Tải bản đầy đủ (.pdf) (26 trang)

Giáo trình cấp thoát nước - Chương 7 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (444.25 KB, 26 trang )

Giạo trçnh CÁÚP THOẠT NỈÅÏC
Nguùn Âçnh Hún = 71 = ÂHBKÂN








I
II
I

-

- SÅ ÂÄƯ CÁÚU TẢO VA
SÅ ÂÄƯ CÁÚU TẢO VA SÅ ÂÄƯ CÁÚU TẢO VA
SÅ ÂÄƯ CÁÚU TẢO V CẠC K HIÃÛU:
Ì CẠC K HIÃÛU:Ì CẠC K HIÃÛU:
Ì CẠC K HIÃÛU:


HTCN bãn trong nh dng âãø âỉa nỉåïc tỉì mảng lỉåïi bãn ngoi âãún mi thiãút bë,
dủng củ vãû sinh hồûc mạy mọc sn xút bãn trong nh.
1/ CẠC BÄÜ PHÁÛN CHÊNH CA HTCN TRONG NH:
a/ Âỉåìng dáùn nỉåïc vo nh: näúi liãưn våïi âỉåìng äúng cáúp bãn ngoi våïi nụt âäưng häư âo nỉåïc.
b/ Nụt âäưng häư âo nỉåïc : gäưm âäưng häư âo nỉåïc v cạc thiãút bë khạc dng âãø âo lỉu lỉåüng nỉåïc
tiãu thủ.
c/ Mảng lỉåïi cáúp nỉåïc bãn trong nh:


Âỉåìng äúng chênh dáùn nỉåïc tỉì âäưng häư âo nỉåïc âãún cạc äúng âỉïng.

Âỉåìng äúng âỉïng cáúp nỉåïc lãn cạc táưng nh.

Cạc äúng nhạnh phán phäúi nỉåïc v dáùn nỉåïc tåïi cạc dủng củ vãû sinh.

Cạc dủng củ láúy nỉåïc (vi nỉåïc , van khọa, ).
Ngoi ra âãø phủc vủ cho chỉỵa chạy cn cọ cạc vi phun chỉỵa chạy; nãúu ạp lỉûc âỉåìng
äúng bãn ngoi khäng â âm bo âỉa nỉåïc tåïi thiãút bë dng nỉåïc thç cn bäø sung thãm cạc
cäng trçnh thiãút bë khạc nhỉ: kẹt nỉåïc , trảm båm, bãø chỉïa nỉåïc ngáưm, trảm khê nẹn,
2/ CẠC K HIÃÛU QUI ỈÅÏC VÃƯ HÃÛ THÄÚNG CÁÚP NỈÅÏC TRONG NH:
ÄÚng nỉåïc âi näøi

Âäưng häư âo nỉåïc
Äúng nỉåïc âi ngáưm

Vi nỉåïc cháûu rỉía
Khäng gian

Van x nỉåïc
Màût bàòng

Vi nỉåïc áu tiãøu
Khäng gian

Vi nỉåïc thng xê
Màût bàòng

Vi chỉỵa chạy
Khäng gian


Vi träün nọng-lảnh
Màût bàòng

Bäü vi tàõm hỉång sen

Van nỉåïc

Van 1 chiãưu

Båm nỉåïc

Giạo trçnh CÁÚP THOẠT NỈÅÏC
Nguùn Âçnh Hún = 72 = ÂHBKÂN
3/ SÅ ÂÄƯ V PHÁN LOẢI HÃÛ THÄÚNG CÁÚP NỈÅÏC BÃN TRONG NH:
Så âäư hãû thäúng cáúp nỉåïc bãn trong nh cọ thãø phán thnh:
a/ Theo chỉïc nàng:

Hãû thäúng cáúp nỉåïc sinh hoảt àn úng.

Hãû thäúng cáúp nỉåïc sn xút .

Hãû thäúng cáúp nỉåïc chỉỵa chạy.

Hãû thäúng cáúp nỉåïc kãút håüp.
Trong thỉûc tãú hãû thäúng cáúp nỉåïc sn xút chè dng chung våïi hãû thäúng cáúp nỉåïc sinh
hoảt khi cháút lỉåüng nỉåïc sn xút âi hi cao nhỉ nỉåïc sinh hoảt, hồûc khi lỉåüng nỉåïc sn
xút dng êt.
Hãû thäúng cáúp nỉåïc chỉỵa chạy chè lm riãng våïi hãû thäúng cáúp nỉåïc sinh hoảt trong cạc
trỉåìng håüp âàûc biãût, nhỉ âäúi våïi nh cao táưng (>16 táưng) hồûc cáưn chỉỵa chạy tỉû âäüng, cn lải

chụng âỉåüc kãút håüp chung våïi nhau.
b/ Theo ạp lỉûc âỉåìng äúng nỉåïc ngoi phäú:
 Hãû thäúng cáúp nỉåïc âån gin:
Hãû thäúng ny ạp dủng khi ạp lỉûc ca âỉåìng äúng cáúp nỉåïc bãn ngoi hon ton
âm bo âỉa nỉåïc âãún mi TBVS bãn trong nh, kãø c nhỉỵng thiãút bë báút låüi nháút.











