Tải bản đầy đủ (.pdf) (42 trang)

Đồ án môn học - Mạng điện P5 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (496.96 KB, 42 trang )

ĐỒ ÁN MÔN HỌC MẠNG ĐIỆN


SV : Lâm Huỳnh Quang Đức

73
CHƯƠNG VII
TÍNH TOÁN PHÂN BỐ CÔNG SUẤT TRONG MẠNG ĐIỆN

I - MỞ ĐẦU
Chương này tính toán chính xác các tình trạng làm việc của mạng điện lúc
phụ tải cực đại, cực tieåu và sự cố.
Kết quả tính toán bao gồm điện áp lệch pha tại các nút, tổn thất công suất
tác dụng và phản kháng trên đường dây và máy biến áp, tổng công suất kháng do
điện dung đường dây sinh ra, tổng công suất tác dụng và phản kháng của nguồn
tính từ thanh góp cao áp của nhà máy điện. Đây là k
ết quả của bài toán phân bố
công suất xác lập trong mạng điện.
II - TÍNH TOÁN PHÂN BỐ CÔNG SUẤT LÚC PHỤ TẢI CỰC ĐẠI
1 - Bảng tổng kết phụ tải (sau khi bù), đường dây và máy biến áp
- Phụ tải
Phụ tải 1 2 3 4 5 6
P (MW)
15 20 15 15 18 10
Q (MVAr)
11,25 14,8 9,422 7,444 12,07 6,375

- Đường dây
Đường
dây
N1 12 N3 N4 34 N5 N6 56


R (Ω)
4,174 6,037 13,606 13,606 19,516 8,538 23 18,966
X (Ω)
12,563 9,378 17,729 17,729 18,71 13,262 22,05 18,183
Y
C
(1/Ω)
10
-5
9,11

6,089 11,021 11,021 11,056 8,611 13,03 10,745

- Máy biến áp

Trạm bi
ế
n
á
p

S

máy bi
ế
n
á
p

R

B
(Ω)X
B
(Ω) ΔP
Fe
(kW) ΔQ
Fe
(
kVAr
)
1 1 2,539 55,545
29
200
2 1 2,539 55,545
29
200
3 2
2.196
43,395
42 272
4 2
2.196
43,395
42 272
5 2
1.27
27,773
58 400
6 2
3.968

69,431
28 180

2- Tính điện áp và tổn thất công suất
a) Xét đường dây mạch kép N34
ĐỒ ÁN MÔN HỌC MẠNG ĐIỆN


SV : Lâm Huỳnh Quang Đức

74

Tính phân bố công suất và tách lưới điện kín thành lưới điện hở:
- Tổn thất công suất trong tổng trở của trạm biến áp T3 :
22
22
33
33
22
15 9,422
2,196 0,057
110
TT
BB
dm
PQ
PR MW
U
+
+

Δ= = × =
22
22
33
33
22
15 9,422
43.395 1,125
110
TT
BB
dm
PQ
QX MVAr
U
+
+
Δ= = × =
- Công suất ở đầu tổng trở của trạm biến áp T3:
()( )( )( )
''
33 3 3 3 3 3
' 15 9,422 0,057 1,125
15,057 10,547
TT T t t B B
SPjQ PjQ PjQ j j
jMVA
=+ = + +Δ+Δ =+ + + =
=+



- Công suất vào trạm biến áp T3
'
33 3
15,057 0,042 15,099
TFe
PP P MW=+Δ= + =

'
33 3
10,547 0,272 10,819
TFe
Q Q Q MVAr=+Δ = + =

3
33
15,099 10,819SPjQ j MVA=+ = +


- Công suất kháng do phân nửa điện dung của đường dây N3 sinh ra :
6
22
03 3
3
.
2,673.10 .41,2311
110 0,667
22
CN dm
bl

j
Q j U j j MVAr


Δ= = ×=
- Công suất kháng do phân nửa điện dung của đường dây 12 sinh ra :
6
22
34 34
34
.
2,606.10 .42,4264
110 0,669
22
Cdm
bl
j
Q j U j j MVAr


Δ= − ×=
- Công suất tính toán tại nút 1 (phía cao áp) :
15 + j9,422
MVA

j0,667
MVAr
j0,667
MVAr
j0,669

MVAr
15 + j7,444
MVA

jX
B3
Z
N4
Z
34
N
Z
N3
3 4
R
B3
jX
B4
R
B4
ΔP
Fe4
+ jΔQ
Fe4
ΔP
Fe3
+ jΔQ
Fe3
ĐỒ ÁN MÔN HỌC MẠNG ĐIỆN



SV : Lâm Huỳnh Quang Đức

75
()
()
''
33 33 3 3 34
' 15,099 10,819 0,667 0,669
15,099 9,483
CN C
SPjQPjQ Q Q j j j
jMVA
−−
=+ = + −Δ −Δ = + − − =
=+


- Tổn thất công suất trong tổng trở của trạm biến áp 4 :
22 2 2
44
44
22
15 7, 444
2,196 0,051
110
TT
BB
dm
PQ

PR MW
U
+
+
Δ= = × =
22 2 2
44
44
22
15 7, 444
43,395 1,006
110
TT
BB
dm
PQ
QX MVAr
U
+
+
Δ= = × =
- Công suất ở đầu tổng trở của trạm biến áp 4 :
()( )( )( )
''
44 4 4 4 4 4
' 15 7,444 0,051 1,006
15,051 8,45
TT T t t B B
SPjQPjQ PjQ j j
jMVA

=+ = + +Δ+Δ =+ + + =
=+


- Công suất vào trạm biến áp 4:
'
44 4
15,051 0,042 15,093
TFe
PP P MW=+Δ= + =

'
44 4
8,45 0,272 8,722
TFe
Q Q Q MVAr=+Δ= + =

4
44
15,093 8,722SPjQ j MVA=+ = +


- Công suất kháng do nửa điện dung của đường dây N4 sinh ra :
6
22
04 4
4
.
2,673.10 .41,2311
110 0,667

22
CN dm
bl
j
Q j U j j MVAr


Δ= = ×=
- Công suất kháng do nửa điện dung của đường dây 34 sinh ra :
6
22
34 34
34
.
2,606.10 .42,4264
110 0,669
22
Cdm
bl
j
Q j U j j MVAr


Δ= − ×=
- Công suất tính toán tại nút 4 (phía cao áp) :
()
()
''
44 44 4 4 34
' 15,093 8,722 0,667 0,669

15,093 7,386
CN C
SPjQPjQ Q Q j j j
jMVA
−−
= + = + −Δ −Δ = + − − =
=+


- Phân bố công suất gần đúng theo tổng trở :
+ Công suất trên đường dây 3 :
()
()( )()( )
''
343444
3
3434

15,099 9,483 13,606 17,729 19,516 18,71 15,093 7,386 13,606 17,729
13,606 17,729 13,606 17,729 19,516 18,71
15,0597 8,829
NN
N
NN
SZ Z SZ
S
ZZZ
jjjjj
jjj
jMVA

