Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

Chương 2 : PHÂN TÍCH MẠCH ĐIỆN HÌNH SIN XÁC LẬP (phần 3) docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (198.67 KB, 14 trang )

Khi céng hëng :

Ω==
+
=
+
=
Ω=⇒
+
=
+
=Ω=
61
20
32
416
216
2
16
4
80
2
2
2
2
2
2
2
2
,
.


XR
XR
X
;
L
X
X
X
XR
RX
,Z
L
L
C
L
L
L
L
CH
2.42 .
M¹ch ®iÖn h×nh 2.82. Xem BT 2.34.
a) ω
ss
=5.10
4
rad/s ; ω
nt
=54 772 rad/s
b)
A,I

;A,I;AIII
C
L'LR
9511
992
=
====
c)Khi L’=0 m¹ch cã d¹ng h×nh 2.83:
65
L
R
,
LC
;
)(j
)LC(j
L
R
Z
R
ZR
Z
.
U
.
U
)j(T;
)LC(j
L
Cj

Lj
Cj
.Lj
Z
LC
LC
LC
m
Lm
LC
2
1
1
21
1
1
1
1
1
1
11
1
0
2
0
==





+
=

+
=
+
=
+
==


=

+


=
2.43.Mạch điện hình 2.84
Cách 1:
Công suất tiêu tán trên điện trở R đợc tính theo công thức
R
U
R
U
P
2
2
R
C
==

.Từ đó
=== 5,12
200
50
P
U
R
2
2
C
.
Tổng trở của mạch :
22
2
22
2
22
2
22
2
C
C
L
C
C
C
C
L
C
C

C
C
L
XR
XR
XX;
XR
RX
r
jXr
XR
XjR
jX
XR
RX
jXR
jRX
jXZ
+
=
+
=
+=
+

++
+
=



+=
Từ điều kiện cộng hởng có X = 0 nên Z=r . Từ đó ta thấy công suất có
thể tính theo công thức
r
U
P
2
=
.Với U=40 V,P=200 W,
22
2
512
512
C
C
X,
X,
r
+
=
sẽ tính đ-
ợc X
C
16,67 .
Thay giá trị của X
C
và R vào điều kiện X=0 tìm đợc X
L
6.
Cách 2 : Có thể xây dựng đồ

thị vectơ nh hình 2.84.b) để
tính nh sau:

RC
.
L

UUU +=
nên 3 vectơ điện áp này lập thành 1 tam giác vuông với
góc lệch pha giữa dòng điện và điện áp
.
U
RC

ZRC
đợc xây dựng nh sau:
RC
Z

U
L
30V
U
C
50
Hình 2.84
U
40V
R
L

C
U
I
a)
b)
66
)
R
X
tgarc(j
C
j
RC
C
C
C
C
RC
C
C
ZLC
e
XR
RX
eZ
jXR
RjX
jXR
RjX
C//RZ

0
90
22


+
==


=


==

000
13538636
50
30
90 ,tg
R
X
,arcsin
R
X
arctg
CC
Z
RC
===
Cũng từ điều kiện cộng hởng nh trên ta có R=12,5 nên

X
C
=R.tg53,13
0
16,67 . Từ đó xác định X
L
6 nh trên.
2.44 Hình 2.85.
Từ điều kiện trên có
2
L
I.RP =
nên xác định đợc R=3,2
Còn lại cần xác định X
L
và X
C
nên cận lập hệ 2 phơng trình : Phơng
trình thứ nhất từ điều kiện cộng hởng :
Tổng dẫn của mạch
)(XXXR
XR
X
X
b
R
L
RLC
L
R

LR
R
g
jbg)
XR
X
X
(j
XR
R
Y
CLL
L
L
C
L
L
C
L
10
1
1
22
22
2222
0
22
0
2
2222

=+=
+
=

==


+
=
+=
+
+
+
=
Phơng trình thứ 2 lập từ điều kiện hai nhánh cùng điện áp:
I
L
CCL
XIXR =+
22

(2)
Thay I
L
,I
C
,R vào (1) và 2 sẽ tính đợc X
C
6,6 , X
L

4,26 .
2.45. Với mạch điện hình 2.86.
a)Mạch có tần số cộng hởng song song xác định từ
Z=r+jX với X=0
C
L
U
Hình 2.85
R
C
L
Hình 2.86
R
1
.
U
2
.
U
67
=
+

