Chương 2: Tính Toán Động Học
1.Xác đònh tỉ số truyền tổng U
t
của toàn bộ hệ thống:
Tỉ số truyền của toàn bộ hệ thống sẽ được các đònh như sau:
Ta có: U
t
= n
đc
/n
r
=2935 / 95 =30,895
2.Phân tỉ số truyền U
t
cho các bộ truyền :
Bên cạnh vật liệu chế tạo bánh răng và điều kiện chòu tải,việc
phân phối tỉ số truyền U
h
cho các cấp bộ truyền trong hộp có
ảnh hưởng rất lớn đến kích thước và khối lượng của hộp giảm
tốc.có nhiều phương pháp phân phối tỉ số truyền ,xuất phát từ
các yêu cầu về công nghệ ,về kích thước và khối lượng gọn
nhẹ,vấn đề bôi trơn các bánh răng ăn khớp .Xong các phương
pháp này đều dựa vào điều kiện sức bền đều:các bánh răng
trong hộp cần có khả năng tải tiếp xúc như nhau.
Ta có : U
t
= U
đ
.U
h
2.1 Chọn U
đsb
=1,5 (đã chọn ở trên)
Vậy suy ra : U
h
= U
t
/U
đsb
=30,895 / 1.5 =20,596
2.2 Phân U
h
cho cấp nhanh và cấp chậm của HGT:
Ta có : U
h
=U
1
. U
2
Trong đó : U
1
- tỉ số truyền cấp nhanh.
U
2
-tỉ số truyền cấp chậm.
Đối với HGT đồng trục :để kích thước bánh lớn của hai cấp ít
chênh lệch nhau
( nếu chọn cùng vật liệu) để thoả mãn điều kiện bôi trơn thì ta
nên lấy :
U
1
=U
2
=(U
h
)
1/2
=4,49
Theo bảng tiêu chuẩn hoá về tỉ số truyền cho HGT ta sẽ chọn
các tỉ số truyền như sau:
U
1
= U
2
= 4.
2.3.Tính lại giá trò U
đ
theo U
1
,U
2
đã chọn:
Ta có :
U
đ
=
Uh
Ut
= 1,931
3.Xác đònh công suất , mômen và số vòng quay trên các trục
của HGT:
3.1. Công suất :
Công suất trên các trục sẽ được tính như sau:
Trục I : P
I
= P
ct
.
đ
.
ôl
= 6,121 . 0,95 . 0.99
= 5,7568[KW]
Trục II: P
II
= P
I
.
1
.
ôl
= 5,7568 .0.97 . 0.99
= 5,5283 [KW]
Trục III: P
III
= P
II
.
2
.
ôl
= 5,5283 .0.97 .0.99
= 5,3088 [KW]
3.2.Vận tốc quay của các trục sẽ được tính như sau:
Trục I:
n
I
= n
đc
/U
đ
=2935 / 1,931 =1520 [v/f]
Trục II :
n
II
= n
I
/U
1
= 1520/4 = 380 [v/f]
Trục III n
III
= n
II
/U
2
= 380/4 = 95
3.3 Mômen trên các trục:
Trục I T
I
= 9,55 . 10
6
.P
1
/ n
I
= 9,55 . 10
6
.5,7568/ 1520 =
36169,4[KNmm].
Trục II T
II
= 9,55.10
6
.P
II
/ n
II
=9,55 .10
6
. 5,5283/ 380 =
138934,9 [KNmm].
Trục III T
III
= 9,55 . 10
6
.P
III
/ n
III
= 9,55 . 10
6
. 5,3088 /95 =
533674,1 [KNmm]
Trục
Thông số
Động cơ I II III
Công suất
[KW]
P
ct
=6,121 P
I
= 5,7568 P
II
= 5,5283 P
III
=
5,3088
Số vòng
quay
[v/f]
n
đc
= 2935 n
I
= 1520 n
II
= 380 n
III
= 95
Tỉ số
truyền
U
đ
= 1,931 U
1
= 4 U
2
= 4
Mômen
xoắn
[Nmm]
T
I
=
36169,4
T
II
=
138934,9
T
III
=
533674,1
III.Thiết kế truyền động đai thang
1.Chọn loại đai và tiết diện đai
Đai thang có 3 loại :Đai thang thường ,đai thang hẹp và đai
thang rộng.
Đai thang thường đươc dùng phổ biến nên ta chọn loại này.
Đai thang thường có 7 loại :O,A, ,E.
Dựa vào bảng 4-1 Tr 57,ta chọn được loại tiết diện đai thang
thường cần dùng đó là:đai thang thường tiết diện loại A.
Đối với đai thang tiết diện loại A có các thông số hình học như
sau:
b
t
=11 [mm],
b = 13 [mm]
y
o
=2,8 [mm]
h = 8 [mm]