Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

KT 1 tiet 10 lan 1 (TN+TL)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.43 KB, 2 trang )

Họ và tên: Lớp 10A1
KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN: TIN HỌC
Phần I: Trắc nghiệm (5 điểm)
Học sinh đánh dấu X vào các đáp án đúng tương ứng với các câu trong bảng sau:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là chưa chính xác?
A. Lệnh được đưa vào máy tính dưới dạng mã nhị phân để lưu trữ, xử lí như các dữ liệu khác.
B. Output là thông tin cần máy tính đưa ra.
C. Input là thông tin đưa vào máy tính.
D. Để máy tính giải 1 bài toán cần đưa thuật toán vào cho máy tính.
Câu 2: Các tính chất của thuật toán đó là?
A. Tính đúng đắn: sau khi kết thúc thuật toán ta phải nhận được Output cần tìm.
B. Tính xác định: chỉ có 1 cách duy nhất để mô tả thuật toán của 1 bài toán
C. Cả 2 câu A và B
D. Không có câu nào đúng.
Câu 3: Cấu trúc chung của máy tính bao gồm:
A. Bộ nhớ ngoài và bộ nhớ trong, các thiết bị vào/ra.
B. Bộ xử lí trung tâm, bộ nhớ ngoài, bộ nhớ trong, các thiết bị vào/ra.
C. Phần cứng, phần mềm và sự quản lí, điều khiển của con người
D. Phần cứng và phần mềm.
Câu 4: Máy tính nhận biết và hiểu được hệ đếm nào sau đây?
A. Hệ Thập phân B. Hệ Hexa C. Hệ Nhị phân D. Cả 3 hệ đã nêu
Câu 5: Phần cứng máy tính bao gồm:
A. Thiết bị vào/ra. B. CPU.
C. Bộ nhớ ngoài, bộ nhớ trong. D. Cả ba phương án đã nêu đều đúng.
Câu 6: Hoa cầm bản nhạc hát vang. Thông tin nào có thể nhận được qua trường hợp trên?
A. Âm thanh và văn bản B. Hình ảnh và âm thanh


C. Văn bản, hình ảnh và âm thanh D. Hình ảnh, văn bản
Câu 7: Có thể phân loại thông tin thành:
A. 1 loại. B. 2 loại . C. 4 loại. D. 3 loại.
Câu 8: Phát biểu nào sai trong các phát biểu sau:
A. Số đường dẫn dữ liệu trong tuyến bằng số ô nhớ lưu trữ dữ liệu đó
B. Dãy bit được máy tính xử lí đồng thời được gọi là từ máy
C. Thông tin về 1 lệnh gồm: địa chỉ của lệnh, mã thao tác, địa chỉ các ô nhớ liên quan
D. Trong máy tính, lệnh được lưu trữ dưới dạng mã nhị phân. Địa chỉ ô nhớ là cố định
Câu 9: Con số 40GB trong hệ thống máy tính có nghĩa là:
A. Ổ đĩa cứng có dung lượng là 40GB. B. Tốc độ xử lí của ổ đĩa cứng 40GB một giây.
C. Tốc độ xử lí của bộ nhớ trong. D. Dung lượng tối đa của thiết bị nhớ Flash
Câu 10: Hệ thập phân sử dụng tập kí hiệu gồm
A. 8 chữ số: 0, 1, 2, ,7 B. 10 chữ số: 0, 1, 2, 3 và A, B, C, D, E, F.
C. 10 chữ số: 0, 1, 2, ,9 D. 2 chữ số: 0 và 1
Câu 11: Công việc nào máy tính xử lí không tốt bằng con người?
A. Dịch truyện Harry Poster sang tiếng việt
B. Tính toán số lớn
C. Cả hai đáp án đã cho D. Không có đáp án đúng
Câu 12: Đặc điểm nổi bật của sự phát triển trong xã hội hiện nay là gì?
A. Sự ra đời của máy cơ khí. B. Sự ra đời của máy bay.
C. Sự ra đời của các phương tiện giao thông. D. Sự ra đời của máy tính điện tử.
A1132
Câu 13: Tốc độ xử lí của máy tính phụ thuộc vào
A. Dung lượng ổ đĩa cứng. B. Thể tích của thân máy tính.
C. Tốc độ CPU, dung lượng RAM, dung lượng và tốc độ ổ đĩa cứng.
D. Độ phân giải màn hình, tốc độ CPU.
Câu 14: Máy quét là?
A. thiết bị ra B. thiết bị vào. C. thiết bị vào/ra. D. Cả ba phương án đã nêu đều sai.
Câu 15: Máy tính có thể thu thập, lưu trữ, xử lý và truyền các dạng thông tin nào sau đây?
A. Dạng âm thanh. B. Dạng văn bản. C. Dạng hình ảnh. D. Cả ba đáp án đã nêu