Hçnh
Hçnh Hçnh
Hçnh 7
77
7.

.1:
1: 1:
1: Så âäư cáúp nỉåïc âån gin cọ hay khäng cọ kẹt nỉåïc.
Så âäư cáúp nỉåïc âån gin cọ hay khäng cọ kẹt nỉåïc.Så âäư cáúp nỉåïc âån gin cọ hay khäng cọ kẹt nỉåïc.
Så âäư cáúp nỉåïc âån gin cọ hay khäng cọ kẹt nỉåïc.


a- Cáúp nỉåïc trỉûc tiãúp tỉì äúng ngoi vo hãû thäúng trong.

b,c - Cáúp trỉûc tiãúp tỉì äúng bãn ngoi vo v tỉì kẹt mại xúng.

 Hãû thäúng cáúp nỉåïc cọ kẹt nỉåïc trãn mại:
Hãû thäúng ny ạp dủng khi ạp lỉûc ca âỉåìng äúng cáúp nỉåïc bãn ngoi khäng âm bo
thỉåìng xun, trong cạc giåì dng nỉåïc êt (ban âãm) nỉåïc cung cáúp cho cạc TBVS trong nh
v dỉû trỉỵ vo kẹt nỉåïc, cn trong cạc giåì cao âiãøm dng nỉåïc nhiãưu thç kẹt nỉåïc s cung cáúp
cho cạc TBVS. Kẹt lm nhiãûm vủ dỉû trỉỵ nỉåïc khi thỉìa v cung cáúp lải khi thiãúu.
b/ a/ c/
Giạo trçnh CÁÚP THOẠT NỈÅÏC
Nguùn Âçnh Hún = 73 = ÂHBKÂN
Thäng thỉåìng ngỉåìi ta thiãút kãú âỉåìng äúng lãn xúng kẹt chung lm mäüt, khi âọ
âỉåìng kênh äúng phi chn våïi trỉåìng håüp lỉu lỉåüng låïn nháút v trãn âỉåìng äúng dáùn nỉåïc tỉì
âạy kẹt xúng phi bäú trê van mäüt chiãưu âãø chè cho nỉåïc xúng m khäng cho nỉåïc vo tỉì âạy
kẹt (vç lm xạo träün càûn, gáy nhiãùm báùn nỉåïc). Cng cọ thãø bäú trê hai âỉåìng äúng dáùn nỉåïc lãn
v xúng riãng biãût, lục âọ âỉåìng kênh äúng chênh cọ thãø nàòm åí táưng trãn cng.
HTCN cọ kẹt trãn mại cọ ỉu âiãøm l dỉû trỉỵ âỉåüc lỉåüng nỉåïc låïn, nỉåïc khäng bë càõt
âäüt biãún, tiãút kiãûm âiãûn v cäng qun l. Nhỉng nãúu dung têch kẹt quạ låïn s nh hỉåíng âãún
kãút cáúu ca nh, chiãưu cao kẹt quạ låïn s nh hỉåíng âãún m quan kiãún trục. Màût khạc, nỉåïc
lỉu lải trãn kẹt láu dãù bë âọng càûn, mc rãu gáy báøn nỉåïc.
 Hãû thäúng cáúp nỉåïc cọ trảm båm:
Hãû thäúng ny ạp dủng trong trỉåìng håüp ạp lỉûc
âỉåìng äúng cáúp nỉåïc bãn ngoi khäng âm bo thỉåìng
xun hồûc hon ton khäng âm bo âỉa nỉåïc tåïi cạc
TBVS bãn trong nh. Mạy båm lm nhiãûm vủ thay kẹt
nỉåïc , âỉåüc måí theo chu k bàòng tay hay tỉû âäüng nhåì cạc
råle ạp lỉûc. Trong trỉåìng ny khäng kinh tãú bàòng kẹt
nỉåïc , vç täún mạy båm, täún âiãûn, täún cäng qun l (nãúu
måí bàòng tay) v mạy båm lm viãûc thỉåìng xun s
chọng hng. Trong thỉûc tãú hãû thäúng ny êt dng.
 Hãû thäúng cọ kẹt nỉåïc v trảm båm:

Hãû thäúng ny ạp dủng trong
trỉåìng håüp ạp lỉûc âỉåìng äúng cáúp nỉåïc
bãn ngoi hon ton khäng bo âm. Mạy
båm lm viãûc theo chu k, chè måí trong
nhỉỵng giåì cao âiãøm âãø âỉa nỉåïc âãún cạc
TBVS v dỉû trỉỵ cho kẹt nỉåïc. Trong
nhỉỵng giåì dng nỉåïc êt, kẹt s cung cáúp
nỉåïc cho ngäi nh. Mạy båm cọ thãø måí
bàòng tay hồûc tỉû âäüng.



