Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Kiểm tra hình học toán 8 chương III

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (69.3 KB, 5 trang )


Năm học 2009 – 2010
BÀI KIỂM TRA
• Họ và tên học sinh:__________________________________ID:______________
• Lớp: ___________________________________________________________
• Môn: _____________________Thời lượng: __________ Đề số: 1
Điểm: Lời phê:
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1. Hãy điền dấu (X) vào cột thích hợp:
Câu
Đún
g
Sai
Hai tam giác đồng dạng với nhau thì bằng nhau
Tỉ số hai đường cao tương ứng của hai tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng.
Tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng bằng bình phương tỉ số đồng dạng.
Nếu hai cạnh tương ứng của hai tam giác tỉ lệ với nhau thì hai tam giác đó đồng dạng.
Câu 2. Biết tỉ số
AB 3
CD 5
=
, độ dài đoạn CD = 15 cm thì độ dài của đoạn AB là:
A. 3 cm B. 9 cm C. 18 cm D. 25 cm
Câu 3. Cho

ABC, MN // BC và AM = 8 cm, AN = 10 cm, NC = 15 cm. Độ dài đoạn MB bằng:
A. 12 cm B. 4 cm C.
16
3
cm D.
8


3
cm
Câu 4. Cho tam giác ABC, AD là tia phân giác AB = 15 cm, AC = 20 cm, BD = 12 cm. Độ dài đoạn DC là:
A.
15
4
cm B.
9
4
cm C. 9 cm D. 16 cm
Câu 5. Cho

ABC và

DEF có
0
ˆ ˆ
A D 90
= =
,
ˆ ˆ
B E=
, khi đó:
A.

ABC
:

DEF B.


ABC
:

FDE C.

ABC
:

EDF D.

ABC
:

DFE
Câu 6. Nếu

ABC đồng dạng với

MNP theo tỉ số
2
3
.Biết chu vi

MNP = 60 cm thì chu vi

ABC là
A. 20 cm B. 30 cm C. 40 cm D. 90 cm
Câu 7. Cho

ABC

:

DEF đồng dạng theo tỉ số
1
2
và S
DEF
= 80 cm
2
. Khi đó ta có:
A. S
ABC
= 20 cm
2
B. S
ABC
= 40 cm
2
C. S
ABC
=160 cm
2
D. S
ABC
= 320 cm
2

PHẦN II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn, BE và CF là các đường cao. Gọi I là giao điểm của BE và CF
Chứng minh rằng:

a)

AEB
:

AFC (1,75 đ)
b)

AEF
:

ABC (1,25 đ)
c) IE.IB = IF.IC (1 đ)
d) Lấy M là trung điểm của BC. Chứng minh rằng:

MEF cân (0,75 đ)
e) BI.BE + CI.CF = BC
2
(0,5 đ)
(Chú ý: Vẽ hình – Viết GT – KL được 0,75 đ)

Năm học 2009 – 2010
BÀI KIỂM TRA
• Họ và tên học sinh:__________________________________ID:______________
• Lớp: ___________________________________________________________
• Môn: _____________________Thời lượng: __________ Đề số: 2
Điểm: Lời phê:
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1. Hãy điền dấu (X) vào cột thích hợp:
Câu

Đún
g
Sai
Tỉ số hai phân giác tương ứng của hai tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng.
Tỉ số chu vi của hai tam giác đồng dạng bằng bình phương tỉ số đồng dạng.
Hai tam giác cân thì đồng dạng với nhau
Hai tam giác vuông cân thì đồng dạng với nhau
Câu 2. Biết tỉ số
AB 2
CD 5
=
, độ dài đoạn CD = 20 cm thì độ dài của đoạn AB là:
A. 5 cm B. 8 cm C. 22 cm D. 50 cm
Câu 3. Cho

ABC và DE // BC biết đoạn AD = 16 cm, AE = 20 cm, EC = 15 cm thì độ dài đoạn DB là:
A. 10 cm B. 12 cm C. 16 cm D. 20 cm
Câu 4. Cho tam giác ABC, AD là tia phân giác AB = 10 cm, AC = 15 cm, BD = 12 cm. Độ dài đoạn DC là:
A.
10
3
cm B.
14
3
cm C. 8 cm D. 18 cm
Câu 9. Cho

ABC và

MNP có

0
ˆ ˆ
A M 90
= =
,
ˆ ˆ
B N=
, khi đó:
A.

ABC
:

MNP B.

ABC
:

MPN C.

ABC
:

NMP D.

ABC
:

NPM
Câu 6. Nếu


ABC đồng dạng với

MNP theo tỉ số
2
3
.Biết chu vi

MNP = 90 cm thì chu vi

ABC là
A. 20 cm B. 30 cm C. 45 cm D. 60 cm
Câu 7. Cho

ABC
:

DEF đồng dạng theo tỉ số
1
2
và S
DEF
= 60 cm
2
. Khi đó ta có:
A. S
ABC
= 15 cm
2
B. S

ABC
= 20 cm
2
C. S
ABC
= 120 cm
2
D. S
ABC
= 240 cm
2

PHẦN II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn, vẽ BD

AC, CE

AB. Gọi H là giao điểm của BD và CE.
Chứng minh rằng:
a)

AEC
:

ADB (175 đ)
b)

ADE
:


ABC (1,205 đ)
c) HE.HC = HD.HB (1 đ)
d) Lấy M là trung điểm của BC. Chứng minh rằng:

MED cân (0,75 đ)
e) BH.BD + CH.CE = BC
2
(0,5 đ)
(Chú ý: Vẽ hình – Viết GT – KL được 0,75 đ)