+


+
=

+=

Lj)
Cj
R(
Lj)
Cj
R(
Z;
Cj
RZ
LRCRC
1
1
1
22
2
22
22
1
1
1
1
1
1
1
)
C
L(R
)]
C
L(

C
L
LR[j
)
C
L(R
)
C
L(LR
C
L
R
)
Cj
L(R
)]
C
L(jR)[
C
L
LRj(
)
C
L(jR
C
L
LRj

+



+

+

+
=

+

+
=

+
+

;
)
C
L(R
)]
C
L(
C
L
LR[
X;
)
C
L(R

)
C
L(LR
C
L
R
'Rr
;
)
Cj
L(R
)]
C
L(
C
L
LR[j
)
Cj
L(R
)
C
L(LR
C
L
R
'RZ'RZ
LRC
0
1

1
1
1
1
1
1
1
22
2
22
22
2
22
=

+


=

+

+
+=

+


+


+

+
+=+=
Từ X=0 sẽ tìm đợc tần số cộng hởng
LC
;
R
1
1
0
2
2
0
01
=



=
.
b) Biểu thức hmà truyền đạt phức:
LRj
C
L
)]
C
L(jR['R
LRj
C

L
)
C
L(jR
LRj
C
L
'R
)
C
L(jR
LRj
C
L
Z'R
Z
.
U
.
U
)j(T
LRC
LRC
++

+
+
=

+

+
+

+
+
=
+
==
1
1
1
1
2
'C
j'Ljr
LRj
'R
C
j)'RR(Lj
C
L
R'R
LRj
C
L
LRj
C
L
C
'R

jL'jRR'R
LRj
C
L

+
+
=

+++
+
=
++

+
+
11
2
Với ký hiệu
'R
C
'C;)'RR(L'L
=+=
;r= RR+
2
thì


02
Hình 2.87

3
2
1
68
)j(T)j(T
)](jQ(r
LRj
)
'C
'L(jr
LRj
)j(T =





+
+
=

+
+
=
21
02
02
22
1
1

)
'R
R
(LC
'C'L
;
r
'L
QVới
+
==

=
1
11
02
02

)j(T)j(T)j(T
)(Q
)j(T
)(jQ
)j(T
)LR(
r
)j(T)LRj(
r
)j(T
=






+
=





+
=
+=+=
212
2
02
02
2
2
02
02
2
24
1
2
1
1
1
1

1
11
Nhờ vậy có thể dựng đồ thị
)j(T

1

)j(T

2
nh ở hình 2.87 ứng với các
đờng cong 1và 2 ;từ đó có đồ thị đờng cong 3 nhận đựơc từ tích hai đờng
cong 1 và 2.
2.46. Mạch điện hình 2.88:
Chia mạch làm hai đoạn , sẽ có đoạn mạch bc trở về BT 2.30 nên:
Z=R+Z
bc
=R+
LjR
R.Lj
Cj +

+

1
=
;jXr)
C
LR
LR

(j
LR
R.L
'R
LR
)LjR(R.Lj
Cj
'R
X
r
+=


+

+
+

+=
+

+

+


1
1
222
2

222
22
222
Cho X =0 sẽ tìm đợc tần số cộng hởng là:

LC
,
C
L
với
R
1
1
0
2
0
01
==









=
.
R

C
L
Hình 2.88
1
.
U
2
.
U
R
a
b
c
69
b)
=
ω
ω+
ω
++
==
ω+
ω
+
ω
+
ω+
ω
==ω
LRj

LjR
)
Cj
'R(
Z
Z
LjR
LRj
Cj
'R
LjR
LRj
Z
Z
)j(T
RLRL
1
1
1
1
ω
ω

ω
ω
−+
=
+
ωω
ω

+
ω
ω
−+
=
+
ω
+
ω
ω
−+
ω
+
ω
+
ω
ω
−+
=
ω
+
ω
++
0
2
2
0
0
0
2

2
0
2
2
0
2
2
0
1
1
1
1
11
1
1
1
1
1
111
1
1
jd
R
'R
)
CR
L
'R(
LjR
'R

)
CRL
'R
(
jR
'R
CRjLj
'R
R
'R
)
LjR
)(
Cj
'R(

;
R
'R
CR
L
'R"R;
L
"R
d;
LC
Víi
2
0
1

ρ
+=+=
ω
==ω

2
0
2
2
2
0
1
1






ω
ω
+









ω
ω
−+

d
R
'R
)j(T
Khi ω=ω
0
th×
( )
2
2
0
1
d
R
'R
)j(T
+







Khi ω→ ∞ th×
R

'R
)j(T
+

1
1
0
Khi ω→ 0 th×
0
0
=ω )j(T
Ph©n tÝch nh vËy dùng ®îc ®å thÞ h×nh 2.89
ω
ω
0
H×nh 2.89
T(j )
ω
2
2
1
d
R
'R
+







R
'R
+1
1
0
70
2.47 Mạch hình 2.90.)tìm tổng dẫn Y của
mạch mạch bằng tổng đại số các tổng dẫn của 3
nhánh:
'L
)
C
L(
b,
R
gVới
jbg
'Lj
)
C
L(j
gY

+


==
=


+


+=
1
1
11
1
1
1
Biến đổi b về dạng
*
CL
;
)'LL(C
Với
)('L
b
ntss
nt
ss
11
1
1
=
+
=








=
(* công thức tần số cộng hởng tơng tự nh BT2.33)
Mạch hình 2.90. thực hiện tơng tự để tìm các tần số cộng hởng song song và nối
tiếp.
2.48 Hình 2.91
1. Vì cuộn thứ cấp hở tải nên I
2
=0, Ampe kế 2 và Oát kế 2 chỉ 0
2.ở mạch sơ cấp ta có :
L
XR
I
U
Z
;
I
P
R;R.IP
22
1
1
2
1
1
1
2

1
5
2
10
3
4
12
+====
====
;X
L
== 4925
Hình 2.90
C
R
L
L
a) b)
C
R
L
C
Hình 2.91
X
R
2
.
U
1
.

U
X
X
AW
A
W
R
1
1
2
2
V
M
71
ở mạch thứ cấp thì
;X;IXU
MM
==== 3
2
6
6
12
3. Góc lệch pha của 2 điện áp:
;
)(j
e
)arctg(j
e
j
e

Z
U
I;eU
j
.
.
j
.
0
1
1
1
11
53
1
2
3
4
5
10
43
10
10
1
1

=

=
+

===



)(j
e
)(j
e
)(j
e.jIjXU
.
M
.
0
1
000
12
37
6
9053
1
6
53
1
23
+
=
+
=


==

2
=
1
+37
0
.
(Đồ thị vectơ hình 2.92)
4.Nếu đổi đầu cuộn sơ cấp mà giữ nguyên U
1
=10V thì chỉ số các đồng hồ sẽ
không thay đổi.
2.49. Hình 2.93
Với mạch điện chỉ có một vòng :
FCHz
C)MLL(f
f
fCj
)MLL(fjRR
Cj
)MLL(jRR)a
à==
+
=

++++
=

++++

5500
22
1
2
1
22
1
2
21
0
2121
2121
b) I=8,6A
37
53
0
0
Hình 2.92
1
.
U
2
.
U
1
.
I
L
.
U

R
L
M
C
R
1
2
1
2
I
Hình 2.93
72
2.50. Hình 2.94.ới mạch thứ cấp :
2
1
2
Z
.
IZ
.
I
M
=
Với mạch sơ cấp:
)ZZ(I)
Z
Z
Z(I
Z
IZ

IZIZIZU
pa
.
M
.
.
M

M

11
1
2
2
1
1
2
1
2
1
1
21
1
1
=
===
22
2
11
2

21
2
1
1111
1
1
jXR
)Mj(
jXR
)
C
L(jR
)Mj(
)
C
L(jRZZ
pa
+

+=

+



+=
=
+

==

+

=
+=
+


+

=
+

=
+

=
160120
2
2
2
2
2
22
1
2
2
2
2
2
22

1
11
2
2
2
2
2
22
2
2
2
2
2
22
2
2
2
2
22
2
22
2
1
,
XR
XM
X;,
XR
RM
R

jXR
XR
XM
j
XR
RM
XR
)jXR()Mj(
jXR
)Mj(
Z
papa
papapa
2.51. Mạch điệnhình 2.94
251
1
401
1
2
222
1
111
jMjZ;j)
C
L(jRZ;j)
C
L(jRZ
M
===


+==

+=
Lấy hai vòng thuận chiều kim đồng hồ sẽ có hệ phơng trình :
;A,I;j);j(;j
;
I)j(IjIZIZ
IjI)j(IZIZU
.