 Hãû thäúng cáúp nỉåïc cọ kẹt, trảm båm v bãø chỉïa:
Hãû thäúng ny ạp dủng trong trỉåìng håüp ạp lỉûc âỉåìng äúng cáúp nỉåïc bãn ngoi hon
ton khäng âm bo v quạ tháúp, âäưng thåìi lỉu lỉåüng nỉåïc lải khäng âáưy â (âỉåìng kênh äúng
bãn ngoi bẹ), nãúu båm trỉûc tiãúp tỉì âỉåìng äúng bãn ngoi thç s nh hỉåíng âãún viãûc dng nỉåïc
ca cạc khu vỉûc xung quanh (thỉåìng xy ra âäúi våïi nhỉỵng nh cao táưng måïi xáy trong thnh
phäú c). Theo TCVN 4513-88, khi ạp lỉûc âỉåìng äúng cáúp nỉåïc bãn ngoi nh hån 5m thç phi
xáy dỉûng bãø chỉïa ngáưm âãø dỉû trỉỵ. Mạy båm s båm nỉåïc tỉì bãø âỉa vo nh.
Hçnh 7.2:
Hçnh 7.2: Hçnh 7.2:
Hçnh 7.2:
Så âäư cọ båm.
Så âäư cọ båm.Så âäư cọ båm.
Så âäư cọ båm.



Hçnh 7.3:
Hçnh 7.3: Hçnh 7.3:

Hçnh 7.3:
Så âäư cọ båm+ kẹt nỉåïc
Så âäư cọ båm+ kẹt nỉåïcSå âäư cọ båm+ kẹt nỉåïc
Så âäư cọ båm+ kẹt nỉåïc



Giạo trçnh CÁÚP THOẠT NỈÅÏC
Nguùn Âçnh Hún = 74 = ÂHBKÂN
 Hãû thäúng cáúp nỉåïc cọ trảm khê ẹp:
Hãû thäúng ny ạp dủng trong trỉåìng håüp ạp
lỉûc ca âỉåìng äúng cáúp nỉåïc bãn ngoi khäng âm
bo thỉåìng xun m khäng thãø xáy dỉûng kẹt nỉåïc
âỉåüc vç dung têch kẹt quạ låïn khäng cọ låüi vãư màût kãút
cáúu hồûc m quan kiãún trục. Trảm khê ẹp cọ thãø âàût åí
táưng háưm hồûc táưng 1.





 Hãû thäúng cáúp nỉåïc phán vng:
Thäng thỉåìng âäúi våïi cạc nh cao táưng âỉïng riãng l, ạp lỉûc nỉåïc ca âỉåìng äúng bãn
ngoi cọ thãø bo âm nhỉng khäng thỉåìng xun
hồûc hon ton khäng âm bo âỉa nỉåïc âãún cạc
TBVS trong nh. Trong trỉåìng håüp ny cọ thãø sỉí
dủng HTCN phán vng.
Âäúi våïi så âäư ny ngỉåìi ta táûn dủng ạp lỉûc
ca âỉåìng äúng cáúp nỉåïc bãn ngoi cho mäüt säú táưng
dỉåïi theo så âäư âån gin. Cn cạc táưng trãn cọ thãø cọ

thãm kẹt nỉåïc v trảm båm riãng. Lục âọ cáưn lm
thãm mäüt âỉåìng äúng chênh phêa trãn v dng van
(hồûc van mäüt chiãưu) trãn äúng âỉïng åí biãn giåïi giỉỵa
hai vng cáúp nỉåïc.
Hãû thäúng ny cọ ỉu âiãøm l táûn dủng âỉåüc
ạp lỉûc ca âỉåìng äúng bãn ngoi nhỉng lải cọ nhỉåüc
âiãøm l phi xáy dỉûng thãm trảm båm tàng ạp, kẹt v
âỉåìng äúng chênh phêa trãn.
c/ Theo cạch bäú trê âỉåìng äúng:
• Hãû thäúng cọ âỉåìng äúng chênh l củt : l loải hãû thäúng phäø biãún nháút thỉåìng ạp dủng
cho mi ngäi nh (táút c cạc så âäư trãn).
• Hãû thäúng cọ âỉåìng äúng chênh l vng (khẹp kên): Dng cho cạc ngäi nh âàûc biãût
quan trng, cọ u cáưu cáúp nỉåïc liãn tủc, an ton.
• Hãû thäúng cọ âỉåìng äúng chênh åí phêa dỉåïi hồûc trãn: Hãû thäúng cọ âỉåìng äúng chênh
åí dỉåïi l phäø biãún. Mäüt säú cäng trçnh thỉåìng âàût âỉåìng äúng chênh åí trãn nhỉ nh tàõm cäng
cäüng, hãû thäúng phán vng âãø trạnh lng phê äúng v táûn dủng âỉåüc ạp lỉûc.
Hçnh 7.4:
Hçnh 7.4: Hçnh 7.4:
Hçnh 7.4:
Så âäư cọ bãø chỉïa
Så âäư cọ bãø chỉïaSå âäư cọ bãø chỉïa
Så âäư cọ bãø chỉïa






+
++

+

båm
båmbåm
båm

+
++
+

kẹt nỉåïc
kẹt nỉåïckẹt nỉåïc
kẹt nỉåïc


Hçnh 7.5:
Hçnh 7.5: Hçnh 7.5:
Hçnh 7.5:
Så âäư phán vn
Så âäư phán vnSå âäư phán vn
Så âäư phán vn
g.
g.g.
g.