Năm học 2009 – 2010
BÀI KIỂM TRA
• Họ và tên học sinh:__________________________________ID:______________
• Lớp: ___________________________________________________________
• Môn: _____________________Thời lượng: __________ Đề số: 3
Điểm: Lời phê:
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1. Hãy điền dấu (X) vào cột thích hợp:
Câu
Đún
g
Sai
Hai tam giác đồng dạng với nhau thì bằng nhau
Tỉ số hai đường cao tương ứng của hai tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng.
Tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng bằng bình phương tỉ số đồng dạng.
Nếu hai cạnh tương ứng của hai tam giác tỉ lệ với nhau thì hai tam giác đó đồng dạng.
Câu 2. Biết tỉ số
AB 3
CD 5
=

, độ dài đoạn CD = 15 cm thì độ dài của đoạn AB là:
A. 3 cm B. 9 cm C. 18 cm D. 25 cm
Câu 3. Cho

ABC, MN // BC và AM = 8 cm, AN = 10 cm, NC = 15 cm. Độ dài đoạn MB bằng:
A. 12 cm B. 4 cm C.
16
3
cm D.
8
3
cm
Câu 4. Cho tam giác ABC, AD là tia phân giác AB = 15 cm, AC = 20 cm, BD = 12 cm. Độ dài đoạn DC là:
A.
15
4
cm B.
9
4
cm C. 9 cm D. 16 cm
Câu 5. Cho

ABC và

DEF có
0
ˆ ˆ
A D 90
= =
,

ˆ ˆ
B E=
, khi đó:
A.

ABC
:

DEF B.

ABC
:

FDE C.

ABC
:

EDF D.

ABC
:

DFE
Câu 6. Nếu

ABC đồng dạng với

MNP theo tỉ số
2

3
.Biết chu vi

MNP = 60 cm thì chu vi

ABC là
A. 20 cm B. 30 cm C. 40 cm D. 90 cm
Câu 7. Cho

ABC
:

DEF đồng dạng theo tỉ số
1
2
và S
DEF
= 80 cm
2
. Khi đó ta có:
A. S
ABC
= 20 cm
2
B. S
ABC
= 40 cm
2
C. S
ABC

=160 cm
2
D. S
ABC
= 320 cm
2

PHẦN II. TỰ LUẬN (6 đ)
Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn, vẽ BD

AC, CE

AB. Gọi H là giao điểm của BD và CE.
Chứng minh rằng:
a)

AEC
:

ADB (175 đ)
b)

ADE
:

ABC (1,205 đ)
c) HE.HC = HD.HB (1 đ)
d) Lấy M là trung điểm của BC. Chứng minh rằng:

MED cân (0,75 đ)

e) BH.BD + CH.CE = BC
2
(0,5 đ)
(Chú ý: Vẽ hình – Viết GT – KL được 0,75 đ)

Năm học 2009 – 2010
BÀI KIỂM TRA
• Họ và tên học sinh:__________________________________ID:______________
• Lớp: ___________________________________________________________
• Môn: _____________________Thời lượng: __________ Đề số: 4
Điểm: Lời phê:
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1. Hãy điền dấu (X) vào cột thích hợp:
Câu
Đún
g
Sai
Tỉ số hai phân giác tương ứng của hai tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng.
Tỉ số chu vi của hai tam giác đồng dạng bằng bình phương tỉ số đồng dạng.
Hai tam giác cân thì đồng dạng với nhau
Hai tam giác vuông cân thì đồng dạng với nhau
Câu 2. Biết tỉ số
AB 2
CD 5
=
, độ dài đoạn CD = 20 cm thì độ dài của đoạn AB là:
A. 5 cm B. 8 cm C. 22 cm D. 50 cm
Câu 3. Cho

ABC và DE // BC biết đoạn AD = 16 cm, AE = 20 cm, EC = 15 cm thì độ dài đoạn DB là:

A. 10 cm B. 12 cm C. 16 cm D. 20 cm
Câu 4. Cho tam giác ABC, AD là tia phân giác AB = 10 cm, AC = 15 cm, BD = 12 cm. Độ dài đoạn DC là:
A.
10
3
cm B.
14
3
cm C. 8 cm D. 18 cm
Câu 9. Cho

ABC và

MNP có
0
ˆ ˆ
A M 90
= =
,
ˆ ˆ
B N=
, khi đó:
A.

ABC
:

MNP B.

ABC

:

MPN C.

ABC
:

NMP D.

ABC
:

NPM
Câu 6. Nếu

ABC đồng dạng với

MNP theo tỉ số
2
3
.Biết chu vi

MNP = 90 cm thì chu vi

ABC là
A. 20 cm B. 30 cm C. 45 cm D. 60 cm
Câu 7. Cho

ABC
:


DEF đồng dạng theo tỉ số
1
2
và S
DEF
= 60 cm
2
. Khi đó ta có:
A. S
ABC
= 15 cm
2
B. S
ABC
= 20 cm
2
C. S
ABC
= 120 cm
2
D. S
ABC
= 240 cm
2


PHẦN II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn, BE và CF là các đường cao. Gọi I là giao điểm của BE và CF
Chứng minh rằng:

a)

AEB
:

AFC (1,75 đ)
b)

AEF
:

ABC (1,25 đ)
c) IE.IB = IF.IC (1 đ)
d) Lấy M là trung điểm của BC. Chứng minh rằng:

MEF cân (0,75 đ)
e) BI.BE + CI.CF = BC
2
(0,5 đ)
(Chú ý: Vẽ hình – Viết GT – KL được 0,75 đ)

×