M

M

5281120516045195
5120
240160
1
1
21
212
2
1
2121
11



====






+=+=
===
A,
j
j
I
.
6150
45195
120
2
2
=

=


=
2.52.
Ký hiệu các dòng điện nh trên hình 2.95họn 2 vòng thuận chiều kim đồng hồ
và lập hệ 3 phơng trình dòng nhánh cho tiện:
R
.
U
R
1 2

L L
21
M
C
1
C
2
Hình 2.94
Hình 2.95
E
M
3
I
.
1
I
.
2
I
.
R
R
L
1
L
2
C
73
Để có I
3

=0 thì
21

II =
(theo định luâth Kiêckhôp1) và U
L2
=0 theo định luật
Ôm:
12
2
12
.
M
.
L
.
IjXIjXU =
=0
Để có điều đó cần lấy dấu - trong phơng trình trên ,tức cuộn cuốn ngợc
chiêù nhau .Nh vậy cực cùng tên sẽ nối với điểm chung của 2 cuộn.
L
2
=M=1=k
1212
1
2
2
121
====


k.k)L()L(kLL


2
1
k =
=0,707.
Thay vào phơng trình thứ nhất trong hệ trên sẽ tính đợc:

AII);j(
j
II

2515
1
10
21
21
===
+
==
2.53.Cho mạch điện hình 2.96
Để tiện ký hiệu các tổng trở :
;MjZ;LjRZ;
Cj
LjRZ;LjRZ
M 11233
2
222111
1

=+=

++=+=
3322
MjZ;MjZ
MM
==
Hệ phơng trình dòng điện nhánh :









=+
=+++
0
8
2
3
7
3
3
6
1
2
5

1
1
2
2
3
3
1
4
3
3
3
3
1
2
2
2
1
1
2
2
2
1
1




.
IZ
.

IZ
.
IZ
.
IZ
.
IZ
.
I.Z
.
U
.
IZ
.
IZ
.
IZ
.
IZ
.
IZ
.
I.Z
MMMM
MMMM
Chú ý : Việc lập hệ phơng trình phải thêm vào các phơng trình các điện áp hỗ
cảm với dấu thích hợp
Trong phơng trình thứ nhất: hai thành phần đầu là các điện áp tự cảm ,bốn thành
phần tiếp là các điện áp hỗ cảm :
(1) là điện áp hỗ cảm trên cuộn L

2
(thuộc vòng 1)do dòng nhánh I
1
chạy qua
L
1
móc vòng sang L
2
tạo nên.Điện áp này cùng chiều với điện áp tự cảm trên cuộn
L
2
vì 2 dòng chạy vào 2 cực cùng tên(các cực cùng tên đánh dấu bằng dấu chấm
đậm hoặc dấu sao).Chiều mạch vòng cùng chiều dòng I
2
nên điện áp này lấy dấu
+.
Hình 2.96
1
R
1
.
U
C
R
3
M
M
M
2
1

3
L L
L
3
1
2
2
R
1
.
I
2
.
I
3
.
I
1V
.
I
2V
.
I
*
*
*
74
(2) là điện áp hỗ cảm trên cuộn L
1
(thuộc vòng 1)do dòng nhánh I

2
chạy qua
L
2
móc vòng sang L
1
tạo nên .Điện áp này cùng chiều với điện áp tự cảm trên
cuộn L
1
vì 2 dòng chạy vào 2 cực cùng tên.Chiều mạch vòng cùng chiều dòng I
1
nên điện áp này lấy dấu +.
(3) là điện áp hỗ cảm trên cuộn L
1
(thuộc vòng 1)do dòng nhánh I
3
chạy qua
L
3
móc vòng sang L
1
tạo nên.Điện áp này ngợc chiều với điện áp tự cảm trên
cuộn L
1
vì 2 dòng chạy vào 2 cực khác tên.Chiều mạch vòng cùng chiều dòng I
1
nên điện áp này lấy dấu -.
(4) là điện áp hỗ cảm trên cuộn L
2
(thuộc vòng 1)do dòng nhánh I