Giạo trçnh CÁÚP THOẠT NỈÅÏC
Nguùn Âçnh Hún = 75 = ÂHBKÂN
4/ LỈÛA CHN SÅ ÂÄƯ HTCNTN:

Khi thiãút kãú cáưn nghiãn cỉïu k, so sạnh vãư kinh tãú - k thût cạc phỉång ạn âãø chn
så âäư thêch håüp nháút, âm bo tha mn cạc âiãưu kiãûn sau âáy:
• Sỉí dủng triãût âãø ạp lỉûc âỉåìng äúng bãn ngoi.
• Giạ thnh r, kinh tãú, qun l dãù dng, thûn tiãûn cho ngỉåìi sỉí dủng.
• Hản chãú mạy båm vç täún âiãûn v ngỉåìi qun l, gim tiãúng äưn do båm.
• Kãút håüp täút m quan kiãún trục ngäi nh.

II
IIII
II

-

- XẠC ÂËNH ẠP LỈÛC
XẠC ÂËNH ẠP LỈÛC XẠC ÂËNH ẠP LỈÛC
XẠC ÂËNH ẠP LỈÛC ÄÚNG NỈÅÏ
ÄÚNG NỈÅÏÄÚNG NỈÅÏ
ÄÚNG NỈÅÏC NGOI PHÄÚ
C NGOI PHÄÚ C NGOI PHÄÚ
C NGOI PHÄÚ


Khi thiãút kãú cáưn phi xạc âënh ạp lỉûc nỉåïc âỉåìng äúng ngoi phäú. Cọ nhiãưu cạch, nhỉ
tham kho säú liãûu ca cạc cå quan qun l mảng lỉåïi cáúp nỉåïc, dng ạp kãú hồûc vi nỉåïc
cảnh âọ (gáưn âụng) trong cạc giåì khạc nhau v ma h, xáy dỉûng biãøu âäư ạp lỉûc trong tỉìng
ngy bàòng äúng thy tinh cong chỉïa thy ngán hồûc xạc âënh så bäü qua ạp lỉûc ca nỉåïc åí cạc
TBVS åí cạc táưng nh ca ngäi nh gáưn nháút.
p lỉûc bãn ngoi thỉåìng thay âäøi theo thåìi gian (giåì, ma), do âọ âãø âm bo cáúp
nỉåïc an ton v liãn tủc cho ngäi nh, ạp lỉûc âỉåìng äúng ngoi phäú cáưn phi låïn hån ạp lỉûc cáưn
thiãút ca ngäi nh (H

ng.min
> H
ct
). Trỉåìng håüp ngỉåüc lải thç ty theo sỉû chãnh lãûch cọ thãø xáy
dỉûng thãm kẹt nỉåïc trảm båm hồûc c bãø chỉïa. Nhỉ váûy, mún thiãút kãú HTCN trong nh cáưn
phi xạc âënh ạp lỉûc ca âỉåìng äúng ngoi phäú v ạp lỉûc cáưn thiãút ca ngäi nh âãø chn så âäư
håüp l.
Trỉåìng håüp dng mạy båm båm nỉåïc tỉì bãø chỉïa thç ạp lỉûc båm (H
b
) tênh tỉì mỉûc
nỉåïc tháúp nháút trong bãø âãún TBVS báút låüi nháút. Nãúu båm nỉåïc trỉûc tiãúp tỉì âỉåìng äúng bãn
ngoi cọ ạp lỉûc âm bo thỉåìng xun thç âäü cao båm nỉåïc s l hiãûu säú ca ạp lỉûc cáưn thiãút
ca ngäi nh våïi ạp lỉûc âỉåìng äúng bãn ngoi (H
b
= H
ct
- H
ng
). Nãúu ạp lỉûc åí âỉåìng äúng cáúp
nỉåïc bãn ngoi dao âäüng thç âäü cao båm nỉåïc s âỉåüc tênh våïi ạp lỉûc tháúp nháút ca âỉåìng
äúng ngoi phäú (H
b
= H
ct
- H
ng.min
).