∗∗

++
==
++
−×+ +++−×+
= =
+++++
=−

Suy ra
3
15,0597 8,829
N
SjMVA=+


+ Công suất trên đường dây 4 :
ĐỒ ÁN MÔN HỌC MẠNG ĐIỆN


SV : Lâm Huỳnh Quang Đức

76
()
()( )()( )
''
433433
4
3434


15,093 7,386 13,606 17,729 19,516 18,71 15,099 9,483 13,606 17,729
13,606 17,729 13,606 17,729 19,516 18,71
15,1323 8,0399
NN
N
NN
SZ Z SZ
S
ZZZ
jjjjj
jjj
jMVA
∗∗

++
==
++
−×+ +++−×+
= =
+++++
=−
Suy ra
4
15,1323 8,0399
N
SjMVA=+


()

'
34 3
3
15,0597 8,829 15,099 9,483 0,0393 0,654
N
SSS j j j MVA=−= + − + =− −



- Gần đúng ta coi
'
3
S
được phân thành 2 tải thành phần với
'
3343
15,0597 8,829 0,0393 0,654 15,099 9,483
N
SS S j j j MVA=+= + + + = +
 

- Như vậy việc tính toán mạng điện kín được chuyển về tính theo mạng điện hở
hình tia theo sơ đồ sau :


(lưu ý
343
,
N
SS


tách ra từ
'
3
S

đã hàm chứa điện dung đường dây 2 bên).
Từ sơ đồ trên ta thực hiện tính toán chính xác phân bố công suất trong lưới
N12 như sau:
- Quá trình tính ngược
Xét đoạn N3:


Z
N3
03 3
2
bl
j

3
S


N

3

'
3N

S


3N
S



3
Z
N4
Z
34
034 34
2
bl
j

04 4
2
bl
j

4

3

ΔU
B4


ΔP
Fe4
+jΔQ
Fe4

R
B4

jX
B4

P
4
+jQ
4

'
3T
S

4T
S

N

4’
43
S



Z
N3
03 3
2
bl
j

3
S


N

ĐỒ ÁN MÔN HỌC MẠNG ĐIỆN


SV : Lâm Huỳnh Quang Đức

77
- Tổn thất công suất trên tổng trở đoạn N3 :
22
22
33
33
22
15,0597 8,829
13,606 0,343
110
NN
NN

dm
PQ
PR MW
U
+
+
Δ= × = × =

22
22
33
33
22
15,0597 8,829
17,729 0, 447
110
NN
NN
dm
PQ
Q X MVAr
U
+
+
Δ= × = × =

- Công suất ở đầu tổng trở đường dây N3 :
'
3
333

15,0597 8,829 0,343 0,447 15,4027 9,276
N
NNN
SS PjQ j j j MVA=+Δ+Δ= + + + = +



- Công suất kháng do nửa điện dung của đường dây N2 sinh ra :
6
22
03 3
3
.
2,673.10 .41,2311
110 0,667
22
CN dm
bl
j
Q j U j j MVAr


Δ= = ×=
- Công suất tại đầu nguồn N3 :
'
3
33
15,4027 9,276 0,667 15,4027 8,609
N
NCN

SSjQ j j jMVA


=−Δ = + − = +



Xét đoạn N34:


- Tổn thất công suất trên đoạn 34 :
22
22
4
34 34
34 34
22
0,0393 0,654
19,516 6,924 10
110
dm
PQ
PR MW
U

+
+
Δ= × = × = ×

22

22
4
34 34
34
22
0,0393 0,654
18,71 6,638 10
110
dm
PQ
QX MVAr
U

+
+
Δ= ×= × = ×

- Công suất ở đầu tổng trở của đường dây 34 :
()
' 3
34
34 43
0,0393 0,654 6,924 6,638 10 0,04 0,655SS S j j j MVA

=+Δ = + + + × = +



- Công suất tại đầu nút 4 :
()

' 4
434
434
15,093 7,386 0,0393 0,654 6,924 6,638 10
15,133 8,041
N
SSS S j j j
jMVA

=+ +Δ = + + + + + × =
=+



- Tổn thất công suất trên tổng trở đoạn N4 :
22
22
44
44
22
15,133 8,041
13,606 0,33
110
NN
NN
dm
PQ
PR MW
U
+

+
Δ= × = × =

22
22
44
44
22
15,133 8,041
17,729 0,43
110
NN
NN
dm
PQ
Q X MVAr
U
+
+
Δ= × = × =

- Công suất ở đầu tổng trở đường dây N4 :
04 4
2
bl
j

4

3


'
4
S


N

34
S


Z
34
Z
N4
4N
S


'
4N
S


4N
S




'
34
S


ĐỒ ÁN MÔN HỌC MẠNG ĐIỆN


SV : Lâm Huỳnh Quang Đức

78
'
4
444
15,133 8,041 0,33 0,43 15, 463 8,471
N
NNN
SS PjQ j j j MVA=+Δ+Δ= + + + = +



- Công suất kháng do nửa điện dung của đường dây N4 sinh ra :
6
22
04 4
4
.
2,673.10 .41,2311
110 0,667
22

CN dm
bl
j
Q j U j j MVAr


Δ= = ×=
- Công suất tại đầu nguồn N4 :
'
4
44
15,463 8,471 0,667 15,463 7,804
N
NCN
SSjQ j j jMVA


=−Δ = + − = +



- Quá trình tính thuận
Tính tổn thất điện áp đoạn N3:

''
33 3 3
3
15,4027 13,606 9,276 17,729
3,091
121

NN N N
N
N
PR Q X
UkV
U
+
×+×
Δ= = =

Điện áp bên trái nút 3:
(
)
1
33
121 3,091 117,909
NN
UU U kV=−Δ =− =

Trong đó : U
N
là điện áp nguồn trong tình trạng phụ tải cực đại :
U
N
= 110 x 1,1=121 kV
Tổn thất điện áp trên đoạn N4:
''
44 4 4
4
15,463 13,606 8,471 17,729

2,98
121
NN N N
N
N
PR Q X
UkV
U
+
×+×
Δ= = =

Điện áp tại nút 4:
44
121 2,98 118,02
NN
UU U kV=−Δ =− =
Tổn thất điện áp trên đoạn 34:
''
34 34 34 34
34
4
0,04 19,516 0,655 18,71
0,11
118,02
PR Q X
UkV
U
+
×+×

Δ= = =

Điện áp bên phải nút 3:
(
)
2
3434
118,02 0,11 117,91UUU kV=−Δ = − =

Điện áp tại nút 3 có thể tính bằng trị trung bình như sau :
(
)
(
)
12
33
3
117,909 117,91
117,91
22
UU
UkV
+
+
== =

Xác định điện áp thứ cấp tại các trạm biến áp 3 và 4:

Trạm biến áp 4:



4
118,02UkV= là điện áp tại thanh cái cao áp của trạm.
Tổn thất điện áp qua trạm T4:
''
44 4 4
4
4
15,051 2,196 8,45 43,395
3,387
118,02
TB T B
T
PR Q X
UkV
U
+
×+×
Δ= = =

