Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Kiểm tra đại số toán 8 chương III

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (69.71 KB, 6 trang )


Năm học 2009 – 2010
BÀI KIỂM TRA
• Họ và tên học sinh:________________________________ID:______________
• Lớp: ___________________________________________________________
• Môn: _____________________Thời lượng: __________ Đề số: 1
Điểm: Lời phê:
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3 đ)
Câu 1. Điền dấu “X” vào ô trống thích hợp
Câu Đún
g
Sai
Phương trình bậc nhất một ẩn luôn dó duy nhất một nghiệm
Phương trình 0x = 0 có vô số nghiệm
Trong phương trình ta có thể nhân hai vế với cùng một số
Điều kiện để phương trình ax + b = 0 là phương trình bậc nhất
1 ẩn là a

0
Câu 2. Tìm phương trình bậc nhất một ẩn trong các phương trình sau
A. 2x
2
= 0 B. 0x = 0 C.
1
2

x + 9 = 0
D.
1
3
1


x
x
+
=

Câu 3. Phương trình (x – 1)(1 – 2x) = 0 có tập nghiệm là:
A. {1} B. {
1
2
} C. {0;1;
1
2
} D.
{1;
1
2
}
Câu 4. Điều kiện xác định của phương trình
3 1 3
3 1 1
x x
x x
− −
=
+ −
là:
A. x

1; x


3 B. x

1
3
; x


1
3

C. x

1; x

1
3

D. x

1
3
; x


1
3

; x

1; x


3
Câu 5. Phương trình 3x + 7 = 3x – 7 có:
A. Vô nghiệm B. 1 nghiệm C. 2 nghiệm
D. Vô số nghiệm
PHẦN II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1. (4 đ) Giải các phương trình sau
a) (x – 2)(x + 7) = 5(x + 7)
b) 2x(x + 5) – (x – 3)
2
= x
2
+ 6
c)
2
x 2 1 2
x 2 x
x 2x
+
− =


Bài 2. (3 đ) Một tổ sản xuất dự định làm 50 sản phẩm mỗi ngày nhưng thực
tế mỗi ngày tổ sản xuất được 60 sản phẩm do đó không những tổ đã hoàn
thành trước thời gian dự định 2 ngày mà còn vượt mức 10 sản phẩm. Tính số
sản phẩm mà đội đã sản xuất được trong thực tế

Năm học 2009 – 2010
BÀI KIỂM TRA
• Họ và tên học sinh:________________________________ID:______________

• Lớp: ___________________________________________________________
• Môn: _____________________Thời lượng: __________ Đề số: 2
Điểm: Lời phê:
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3 đ)
Câu 1. Điền dấu “X” vào ô trống thích hợp
Câu Đún
g
Sai
Phương trình bậc nhất một ẩn luôn dó duy nhất một nghiệm
Phương trình 0x = 0 vô nghiệm
Trong phương trình ta có thể cộng hai vế với cùng một số bất kì
Điều kiện để phương trình ax + b = 0 là phương trình bậc nhất
1 ẩn là a

0
Câu 2. Tìm phương trình bậc nhất một ẩn trong các phương trình sau
A. x
2
+ 1

= 0 B. (x – 3)(x – 1) = 0 C.
1
4

x + 7 = 0
D.
2
2
3
x

x
+
= −

Câu 3. Phương trình (x - 2)(1 – 3x) = 0 có tập nghiệm là:
A. {2} B. {
1
3
} C. {2;

1
3
}
D. {0 ;2;

1
3
}
Câu 4. Điều kiện xác định của phương trình
2 4 1
1 2( 2)
− −
=
− +
x x
x x
là :
A. x

- 1 ; x


- 2 B. x

1 ; x

-2 C. x = 2 ; x

1
4
D . x

1; x = -2; x = 2; x

1
4
Câu 5. Phương trình 3x – 2 = 3x + 2 có:
A. Vô nghiệm B. 1 nghiệm C. 2 nghiệm
D. Vô số nghiệm
PHẦN II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1. (4 đ) Giải các phương trình sau
a) (x – 1)(x + 5) = 4(x + 5)
b) 3x(x - 6) – (x – 4)
2
= 2x
2
+ 7
c)
2
x 3 1 1
x 1 x

x x
− −
+ =


Bài 2. (3 đ) Hai xe khởi hành cùng một lúc từ hai địa điểm A và B cách nhau
70 km ngược chiều nhau và sau 1 giờ thì gặp nhau. Tính vận tốc mỗi xe biết
xe đi từ A có vận tốc lớn hơn xe đi từ B là 10 km/h