III
III III

III -

- CÁÚU TẢO CHI TIÃÚT
CÁÚU TẢO CHI TIÃÚT CÁÚU TẢO CHI TIÃÚT
CÁÚU TẢO CHI TIÃÚT HTCNTN
HTCNTN HTCNTN
HTCNTN


1/ ÂỈÅÌNG ÄÚNG DÁÙN VO:
Âỉåìng äúng dáùn vo thỉåìng âàût våïi âäü däúc tỉì 0,0025 - 0,003 hỉåïng vãư phêa âỉåìng
äúng bãn ngoi âãø däúc sảch nỉåïc trong nh khi cáưn thiãưt v näúi vng gọc våïi tỉåìng nh v
âỉåìng äúng bãn ngoi. Âỉåìng äúng dáùn vo phi cọ chiãưu di nh nháút âãø âåỵ täún váût liãûu, gim
khäúi lỉåüng âo âàõp, gim täøn tháút thy lỉûc. Phi bäú trê kãút håüp âỉåìng äúng dáùn nỉåïc vo våïi
nụt âäưng häư âo nỉåïc cng nhỉ trảm båm (nãúu cọ ) mäüt cạch håüp l. Khi âỉåìng kênh äúng dáùn
vo d>40mm thç chäù âỉåìng äúng dáùn vo näúi våïi âỉåìng äúng cáúp bãn ngoi phi bäú trê häú ga,
Giạo trçnh CÁÚP THOẠT NỈÅÏC
Nguùn Âçnh Hún = 76 = ÂHBKÂN
trong âọ cọ cạc van âọng måí nỉåïc, van mäüt chiãưu v van x nỉåïc. Khi d<40mm thç cọ thãø chè
cáưn van mäüt chiãưu m khäng cáưn häú ga.
Ty theo chỉïc nàng v kiãún trục ngäi nh, âỉåìng dáùn vo cọ thãø bäú trê mäüt bãn nh
(a), bäú trê c hai bãn cho cạc nh cäng cäüng quan trng (b), âi hi cáúp nỉåïc liãn tủc hồûc dáùn
vo bàòng nhiãưu âỉåìng, ạp dủng cho cạc nh di, cọ nhiãưu khu vãû sinh phán tạn (c).









Âỉåìng kênh äúng dáùn vo chn theo lỉu lỉåüng tênh toạn cho ngäi nh. Khi chỉa cọ lỉu
lỉåüng tênh toạn cọ thãø láúy så bäü nhỉ sau:
• Cạc ngäi nh mäüt hồûc hai táưng: d = 32 - 50mm.
• Cạc ngäi nh cọ khäúi têch trung bçnh: d

50mm.
• Cạc ngäi nh cọ lỉu lỉåüng > 1000m
3
/ngy: d = 75 - 100mm.
• Våïi cạc nh sn xút , cọ thãø láúy d= 200 - 300mm hồûc låïn hån.
Âỉåìng dáùn vo cng chän sáu nhỉ âỉåìng äúng cáúp nỉåïc bãn ngoi. Cọ thãø dng äúng
thẹp trạng km nãúu âỉåìng kênh äúng d<70mm, äúng gang hồûc äúng thẹp âen táøm bitum nãúu
d>70mm. Cọ thãø dng äúng cháút do. Nãúu ạp lỉûc nỉåïc >10at v d >100mm thç phi dng äúng
thẹp cọ sån táøm chäúng àn mn.
Khong cạch täúi thiãøu theo chiãưu ngang tỉì äúng dáùn vo âãún cạc loải äúng v âỉåìng
dáy khạc qui âënh nhỉ sau:
- Cạch äúng thoạt nỉåïc 1,5m.
- Cạch äúng dáùn håi âäút ạp lỉûc tháúp 1m.
- Cạch äúng dáùn håi âäút ạp lỉûc cao 1,5m.
- Cạch äúng dáùn nhiãût (nỉåïc nọng) 1,5m.
- Cạch cạp âiãûn thoải v cạp dáùn âiãûn 0,75 - 1m.
2/ CHI TIÃÚT NÄÚI ÂỈÅÌNG DÁÙN VO VÅÏI ÄÚNG BÃN NGOI:
Âỉåìng dáùn vo cọ thãø näúi våïi
âỉåìng äúng cáúp nỉåïc bãn ngoi bàòng mäüt
trong cạc cạch sau âáy:
a/ Âäúi våïi hãû thäúng â cọ qui hoảch: â
làõp sàơn tã, tháûp v nụt bët äúng tỉì trỉåïc
thç chè cáưn måí nụt bët äúng v làõp âỉåìng
dáùn vo. Cạch ny tiãûn låüi v âån gin

Hçnh 7.6:
Hçnh 7.6: Hçnh 7.6:
Hçnh 7.6:
Så âäư âỉåìng dáùn nỉåïc vo nh.
Så âäư âỉåìng dáùn nỉåïc vo nh.Så âäư âỉåìng dáùn nỉåïc vo nh.
Så âäư âỉåìng dáùn nỉåïc vo nh.



c/

b/

a/

ÄÚng dáùn vo nh

Tã cọ sàơn

ÄÚng bãn ngoi

Hçnh 7.7:
Hçnh 7.7: Hçnh 7.7:
Hçnh 7.7: Tã làõp sàơn.
Tã làõp sàơn.Tã làõp sàơn.
Tã làõp sàơn.


