Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Bài tập đại số tuyến tính(1) docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.23 KB, 6 trang )

MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC
Bài 1: Cho A = và B = .










410
112










223
012
Tính 3A 2B; A
±
T
A; AA
T


.
Bài 2: Cho A = , B = và C =








− 231
504








753
111










10
32
Tính các biểu thức sau: A B; 2A; -3B; 2A – 3B; A
±
T
C; C.A + B; (C.A)
T
– 2B
T
.
Bài 3: Tìm x, y, z và w biết rằng: 3 = +








wz
yx









− w
x
21
6








+
+
3
4
wz
yx
Bài 4: Trong M
2
(C) cho các ma trận: B = và C = .








−+

−+
ii
ii
3742
252








−+
−+
326
21
ii
ii
Tìm A
∈ M
2
(C) sao cho 2A = 3B – 2C.
Bài 5: Tính các tích sau:
a) ; b) ; d) ;














352
143
231










231
521
652











− 2113
3514
3205















4
7
2
6











321
212
113












101
112
111
c) . e)















433
322
21
100
i
i










−−
1
22
11
i

i








1
4










113
210
121













121
011
132










113
210
121
Bài 6: a) Cho A = . Tính A











000
100
010
2
, A
3
.
b) Tính: c) d)
2
113
210
121










3
31
12









n








10
11
Bài 7: Tính AB – BA nếu:
a) A = và B = ;








−14
21











14
32
b) A = và B = ;













121
013
132
i
i

i










+
+
113
210
1221
i
i
c) A = và B = .










100

110
111










700
570
357
Bài 8: Tính các định thức sau:
a)
43
21
; b)
315
243
132


; c)
123
252
314



;
d)
0502
1841
22107
6412



; e)
1432
5014
1203
3521



f)
x
x
x
x
111
111
111
111

g)
720 0000

672 0000

000 6720
000 0672
000 0067
h)
nnnn
n
n
bababa
bababa
bababa
+++
+++
+++




21
22212
12111

i)
52 0000
35 0000

00 3520
00 0352
00 0035


Bài 9: Cho: A = và B =










252
221
121










− 212
221
312
Tính các định thức sau: detA, debt, detA.B, det5.A, detA
3

.
Bài 10: Tìm hạng của các ma trận sau:
a) A = b) A = c) A =











285
132
111










−−

224

062
121












0245
1153
4321
d) A = ; e) ; g) A = ;
f) A = ; h) A = ; k) A =












−−

1022
21411
1125
















−−−
−−
−−−
−−
−−−
21111
72406
34852
20112

11321










531
321
753

















−−−
−−
−−−


727513
619313
311212
203014
102123













053
201
311











12963
8642
4321
Bài 11: Tìm và biện luận hạng của ma trận sau theo tham số m

K:
a) b)











31
12
311
m
m











−−−

mmm
mmm
mmm
32
102
5

HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH VÀ ỨNG DỤNG
Bài 1: Dùng thuật toán Gauss hoặc Gauss-Jordan giải các phương trình sau:
a) b) c)





=++
=++
=−+
4345

1223
1022
321
321
321
xxx
xxx
xxx





=+
=+
=++
14 2x 2x - 3x
17 4x x- 2x
7 x 2x x
321
321
321





=−−
=−+
=−+

743
5625
132
321
321
321
xxx
xxx
xxx
d) e) f)





=++
=−+
=−+
12243
5452
32
321
321
321
xxx
xxx
xxx








=
=++
=+
=+
10 x- x
6 x x x- x
5 x x- x
7 x x
42
4321
432
21









=+
=+
=++
=+
=++

3x
5 x- 3x 2x
6 x x x
10 x 2x - 3x
14 3x 2x x
21
321
321
321
321
x
Bài 2: Giải các hệ phương trình tuyến tính thuần nhất sau:
a) b)





=−−
=−+
=++
023
052
02
321
321
321
xxx
xxx
xxx






=+++
=−++
=+−+
0475
0332
032
4321
4321
4321
xxxx
xxxx
xxxx
c) d)







=−−
=++
=−−
=+−+
0232

03
02
023
321
432
421
4321
xxx
xxx
xxx
xxxx





=+−
=−+
=+−
023
03
022
321
321
321
xxx
xxx
xxx
Bài 3: Cho hệ phương trình:






=++
=++
=−+
23
332
1
321
321
321
xkxx
kxxx
xxx
Xác định trị số k
∈ K sao cho:
a) Hệ phương trình có nghiệm duy nhất;
b) Hệ không có nghiệm
c) Hệ có vô số nghiệm
Bài 4: Giải các hệ ph
ương trình sau bằng cách ấp dụng quy tắc Cramer:
a) b)





=++

=−+
=−+
1625
16732
62
321
321
321
xxx
xxx
xxx





=++
=++
=++
1132
132
523
321
321
321
xxx
xxx
xxx
c) d)








=+++
=+++
=+++
=+++
272
29532
2432
2
4321
4321
4321
4321
xxxx
xxxx
xxxx
xxxx







=−++

=+−+
−=−−+
=+++
23222
8263
143
552
4321
4321
4321
4321
xxxx
xxxx
xxxx
xxzx
Bài 5: Giải và biện luận theo tham số thực các hệ phương trình sau:
a) b)





=++
=++
=++
2
321
321
321
1

mmxxx
mxmxx
xxmx





=++
=++
=++
42
3
4
321
321
321
xxx
xbxx
xxax
Bài 6: Xét thị trường có 3 loại hàng hóa. Biết hàm cung và hàm cầu của 3 loại hàng
hóa trên là:
Q
S1
= 18p
1
- p
2
- p
3

- 45 ; Q
d1
= - 6p
1
+ 2p
2
+ 130
Q
S2
= - p
1
+ 13p
2
- p
3
- 10 ; Q
p2
= p
1
- 7p
2
+ p
3
+ 220
Q
S3
= - p
1
- p
2

+10p
3
- 15 ; Q
p3
= 3p
2
- 5p
3
+ 215
Tìm điểm cân bằng thị tường.
Bài 7: Xét thị trường có 4 loại hàng hóa. Biết hàm cung và hàm cầu của 4 loại hàng
hóa trên là:
Q
S1
= 20p
1
- 3p
2
- p
3
- p
4
- 30 ; Q
p1
= - 11p
1
+ p
2
+ 2p
3

+ 5p
4
+ 115
Q
S2
= -2p
1
+ 18p
2
- 2p
3
- p
4
- 50 ; Q
d2
= p
1
- 9p
2
+ p
3
+ 2p
4
+ 250
Q
S3
= -p
1
- 2p
2

+ 12p
3
- 40 ; Q
d3
= p
1
+ p
2
- 7p
3
+ 3p
4
+ 150
Q
S4
= -2p
1
- p
2
+ 18p
4
- 15 ; Q
d4
= p
1
+ 2p
3
- 10p
4
+ 180

Tìm điểm cân bằng thị trường.
Bài 8: Xét thị trường có 3 loại hàng hóa. Biết hàm cung và hàm cầu của 3 loại hàng
hóa trên là:
Q
S1
= 11p
1
- 2p
2
- p
3
- 20 ; Q
d1
= - 9p
1
+ p
2
+ p
3
+ 210
Q
S2
= - 2p
1
+ 19p
2
- p
3
- 50 ; Q
p2

= p
1
- 6p
2
+ 135
Q
S3
= - 2p
1
- p
2
+ 11p
3
- 10 ; Q
d3
= 2p
1
- 4p
3
+ 220
Tìm điểm cân bằng thị tường.
Bài 9: Xét mô hình input – output mở gồm 3 ngành kinh tế với hệ số ma trận đầu vào
là: A = và yêu cầu của ngành kinh tế mở đối với 3 ngành kinh tế là 22;
98; 56. Tìm mức sản lượng của 3 ngành kinh tế trên.











1,03,02,0
1,02,03,0
4,03,02,0
Bài 10: Xét mô hình input – output mở gồm 3 ngành kinh tế với hệ số ma trận đầu
vào là: A = . Tìm mức sản lượng của 3 ngành kinh tế trên nếu biết yêu
cầu của ngành kinh tế mở đối với 3 ngành kinh tế trên là 118; 52; 96.










1,03,02,0
3,02,04,0
2,03,01,0





×