Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (23.78 KB, 1 trang )
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Kiểm tra 15
Lớp: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Môn Địa lí 9
Chọn ý đúng trong các câu sau:
1. Diện tích của vùng Đông Nam Bộ là
a. 23.550 km
2
b. 32.550km
2
c. 53.250km
2
d. 55.230km
2
2. Vùng Đông Nam Bộ có điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên phong phú đa dạng
a. Đúng b. Sai
3. Loại đất chiếm diện tích lớn ở vùng Đông Nam Bộ là
a. Đất feralit b. Đất xám phù sa cổ c. Đất bazan d. Đất khác
4. Vùng Đông Nam Bộ có số dân là
a. 10,6 triệu ngời b. 10,8 triệu ngời c. 10,9 triệu ngời d. 11 triệu ngời
5. Công nghiệp xây dựng của vùng Đông Nam Bộ chiếm bao nhiêu % so với cả nớc?
a. 50,1 b. 56,2 c. 58,4 d. 59,3
6. Các loại cây công nghiệp đợc trồng nhiều ở Đông Nam Bộ là
a. Cao su b. Cà phê c. Hồi d. Dừa
7. Ngành dịch vụ của vùng Đông Nam Bộ có nhiều biến động
a. Đúng b. Sai
8. Vùng Đông Nam Bộ thu hút vốn đầu t nớc ngoài gần.
a. 40,5% b. 50,1% c. 60,3% d. 55,5%
9. Vùng ĐBSCL có diện tích lớn hơn vùng ĐBSH và ĐB Duyên hải miền Trung
a. Đúng b. Sai
10. Vùng ĐBSCL loại đất nào có vai trò quan trọng đối với sản xuất nông nghiệp.
a. Đất phèn b. Đất mặn c. Đất phù sa d. Đất feralit
11. Vùng ĐBSCL thấp so với mực nớc biển là