3
chạy qua
L
3
móc vòng sang L
2
tạo nên.Điện áp này ngợc chiều với điện áp tự cảm trên
cuộn L
2
vì 2 dòng chạy vào 2 cực khác tên.Chiều mạch vòng cùng chiều dòng I
2
nên điện áp này lấy dấu -.
Trong phơng trình thứ hai: hai thành phần đầu là các điện áp tự cảm ,bốn thành
phần tiếp là các điện áp hỗ cảm :
(5) là điện áp hỗ cảm trên cuộn L
3
(thuộc vòng 2)do dòng nhánh I
1
chạy qua
L
1
móc vòng sang L
3
.Điện áp này ngợc chiều với điện áp tự cảm trên cuộn L
3
vì 2
dòng chạy vào 2 cực kác tên.Chiều mạch vòng cùng chiều dòng I
3
nên điện áp
này lấy dấu -.

(6) là điện áp hỗ cảm trên cuộn L
2
(thuộc vòng 2)do dòng nhánh I
1
chạy qua
L
1
móc vòng sang L
2
.Điện áp này cùng chiều với điện áp tự cảm trên cuộn L
2
vì 2
dòng chạy vào 2 cực cùng tên.Chiều mạch vòng 2 ngợc chiều dòng I
2
nên điện áp
này lấy dấu -.
(7) là điện áp hỗ cảm trên cuộn L
2
(thuộc vòng 2) do dòng nhánh I
3
chạy qua
L
3
móc vòng sang L
2
.Điện áp này ngợc chiều với điện áp tự cảm trên cuộn L
2
vì 2
dòng chạy vào 2 cực khác tên.Chiều mạch vòng ngợc chiều dòng I
2

nên điện
áp này lấy dấu +.
(8) là điện áp hỗ cảm trên cuộn L
3
(thuộc vòng 2)do dòng nhánh I
2
chạy qua
L
2
móc vòng sang L
3
.Điện áp này ngợc chiều với điện áp tự cảm trên cuộn L
3
vì 2
dòng chạy vào 2 cực khác tên.Chiều mạch vòng cùng chiều dòng I
3
nên điện áp
này lấy dấu -.
Hệ phơng trình dòng mạch vòng :





=+++
=+++
02
2
1
2

1
1
2
3
2
32
1
2
12
1
2
3
1
2
2
2
1
21
V
M
V
M
V
M
V
M
V
M
V
M

VV
.
IZ
.
IZ
.
IZ
.
I)ZZ(
.
I.Z
.
U
.
IZ
.
IZ
.
IZ
.
IZ
.
I)ZZ(
2.54Mạch điện hình 2.87
a)I
1
=1,047 A ;I
2
=1,56 A ;I
3

=0,697 A
Hình 2.87
0
R
.
E
R
2
X
M
X X
X
2
1
3
R
3
K
a
b
75
b)Khi hở cầu dao K thì dòng I
2
=0 nên:
V,
IjXIjXIRUUUU
e,
j
jZjXRR
E

II
.
M

X
.
X
.
R
.
ab
,j
.

91222
9280
10040
100
13
3
3
3
233
1968
3130
31
0
=
=++=
=


=
++
==
2.55. Hình 2.88
a)
000
5153
21
53
2
1265
670052431
,j

j
.
'j
.
e,III;e,I;e,I ====

b) Biến đổi tơng đơng nh hình 2.89Với
L
a
=L
b
=L
1
+M; L
C

=-M sẽ giải hệ phơng trình mạch vòng cũng tìm đợc kết
quả trên.
2.56. Hình 2.90
1
.
U
R
L
L
a
b
a
c
b
Hình 2.89
.
I
.
I
.
I
1
2
L
c
76
0
0
0
0

4791
2
7371
1
4791
2
439
0
8226118
8951
3411
7240
,j
R
.
,j
.
,j
.
,j
.
e,U;WP
;e,I
;e,I
;e,I
=
=
=
=



2.57.Mạch điện hình 2.91
a) Chọn 2 vòng nh mạch hình 2.91. ta có hệ phơng trình :





=++
+=
0
22
21
2
11
1
)jXR(IIjX
IjX)]XX(jR[IE
L

M
.
MCL

Từ phơng trình hai ta có
22
1
2
L
.

