Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

thiết kế môn học chi tiết máy, chương 11 docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.18 KB, 11 trang )

Chương 11:
Xác đònh đường kính và chiều dài
các đoạn trục
a. Trục I
l
12
= 63,5 [mm]
l
13
= 65,5 [mm]
l
11
= 131 [mm]
Các lực tác dụng : F
r
= 974,6 [N]
F
t11
= 1004,7 [N]
F
r11
= 386 [N]
F
a11
= 237,5 [N]
Vẽ biểu đồ mômen :

61883,925
My[Nmm]
63.5
2


Fr
0
Fx10
Fy10
8550
36169,4
25.0
22577,375
32903,925
Fr11
3
Fa11
Ft11
Fy11
1
Fx11
n1
T1
26.0
194.5
129.0
T1[Nmm]
M
x[Nmm]
20.0
+ Tính toán đường kính trục tại các tiết diện j theo công thức :
d
j
=
3

[1,0/( 
đt
M
Trong đó :
- [
] :ứng suất cho phép của thép chế tạo trục .Thép chế tạo
trục ta chọn là thép 40X có :

b
=850 [MPa]
Ta có đường kính sơ bộ của trục I là : d
1
= 20,5 [mm]
Tra bảng 10.5 ta được : [
] = 67 [MPa]
- M
tđj
:Mômen tương đương tại tiết diện j trên chiều dài trục
M
tđj
=
22
jj
TM 
Với : T
j
: mômen xoắn
M
j
: mômen tổng

M
j
=
22
xjyj
MM 
Suy ra : M
tđ2
= 36169,4[Nmm]
d
2
=17,54 [mm]
Dãy tiêu chuẩn đường kính trong của ổ lăn : [mm]
15 , 17 , 20 , 25 , 30 , 35 , 40 , 45 , 50 , 55 , 60 , 65 , 70 , 80 , 85 ,
90 , 95 , 100
Dãy tiêu chuẩn đường kính trục tại các tiết diện có lắp bánh
đai,bánh răng,bánh vít,đóa xích ,khớp nối : [mm]
10 , 10,5 , 11 , 11,5 , 12 , 13 , 14 , 15 , 16 , 17 , 18 , 19 , 20 , 21 ,
22 , 24 , 25 , 26 , 28 , 30 , 32 , 34 , 36 , 38 , 40 , 42 , 45 , 48 , 50 ,
55 , 60 , 63 , 65 , 70 , 80 , 85 ,
95 , 100 , 105 , 110 , 120 , 125 , 130 , 140 , 150 , 160
Do tại tiết diện này có lắp bánh đai nên đường kính trục cần lấy
theo tiêu chuẩn
vậy ta lấy d
2
= 20 [mm]
- Ta có : M
0
= M
x0

= 61883,925 [Nmm]
suy ra : M
tđ0
= 71678,76 [Nmm]
d
0
= 22,03[mm]
Do tại tiết diện này lắp ổ do vậy cần phải lấy d
0
theo dãy tiêu
chuẩn đường kính trong của ổ lăn . Do vậy ta chọn d
0
= 25 [mm]
- Ta có : M
3
= 39905 [Nmm]
Suy ra : M
tđ3
= 50730,4 [Nmm]
d
3
= 20,03 [mm]
Tại tiết diện 3 trên trục 1 có lắp bánh răng do vậy đường kính
đoạn trục này cần lấy theo dãy tiêu chuẩn,do còn cần đảm bảo
tính công nghệ tháo lắp vì vậy ta lấy d
3
= 26 [mm]
-Tại tiết diện 1 trên trục 1 có lắp ổ lăn nên ta cũng lấy đường
kính đoạn này theo dãy tiêu chuẩn và ta lấy d
1

= d
0
= 25 [mm]
Đường kính tại các tiết diện trên trục 1
Tiết diện 0 1 2 3
d[mm] 25 25 20 26
b.Trục 2
Các lực tác dụng lên trục:
F
t12
= 1004,7 [N] , F
r12
= 386 [N] , F
a12
= 237,5 [N] ,
F
t21
= 3755 [N] , F
r21
= 1366,7 [N]
Dựa vào các phương trình cân bằng tónh học ta tính được :
F
x20
=89,2 [N] , F
x21
= 2661,1 [N]
F
y20
= 729,7 [N] , F
y21

= 1023 [N]

Biểu đồ mômen:

n2
Ft12
Fx20
0
Fr12
Fa12
2
Fy21
Fr21
3
Ft21
1
F
x21
Ø30.0
Ø25.0
Ø25.0
Ø
3
6
.
0
304.0
233.5
67.5
Fy20