Điện áp tại nút 4’ qui về phía cao áp:
ĐỒ ÁN MÔN HỌC MẠNG ĐIỆN


SV : Lâm Huỳnh Quang Đức

79
'
44 4
118,02 3,387 114,633

T
UU U kV=−Δ = − =

Tính độ lệch điện áp
Do các máy biến áp chọn có cấp điện áp là 115/22 kV nên có tỷ số biến áp k như
nhau:
Tỷ số biến áp k:
hakt
caopa
U
U
k
,
,
=

U
pa,cao
: điện áp của đầu phân áp phía cao áp.
U
kt,hạ
: điện áp không tải phía hạ áp. U
kt,hạ
=1.05÷1.1U
đm

U
kt,hạ
=1,1U
đm

=1,1 x 22 = 24,2 kV
Do đó:
hakt
caopa
U
U
k
,
,
=
=
115
24,2
= 4,752
Điện áp phía hạ áp:
'
Ha quy ve cao
''
4
4
44
114,633
24,123
4,752
ha
BB
U
U
UU kV
kk

=== = =

%Độ lệch điện áp

24,123 22
100 100 9,65
22
ha dmha
dmha
UU
U


=×= ×=

Trạm biến áp 3:


3
117,91UkV= là điện áp tại thanh cái cao áp của trạm.
Tổn thất điện áp qua trạm T3:
''
33 3 3
3
3
15,057 2,196 10,547 43,395
4,162
117,91
TB T B
T

PR Q X
UkV
U
+
×+ ×
Δ= = =

Điện áp tại nút 3’ qui về phía cao áp:
'
33 3
117,91 4,162 113,748
T
UU U kV=−Δ = − =

Tính độ lệch điện áp
Điện áp phía hạ áp:
'
Ha quy ve cao
''
3
3
113,748
23,937
4,752
ha
U
U
UU kV
kk
== = = =


%Độ lệch điện áp

23,937 22
100 100 8,804
22
ha dmha
dmha
UU
U


=×= ×=


a) Xét đường dây mạch kín N56
Tương tự như lưới N34 và các kết quả tính toán trong chương 6, có được:
Sơ đồ tương đương:
ĐỒ ÁN MÔN HỌC MẠNG ĐIỆN


SV : Lâm Huỳnh Quang Đức

80


- Tổn thất công suất trong tổng trở của trạm biến áp T5 :
22
22
55

55
22
18 12,07
1,27 0,049
110
TT
BB
dm
PQ
PR MW
U
+
+
Δ= = × =

22
22
55
55
22
18 12,07
27,773 1,078
110
TT
BB
dm
PQ
Q X MVAr
U
+

+
Δ= = × =

Tổng công suất cung cấp đầu trạm T5:
()
()
5
55 5 5 5 5
18 0,049 0,058 12,07 1,078 0,4 18,107 13,548
tBFe t B Fe
SP P P jQ Q Q
j
jMVA
= +Δ +Δ + +Δ +Δ
=+ + + + + = +


- Tổn thất công suất trong tổng trở của trạm biến áp T6 :

22
22
66
66
22
10 6,375
3,968 0,046
110
TT
BB
dm

PQ
PR MW
U
+
+
Δ= = × =

22
22
66
66
22
10 6,375
69,431 0,807
110
TT
BB
dm
PQ
Q X MVAr
U
+
+
Δ= = × =

Tổng công suất cung cấp đầu trạm T6:
()
()
6
66 6 6 6 6

10 0,046 0,028 6,375 0,807 0,18 10,074 7,362
t B Fe t B Fe
SP P P jQ Q Q
j
jMVA
= +Δ +Δ + +Δ +Δ
=+++ ++= +


- Công suất do phân nửa điện dung của đường dây N5 sinh ra :
6
22
05 5
5
.
2,723.10 .31,622
110 0,521
22
NN
CN dm
bl
j
Q j U j j MVAr


Δ= = ×=
- Công suất do phân nửa điện dung của đường dây 56 sinh ra :
18 + j12,07
MVA
j0,521

MVAr
j0,788
MVAr
j0,65
MVAr
10 + j6,375
MVA
jX
B5
Z
N6
Z
56
N
Z
N5
5 6
R
B5
jX
B6
R
B6
ΔP
Fe6
+ jΔQ
Fe6
ΔP
Fe5
+ jΔQ

Fe5
ĐỒ ÁN MÔN HỌC MẠNG ĐIỆN


SV : Lâm Huỳnh Quang Đức

81
6
22
56 56
56
.
2,606.10 .41,2311
110 0,65
22
o
Cdm
bl
j
Q j U j j MVAr


Δ= − ×=
- Công suất do phân nửa điện dung của đường dây N6 sinh ra :
6
22
06 6
6
.
2,606.10 .50

110 0,788
22
NN
CN dm
bl
j
Q j U j j MVAr


Δ= = ×=
Công suất tải ở nút 5:
5
'S

=
5
S

-
5CN
jQ

Δ -
56C
jQ

Δ =
18,107 13,548j
+
-j0,521-j0,65=18,107+j12,377 MVA

Công suất tải ở nút 6:
6
'S

=
6
S

-
6CN
jQ

Δ -
56C
jQ

Δ =
10,074 7,362j
+
- j0,788 - j0,65=10,074 + j5,924
MVA
()()()( )
66556 6
5
556 6
'. '.( )
10,074 - j5,924 23 22,05 18,107-j12,37 23 22,05 18,966 18,183
23 22,05 18,966 18,183 8,538 13,262
18,0335 13,2611
NN

N
NN
SZ S Z Z
S
ZZZ
jjj
jjj
jMVA
∗∗

++
==
++
×+ + ×+ + +
= =
+++ ++
=−

Suy ra :
5
18,0335 + 13,2611
N
SjMVA

=
56
5565
6
656 5
'. '.( )

NN
N
NN
SZ S Z Z
S
ZZZ
∗∗

++
==
++

()( )( )( )
18,107 - j12,37 8,538 13, 262 10,074 - j5,924 18,966 18,183 8,538 13, 262
23 22,05 18,966 18,183 8,538 13,262
10,1475 5,0399
jjj
jjj
jMVA
×+ + × + ++
=
+++ ++
=−
Suy ra :
6
10,1475+ 5,0399
N
SjMVA

=

56 5 5
' 18,0335 13,2611- (18,107+j12,377)= - 0.0735+ j0.8841MVA
N
SSS j
•••
=−= +
Nút 6 là nút phân công suất. Thực hiện tách lưới kín N56 thành lưới hở hình tia
như sau:
ĐỒ ÁN MÔN HỌC MẠNG ĐIỆN


SV : Lâm Huỳnh Quang Đức

82

(lưu ý
656
,SS

tách ra từ
6
'S

đã hàm chứa điện dung đường dây 2 bên).
Từ sơ đồ trên ta thực hiện tính toán chính xác phân bố công suất trong lưới
N56 như sau:
- Quá trình tính ngược
Xét đoạn N6:



- Tổn thất công suất trên tổng trở đoạn N6 :
22
22
66
66
22
22
22
66
66
22
10,1475 5,0399
23 0,244
110
10,1475 5,0399
22,05 0,2339
110
NN
NN
dm
NN
NN
dm
PQ
PR MW
U
PQ
Q X MVAr
U
+