Giạo trçnh CÁÚP THOẠT NỈÅÏC
Nguùn Âçnh Hún = 77 = ÂHBKÂN

nháút nhỉng phi cọ dỉû kiãún trỉåïc trong qui hoảch.
b/ Âäúi våïi hãû thäúng âang sỉí dủng: cọ thãø cọ hai cạch:
- Cỉa mäüt âoản äúng âãø làõp tã vo, sau âọ måïi näúi äúng dáùn. Cạch ny cọ nhỉåüc âiãøm
l s lm cho mäüt âoản äúng ca mảng lỉåïi bë càõt nỉåïc mäüt thåìi gian, nãn chè âỉåüc phẹp sỉí
dủng khi u cáưu cáúp nỉåïc khäng liãn tủc, viãûc cáúp nỉåïc s khäng nh hỉåíng âãún sinh hoảt
hồûc sn xút ca âoản äúng âọ.
- Dng chủp ngäưi v vng cäø ngỉûa (âai khåíi thy). Chủp ngäưi v vng cäø ngỉûa âỉåüc
ạp vo âỉåìng äúng cáúp nỉåïc bãn ngoi bàòng ãcu. Dng khoan âãø khoan läù cho nỉåïc chy ra.
Giỉỵa chủp ngäưi v äúng nỉåïc bãn ngoi cọ táúm âãûm cao su hçnh vnh khàn âàût xung quanh läù
khoan âãø nỉåïc khi r ra ngoi. Läù khoan cọ âỉåìng kênh nh hån 1/3 âỉåìng kênh äúng cáúp
nỉåïc bãn ngoi. Âai khåíi thy cọ thãø chãú tảo kiãøu ren, miãûng loe hồûc bêch. Sau khi khoan
xong, rụt khoan ra, nhanh chọng làõp khọa vo, âọng khọa lải räưi tiãúp tủc näúi âỉåìng äúng dáùn
nỉåïc vo nh. Khi khäng cọ mạy khoan cọ thãø dng âủc vo bụa tay âãø âủc läù. Phỉång phạp
dng âai khåíi thy cọ nhiãưu ỉu âiãøm vç thi cäng nhanh, khäng phi càõt nỉåïc , do âọ âỉåüc sỉí
dủng räüng ri.









3/ CHI TIÃÚT ÂỈÅÌNG ÄÚNG QUA TỈÅÌNG V MỌNG NH:
Âãø âãư phng sỉû cäú do nh bë lụn, khi âàût äúng vo qua tỉåìng, mọng nh phi cho äúng
chui qua mäüt läù träúng chỉìa trỉåïc cọ âỉåìng kênh låïn hån âỉåìng kênh äúng tỉì 200mm tråí lãn.
Khe håí phi âỉåüc trạt kên bàòng váût liãûu chäúng tháúm ân häưi (såüi gai táøm dáưu, âáút sẹt nho, vỉỵa
ximàng mạc 300 mäüt låïp dy 20-30mm. Nãúu âáút áøm ỉåït hay cọ nỉåïc ngáưm thç phi dng
vng chàõn hồûc bã täng mạc 70 (näúi cỉïng) hồûc âàût trong cạc äúng bc bàòng kim loải.







1

2

3

4

5

Hçnh 7.8:
Hçnh 7.8: Hçnh 7.8:
Hçnh 7.8: Âai khåíi thy.
Âai khåíi thy.Âai khåíi thy.
Âai khåíi thy.


1. ÄÚng nỉåïc.
2. Vng cäø ngỉûa.
3. Táúm âãûm cao su.
4. Chủp ngäưi.
5.
Khọa nỉåïc.


Såüi âay
táøm bitum

Vỉỵa

Âáút sẹt nho

Thẹp táúm hn

Âáút sẹt nho

ÄÚng thẹp läưng

Hçnh 7.9:
Hçnh 7.9: Hçnh 7.9:
Hçnh 7.9: Chi tiãút äúng qua mọng nh.
Chi tiãút äúng qua mọng nh.Chi tiãút äúng qua mọng nh.
Chi tiãút äúng qua mọng nh.


Giạo trçnh CÁÚP THOẠT NỈÅÏC
Nguùn Âçnh Hún = 78 = ÂHBKÂN
Khi hai âỉåìng äúng cáúp v thoạt nỉåïc càõt nhau thç äúng cáúp nỉåïc phi âàût cao hån äúng
thoạt nỉåïc 0,4m (tênh tỉì 2 thnh äúng), nãúu nh hån phi âàût trong cạc äúng läưng bàòng kim loải
hai âáưu di hån 0,5m (trong âáút khä) hồûc 1m (trong âáút áøm).
4/ NỤT ÂÄƯNG HÄƯ ÂO NỈÅÏC :
Nụt âäưng häư âo nỉåïc gäưm: âäưng häư, khọa, van x v cạc bäü pháûn näúi äúng. Nụt âäưng
häư thỉåìng âàût trãn âỉåìng dáùn vo sau khi qua tỉåìng nh khong 1-2m åí nhỉỵng vë trê cao rạo
v dãù xem xẹt. Cọ thãø âàût dỉåïi gáưm cáưu thang, trong táưng háưm, trong mäüt häú näng dỉåïi nãưn
nh táưng 1 (cọ thãø âàût åí hnh lang nhỉng khäng qua phng åí). Trỉåìng håüp âàûc biãût cọ thãø bäú

trê åí ngoi tỉåìng nh nhỉng phi âỉåüc che mỉa v bo vãû täút. Âãø tiãûn thi cäng cọ thãø chãú tảo
sàơn cạc häüp bàòng bã täng âàût ton bäü nụt âäưng häư trong âọ.
Nụt âäưng häư cọ thãø âàût theo kiãøu vng hồûc khäng vng. Trong trỉåìng håüp ngäi nh
cáưn lỉåüng nỉåïc låïn, u cáưu cáưn phi cáúp nỉåïc liãn tủc thç phi âàût vng. Khi lỉåüng nỉåïc nh,
u cáưu cáúp nỉåïc khäng liãn tủc hồûc cọ nhiãưu âỉåìng dáùn vo cọ thãø âàût khäng vng.