M
.
jXR
IjX
I
+
=
.Thế vào phơng trình một có:

1
22
2
11
22
1
11
1
.
L
M
CL
L
.
M
MCL

I]
jXR
X
)XX(jR[

jXR
IjX
jX)]XX(jR[IE
+
++=
+
+=
Từ đó tổng trở đầu vào của mạch sơ cấp:

22
2
11
1
1
L
M
CL
.
.
V
jXR
X
)XX(jR
I
E
Z
+
++==
=
=

+
++
9
6
8102
2
jR
)(j

jXr)
R
.
(j
R
R
R
)jR(
j +=
+
+
+
=
+

++=
2
2
222
2
22

2
9
936
2
9
6
2
9
96
22
.
Cho X=0 tìm đợc R=9 để mạch phát sinh cộng hởng .
b) Khi R=9 thì Z
V1
=r=
=
+
+= 4
9
6
2
22
2
1
R
R
R
V
I
1

=
.A25
4
100
=
W,.,P;W.P
;A,I
jXR
jX
I
M
97612499785111250225
78511
29
6
25
2
2
2
1
1
22
2
====
==
+
=
2.58. a)Hình 2.92.Vì R
1
=R

2
,L
1
=L
2
nên tổng trở của hai nhánh nh nhau:
Hình 2.90
0
R
.
E
R
2
X
M
X X
X
2
0
c
R
1
.
I
.
I
.
I
0
1

2
.
E
L
L
21
C
R
R
1
Hình 2.91
.
I
.
I
1
2
77
20200
11
jLjRZ ++=
= Z
2
. Chọn 2 vòng thuận chiều kim đồng hồ sẽ có hệ 2
phơng trình :






=+


+=
022
1
12
1
21
1
22
11
1
V
.
M
V
.
M
V
.
V
.
V
.
M
V
.
V


IZIZZ.IIZ
IZIZ)
Cj
Z(IU

Trong các phơng trình trên dấu trên lấy trong trờng hợp cực cùng tên đấu với
điểm chung(nh trên hình 2.92), dấu dới nếu ngợc lại.





=


+=

+=
1
1
2
1
2
1
1
11
12
11
1
22

2
11
V
.
M
V
.
M
V
.
M
M
M
V
.
V
.
M
V

I)ZZ(I)ZZ(I
)ZZ(
)ZZ(
)ZZ()
Cj
Z(II)ZZ()
Cj
Z(IU





Từ phơng trình hai có
222
1
1
1
1
2
V
.
M
V
.
M
V
.
I
ZZ
I)ZZ(
I ==


.Thay vào phơng trình một
rồi tìm Z
V1
=
11 V
.
.

.
.
I
U
I
U
=
sẽ nhận đợc:

2
1
22
1
11
1
1
1
MM
V
.
.
V
Z
Cj
ZZZ
Cj
Z
I
U
Z


+=

+==

Thay số vào:
Mjj
M
j

jjZ
V
251310100
2
8002
10108002
1
10100
6
1




+=

Từ biểu thức trên ta thấy để có cộng hởng thì phải lấy dấu cộng.Khi đó:
19950
4
983

10983
2513
10
104
33
121
=======

,
,
k;., kkLLLkM
b) Khi cộng hởng:
11221
752150 ImA/III;mAI
VVV
=====
2.59. Mạch điện hình 2.93
Hình 2.92
R R
* *
R R
1
1
V1
2
2
V2
1 2
.
I

.
I
.
I
.
I
.
I
.
U
78
Chỉ dẫn: Lập hệ phơng trình 2 dòng điện mạch
vòng ,giải hệ tìm biểu thức của Z
V1
=
1
1
.
.
I
U
=r+jX sẽ
nhận đợc biểu thức của X=
)
C
L
)ML(
)MLL(



+
++
1
2
2
2
2
2
21
từ biểu thức
trên sẽ nhận đợc các tần số:
Tần số cộng hởng nối tiếp ứng với tử số của X=0:

s/rad,,
])ML(L)MLL[(C
)MLL(
nt
58152
4
10
2
2
2
2221
21
01
===
+++
++
==

Tần số cộng hởng song song ứng với mẫu số của X=0:

s/rad,
CL
SS
7070
2
11
2
02
====
2.60. e(t)100 sin 1000t [V]
Hết chơng 2
1
.
U
C
L
1
M
Hình 2.93
79

×