+
Δ= = ×=
+
+
Δ= = × =

- Công suất ở đầu tổng trở đường dây N6 :
'
6
666
10,1475 5,0399 0,244 0,2339 13,3915 5,2738
N
NNN
SS PjQ j j j MVA=+Δ+Δ= + + + = +



- Công suất kháng do nửa điện dung của đường dây N6 sinh ra :
6
22
06 6
6
.
2,606.10 .50
110 0,788
22
NN
CN dm
bl
j

Q j U j j MVAr


Δ= = ×=
- Công suất tại đầu nguồn N6 :
Z
N6
06 6
2
bl
j

66
N
SS=


N

6

'
6N
S


6N
S




6
Z
N5
Z
56
056 56
2
bl
j

05 5
2
bl
j

5

6

ΔU
T5

ΔP
Fe5
+jΔQ
Fe5

R
B5


jX
B5

P
5
+jQ
5

'
5T
S

5T
S

N

5’
56
S


Z
N6
06 6
2
bl
j


6
S


N

ĐỒ ÁN MÔN HỌC MẠNG ĐIỆN


SV : Lâm Huỳnh Quang Đức

83
'
6
66
13,3915 5,2738 0,788 13,3915 4,486
N
NCN
SSjQ j j jMVA


=−Δ = + − = +



Xét đoạn N56:


- Tổn thất công suất trên đoạn 56 :
22

22
56 56
56 56
22
22
22
56 56
56 56
22
0,0735 0,8841
18,966 0,0012
110
0,0735 0,8841
18,183 0,0012
110
dm
dm
PQ
PR MW
U
PQ
QX MVAr
U
+
+
Δ= = × =
+
+
Δ= = × =


- Công suất ở đầu tổng trở đường dây 56 :
()
'
56
56 56
0,0735 0,8841 0,0012 0,0012 0,0723 0,8853SS S j j j MVA=+Δ =− + + + =− +



- Công suất tại đầu nút 5 :
56
''
5
5
18,107+j12,377 -0,0723 0,8853 18,035 13, 262
N
SSS j j MVA=+ = + = +



- Tổn thất công suất trên tổng trở đoạn N5 :
22
22
55
55
22
22
22
55
55

22
18,035 13,262
8,538 0,354
110
18,035 13,262
13, 262 0,549
110
NN
NN
dm
NN
NN
dm
PQ
PR MW
U
PQ
QX MVAr
U
+
+
Δ= = × =
+
+
Δ= = × =

- Công suất ở đầu tổng trở đường dây N5 :
'
5
555

18,035 13, 262 0,354 0,549 18,389 13,811
N
NNN
SS PjQ j j j MVA=+Δ+Δ= + + + = +



- Công suất kháng do nửa điện dung của đường dây N5 sinh ra :
6
22
05 5
5
.
2,723.10 .31,622
110 0,521
22
NN
CN dm
bl
j
Q j U j j MVAr


Δ= = ×=
- Công suất tại đầu nguồn N5 :
'
5
55
18,389 13,811 0,521 18,389 13,29
N

NCN
SSjQ j j jMVA


=−Δ = + − = +



- Quá trình tính thuận
Tính tổn thất điện áp đoạn N6:

''
66 6 6
6
13,3915 23 5,2738 22,05
3,507
121
NN N N
N
N
PR Q X
UkV
U
+
×+ ×
Δ= = =

Trong đó : U
N
là điện áp nguồn trong tình trạng phụ tải cực đại,

05 5
2
bl
j

5

6

'
5
S


N

56
S


Z
56
Z
N5
5
N
S


'

5N
S


5N
S



'
56
S


ĐỒ ÁN MÔN HỌC MẠNG ĐIỆN


SV : Lâm Huỳnh Quang Đức

84
U
N
= 110 x 1,1=121 kV
Điện áp bên trái nút 6:
(
)
1
66
121 3,507 117,493
NN

UU U kV=−Δ =− =

Tính tổn thất điện áp đoạn N56:

Tổn thất điện áp trên đoạn N5:
''
55 5 5
5
18,389 8,538 13,811 13,262
2,811
121
NN N N
N
N
PR Q X
UkV
U
+
×+ ×
Δ= = =

Điện áp tại nút 5:
55
121 2,811 118,189
NN
UU U kV=−Δ =− =
Tổn thất điện áp trên đoạn 56:
56 56
''
56 56

56
5
0,0723 18,966 0,8853 18,183
0,148
118,189
PR Q X
UkV
U
+
×+×
Δ= = =

Điện áp bên phải nút 6:
(
)
2
6556
118,189 0,148 118,041UUU kV=−Δ = − =

Điện áp tại nút 2 có thể tính bằng trị trung bình như sau :
(
)
(
)
12
66
6
117,493 118,041
117,767
22

UU
UkV
+
+
== =

Xác định điện áp thứ cấp tại các trạm biến áp 5 và 6:

Trạm biến áp 5:


5
118,189UkV= là điện áp tại thanh cái cao áp của trạm.
Tổn thất điện áp qua trạm T5:
()
()
'
55 5 5 5
18 +0,049 12,07 1,078 18,049 13,148
Tt B t B
SPPjQ Q
j
jMVA
=+Δ+ +Δ
=++=+


''
55 5 5
5

5
18,049 1, 27 13,148 27,773
3,314
118,189
TB T B
T
PR Q X
UkV
U
+
×+ ×
Δ= = =

Điện áp tại nút 5’ qui về phía cao áp:
'
55 5
118,189 3,314 114,875
T
UU U kV=−Δ = − =

- Tính độ lệch điện áp
Điện áp phía hạ áp:
'
Ha quy ve cao
''
5
5
55
114,875
24,174

4,752
ha
BB
U
U
UU kV
kk
=== = =

%Độ lệch điện áp

24,174 22
100 100 9,882
22
ha dmha
dmha
UU
U


=×= ×=

Trạm biến áp 6:

6
117,767UkV= là điện áp tại thanh cái cao áp của trạm.
ĐỒ ÁN MÔN HỌC MẠNG ĐIỆN


SV : Lâm Huỳnh Quang Đức


85
Tổn thất điện áp qua trạm T6:
()
()
'
66 6 6 6
10 0,046 6,375 0,807 10,046 7,182
Tt B t B
SPPjQ Q
j
jMVA
=+Δ+ +Δ
=+ + + = +


''
66 6 6
6
6
10,046 3,968 7,182 69,431
4,573
117,767
TB T B
T
PR Q X
UkV
U
+
×+×

Δ= = =

Điện áp tại nút 6’ qui về phía cao áp:
'
66 6
117,767 4,573 113,194
T
UU U kV=−Δ = − =

- Tính độ lệch điện áp
Điện áp phía hạ áp:
'
Ha quy ve cao
''
6
6
66
113,194
23,82
4,752
ha
BB
U
U
UU kV
kk
=== = =

%Độ lệch điện áp


23,82 22
100 100 8,274
22
ha dmha
dmha
UU
U


=×=×=


c) Xét đường dây mạch hở N12

- Quá trình tính ngược
Ta có:
Tổn thất công suất trạm T2:
22 2 2
22
22
22
20 14,8
2,539 0,13
110
TT
BB
dm
PQ
PR kW
U

