Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

cơ học vật liệu -chương 3 đặc tính cơ học của vật liệu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.4 MB, 20 trang )

LTA_ Cơ học vật liệu (215004)
1
Chƣơng 3: ĐẶC TÍNH CƠ HỌC CỦA VẬT LIỆU
3.1. BIỂU ĐỒ ỨNG SUẤT - BIẾN DẠNG
3.2. ĐỊNH LUẬT HOOKE
3.3. HỆ SỐ POISSON
3.4. BIỂU ĐỒ ỨNG SUẤT - BIẾN DẠNG
LTA_ Cơ học vật liệu (215004)
3.1. BIỂU ĐỒ ỨNG SUẤT - BIẾN DẠNG ( - )
Biểu đồ ứng suất – biến dạng biểu diễn các giá trị ứng suất và biến dạng trong thí
nghiệm kéo hoặc nén mẫu.
2
Chƣơng 3: ĐẶC TÍNH CƠ HỌC CỦA VẬT LIỆU
Ứng suất kỹ thuật
Biến dạng kỹ thuật
Biểu đồ ứng suất-biến dạng cho các số liệu quan trọng về độ bền kéo hay độ bền
nén của vật liệu mà không cần chú ý đến kích thước, hình dáng của vật liệu.
Giai đoạn đàn hồi: mẫu thử trở lại
hình dáng ban đầu khi bỏ lực tác dụng.
Giai đoạn dẻo: khi lực tăng qua giới
hạn đàn hồi làm cho mẫu thử có sự
biến dạng cố định, vĩnh viễn, được gọi
là biến dạng dẻo
Giai đoạn tái bền: ứng suất tăng
đến 
bền
= 
b
Giai đoạn thắt nút: mẫu thử bị thắt
lại ở vùng nào đó và bị phá hủy ở ứng
suất 


ph
LTA_ Cơ học vật liệu (215004)
3.1. BIỂU ĐỒ ỨNG SUẤT - BIẾN DẠNG ( - )
3
Chƣơng 3: ĐẶC TÍNH CƠ HỌC CỦA VẬT LIỆU
LTA_ Cơ học vật liệu (215004)
3.2. BIỂU ĐỒ ỨNG SUẤT - BIẾN DẠNG CỦA VẬT LIỆU DẺO & DÒN
Tùy thuộc vào biểu đồ ứng suất – biến dạng mà vật liệu được chia thành 02 loại:
vật liệu dẻo hoặc vật liệu dòn.
4
Chƣơng 3: ĐẶC TÍNH CƠ HỌC CỦA VẬT LIỆU
LTA_ Cơ học vật liệu (215004)
3.2. BIỂU ĐỒ ỨNG SUẤT - BIẾN DẠNG CỦA VẬT LIỆU DẺO & DÒN
5
Chƣơng 3: ĐẶC TÍNH CƠ HỌC CỦA VẬT LIỆU
LTA_ Cơ học vật liệu (215004)
3.3. ĐỊNH LUẬT HOOKE
6
Chƣơng 3: ĐẶC TÍNH CƠ HỌC CỦA VẬT LIỆU
LTA_ Cơ học vật liệu (215004)
3.4. NĂNG LƢỢNG BIẾN DẠNG
7
Chƣơng 3: ĐẶC TÍNH CƠ HỌC CỦA VẬT LIỆU
- Năng lượng biến dạng:
hay,
- Như vậy, mật độ năng lượng hay năng lượng biến
dạng trong một đơn vị thể tích là:
- Module biến dạng đàn hồi
Module bền của vật liệu
LTA_ Cơ học vật liệu (215004)

VÍ DỤ:
Ví dụ 01:
8
Chƣơng 3: ĐẶC TÍNH CƠ HỌC CỦA VẬT LIỆU
LTA_ Cơ học vật liệu (215004)
VÍ DỤ:
Ví dụ 02:
9
Chƣơng 3: ĐẶC TÍNH CƠ HỌC CỦA VẬT LIỆU
LTA_ Cơ học vật liệu (215004)
VÍ DỤ:
Ví dụ 02:
10
Chƣơng 3: ĐẶC TÍNH CƠ HỌC CỦA VẬT LIỆU
Ví dụ 03:
LTA_ Cơ học vật liệu (215004)
VÍ DỤ:
Ví dụ 03:
11
Chƣơng 3: ĐẶC TÍNH CƠ HỌC CỦA VẬT LIỆU
LTA_ Cơ học vật liệu (215004)
VÍ DỤ:
Ví dụ 03:
12
Chƣơng 3: ĐẶC TÍNH CƠ HỌC CỦA VẬT LIỆU
LTA_ Cơ học vật liệu (215004)
VÍ DỤ:
Ví dụ 03:
13
Chƣơng 3: ĐẶC TÍNH CƠ HỌC CỦA VẬT LIỆU

LTA_ Cơ học vật liệu (215004)
3.5. HỆ SỐ POISSON
14
Chƣơng 3: ĐẶC TÍNH CƠ HỌC CỦA VẬT LIỆU
LTA_ Cơ học vật liệu (215004)
3.3. HỆ SỐ POISSON
Ví dụ 01:
15
Chƣơng 3: ĐẶC TÍNH CƠ HỌC CỦA VẬT LIỆU
LTA_ Cơ học vật liệu (215004)
3.4. BIỂU ĐỒ ỨNG SUẤT - BIẾN DẠNG CẮT
16
Chƣơng 3: ĐẶC TÍNH CƠ HỌC CỦA VẬT LIỆU
- Ứng suất tiếp
- Module đàn hồi cắt
LTA_ Cơ học vật liệu (215004)
3.4. BIỂU ĐỒ ỨNG SUẤT - BIẾN DẠNG
Ví dụ 02:
17
Chƣơng 3: ĐẶC TÍNH CƠ HỌC CỦA VẬT LIỆU
LTA_ Cơ học vật liệu (215004)
3.4. BIỂU ĐỒ ỨNG SUẤT - BIẾN DẠNG
Ví dụ 02:
18
Chƣơng 3: ĐẶC TÍNH CƠ HỌC CỦA VẬT LIỆU
(cont)
LTA_ Cơ học vật liệu (215004)
3.4. BIỂU ĐỒ ỨNG SUẤT - BIẾN DẠNG
Ví dụ 03:
19

Chƣơng 3: ĐẶC TÍNH CƠ HỌC CỦA VẬT LIỆU
LTA_ Cơ học vật liệu (215004)
3.4. BIỂU ĐỒ ỨNG SUẤT - BIẾN DẠNG
Ví dụ 03:
20
Chƣơng 3: ĐẶC TÍNH CƠ HỌC CỦA VẬT LIỆU
(cont)

×