn Trần Minh Khang – Tin học
đại cương A2 – Nhà xuất bản Đại học Quốc
gia TP. HCM, 2007.
Quách Tuấn Ngọc – Ngôn ngữ lập trình C,
Nhà xuất bản Thống kê, 2003.
Ngôn ngữ lập trình C – Ngô Việt Trung
Môi trường lập trình
Môi trường lập trình (tt)
Các phương pháp lập trình
Lập trình không cấu trúc (unstructured
programming)
Lập trình thủ tục (procedural programming)
Lập trình đơn thể (modular programming)
Lập trình hướng đối tượng (object oriented
programming)
…
Lập trình không có cấu trúc
Một dãy lệnh được
viết trong chương
trình chính.
Cùng thao tác trên
một dữ liệu toàn cục.
Main Program
Data
Program
Lập trình thủ tục
Chương trình
chính truyền
dữ liệu (dùng
chung) cho
các thủ tục
Program
Main Program
Data
Procedure
1
Procedure
2
Procedure
3
Lập trình đơn thể
M
ỗ
i module có d
ữ
li
ệ
u riêng
độ
c l
ậ
p v
ớ
i module khác
Main Program(Also a module)
Data
Module
1
+
Data Data
1
Procedure
1
Module
2
+
Data Data
2
Procedure
2
Procedure
3
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật
Chương trình Cấu trúc dữ liệu Giải thuật
+=
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật (tt)
CTDL (data structure): là sự biểu diễn
dữ liệu trên máy tính cùng với các phép
toán trên dữ liệu đó.
GT (algorithm): là dãy hữu hạn các thao
tác xử lý trên dữ liệu để giải quyết bài
toán.
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật (tt)
Tính chất của GT:
- Đúng đắn.
- Hữu hạn.
- Phổ dụng.
- Tối ưu.
- …
Hỏi đáp