Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

de thu thu TN 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66.65 KB, 6 trang )

ĐỀ 5
Câu1: Cho các cặp OXH – K sau: Fe
2+
/Fe, Fe
3+
/Fe
2+
, Cu
2+
/ Cu, Hg
2+
/ Hg, Ag
+
/ Ag, 2H
+
/ H
2

Hãy sắp xếp thứ tự tính OXH tăng dần của các cặp trên:
A. Fe
2+
/Fe < 2H
+
/H
2
< Cu
2+
/ Cu < Fe
3+
/Fe
2+


< Hg
2+
/Hg < Ag
+
/Ag
B. Fe
2+
/Fe < Cu
2+
/Cu < 2H
+
/H
2
< Fe
3+
/Fe
2+
< Hg
2+
/ Hg < Ag
+
/Ag
C. Fe
3+
/Fe
2+
< Fe
2+
/Fe < Cu
2+

/Cu < 2H
+
/H
2
< Ag
+
/Ag < Hg
2+
/Hg
D. Fe
2+
/Fe < 2H
+
/H
2
< Cu
2+
/Cu < Fe
3+
/Fe
2+
< Ag
+
/Ag < Hg
2+
/Hg
Câu2: Cho các cặp chất sau: Al – Fe , Cu – Fe , Zn – Cu tiếp xúc với dd chất điện li thì chất nào đóng vai trò
là cực âm khi quá trình ăn mòn điện hóa xảy ra?
A. Al, Fe, Zn
B. Fe, Zn, Cu

C. Fe
D. Al, Cu, Zn
Câu3: Cho dd Fe
2
(SO
4
)
3
tác dụng với Cu dư thu đựơc dd A. Cho dd A tác dụng với Fe dư. Các chất OXH trong các
phản ứng lần lượt là:
A. chỉ có Fe
3+
B. Fe
3+
và Cu
2+

C. Cu
2+
và Fe
2+
D. Cu
2+
, Fe
2+
và Fe
3+
Câu4: Al(OH)
3
không tan trong dd nào sau đây?

A. dd H
2
SO
4

B. dd NH
3

C. dd NaOH
D. dd NaHSO
4
Câu5: Có 4 trường hợp: 1. Để vật bằng gang ngoài không khí ẩm 2. Ngâm Zn trong dd H
2
SO
4
loãng có vài giọt
dd CuSO
4
3. Thiết bi bằng thép của nhà máy srn xuất NaOH , Cl
2
tiếp xúc với Cl
2
ở nhiệt độ cao. 4. Tôn lợp
nhà bi xây xát tiếp xúc với không khí ẩm. Trường hợp nào xảy ra ăn mòn điện hóa?
A. 1, 3
B. 2, 3
C. 1, 2, 3
D. 1, 2, 4
Câu6: Trong các phương pháp sau. Phương pháp nào được chọn để điều chể Cu có độ tinh khiết cao từ Cu(OH)
2

.
CuCO
3
?
A. Cu(OH)
2
. CuCO
3

 →
ddHCl
dd CuCl
2

 →
dpdd
Cu
B. Cu(OH)
2
. CuCO
3

 →
ddHCl
dd
CuCl2

 →
dpdd
Cu

C. Cu(OH)
2
. CuCO
3

 →
ddHCl
dd CuCl
2
 →
cocan
CuCl
2
khan
→
dpnc
Cu
D. Cu(OH)
2
. CuCO
3

→
0
t
CuO
 →
+
0
,. tduC

Cu
Câu7: Ngâm 1 miếng Zn vào 100 ml dd AgNO
3
0,1 M đến khi AgNO
3
tác dụng hết thì khối lượng thanh Zn sau
phản ứng sẽ như thế nào?
A. Giảm bớt 1,08 g
B. Tăng thêm 0,755 g
C. Tăng thêm 1,08 g
D. Giảm bớt 0,755 g
Câu8: Thổi 1 luồng khí CO
2
dư qua ống sứ đựng hỗn hợp Fe
3
O
4
và CuO nung nóng đến phản ứng hoàn toàn, ta
thu được 2,32 g hỗn hợp kim loại. Khí thoát ra cho vào bình đựng nược vooi trong dư thấy 5 g kết tủa trắng. Khối
lượng hỗn hợp 2 oxit ban đầu là:
A. 3,12 g
B. 3,22 g
C. 4 g
D. 4,2 g
Câu9: Phản ứng nhiệt mhôm là phản ứng của nhôm với:
A. O
2

B. Các oxit kim loại
C. Các hiđroxit kim loại

D. dd NaOH
Câu10: Một dd có chứa: Mg(HCO
3
)
2
và CaCl
2
là loại nước cứng gì sau đây?
A. nước cứng tam thời
B. nước mềm
C. nước cứng vónh cữu
D. nước cứng toàn phần
Câu11: NaOH có thể làm khô chất khí nào trong số các chất khí sau:
A. H
2
S
B. SO
2

C. NH
3

D. Cl
2

Câu12: Cho dd CO
2
tác dụng với dd NaOH với tỉ lệ mol n(CO
2
) : n(NaOH) = 1 : 2 thì dd thu được có PH như thế

nào?
A.