Câu 16: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Thông tin đã được đưa vào máy tính gọi là dữ liệu.
B. Muốn máy tính hiểu và xử lý thông tin được người ta phải giải thích tỉ mỉ.
C. Muốn máy tính hiểu và xử lý thông tin được người ta phải mã hoá thông tin.
D. Muốn đưa thông tin vào máy tính, con người phải tìm cách thể hiện thông tin sao cho máy có thể
nhận biết và xử lý được.
Câu 17: Những đặc tính ưu việt của máy tính điện tử là gì?
A. Máy tính có tốc độ xử lí ngày càng nhanh nhưng hơi kém chính xác và ổn định .
B. Các máy tính liên kết với nhau và tạo ra khả năng thu thập, xử lý thông tin tốt hơn.
C. Máy tính có thể lưu trữ một lượng thông tin khổng lồ trong phạm vi 1,44MB.
D. Cả A và C đều đúng.
Câu 18: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. RAM là bộ nhớ ngoài.
B. RAM là bộ nhớ chỉ có thể đọc dữ liệu.
C. RAM có dung lượng nhỏ hơn đĩa mềm.
D. RAM là bộ nhớ có thể đọc, ghi dữ liệu trong khi làm việc.
Câu 19: Chọn phát biểu đúng nhất. Nội dung nguyên lí Phôn Nôi-man gồm:
A. Điều khiển bằng chương trình, lưu trữ chương trình, truy cập theo địa chỉ, mã hóa nhị phân
B. Lệnh đưa vào máy tính dưới dạng mã nhị phân để lưu trữ, xử lí như những dữ liệu khác
C. Máy tính hoạt động theo chương trình, lưu trữ chương trình, truy cập theo địa chỉ
D. Truy cập dữ liệu trong máy tính được thực hiện thông qua địa chỉ nơi lưu trữ dữ liệu đó
Câu 20: Hãy chọn mệnh đề ghép đúng. Mùi vị là thông tin:
A. dạng số. B. dạng phi số.
C. chưa có khả năng thu thập, lưu trữ và xử lí được.
D. vừa dạng số vừa dạng phi số.
Phần II: Tự luận (5 điểm)
1. Viết các số sau dưới dạng dấu phẩy động (1 điểm)
a. 0,006487→……………… b. 129830,11→………………
2. Chuyển đổi hệ đếm (1.5 điểm)
a. 395

10
→…………
16
b. 61
10
→………………
2
c. 10011,01
2
→…………….
10
3. (2.5 điểm) Dùng cách liệt kê để:
a. Viết thuật toán đếm các số chẵn trong dãy số nguyên A có N phần tử.
b.Viết thuật toán tính giá trị trung bình cộng của các số dương tại vị trí chẵn trong dãy
A có N phần tử nguyên A 3llpp;’’;’’’;;;l,l-333
VD: Dãy A có N =6 và các phần tử có giá trị sau: 12 5 -18 1 10 -9
Output: a. Giá trị của biến đếm: đem = 3
b. Giá trị của biến trung bình cộng: tbc = 3
HẾT
A1132

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×