+
+
Δ= = × =

22 2 2
22
22
22
20 14,8
55,545 2,842
110
TT
BB
dm
PQ
Q X MVAr
U
+
+
Δ= = × =

Tổng công suất cung cấp đầu trạm T2:
Z
N1
Z
12
012 12
2
bl
j


01 1
2
bl
j
1

2
Δ
P
Fe1
+j
Δ
Q
Fe1

R
B1

jX
B1

P
1
+jQ
1

'
1
T

S


1T
S


N

1’
R
B2

jX
B2

P
2
+jQ
2

2
T
S


'
2
T
S


ΔP
Fe2
+jΔQ
Fe2

2’

N MễN HC MNG IN


SV : Lõm Hunh Quang c

86
()
()
2
22 2 2 2 2
20 0,13 0,029 14,8 2,842 0,2 20,159 17,842
tBFe t B Fe
SP P P jQ Q Q
j
jMVA
= + + + + +
=+ + + + + = +


Tn tht cụng sut trm T1:
22 2 2
11

11
22
15 11,25
2,539 0,074
110
TT
BB
dm
PQ
PR MW
U
+
+
= = ì =

22 2 2
11
11
22
15 11,25
55,545 1,614
110
TT
BB
dm
PQ
Q X MVAr
U
+
+

= = ì =

Tng cụng sut cung cp u trm T1:
()
()
1
11 1 1 1 1
15 0,074 0,029 11, 25 1,614 0,2 15,103 13,064
TBFe B Fe
SP P P jQ Q Q
j
jMVA
= + + + + +
=+ + + + + = +


Cho ta:


- Coõng suaỏt do phaõn nửỷa in dung ủửụứng daõy N1 sinh ra :
6
22
11
1
.
2,881.10 .31,622
110 0,551
22
oN
CN dm

bl
j
Q j U j j MVAr


= = ì=
- Coõng suaỏt do phaõn nửỷa in dung ủửụứng daõy 34 sinh ra :
6
22
12 12
12
.
2,723.10 .22,3607
110 0,368
22
o
Cdm
bl
j
Qj Uj jMVAr


= = ì=
- Cụng sut cui tng tr Z
12
:
12 2
12
'' 20,159 17,842 0,368 20,159 17,474
C

SSjQ j j j

= = + = +

MVA
- Tn tht cụng sut trờn ng dõy 12:
22 2 2
12 12
12 12
22
22
22
12 12
12 12
22
20,159 17,474
6,037 0,355
110
20,159 17,474
9,378 0,552
110
dm
dm
PQ
PR MW
U
PQ
QX MVAr
U


+
+
= = ì =

++
= = ì =

- Cụng sut u tng tr Z
12
:
12 12
12 12
' '' 20,159 17,474 0,355 0,552 20,514 18,026SS PQ j j j=++= + + + = +

MVA
- Cụng sut cui tng tr Z
N1
:
N
1
2
15,103 + j13,064
MVA

20,159+ j17,842
MVA

Z
N1
Z

12
0,382j
0,353j

12
"S


1
"
N
S


1
'
N
S


12
'S

ĐỒ ÁN MÔN HỌC MẠNG ĐIỆN


SV : Lâm Huỳnh Quang Đức

87
112

12 1 1
'' '
20,514 18,026 0,368 15,103 13,064 0,551 35,617 30,171
N
CCN
SSjQSjQ
j
jjj jMVA
−−
=−Δ +−Δ =
=+ −++ −=+
 

- Tổn thất công suất trên đường dây N1:
22
22
11
11
22
22
22
11
11
22
35,617 30,171
4,174 0,752
110
35,617 30,171
12,563 2,262
110

NN
NN
dm
NN
NN
dm
PQ
PR MW
U
PQ
QX MVAr
U
′′ ′′
+
+
Δ= = × =
′′ ′′
+
+
Δ= = × =

- Công suất ở đầu tổng trở đường dây N1:
'
1
111
'' 35,617 30,171 0,752 2,262 36,369 32,433
N
NNN
SS PjQ j j j MVA=+Δ+Δ= + + + = +




Tổng công suất cung cấp cho nút N12:
'
12
11
36,369 32,433 0,551 36,369 31,882
N
NCN
SSjQ j j j MVA

=−Δ = + − = +



- Quá trình tính thuận
Tính tổn thất điện áp đoạn N1:

''
11 1 1
1
36,369 4,174 32,433 12,563
4,622
121
NN N N
N
N
PR Q X
UkV
U

+
×+ ×
Δ= = =

Điện áp tại nút 1:
11
121 4,622 116,378
NN
UU U kV=−Δ =− =
Tính tổn thất điện áp đoạn 12:

''
12 12 12 12
12
1
20,514 6,037 18,026 9,378
2,517
116,378
PR Q X
UkV
U
+
×+ ×
Δ= = =

Điện áp tại nút 2:
21 12
116,378 2,516 113,862UU U kV=−Δ = − =
Xác định điện áp thứ cấp tại các trạm biến áp 1 và 2:


Trạm biến áp 1:


1
116,378UkV= là điện áp tại thanh cái cao áp của trạm.
Tổn thất điện áp qua trạm T1:
()
()
'
11 1 1 1
15 0,074 11,25 1,614 15,074 12,864
Tt B t B
SPPjQ Q
j
jMVA
=+Δ+ +Δ
=+ + + = +


''
11 1 1
1
1
15,074 2,539 12,864 55,545
6, 469
116,378
TB T B
T
PR Q X
UkV

U
+
×+ ×
Δ= = =

Điện áp tại nút 1’ qui về phía cao áp:
'
11 1
116,378 6,469 109,909
T
UU U kV=−Δ = − =

Tính độ lệch điện áp
ĐỒ ÁN MÔN HỌC MẠNG ĐIỆN


SV : Lâm Huỳnh Quang Đức

88
Điện áp phía hạ áp:
'
Ha quy ve cao
''
1
1
11
109,909
23,129
4,752
ha

BB
U
U
UU kV
kk
=== = =

%Độ lệch điện áp

23,129 22
100 100 5,132
22
ha dmha
dmha
UU
U


=×= ×=

Trạm biến áp 2:

2
113,862UkV= là điện áp tại thanh cái cao áp của trạm.
Tổn thất điện áp qua trạm T2:
()
()
'
22 2 2 2
20 0,13 14,8 2,842 20,13 17,642

Tt B t B
SPPjQ Q
j
jMVA
=+Δ+ +Δ
=+ + + = +


''
22 2 2
2
2
20,13 2,539 17,642 55,545
9,055
113,862
TB T B
T
PR Q X
UkV
U
+
×+ ×
Δ= = =

Điện áp tại nút 2’ qui về phía cao áp:
'
22 2
113,862 9,055 104,807
T
UU U kV=−Δ = − =


Tính độ lệch điện áp
Điện áp phía hạ áp:
'
Ha quy ve cao
''
2
2
22
104,807
22,055
4,752
ha
BB
U
U
UU kV
kk
=== = =

