Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đồ án môn học - Mạng điện P7 pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (169.56 KB, 4 trang )

ĐỒ ÁN MÔN HỌC MẠNG ĐIỆN


SV : Lâm Huỳnh Quang Đức

123
CHƯƠNG IX
TỔNG KẾT CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ KỸ THUẬT
I - MỞ ĐẦU
Phần cuối của bản thiết kế là dự án kinh phí công trình và tính toán các chỉ
tiêu kinh tế kỹ thuật.
Việc lập dự toán công trình chỉ có thể tiến hành sau khi đã có bàn thiết kế
chi tiết cụ thể từ đó lập ra các bản dự toán về các chi phí xây dựng trạm, chi phí
xây dựng đường dây. Dự toán công tròn gồm các phần chủ yếu như xây dựng, lắp
đặt máy, các hạn mục về thiết kế cơ b
ản.
Trong phần tổng kết này chủ yếu tính giá thành tải điện thông qua việc tính
toán tổn thất điện năng và thống kê các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật.
II - TÍNH TOÁN TỔN THẤT ĐIỆN NĂNG
Tính toán tổn thất điện năng ứng với tình trạng phụ tải cực đại. Theo bảng
7.1 và 7.2 tổn thất công suất tác dụng trong mạng điện chia ra làm 2 phần :
1- Tổn thấ
t công suất trên đường dây
∑∆P
L
= 2,379 MW
2 - Tổn thất công suất trong máy biến áp bao gồm
- Tổn thất đồng:

Cu
P∑Δ



= 0,29 MW
- Tổn thất sắt:

Fe
P∑Δ

= 0,228 MW
- Tổn thất công suất trong thiết bị bù:
∑∆P

= ∆P
*
. ∑Q

= 0,005 . 61,361 = 0,307 MW
- Tổn thất công suất tổng:
∆P

= ∑∆P
L
+ ∑∆P
Cu
+ ∑∆P
Fe
+ ∑∆P

=
= 2,379 + 0,29 + 0,228 + 0,307
= 3,204 MW

- Tổn thất công suất tính theo % của toàn bộ phụ tải trong mạng điện:
P
3,204
% 100 100 3,445
P93
P

Σ

Δ
Δ = ×= ×=
Trong đó :
P

là tổng công suất tác dụng của phụ tải.
3 - Tổn thất điện năng hàng năm trong mạng điện
chia làm 2 phần:
- Tổn thất điện năng trong thép của MBA:
0,228 8760 1997,28
Fe Fe
APT MWhΔ=∑Δ×= × =
- Tổn thất điện năng trên đường dây và trong cuộn dây của MBA:

()()
2,379 0,29 3410,934 9103,783
RLCu
APP MWh
τ
Δ=∑Δ+∑Δ ×= + × =
ĐỒ ÁN MÔN HỌC MẠNG ĐIỆN



SV : Lâm Huỳnh Quang Đức

124
Trong đó τ : thời gian tổn thất công suất cực đại :
τ = (0,124 + T
max
.10
-4
)
2
x 8760 = (0,124 + 5000.10
-4
)
2
x 8760 = 3410,934
giờ/năm
- Tổn thất điện năng trong thiết bị bù được tính như sau:

max
0,307 5000 1535
bu bu
APT MWhΔ=∑Δ× = × =
- Tổng tổn thất điện trong toàn mạng điện:

1997,28 9103,783 1535 12636,063
Fe R bu
AA AA MWh
Σ

Δ=Δ +Δ+Δ = + + =
- Tổng tổn thất điện trong toàn mạng điện tính theo % của tổng điện năng cung
cấp phụ tải:

max
93 5000 465000APT MWh
ΣΣ
=× =× =
12636,063
% 100 100 2,717
465000
A
A
A
Σ
Σ
Σ
Δ
Δ=×= ×=

III - TÍNH TOÁN GIÁ THÀNH TẢI ĐIỆN:
- Tính toán phí tổn vận hành hàng năm của mạng điện:

() ()vh L L vh T T
Ya K a K c A
Σ
=×+×+×Δ

Trong đó :
- a

vh(L)
: hệ số vận hành (khấu hao, tu sửa, phục vụ) của đường dây :
+ cột bêtông cốt thép : a
vh(L)
= 0,04.
+ cột sắt : a
vh(L)
= 0,07
a
vh(T)
: hệ số vận hành của trạm biến áp. Ta lấy a
vh(T)
= 0,1
K
L
: Tổng vốn đầu tư xây dựng đường dây = 4886,4. 10
3
USD
c : giá tiền 1 kWh điện năng tổn thất = 0,05$/ kWh
K
T
: Tổng vốn đầu tư xây dựng trạm biến áp : Tra bảng PL4.2, hình PL4.4
và quy đổi từ Rúp ra USD, kết quả theo bảng sau :
Trạm biến
áp
Số lượng
máy
Công suất
định mức
Giá tiền 1 máy

10
3
USD
Giá tiền toàn
trạm 10
3
USD
1 1
25000
128 128
2 1
25000
128 128
3 2
16000
98 196
4 2
16000
98 196
5 2
25000
128 256
6 2
10000
70 140
K
T
=1044. 10
3
USD

()()
()
()()()
() ()
3333
0,04 4866,4 10 0 0,07 0,1 1044 10 0,05 12636,063 10 931,659 10
vh L L vh T T
Ya K a K cA
USD
Σ
=×+×+×Δ=
=× ×+×+××+× ×= ×

ĐỒ ÁN MÔN HỌC MẠNG ĐIỆN


SV : Lâm Huỳnh Quang Đức

125
- Giá thành tải điện :
3
931,659 10
2,004 /
A 465000
Y
USD MWh
β

×
== =


- Giá thành xây dựng mạng điện do 1 MW công suất phụ tải cực đại:
K =
K
P


=
33
3
4886,4 10 + 1044 10
63,768 10 /
93
USD MW
××


Trong đó
K
LT
KK

=+
5 - Bảng các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật:
Thứ tự Các chỉ tiêu Đơn vị Trị số Ghi chú
1
Độ lệch điện áp lớn nhất
và nhỏ nhất
%
0,938

-0,174
Thanh góp hạ áp 3
Thanh góp hạ áp 4
2
Độ lệch điện áp lớn nhất
và nhỏ nhất lúc sự cố
%
0,899
0,27
Thanh góp hạ áp 3
Thanh góp hạ áp 6
3 Tổng độ dài đường dây Km 301,725
4
Tổng công suất các trạm
biến áp
MVA 114,61
5
Tổng công suất kháng do
điện dung đường dây
sinh ra
MVAr 9,762
6 Tổng dung lượng bù MVAr 61,361
7 Vốn đầu tư đường dây 10
3
USD 4886,4
8 Vốn đầu tư trạm biến áp 10
3
USD 1044
9 Tổng phụ tải max, P


MW 93
10 Điện năng tải hàng năm MWh 465000
11
Tổng tổn thất công suất
∆P


MW 3,204
12
Tổng tổn thất công suất
∆P

%
% 3,445
13
Tổng tổn thất điện năng
∆A


MWh 12636,063
14
Tổng tổn thất điện năng
∆A

%
% 2,717
15
Giá thành xây dựng
mạng điện cho 1 MW
phụ tải

10
3
USD/MW 63,768
ĐỒ ÁN MÔN HỌC MẠNG ĐIỆN


SV : Lâm Huỳnh Quang Đức

126
16 Phí tổn kim loại màu Tấn 380,019
17 Giá thành tải điện USD/MWh 2,004
18
Phí tổn vận hành hàng
năm
10
3
USD 931,659

×