187608,4
6021
M
y[Nmm]
49254,75
34200
72109
M
x[Nmm]
T2[mm]
138934,9
Sử dụng công thức :
d
j
=
3
][1,0/( 

M
Ta tính đường kính của trục tại các tiết diện j ( các tiết diện có
lắp các chi tiết quay hay là ổ lăn ).
Ta có đường kính sơ bộ của trục 2 là d
2
= 35 [mm]
Tra bảng 10.5 và sử dụng phương pháp nội suy ta được : [
] =
64 [MPa]
Ta có :
M
2

=
2
2
2
2
yx
MM  = 49621,4 [Nmm]
Suy ra : M
tđ2
=
2
2
2
2
TM  = 147530,3[Nmm]
d
2
=
3
)64.1,0/(
tđ2
M = 28,45[mm]
Tại tiết diện 2 của trục 2 có lắp bánh răng do vậy cần lấy d
2
theo dẫy tiêu chuẩn, suy ra ta lấy : d
2
= 30 [mm]
Tương tự ta có : M
3
= 200989,1 [Nmm]

M
tđ3
= 244334,78 [Nmm]
Suy ra : d
3
= 33,67 [mm]
Tại tiết diện 3 của trục 2 có lắp bánh răng lên ta cũng lấy d
3

theo tiêu chuẩn ,ta lấy d
3
= 36 [mm]
Tại tiết diện 0 và 1 của trục 2 là nơi lắp các ổ lăn ,do đó đường
kính trục tại các tiết diện này cũng phải lấy theo dãy tiêu chuẩn
,do vậy ta lấy
d
0
= d
1
= 25 [mm]
Đường kính tại các tiết diện của trục 2
Tiết diện 0 1 2 3
d[mm] 25 30 36 25
c. Trục 3
Các lực tác dụng lên trục 3: F
t22
= 3755 [N] , F
r22
=
1366,7 [N] , F

x33
Lực F
x33
được xác đònh theo công thức:
F
x33
= ( 0,2 0,3 ) 2T
3
/ D
t
Với : - T
3
: Mômen xoắn trên trục 3 , T
3
= 533674,1 [Nmm]
- D
t
: Đường kính vòng tròn qua tâm các chốt của nối trụ
vòng đàn hồi
Tra bảng 16.10 và sử dụng phương pháp nội suy ta được :
D
t
= 132 [mm]
Suy ra : F
x33
= 1617,2 [N]
Chiều của F
x33
được giả xác đònh sao cho trục 3 ở trạng thái
nguy hiểm nhất,do vậy F

x33
có chiều ngược với F
t22
Sử dụng các phương trình cân bằng tónh học ta xác đònh được
F
x30
= 3511,9 [N]
F
x31
= 1374,9 [N]
F
y30
= F
y31
= 683,35 [N]
Từ biểu đồ mômen ta đi xác đònh đường kính trục tại những mặt
cắt có lắp chi tiết quay hay ổ lăn.
Áp dụng công thức :
d
j
=
3
][1,0/( 
tđj
M
Ta có : M
2
=
2
2

2
2
yx
MM  = 244300,53 [Nmm]
Suy ra : M
tđ2
=
2
3
2
2
TM  = 586933,38 [Nmm]
d
2
=
3
2
][1,0/( 

M
Với đøng kính trục 3 sơ bộ là :d
3sb
= 50 ,tra bảng 10.5 ta có
:[
] = 55 [MPa]
Vậy : d
2
= 47,43 [mm]
Tương tự trên ta có:
- M

1
= M
y1
= 230451 [Nmm]
M
tđ1
= 581305,176 [Nmm]
Suy ra : d
1
= 47,28
Ta chọn : d
1
= 50 [mm]
- M
3
= T
3
= 533674,1 [Nmm]
Suy ra : d
3
= 44,7 [mm]
Ta lấy d
3
= 45 [mm]
Tiết diện 0 của trục lắp ổ lăn,ta chọn : d
0
= d
1
= 50 [mm]
Do tại tiết diện 2 trên trục 3 lắp bánh răng to của cấp chậm,nên

ta phải lấy d
2
theo dãy tiêu chuẩn và để đảm bảo tính công
nghệ tháo lắp do đó ta lấy
d
2
= 52 [mm]
Đường kính tại các tiết diện trên trục 3
Tiết diện 0 1 2 3
d[mm] 50 50 52 45
Bieåu Ñoà Moâmen
141.0
48176,17
Mx[Nmm]
T
3[Nmm]
M
y[Nmm]
533674,1
50.0
247589,2
230451
45.0
283.5
52.0
T3
Fx30
Fy30
0
Fr22

Ft22
2
n3
1
Fx33
3
Fx31
70.5

×