%Độ lệch điện áp

22,055 22
100 100 0,252
22
ha dmha
dmha
UU
U



=×= ×=




Các bảng tổng kết các kết quả tính toán lúc phụ tải cực đại
Baûng 7.1 : Đường dây :
Đường dây Tổn thất công
suất tác dụng
ΔP
L
(MW)
Tổn thất công
suất phản kháng
ΔQ
L
(MVAr)
Công suất kháng do
điện dung đường dây
sinh ra ΔQ
C
(kể cả 2
đầu) (MVAr)
N1 0,752 2,262 1,102
12 0,355 0,552 0,736
N3 0,343 0,447 1,334
N4 0,33 0,43 1,334
34 6,924.10
-4

6,638.10
-4
1,338
N5 0,354 0,549 1,042
N6 0,244 0,234 1,576
56 0,0,0012 0,0012 1.3
Tổng 2,379 4,476 9,762
Baûng 7.2: Bảng tổn thất công suất trong trạm biến áp:
ĐỒ ÁN MÔN HỌC MẠNG ĐIỆN


SV : Lâm Huỳnh Quang Đức

89
Trạm biến áp ΔP
Fe
(MW)
ΔQ
Fe
(MVAr)
ΔP
Cu
= ΔP
B
(MW)
ΔQ
Cu
= ΔQ
B
(MVAr)

1
0,029 0,200
0,074 1,614
2
0,029 0,200
0,013 2,842
3
0,042 0,272
0,057 1,125
4
0,042 0,272
0,051 1,006
5
0,058 0,400
0,049 1,078
6
0,028 0,180
0,046 0,807
Tổng 0,228 1,524 0,29 8,472

Baûng 7.3: Bảng kết quả điện áp lúc phụ tải cực đại:

Phụ
tải
Điện áp
phía cao áp
(kV)
Điện áp phía hạ áp
qui về phía cao áp
(kV)

Điện áp
phía hạ áp
(kV)
% độ lệch điện
áp phía thứ cấp
1 113,862 104,807 22,055 0,252
2 116,378 109,909 23,129 5,132
3 117,91 113,748 23,937 8,804
4 118,02 114,633 24,123 9,65
5 118,189 114,875 24,174 9,882
6 117,767 113,194 23,82 8,274

Baûng 7.4: Bảng kết quả công suất phát đi từ thanh cái cao áp của
nguồn lên các đường dây có nối với nguồn:
Đường dây Công suất tác dụng đầu
đường dây P
S
(MW)

Công suất phản kháng
đầu đường dây Q
S
(MVAr)
N1 36,369 31,882
N3 15,403 8,609
N4 15,463 7,804
N5 18,389 13,29
N6 13,392 4,486
Tổng công suất nguồn 99,016 66,071
Æ Hệ số công suất của nguồn: cosφ = cos (arctg(

S
S
P
Q
)) = cos (arctg(
66,071
99,016
))=
0,832

III - TÍNH TOÁN PHÂN BỐ CÔNG SUẤT LÚC PHỤ TẢI CỰC TIỂU
1 - Bảng tổng kết phụ tải cực tiểu, đường dây và máy biến áp
- Phụ tải (P
min
=40%P
max
, không vận hành thiết bị bù, U
N
= 1,05U
đm
=
115,5kV)

ĐỒ ÁN MÔN HỌC MẠNG ĐIỆN


SV : Lâm Huỳnh Quang Đức

90
Phụ tải 1 2 3 4 5 6

P (MW)
6 8 6 6 7,2 4
Q (MVAr)
4,5 5,92 3,769 2,978 4,828 2,55

- Đường dây
Đường
dây
N1 12 N3 N4 34 N5 N6 56
R (Ω)
4,174 6,037 13,606 13,606 19,516 8,538 23 18,966
X (Ω)
12,563 9,378 17,729 17,729 18,71 13,262 22,05 18,183
Y
C
(1/Ω)
10
-5
9,11

6,089 11,021 11,021 11,056 8,611 13,03 10,745

- Máy biến áp

Trạm bi
ế
n
á
p


S

máy bi
ế
n
á
p

R
B
(Ω)X
B
(Ω) ΔP
Fe
(kW) ΔQ
Fe
(
kVAr
)
1 1 2,539 55,545
29
200
2 1 2,539 55,545
29
200
3 2
2.196
43,395
42 272
4 2

2.196
43,395
42 272
5 2
1.27
27,773
58 400
6 2
3.968
69,431
28 180
2 - Tính điện áp và tổn thất công suất
a) Xét đường dây mạch kép N12
ĐỒ ÁN MÔN HỌC MẠNG ĐIỆN


SV : Lâm Huỳnh Quang Đức

91

Tính phân bố công suất và tách lưới điện kín thành lưới điện hở:
- Tổn thất công suất trong tổng trở của trạm biến áp T3 :
22
22
3
33
33
22
6 3,769
2,196 9.10

110
tt
BB
dm
PQ
PR MW
U

+
+
Δ= = × =

22
22
33
33
22
6 3,769
43,395 0,18
110
tt
BB
dm
PQ
Q X MVAr
U
+
+
Δ= = × =


- Công suất ở đầu tổng trở của trạm biến áp T3:
()( )( )
()
'' 3
33 3 3 3 3 3
' 6 3,769 9.10 0,18
6,009 3,949
TT T t t B B
SPjQ PjQ PjQ j j
jMVA

=+ = + +Δ+Δ =+ + + =
=+


- Công suất vào trạm biến áp T3
'
33 3
6,009 0, 042 6,051
TFe
PP P MW=+Δ= + =

'
33 3
3,949 0,272 4,221
TFe
Q Q Q MVAr=+Δ = + =

3
33

6,051 4, 221SPjQ j MVA=+ = +


- Công suất kháng do phân nửa điện dung của đường dây N3 sinh ra :
6
22
03 3
3
.
2,673.10 .41,2311
110 0,667
22
CN dm
bl
j
Q j U j j MVAr


Δ= = ×=
- Công suất kháng do phân nửa điện dung của đường dây 34 sinh ra :
6
22
34 34
34
.
2,606.10 .42,4264
110 0,669
22
Cdm
bl

j
Q j U j j MVAr


Δ= − ×=
- Công suất tính toán tại nút 3 (phía cao áp) :
6 + j3,769
MVA

j0,667
MVAr
j0,667
MVAr
j0,669
MVAr
6 + j2,978
MVA

jX
B3
Z
N4
Z
34
N
Z
N3
3 4
R
B3

jX
B4
R
B4
ΔP
Fe4
+ jΔQ
Fe4
ΔP
Fe3
+ jΔQ
Fe3
ĐỒ ÁN MÔN HỌC MẠNG ĐIỆN


SV : Lâm Huỳnh Quang Đức

92
()
()
''
33 33 3 3 34
' 6,051 4,221 0,667 0,669
6,051 2,885
CN C
SPjQPjQ Q Q j j j
jMVA
−−
= + = + −Δ −Δ = + − − =
=+



- Tổn thất công suất trong tổng trở của trạm biến áp 4 :
22
22
3
44
44
22
6 2,978
2,196 8,143.10
110
tt
BB
dm
PQ
PR MW
U