Năm học 2009 – 2010
BÀI KIỂM TRA
• Họ và tên học sinh:________________________________ID:______________
• Lớp: ___________________________________________________________
• Môn: _____________________Thời lượng: __________ Đề số: 3
Điểm: Lời phê:
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3 đ)
Câu 1. Điền dấu “X” vào ô trống thích hợp
Câu Đún
g
Sai
Phương trình bậc nhất một ẩn luôn dó duy nhất một nghiệm
Phương trình 0x = 0 có vô số nghiệm
Trong phương trình ta có thể nhân hai vế với cùng một số
Điều kiện để phương trình ax + b = 0 là phương trình bậc nhất
1 ẩn là a

0
Câu 2. Tìm phương trình bậc nhất một ẩn trong các phương trình sau
A. x
2

+ 1

= 0 B. (x – 3)(x – 1) = 0 C.
1
4

x + 7 = 0
D.
2
2
3
x
x
+
= −

Câu 3. Phương trình (x – 1)(1 – 2x)=0 có tập nghiệm là:
A. {1} B. {
1
2
} C. {0;1;
1
2
} D.
{1;
1
2
}
Câu 4. Điều kiện xác định của phương trình
2 4 1

1 2( 2)
− −
=
− +
x x
x x
là :
A. x

- 1 ; x

- 2 B. x

1 ; x

-2 C. x = 2 ; x

1
4
D . x

1; x = -2; x = 2; x

1
4
Câu 5. Phương trình 3x + 7 = 3x – 7 có:
A. Vô nghiệm B. 1 nghiệm C. 2 nghiệm
D. Vô số nghiệm
PHẦN II. TỰ LUẬN (7 đ)
Bài 1. (4 đ) Giải các phương trình sau

a) (x – 2)(x + 7) = 5(x + 7)
b) 2x(x + 5) – (x – 3)
2
= x
2
+ 6
c)
2
x 2 1 2
x 2 x
x 2x
+
− =


Bài 2. (3 đ) Một tổ sản xuất dự định làm 50 sản phẩm mỗi ngày nhưng thực
tế mỗi ngày tổ sản xuất được 60 sản phẩm do đó không những tổ đã hoàn
thành trước thời gian dự định 2 ngày mà còn vượt mức 10 sản phẩm. Tính số
sản phẩm mà đội đã sản xuất được trong thực tế.

Năm học 2009 – 2010
BÀI KIỂM TRA
• Họ và tên học sinh:________________________________ID:______________
• Lớp: ___________________________________________________________
• Môn: _____________________Thời lượng: __________ Đề số: 4
Điểm: Lời phê:
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3 đ)
Câu 1. Điền dấu “X” vào ô trống thích hợp
Câu Đún
g

Sai
Phương trình bậc nhất một ẩn luôn dó duy nhất một nghiệm
Phương trình 0x = 0 vô nghiệm
Trong phương trình ta có thể cộng hai vế với cùng một số bất kì
Điều kiện để phương trình ax + b = 0 là phương trình bậc nhất
1 ẩn là a

0
Câu 2. Tìm phương trình bậc nhất một ẩn trong các phương trình sau
A. 2x
2
= 0 B. 0x = 0 C.
1
2

x + 9 = 0
D.
1
3
1
x
x
+
=

Câu 3. Phương trình (x - 2)(1 – 3x) = 0 có tập nghiệm là:
A. {2} B. {
1
3
} C. {2;


1
3
}
D. {0 ;2;

1
3
}
Câu 4. Điều kiện xác định của phương trình
3 1 3
3 1 1
x x
x x
− −
=
+ −
là:
A. x

1; x

3 B. x

1
3
; x


1

3

C. x

1; x

1
3

D. x

1
3
; x


1
3

; x

1; x

3
Câu 5. Phương trình 3x – 2 = 3x + 2 có:
A. Vô nghiệm B. 1 nghiệm C. 2 nghiệm
D. Vô số nghiệm
PHẦN II. TỰ LUẬN (7 đ)
Bài 1. (4 đ) Giải các phương trình sau
a) (x – 1)(x + 5) = 4(x + 5)

b) 3x(x - 6) – (x – 4)
2
= 2x
2
+ 7
c)
2
x 3 1 1
x 1 x
x x
− −
+ =


Bài 2. (3 đ) Hai xe khởi hành cùng một lúc từ hai địa điểm A và B cách nhau
70 km ngược chiều nhau và sau 1 giờ thì gặp nhau. Tính vận tốc mỗi xe biết
xe đi từ A có vận tốc lớn hơn xe đi từ B là 10 km/h

×