PH = 0

B.

PH < 7

C.

PH = 7


D. PH > 7
Câu13: Cho 6 lit hỗn hợp CO2 và N2 (đktc) lội chậm qua dd của KOH thu được 2,07 g K2CO3 và 6 g KHCO3.
Thành phần % về thể tích của CO2 trong hỗn hợp trên là:
A. 14 %
B. 20 %
C
.

24%

D. 28 %
Câu14: Hỗn hợp chất nào sau của sắt vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính OXH?
A. FeO
B. Fe
2
O

3

C. FeCl
3

D. Fe(NO
3
)
3

Câu15: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
B
 →
+NaOH
D + G
Fe
0
2
t
O+
A
HCldu+

C
 →
+NaOH
E + G
Vậy A là chất nào?
A. FeO
B Fe

3
O
4

C. Fe
2
O
3

D. Chất khác
Câu16: Người ta dùng quặng manhêtic chứa 80 % Fe
3
O
4
để luyện thành 800 tấn gang có ham lượng sắt là 95 %.
Quá trình sản xuất gang hao hụt 1 %. Vậy người ta đã dùng bao nhiêu tấn quặng?
A 1325,2 tấn
B 1311,9 tấn
C. 1380,95 tấn
D. 848,126 tấn
Câu17: Phương trình điện phân nào sau là sai?
A 2ACl
n

→
dpnc
2A + n Cl
2

B 4MOH

→
dpnc
4M + 2H
2
O
C. 4AgNO
3
+ 2H
2
O
→
4Ag + O
2


+ 4HNO
3

D. 2NaCl + 2H
2
O
→
H
2


+ Cl
2



+ 2NaOH (có vách ngăn)
Câu18: Hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm và 1 kim loại kiềm thổ tan hết trong nước tạo ra dd Y và thoát ra 0,12
mol H
2
. Thể tích dd H
2
SO
4
cần trùn hòa dd Y là:
A 120 ml
B 60 ml
C. 1,2 lit
D. 240 ml
Câu19: Có 4 lọ đựng 4 dd mất nhãn: AlCl
3
, Na
2
CO
3
, K
2
CO
3
,NH
4
NO
3
. Nếu chỉ được phép dùng 1 thuốc thử thì có
thể chọn chất nào trong số các chất sau:
A dd NaOH

B dd H
2
SO
4

C. dd AgNO
3

D. dd Ba(OH)
2

Câu20: Cho 2,81 g hỗn hợp Fe
2
O
3
, MgO, ZnO tác dụng vừa đủ với 100 ml dd H
2
SO
4
0,1 M. Khối lượng muối
sunphat tạo ra trong dd là:
A 3,81 g
B 4,81 g
C. 5,21 g
D. 4,8 g
Câu21: Đun hỗn hợp 3 rượu no, đơn chức với H
2
SO
4
đặc ở 140

0
C thì số ete thu được là:
A. 3
B 4
C. 5
D. 6
Câu22: C
3
H
6
O
2
có mấy đồng phân tham gia phản ứng tráng gương?
A 2
B 3
C. 4
D. Kết quả khác
Câu23: Có 3 rượu đa chức: 1. CH
2
OH – CHOH – CH
2
OH 2. CH
2
OH – CH
2
OH 3. CH
3
– CHOH – CH
2
OH.

Chất nào có thể phản ứng với Na, HBr, Cu(OH)
2
?
A. 1, 2
B 2, 3
C. 1, 3
D. cả 3 rượu đều có thể phản ứng
Câu24: Polime thiên nhiên nào sau đây là sản phẩm trùng ngưng?
A. tinh bột ( C
6
H
10
O
5
)
n
B cao su (C
5
H
8
)
n
C. tơ tằm (– NH – R – CO – )
n
D. Xenlulozơ ( C
6
H
10
O
5

)
n
Câu25: Cho q tím vào dd mỗi hợp chất dưới đây, dd nào sẽ làm q tím hóa đỏ?
1. H
2
N – CH
2
– COOH 2. Cl
-
NH
3

+
– CH
2
– COOH 3. H
2
N – CH
2
– COONa
4. H
2
N – (CH
2
)
2
– CH(NH
2
) – COOH 5. HOOC (CH
2

)
2
CH(NH
2
) – COOH
A. 2, 5
B 1, 5
C. 1, 4
D. 3, 5
Câu26: Chia m g hỗn hợp 2 rựou no đơn chức thành 2 phần bằng nhau:
- Phần 1: Bò đốt cháy hoàn toang thu được 2,24 (l) CO
2
(đktc)
- Phần 2: Bò đehiđrat hóa hoàn toàn thu được hỗn hợp 2 anken. Nếu đốt cháy hết 2 anken này thi thu được bao
nhiêu g nước
A. 0,36 g
B 0,9 g
C. 0,54 g
D. 1,8 g
Câu27: Trong dãy đồng dẳng của rượu đơn chức no, khi mạch C tăng thì :
A Nhiệt độ sôi tăng, độ tan trong nước giảm.
B Nhiệt độ sôi tăng, độ tan trong nước tăng
C. nhiệt độ sôi giảm, độ tan trong nước tăng.
D. nhiệt độ sôi giảm, độ tan trong nước giảm
Câu28: Thủy phân este có CTPT C
4
H
6
O
2

