Tải bản đầy đủ (.pdf) (31 trang)

Mở đầu về thiết kế web ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (505.12 KB, 31 trang )

M
M


đ
đ


u
u
v
v


thi
thi
ế
ế
t
t
k
k
ế
ế
web
web
ThS
ThS
.
.
Nguy


Nguy


n
n
Duy
Duy
H
H


i
i
TT CNTT
TT CNTT
-
-
ĐHSP
ĐHSP
H
H
à
à
N
N


i
i
N

N


i
i
dung
dung
9 Nhắclạimộtsố khái niệm
9 Phân loạitrangweb
9 Mộtsố bước chính trong phát triển website
9 Công bố website trên internet
9 Mộtsố nguyên tắcquantrọng trong thiết
kế web
9 Cấu trúc website và bố cụctrangweb
9 Tiếng Việttrongtrangweb
Nh
Nh


c
c
l
l


i
i
m
m



t
t
s
s


kh
kh
á
á
i
i
ni
ni


m
m
M
M


ng
ng
,
,
giao
giao
th

th


c
c
9 Mạng máy tính: Computer
Network: Hệ thống các máy
tính đượckếtnốivới nhau
nhằmtraođổidữ liệu.
9 Giao thức: Protocol:
–Tậphợpcácquytắc đượcthống
nhấtgiữa các máy tính trong
mạng nhằmthựchiệntraođổidữ
liệu được chính xác
–Vídụ: TCP/IP, HTTP, FTP,…
Đ
Đ


a
a
ch
ch


IP: IP Address
IP: IP Address
9 Xác định một máy tính trong
mạng dựatrêngiaothức
TCP/IP. Hai máy tính trong

mạng có 2 địachỉ IP khác nhau
9 Có dạng x.y.z.t (0 ≤ x, y, z, t ≤
255)
9 Ví dụ: 203.162.18.59: địachỉ
máy chủ web của ĐHSP Hà Nội.
9 Đặcbiệt: địachỉ: 127.0.0.1 (địa
chỉ loopback) là địachỉ của
chính máy tính đang sử dụng
dùng để thử mạng
Tên
Tên
mi
mi


n
n
: Domain Name
: Domain Name
9 Là tên được“gắn” với1 địachỉ IP.
9 Máy chủ DNS thựchiệnviệc“gắn” (ánh
xạ)
9 Ở dạng vănbảnnênthânthiệnvớicon
người
9 Được chia thành nhiềucấp, phân biệtbởi
dấuchấm(.). Đánh số cấplầnlượttừ phải
sang trái bắt đầutừ 1.
9 Cấplớnhơnlàcon củacấpnhỏ hơn
9 Ví dụ: cntt.dhsphn.edu.vn gắnvới
203.162.18.59 trong đó:

– vn: NướcViệtNam (Cấp1)
– edu: Tổ chứcgiáodục(Cấp2)
– dhsphn: Tên cơ quan (Cấp3)
– cntt: đơnvị nhỏ trong cơ quan (Cấp4)
9 Đặcbiệt: Tên localhost đượcgắnvới
127.0.0.1
M
M
á
á
y
y
ch
ch


-
-
m
m
á
á
y
y
ph
ph


c
c

v
v


: Server
: Server
9 Là máy tính chuyên cung cấptài
nguyên, dịch vụ cho máy tính khác.
9 Thường được cài các phầnmềm
chuyên dụng để có khả năng cung
cấp
9 Mộtmáychủ có thể dùng cho một
hay nhiềumục đích. Tên máy chủ
thường gắnvớimục đích sử dụng. Ví
dụ:
– File server
– Application server
– Mail server
– Web server
9 Thựctế: các máy chủ có cấuhình
cao, khả năng hoạt động ổn định
M
M
á
á
y
y
kh
kh
á

á
ch
ch
: Client
: Client
9 Máy khai thác dịch vụ của
máy chủ
9 Vớimỗidịch vụ, thường có
các phầnmềm chuyên biệt
để khai thác
9 Một máy tính có thể vừalà
client vừalàserver
9 Một máy tính có thể khai
thác dịch vụ của chính nó.
C
C


ng
ng
d
d


ch
ch
v
v



: Service Port
: Service Port
–Làsố ∈ [0; 65535]
xác định dịch vụ của
máy chủ
–2 dịch vụ khác nhau
chiếmcáccổng khác
nhau
–Mỗidịch vụ thường
chiếmcáccổng xác
định, ví dụ:
• Web: 80
• FTP: 21
Chu
Chu


i
i
đ
đ


nh
nh
v
v


t

t
à
à
i
i
nguyên
nguyên
(
(
đ
đ


a
a
ch
ch


): URL
): URL
(Uniform Resource Locator)
(Uniform Resource Locator)
9 Tài nguyên: file trên mạng
9 URL: Xác định vị trívàcáchkhaithácfile
9 Cấutrúc:
giao_thức://địa_chỉ_máy:cổng/đường_dẫn/tên_file
9 Ví dụ: :80/html/test.htm
9 Trong trường hợpmặc định, nhiều thành phầncó
thể bỏ qua:

–Giaothức, cổng: Đượctrìnhduyệt đặtmặc định
– Tên file: đượcmáychủđặtmặc định
Trang
Trang
web, web site, World Wide Web
web, web site, World Wide Web
9 Trang web: Web page:
–Làmộttrangnội dung
–Cóthểđượcviếtbằng nhiềungônngữ khác
nhau nhưng kếtquả trả về client là HTML
9 Web site:
–Tậphợp các trang web có nội dung thống nhất
phụcvụ cho mộtmục đích nào đó
9 World Wide Web (WWW): Tậphợpcác
web site trên mạng internet.
Web server, Web browser
Web server, Web browser
9 Web server:
–Máyphụcvụ web
–Mộtsố phầnmềm web server chuyên
dụng:
•Apache: mãnguồnmở
• Internet Information Services (IIS):
SảnphẩmcủaMicrosoft
9 Web Browser:
–Phầnmềmchạy trên client để khai
thác dịch vụ web
–Mộtsố Web browser:
• Nescape
• Mozilla Firefox

• Internet Explorer (IE): tích hợpsẵn
trong windows

Phân
Phân
lo
lo


i
i
trang
trang
web
web
Phân
Phân
lo
lo


i
i
trang
trang
web
web
9 Dựa vào công nghệ phát triển, có 2 loại:
–Web tĩnh:
•Dễ phát triển

•Tương tác yếu
•Sử dụng HTML
•Người làm web tĩnh thường dùng các công cụ trực
quan để tạoratrangweb
–Web động:
• Khó phát triểnhơn
•Tương tác mạnh
•Sử dụng nhiềungônngữ khác nhau
•Thường phảiviết nhiềumãlệnh
M
M


t
t
s
s






c
c
ch
ch
í
í
nh

nh
trong
trong
ph
ph
á
á
t
t
tri
tri


n
n
website
website
C
C
á
á
c
c




c
c
9 Tương tự vớiphântíchvàthiếtkế hệ

thống.
– Đặctả
–Phântích
–Thiếtkế
–Lậptrình
–Kiểmthử
M
M


t
t
s
s


đi
đi


u
u
c
c


n
n
ch
ch

ú
ú
ý
ý
9 Đặctả:
–Web để làm gì?
– Ai dùng?
–Trìnhđộ người dùng?
–Nội dung, hình ảnh?
9 Phân tích
–Mốiliênquangiữacác
nội dung?
–Thứ tự các nội dung?
M
M


t
t
s
s


đi
đi


u
u
c

c


n
n
ch
ch
ú
ú
ý (
ý (
tt
tt
)
)
9 Thiếtkế
–Sơđồcấutrúcwebsite
–Giaodiện
–Tĩnh hay động
–CSDL
–Nội dung từng trang
– Liên kếtgiữa các trang
9 Xây dựng
–Cấutrúcthư mục
– Các modul dùng chung
–…
M
M



t
t
s
s


đi
đi


u
u
c
c


n
n
ch
ch
ú
ú
ý (
ý (
tt
tt
)
)
9 Kiểmthử
–Kiểm tra trên nhiều

trình duyệt
–Kiểm tra trên nhiều
loạimạng
–Kiểmtratốc độ
–Kiểm tra các liên kết
–Thử các lỗibảomật
–…
Công
Công
b
b


website
website
trên
trên
Internet
Internet
C
C
á
á
c
c
đi
đi


u

u
ki
ki


n
n
c
c


n
n
thi
thi
ế
ế
t
t
9 Xây dựng website
9 Quyềnsử dụng hợppháp
9 Domain
–Sử dụng tên miềncon miễnphí
– Đăng ký tên miền riêng
9 Hosting
–Sử dụng miễnphí
– Thuê không gian riêng
–Tự host website củamình
9 Duy trì và phát triểnvàquảng bá website
Xây

Xây
d
d


ng
ng
website
website
9 Thông tin “tĩnh” hay “động”
–Web tĩnh
–Web động
– Portal
9 Giá thành
–Web tĩnh: Tính theo các kiểutrang
•Trangđơngiản: 70 – 150.000đ/trang
• Trang hiệu ứng hình ảnh tốt: 150 – 350.000đ/trang
–Web động: Tính theo các mục, các khốichứcnăng
• Thiếtkế CSDL
•Cácchứcnăng phía user: đưatin, phânloại, tìm kiếm…
•Cácchứcnăng phía Admin: Đăng nhập, xem/thêm/sửa/xóa
tin bài, báo cáo, thống kê…
•Tómlại: Từ 5 triệutrở lên. (Thông dụng: 10-30 triệu)
Phân
Phân
t
t
í
í
ch

ch
9 Có nên đăng ký tên miền, thiếtkế và duy trì
website hay không?
9 Nếucó, đăng ký tên miềnvớitênthế nào, thể
loạigì, theohệ thống củaViệtNam hay theocác
hệ thống tên miềnbênngoài
9 Có tự Host website của mình không?
9 Để phụcvụ website, có các phương án dành cho?
–Nhânsự
–Kinhphí
–Cơ chế tổ chức, hoạt động
–Quytrìnhlàmviệc
Đăng
Đăng


tên
tên
mi
mi


n
n
9 Xác định tên
–Têntiếng Việt
–Têngiaodịch tiếng Anh
–Tênviếttắt
9 Xác định nơi đăng ký
9 Đăng ký tên miềncàngsớmcàngtốt

–Thủ tục đơngiản, nhanh chóng
–Kinhphírẻ
•Việt Nam: 450.000+480.000/năm
•Nước ngoài: 8 – 12USD
Hosting
Hosting
9 Xác định môi trường vậnhànhcủawebsite
–Máychủ Windows
• Support ASP, PHP…, SQL Server, MySQL…
• Đắthơnmáychủ Linux
–Máychủ Linux
• Support PHP, JSP…, MySQL…
•Rẻ hơnmáychủ Windows
9 Xác định dung lượng thựctế củawebsite, khả
năng sẽ mở rộng
9 Xác định băng thông, các dịch vụđảmbảoan
toàn, an ninh, backup dữ liệu…

×