Tải bản đầy đủ (.pdf) (72 trang)

Đề tài next generation network

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.09 MB, 72 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
KHOA ĐIỆN TỬ VIỄN THÔNG
Giảng viên hướng dẫn : Ths Ngô Đắc Thuần
Thực hiện:
1. Lê Trung 0620081 (trưởng nhóm)
2. Võ Hồng Anh Khoa
3. Nguyễn Đình Lãm
4. Nguyễn Thành Thoại Vân
5. Nông Ngọc Huy
ĐỀ TÀI: NEXT GENERATION NETWORK
1
NỘI DUNG
I.Sự cần thiết phải chuyển sang NGN
II.Cấu trúc mạng NGN
III.Chuyển mạch mềm-Softswitch
IV.Báo hiệu trong NGN
VI.Các dịch vụ trong mạng NGN – triple play of NGN
VII.Các giải pháp NGN của các hãng
VIII.Hướng phát triển NGN đối với nhà cung cấp dịch vụ khác nhau
2
I.Sự cần thiết phải chuyển sang NGN
 PSTN :
y cung cấp thoại truyền thống chất lượng tương đối ổn định
y vẫn chứa nhiều hạn chế so với nhu cầu hiện tại : giá thành cao chi phí vận hành mạng
lớn,phức tạp trong việc phối hợp báo hiệu ,đồng bộ và triển khai dịch vụ mới
 Nhu cầu về các dịch vụ dữ liệu phát triển mạnh , xu thế tích hợp
IP/ATM/MPLS
 Yêu cầu :
y băng thông rộng hiệu suất cao ,đơn giản về cấu trúc để dễ quản lý và phát triển dịch
vụ mới….
 Hướng giải quyết :


y xây dựng mới toàn bộ
y nâng cấp hệ thống PSTN có khả năng sử dụng giao thức IP
Î NGN đã ra đời theo hướng nâng cấp hệ thống PSTN
3
II.Nguyên tắctổ chứcmạng NGN
1.Khái niệm mạng NGN
Chưa có định nghĩa rõ ràng
Có cơ sỏ hạ tầng thông tin dựa trên chuyển mạch gói
Sự hội tụ giữa thoại và số liệu , cố định và di động
ÎTích hợp PSTN và TDM và chuyển mạch gói dựa trên
IP/ATM
ÎTích hợp giữ
a truyền dẫn quang và công nghệ chuyển
mạch gói
ÎTích hợp giữa cố định và di động
4
Nhu cầu tiến hóa mạng
5
frame delay
2.Các đặc điểm của NGN
 Nền tảng hệ thống là mở
 Dịch vụ thực hiện đôc lập với mạng lưới
 NGN là mạng dựa trên nền chuyển mạch gói ,sử dụng giao thức thống nhất
 Là mạng có dung lượng ngày càng tăng ,có tính thức ứng cao ,có dung lượng
cao để đủ đáp ứng nhu cầu
6
3.Sự hội tụ giữa các mạng
7
4.Chuyển mạch mềm
8

Sự phát triển từ PSTN sang NGN
9
Sự phát triển từ PSTN sang NGN
10
PSTN
5.Công nghệ nền của NGN
11
So sánh giữa các công nghệ:
12
So sánh giữa các công nghệ
Công nghệ IP
ATM MPLS
13
6.Cấu trúc luận lý ( logic ) của mạng NGN
14
15
CHỨC
NĂNG
CÁC
LỚP
Cungcấpcácdịchvụ cóbăngthôngkhácnhauvàở nhiều
mứcđộ
Kếtnốiđể cungcấpdịchvụ thôngsuốttừ đầucuốiđến
đầucuốivớibấtkìgiaothứcvàbáohiệunào
Chịutráchnhiệmchuyểnđổimôitrường(PSTN,LAN….)
sangmôitrườngtruyềndẫngóivànhượclại
Phần truyền dẫn:truyền dẫn và chuyển mạch, hỗ trợ
QoS, lưu trữ sự kiện
Phần truy nhập:cung cấp các kết nối giữa thuê bao
với mạng đường truc qua MGC

16
7.Cấu trúc vật lý của mạng NGN
17
18
Các thành phần chính của mạng NGN:
|Media Gateway (MG)
|Media Gateway Controller (MGC)
|Signaling Gateway (SG)
|Media Server (MS)
|Application Server (Feature server )
19
Media Gateway (MG)
| Cung cấp phương tiện để truyền tải thông tin thoai ,dư liệu,Fax, video giữa
mạng gói và mạng IP
| Cung cấp khe thời gian T1 hay tài nguyên xử lí tín hiệu số dưới sự điểu
khiển của MGC
| Truyền dữ liệu thoại sử dụng giao thức RTP
Cấu trúc của Media Gateway
20
Signaling Gateway (SG)
|Cung cấp một kết nối tới mạng báo hiệu
|Truyền thông tin báo hiệu giữa MGC và SG
thông qua mạng IP
|Cung cấp đường truyền dẫn cho thoai, Fax,dữ
liệu,video
|Cung cấp các hoạt dộng SS7 có sự sẵn sàng cao
cho dịch vụ viễn thông
21
Media Gateway Controller (MGC)
| Quản lý cuộc gọi

| Quản lý lớp dịch vụ và chất lượng dịch vụ
| Quản lý các bản tin liên quan QoS như RTCP
| Thực hiện định tuyến cuộc gọi
| Điều khiển quản lý băng thông
| Ghi lại thông tin chi tiết cuộc gọi để tính cước
 Đối với MG:
¾ Xác định cấu hình thời gian thực cho các DSP
¾ Phân bổ kênh DS0
¾ Truyền dẫn thoại (mã hóa,nén, đóng gói )
 Đối với SG,MGC cung cấp:
¾ Các loại DD7
¾ Các bộ xử lý thời gian
¾ Cấu hình kết nối
¾ Mã của nút mạng hay thông tin cấu hình
22
Media Server (MS)
|Chức năng voicemail cơ bản
|Hộp thư fax thích hợp hay các thông báo có thể
sử dụng email hay các bản tin ghi âm trước
|Khả năng nhận tiếng nói
|Khả năng hội nghị truyền hình
|Khả năng chuyển thoại sang văn bản
23
Application Server (Feature server)
| Xác định tính hợp lệ và hỗ trợ các thông số dịch vụ
thông thường cho hệ thống đa chuyển mạch
| Các dịch vụ đặc tính:
¾ hệ thống tính cước
¾ VPN - cung cấp mạng riêng ảo cho khách hàng
¾ H323 Gatekeeper- dịch vụ này hỗ trợ định tuyến

qua các mạng khác nhau
24
VI.SOFTSWITCHING
1. Giới thiệu chung
2. Khái niệm về softswitch
3. Vị trí của softswitch trong mô hình phân lớp chức năng
của NGN
4. Thành phần chính của softswitch
5. Ưu điểm softswitch
6. Các giao thức hoạt động
7. So sánh hoạt động của softswitch và circuit-switching
25

×