trong môi trường axit thu được hỗn hợp các chất đều có phản ứng tráng
gương. Vậy CTCT của este đã cho có thể là:
A . CH
3
– COOCH = CH
2
B HCOOCH = CH – CH
3
C. HCOOCH
2
CH
2
CH = CH
2
D. CH
2
= CHCOOCH
3
Câu29: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A . Tinh bột có trong tế bào thực vật
B Tinh bột là polime mạch không phân nhánh
C. Phương pháp nhận biết hồ tinh bột là dùng iôt
D. Tinh bột là hợp chất cao phân tử thiên nhiên
Câu30: Phản ứng hóa học nào sau đây dùng để chứng minh trong cấu tạo của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl?
A . Cho glucozơ tác dụng với Na thấy giải phóng khí H
2

B Cho dd glucozơ tác dụng với Cu(OH)
2
/ NaOH ở nhiệt độ thưòng

C. Cho dd glucozơ tác dụng với Cu(OH)
2
/ NaOH đun nóng
D. Cho dd glucozơ tác dụng với AgNO
3
/ NH
3

Câu31: Cho 3 rượu X, Y, Z là những rượu bền và không phải là đồng phân của nhau. Khi đốt cháy mỗi rượu đều
thu được tỉ lệ số mol n(CO
2
) : n(H
2
O) = 3 : 4. Vậy 3 rượu X, Y, Z đó là:
A . C
2
H
5
OH , C
3
H
7
OH, C
4
H
9
OH
B C
3
H

8
OH, C
4
H
8
OH, C
5
H
8
OH
C. C
3
H
8
O, C
3
H
8
O
2
, C
3
H
8
O
3
D. C
3
H
8

O, C
6
H
16
O, C
9
H
24
O
Câu32: Phản ứng nào sau đây có thể chuyển chất béo lỏng thành chất béo rắn?
A . Phản ứng cộng Br
2

B Phản ứng trùng hợp
C. Phản ứng OXH hữu hạn
D. Phản ứng cộng H
2

Câu33: Đốt cháy 6 g X chỉ chứa nhóm chức este ta thu được 4,48 (l) CO
2
(đktc) và 3,6 g H
2
O . Vậy CTPT của este
X có thể là:
A C
4
H
8
O
2

B C
4
H
8
O
4
C. C
3
H
6
O
2
D. C
2
H
4
O
2
Câu34: OXH V (ml) rượu etylic 90
0
( khối lượng riêng của rượu etylic là 0,8 g/ml) thu được dd axit axetic. Để
trung hòa hoàn toàn lượng axit axetic đó cần dùng 30 ml dd NaOH 3M. Giá trò nào sau đây của V là đúng (Cho
hiệu suất OXH của phản ứn gđạt 100 %)
A . 5,75 ml
B 5,18 ml
C. 4,66 ml
D. 4,60 ml
Câu35: Phát biểu nào sau đây đúng?
A Polime dùng để sản xuất tơ phải có mạch không nhánh, xếp song song, không độc có khã năng nhuộm màu.
B Tơ nhân tạo là loại tơ được điều chế từ những polime tổng hợp như tơ capron, tơ clorin.

C. Tơ visco, tơ axetatddeeuf là những loại tơ thiên nhiên.
D. Tơ poliamit bền đối với nhiệt và bền về mặt hóa học.
Câu36: Xenlulozơ là một polisaccarit có công thức tổng quát: (C
6
H
10
O
5
)
n
. Công thức nào sau đây phù hợp với
xenlulozơ?
A [C
6
H
5
(OH)
5
]
n
B [C
6
H
7
O
2
(OH)
3
]
n

C. [C
6
H
8
O
3
(OH)
2
]
n
D. [C
6
H
9
O
4
(OH)]
n
Câu37: Cho 3 nhóm hữu cơ sau: 1. Saccarozơ và glucozơ 2. Saccarozơ và mantozơ
3. Saccarozơ, mantozơ và anđehit axetic. Thuốc thử nào sau đây có thể nhận biết tất cả các chất cho mỗi nhóm
cho trên:
A Cu(OH)
2
/ NaOH
B H
2
SO
4

C. AgNO

3
/ NH
3

D. Na
Câu38: Để rửa sạch lọ đựng anilin, nên dùng cách nào?
A Rửa bằn xà phòng.
B Rửa bằng nước.
C. Rửa bằng dd NaOH, sau đó rửa lại bằng nước.
D. Rửa băng dd HCl, sau đó rửa lại bằng nước.
Câu39: Khi thủy phân este HCOOCH = CH
2
ta được:
A 1muối và 1 rượu
B 1 muối và 1 xeton
C. 1 muối và 1 anđehit.
D. 2 muối và nước.
Câu40: Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol HCOOH và 0,2 mol HCHO tác dụng hết với dd AgNO
3
trong NH
3
thi khối
lượng Ag thu được là:
A 108 g
B 10,8 g
C. 216 g
D. 21,6 g

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×