+
+
Δ= = × =

22
22
44
44
22
6 2,978
43,395 0,161

110
tt
BB
dm
PQ
QX MVAr
U
+
+
Δ= = × =

- Công suất ở đầu tổng trở của trạm biến áp 4 :
()( )( )
()
'' 3
44 4 4 4 4 4
' 6 2,978 8,143.10 0,161
6,008 3,139
TT T t t B B
SPjQPjQ PjQ j j
jMVA

=+ = + +Δ+Δ =+ + + =
=+


- Công suất vào trạm biến áp 4:
'
44 4
6,008 0,042 6,05

TFe
PP P MW=+Δ= + =

'
44 4
3,139 0,272 3,411
TFe
Q Q Q MVAr=+Δ = + =

4
44
6,05 3, 411SPjQ j MVA=+ = +


- Công suất kháng do nửa điện dung của đường dây N4 sinh ra :
6
22
04 4
4
.
2,673.10 .41,2311
110 0,667
22
CN dm
bl
j
Q j U j j MVAr


Δ= = ×=

- Công suất kháng do nửa điện dung của đường dây 34 sinh ra :
6
22
34 34
34
.
2,606.10 .42,4264
110 0,669
22
Cdm
bl
j
Q j U j j MVAr


Δ= − ×=
- Công suất tính toán tại nút 4 (phía cao áp) :
()
()
''
44 44 4 4 34
' 6,05 3, 411 0,667 0,669
6,05 2,075
CN C
SPjQPjQ Q Q j j j
jMVA
−−
= + = + −Δ −Δ = + − − =
=+



- Phân bố công suất gần đúng theo tổng trở :
+ Công suất trên đường dây 3 :
()
()( )()( )
''
343444
3
3434

6,051 2,885 13,606 17,729 19,516 18,71 6,05 3,411 13,606 17,729
13,606 17,729 13,606 17,729 19,516 18,71
6,046 2,626
NN
N
NN
SZ Z SZ
S
ZZZ
jjjjj
jjj
jMVA
∗∗

++
==
++
−×++++−×+
= =
+++++

=−

Suy ra
3
6,046 2,626
N
SjMVA=+


+ Công suất trên đường dây 4 :
ĐỒ ÁN MÔN HỌC MẠNG ĐIỆN


SV : Lâm Huỳnh Quang Đức

93
()
()( )( )( )
''
433433
4
3434

6,05 3,411 13,606 17,729 19,516 18,71 6,051 2,885 13,606 17,729
13,606 17,729 13,606 17,729 19,516 18,71
6,056 2,336
NN
N
NN
SZ Z SZ

S
ZZZ
jjjjj
jjj
jMVA
∗∗

++
==
++
−×++++−×+
= =
+++++
=−
Suy ra
4
6,056 2,336
N
SjMVA=+


()
'
34 3
3
6,046 2,626 6,051 2,885 0,0054 0,2595
N
SSS j j j MVA=−= + − + =− −




- Gần đúng ta coi
'
3
S
được phân thành 2 tải thành phần với
'
3343
6,046 2,626 0,0054 0,2595 6,0514 2.886
N
SS S j j j MVA=+= + + + = +
 

- Như vậy việc tính toán mạng điện kín được chuyển về tính theo mạng điện hở
hình tia theo sơ đồ sau :


(lưu ý
343
,
N
SS

tách ra từ
'
3
S

đã hàm chứa điện dung đường dây 2 bên).
Từ sơ đồ trên ta thực hiện tính toán chính xác phân bố công suất trong lưới

N34 như sau:
- Quá trình tính ngược
Xét đoạn N3:


Z
N3
03 3
2
bl
j

3
S


N

3

'
3N
S


3N
S




3
Z
N4
Z
34
034 34
2
bl
j

04 4
2
bl
j

4

3

ΔU
B4

ΔP
Fe4
+jΔQ
Fe4

R
B4


jX
B4

P
4
+jQ
4

'
3T
S

4T
S

N

4’
43
S


Z
N3
03 3
2
bl
j

3

S


N

ĐỒ ÁN MÔN HỌC MẠNG ĐIỆN


SV : Lâm Huỳnh Quang Đức

94
- Tổn thất công suất trên tổng trở đoạn N3 :
22
22
33
33
22
6,046 2,626
13,606 0,0596
110
NN
NN
dm
PQ
PR MW
U
+
+
Δ= × = × =


22
22
33
33
22
6,046 2,626
17,729 0,0637
110
NN
NN
dm
PQ
QX MVAr
U
+
+
Δ= × = × =

- Công suất ở đầu tổng trở đường dây N3 :
'
3
333
6,046 2,626 0,0596 0,0637 6,105 2,689
N
NNN
SS PjQ j j j MVA=+Δ+Δ= + + + = +



- Công suất kháng do nửa điện dung của đường dây N2 sinh ra :

6
22
03 3
3
.
2,673.10 .41,2311
110 0,667
22
CN dm
bl
j
Q j U j j MVAr


Δ= = ×=
- Công suất tại đầu nguồn N3 :
'
3
33
6,105 2,689 0,667 6,105 2,02
N
NCN
SSjQ j j jMVA


=−Δ = + − = +



Xét đoạn N34:



- Tổn thất công suất trên đoạn 34 :
22
22
4
34 34
34 34
22
0,0054 0,2595
19,516 1,089 10
110
dm
PQ
PR MW
U

+
+
Δ= × = × = ×

22
22
4
34 34
34
22
0,0054 0,2595
18,71 1,042 10
110

dm
PQ
Q X MVAr
U

+
+
Δ= ×= × = ×

- Công suất ở đầu tổng trở của đường dây 34 :
()
' 4
34
34 43
0,0054 0,2595 1,089 1,042 10 0,006 0,26SS S j j j MVA

=+Δ = + + + × = +



- Công suất tại đầu nút 4 :
()
' 4
434
434
6,05 2,075 0,0054 0,2595 1,089 1,042 10
6,056 2,337
N
SSS S j j j
jMVA


=+ +Δ = + + + + + × =
=+



- Tổn thất công suất trên tổng trở đoạn N4 :
22
22
44
44
22
6,056 2,337
13,606 0,058
110
NN
NN
dm
PQ
PR MW
U
+
+
Δ= × = × =

22
22
44
44
22

6,056 2,337
17,729 0,062
110
NN
NN
dm
PQ
QX MVAr
U
+
+
Δ= × = × =

- Công suất ở đầu tổng trở đường dây N4 :
04 4
2
bl
j

4

3

'
4
S


N


34
S


Z
34
Z
N4
4N
S


'
4N
S


4N
S



'
34
S


ĐỒ ÁN MÔN HỌC MẠNG ĐIỆN



SV : Lâm Huỳnh Quang Đức

95
'
4
444
6,056 2,337 0,058 0,062 6,114 2,398
N
NNN
SS PjQ j j j MVA=+Δ+Δ= + + + = +



- Công suất kháng do nửa điện dung của đường dây N4 sinh ra :
6
22
04 4
4
.
2,673.10 .41,2311
110 0,667
22
CN dm
bl
j
Q j U j j MVAr


Δ= = ×=
- Công suất tại đầu nguồn N4 :

'
4
44
6,114 2,398 0,667 6,114 1,7313
N
NCN
SSjQ j j j MVA


=−Δ = + − = +



- Quá trình tính thuận
Tính tổn thất điện áp đoạn N3:

''
33 3 3
3
6,105 13,606 2,689 17,729
1,132
115,5
NN N N
N
N
PR Q X
UkV
U
+
×+×

Δ= = =

Điện áp bên trái nút 3:
(
)
1
33
115,5 1,132 114,368
NN
UU U kV=−Δ = − =

Trong đó : U
N
là điện áp nguồn trong tình trạng phụ tải cực tiểu :
U
N
= 110 x 1,05=115,5 kV
Tổn thất điện áp trên đoạn N4:
''
44 4 4
4
6,056 13,606 2,337 17,729
1,072
115,5
NN N N
N
N
PR Q X
UkV
U

+
×+×
Δ= = =

Điện áp tại nút 4:
44
115,5 1,072 114,428
NN
UU U kV=−Δ = − =
Tổn thất điện áp trên đoạn 34:
''
34 34 34 34
34
4
0,006 19,516 0,26 18,71
0,044
114,428
PR Q X
UkV
U
+
×+×
Δ= = =

Điện áp bên phải nút 3:
(
)
2
3434
114,428 0,044 114,384UUU kV=−Δ = − =


Điện áp tại nút 3 có thể tính bằng trị trung bình như sau :
(
)
(
)
12
33
3
114,368 114,384
114,376
22
UU
UkV
+
+
== =

Xác định điện áp thứ cấp tại các trạm biến áp 3 và 4:

Trạm biến áp 4:


4
114,428UkV= là điện áp tại thanh cái cao áp của trạm.
Tổn thất điện áp qua trạm T4:
''
44 4 4
4
4

6 2,196 2,987 43,395
1, 248
114,428
TB T B
T
PR Q X
UkV
U
+
×+×
Δ= = =

Điện áp tại nút 4’ qui về phía cao áp:
ĐỒ ÁN MÔN HỌC MẠNG ĐIỆN


SV : Lâm Huỳnh Quang Đức

96
'
44 4
114,428 1,248 113,8
T
UU U kV=−Δ = − =

Tính độ lệch điện áp
Điện áp phía hạ áp:
'
Ha quy ve cao
''

4
4
44
113,18
23,817
4,752
ha
BB
U
U
UU kV
kk
=== = =

%Độ lệch điện áp

23,817 22
100 100 8,261
22
ha dmha
dmha
UU
U


=×= ×=

Trạm biến áp 3:



3
114,376UkV= là điện áp tại thanh cái cao áp của trạm.
Tổn thất điện áp qua trạm T3:
''
33 3 3
3
3
6 2,196 3,769 43,395
1,545
114,376
TB T B
T
PR Q X
UkV
U
+
×+×
Δ= = =

Điện áp tại nút 3’ qui về phía cao áp:
'
33 3
114,376 1,545 112,831
T
UU U kV=−Δ = − =

Tính độ lệch điện áp
Điện áp phía hạ áp:
'
Ha quy ve cao

''
3
3
112,831
23,744
4,752
ha
U
U
UU kV
kk
== = = =

%Độ lệch điện áp

23,744 22
100 100 7,927
22
ha dmha
dmha
UU
U


=×= ×=

b) Xét đường dây mạch kín N56

- Tổn thất công suất trong tổng trở của trạm biến áp T5 :
7,2 + j4,828

MVA
j0,521
MVAr
j0,788
MVAr
j0,65
MVAr
4+j2,55
MVA

jX
B5
Z
N6
Z
56
N
Z
N5
5 6
R
B5
jX
B6
R
B6
ΔP
Fe6
+ jΔQ
Fe6

ΔP
Fe5
+ jΔQ
Fe5
ĐỒ ÁN MÔN HỌC MẠNG ĐIỆN


SV : Lâm Huỳnh Quang Đức

97
22
22
55
55
22
7,2 4,828
1,27 0,008
110
TT
BB
dm
PQ
PR MW
U
+
+
Δ= = × =

22
22

55
55
22
7,2 4,828
27,773 0,173
110
TT
BB
dm
PQ
QX MVAr
U
+
+
Δ= = × =

Tổng công suất cung cấp đầu trạm T5:
()
()
5
55 5 5 5 5
7,2 0,008 0,058 4,828 0.173 0,4 7,266 5,401
t B Fe t B Fe
SP P P jQ Q Q
j
jMVA
= +Δ +Δ + +Δ +Δ
=+++ ++=+



- Tổn thất công suất trong tổng trở của trạm biến áp T6 :

22
22
66
66
22
42.55
3,968 0,0075
110
TT
BB
dm
PQ
PR MW
U
+
+
Δ= = × =

22
22
66
66
22
42.55
69,431 0,129
110
TT
BB

dm
PQ
Q X MVAr
U
+
+
Δ= = × =

Tổng công suất cung cấp đầu trạm T6:
()
()
6
66 6 6 6 6
4 0,0075 0,028 2,55 0,129 0,18 4,035 2,859
t B Fe t B Fe
SP P P jQ Q Q
j
jMVA
= +Δ +Δ + +Δ +Δ
=+ + + + + = +


- Công suất do phân nửa điện dung của đường dây N5 sinh ra :
6
22
05 5
5
.
2,723.10 .31,622
110 0,521

22
NN
CN dm
bl
j
Q j U j j MVAr


Δ= = ×=
- Công suất do phân nửa điện dung của đường dây 56 sinh ra :
6
22
56 56
56
.
2,606.10 .41,2311
110 0,65
22
o
Cdm
bl
j
Q j U j j MVAr


Δ= − ×=
- Công suất do phân nửa điện dung của đường dây N6 sinh ra :
6
22
06 6

6
.
2,606.10 .50
110 0,788
22
NN
CN dm
bl
j
Q j U j j MVAr


Δ= = ×=
Công suất tải ở nút 5:
5
'S

=
5
S

-
5CN
jQ

Δ -
56C
jQ

Δ =

7,266 5,401j
+
-j0,521-j0,65=7,266+j4,23MVA
Công suất tải ở nút 6:
6
'S

=
6
S

-
6CN
jQ

Δ -
56C
jQ

Δ =
4,035 2,859j
+
- j0,788 - j0,65=4,035 + j1,421MVA
()()()( )
66556 6
5
556 6
'. '.( )
4,035 - j1,421 23 22,05 7,266 - j4,23 23 22,05 18,966 18,183
23 22,05 18,966 18,183 8,538 13,262

7,283 4,326
NN
N
NN
SZ S Z Z
S
ZZZ
jjj
jjj
jMVA
∗∗

++
==
++
×+ + ×+ + +
= =
+++ ++
=−

Suy ra :
5
7,283 + 4,326
N
SjMVA

=
56
5565
6

656 5
'. '.( )
NN
N
NN
SZ S Z Z
S
ZZZ
∗∗

++
==
++

×