Âäưng häư âo nỉåïc dng âãø: xạc âënh khäúi lỉåüng nỉåïc tiãu thủ, lỉu lỉåüng nỉåïc bë máút
mạt, hao hủt trãn âỉåìng äúng váûn chuøn âãø phạt hiãûn cạc chäù r rè, bãø våỵ äúng; v dng âãø âiãưu
tra xạc âënh tiãu chøn dng nỉåïc phủc vủ cho qui hoảch v thiãút kãú cạc hãû thäúng cáúp nỉåïc.
Âäưng häư âo nỉåïc cọ nhiãưu loải nhỉng loải thäng dủng nháút l loải cạnh quảt v loải
túc bin. Loải cạnh quảt cọ âỉåìng kênh tỉì 10-40mm, dng âãø âo lỉu lỉåüng nỉåïc nh. Loải
túc bin cọ âỉåìng kênh tỉì 50-200mm thỉåìng dng âãø âo lỉåüng nỉåïc låïn hån 10m
3
/h. C hai
loải âãưu cáúu tảo theo ngun tàõc lỉu täúc - lỉu lỉåüng nỉåïc t lãû våïi váûn täúc chuøn âäüng ca
nỉåïc qua âäưng häư.
Lỉåüng nỉåïc qua âäưng häư âỉåüc biãøu thë bàòng hãû thäúng kim quay hồûc bàòng dy säú
trãn màût âäưng häư. Màût âäưng häư cọ hai loải : loải cọ mäüt kim låïn v hng chỉỵ säú hồûc loải cọ
mäüt kim låïn v 5 vng kim nh. Cạc vng quay theo chiãưu kim âäưng häư chè tỉì hng âån vë,
chủc, tràm theo chiãưu ngỉåüc kim âäưng häư. Kim låïn chè dỉåïi 1 m
3
. Cạc chè säú vãư lỉu lỉåüng
âỉåüc thãø hiãûn trãn màût ca âäưng häư v khạc nhau tỉì 0,01 âãún 1000m
3
(gáúp nhau 10 láưn mäüt ).

Mún xạc âënh âỉåüc lỉåüng nỉåïc tiãu thủ qua âäưng häư, ta chè âc säú trãn màût âäưng
häư, hiãûu säú giỉỵa hai láưn âc chênh l lỉu lỉåüng nỉåïc tiãu thủ trong thåìi gian âọ. Mún kiãøm tra
âäü chênh xạc ca âäưng häư ngỉåìi ta cọ thãø dng thng hỉïng v âäưng häư báúm giáy, nãúu sai säú
nh hån 2% âäúi våïi âäưng häư måïi v nh hån 5% âäúi våïi âäưng häư c thç âäưng häư coi nhỉ täút.
Hçnh 7.10:
Hçnh 7.10: Hçnh 7.10:
Hçnh 7.10: Nụt âäưng häư âo nỉåïc.
Nụt âäưng häư âo nỉåïc.Nụt âäưng häư âo nỉåïc.
Nụt âäưng häư âo nỉåïc.


Giạo trçnh CÁÚP THOẠT NỈÅÏC
Nguùn Âçnh Hún = 79 = ÂHBKÂN

Âãø chn cåỵ âäưng häư âo nỉåïc ngỉåìi ta dỉûa vo lỉu lỉåüng tênh toạn ca ngäi nh
v kh nàng lm viãûc ca âäưng häư. Kh nàng âọ âỉåüc biãøu thë bàòng lỉu lỉåüng giåïi hản nh
nháút, lỉu lỉåüng giåïi hản låïn nháút v lỉu lỉåüng âàûc trỉng ca âäưng häư.
Loải v cåỵ âäưng häư âỉåüc chn phi tha mn cạc âiãưu kiãûn sau:


Q
min
≤ Q
tt
≤ Q
max
.
• Q
ngy
≤ 1/2 Q

ât
.
Q
min
: Lỉu lỉåüng giåïi hản nh nháút (khong 6-8% lỉu lỉåüng tênh toạn trung bçnh) hay cn gi
l âäü nhảy ca âäưng häư, nghéa l nãúu lỉåüng nỉåïc chy qua âäưng häư nh hån lỉu lỉåüng
áúy thç âäưng häư khäng lm viãûc.
Q
tt
: Lỉu lỉåüng tênh toạn ca ngäi nh.
Q
max
: Lỉu lỉåüng giåïi hản låïn nháút ca âäưng häư - lỉåüng nỉåïc låïn nháút qua âäưng häư m khäng
lm hỉ hng âäưng häư v täøn tháút quạ låïn (khong 45-50% lỉu lỉåüng âàûc trỉng ca âäưng
häư).
Q
ngy
: Lỉu lỉåüng nỉåïc ngy âãm ca ngäi nh [m
3
/ng.âãm].
Q
ât
: Lỉu lỉåüng âàûc trỉng ca âäưng häư - lỉu lỉåüng nỉåïc chy qua âäưng häư khi täøn tháút ạp lỉûc
trong âäưng häư l 10m. [m
3
/h].
Cạc loải âäưng häư lỉu täúc nọi trãn thỉåìng lm viãûc äøn âënh khi lỉu lỉåüng nỉåïc låïn nháút
qua nọ khong 40-50% lỉu lỉåüng âàûc trỉng ca âäưng häư.
Bng 10: Cåỵ - lỉu lỉåüng & âàûc tênh ca âäưng häư âo nỉåïc.
Loải âäưng häư Cåỵ âäưng häư Lỉu lỉåüng âàûc Lỉu lỉåüng cho phẹp [l/s]

D [mm] trỉng [m
3
/h] Q
max
Q
min

10 2 0,28 -
15 3 0,40 0,03
Loải cạnh quảt
20 5 0,70 0,04
(trủc âỉïng)
25 7 1,00 0,055

30 10 1,40 0,07

40 20 2,80 0,14

50 70 7 0,9

80 250 22 1,7
Loải túc bin
100 440 39 3,0
(trủc ngang)
150 1000 100 4,4
200 1700 150 7,2
250 2600 223 10,0
Sau khi chn âỉåüc cåỵ âäưng häư thêch håüp cáưn kiãøm tra lải täøn tháút ạp lỉûc qua âäưng häư
cọ vỉåüt quạ giạ trë cho phẹp hay khäng . Theo qui phảm, täøn tháút ạp lỉûc qua âäưng häư âo nỉåïc
H

âh
qui âënh nhỉ sau:
• Âäúi våïi âäưng häư cạnh quảt (trủc âỉïng): khi sinh hoảt bçnh thỉåìng H
âh
≤ 2,5m; khi
cọ chạy H
âh
≤ 5m.
• Âäúi våïi âäưng häư loải túc bin (trủc ngang): khi sinh hoảt bçnh thỉåìng H
âh
≤ 1,5m;
khi cọ chạy H
âh
≤ 2,5m.
Giạo trçnh CÁÚP THOẠT NỈÅÏC
Nguùn Âçnh Hún = 80 = ÂHBKÂN
Täøn tháút ạp lỉûc qua âäưng häư âo nỉåïc xạc âënh theo cäng thỉïc sau: H
âh
= S.Q
tt
2
.
Q
tt
: Lỉu lỉåüng nỉåïc tênh toạn [l/s].
S : Sỉïc khạng ca âäưng häư âo nỉåïc :
Bng 11: Sỉïc khạng ca âäưng häư âo nỉåïc :
Cåỵ
[mm]
15 20 30 40 50 80 100 150 200

S
14,4 5,2 1,3 0,32 0,0265 0,00207 0,000675 0,00013 0,0000453
Theo kinh nghiãûm, cåỵ âäưng häư âo nỉåïc thỉåìng âỉåüc chn nh hån mäüt báûc so våïi
âỉåìng kênh äúng dáùn nỉåïc vo, vê dủ: âỉåìng kênh äúng dáùn vo l 50mm cọ thãø chn âäưng häư
cạnh quảt cåỵ 40mm l vỉìa.
5/ MẢNG LỈÅÏI CÁÚP NỈÅÏC TRONG NH:
a/ Phán loải:
Mảng lỉåïi cáúp nỉåïc trong nh gäưm cạc äúng chênh, äúng âỉïng, äúng phán phäúi (nhạnh)
v cạc äúng näúi âãún cạc dủng củ TBVS.
Ty theo chãú âäü tiãu thủ nỉåïc v chỉïc nàng cạc nh, ty theo cạc u cáưu vãư cäng
nghãû v chỉỵa chạy, mảng lỉåïi cáúp nỉåïc trong nh cọ thãø l mảng lỉåïi củt, vng, kãút håüp v
mảng lỉåïi phán vng. Theo cạch âàût äúng chênh cọ thãø l mảng lỉåïi cáúp nỉåïc tỉì dỉåïi lãn hồûc
trãn xúng.
Mảng lỉåïi củt âỉåüc sỉí dủng åí cạc nh, cạc cå quan v âäi khi åí c cạc nh mạy nãúu
âỉåüc phẹp ngỉìng cung cáúp nỉåïc khi cáưn sỉía chỉỵa mäüt pháưn hồûc ton bäü hãû thäúng. Mảng lỉåïi
vng âỉåüc sỉí dủng åí cạc nh khi cáưn thiãút phi bo âm cung cáúp nỉåïc mäüt cạch liãn tủc.
Mảng lỉåïi vng âỉåüc näúi våïi mảng lỉåïi ngoi phäú bàòng nhiãưu âỉåìng äúng vo âãø khi hng mäüt
trong säú âọ váùn cọ thãø cung cáúp âỉåüc nỉåïc cho ngäi nh. Mảng lỉåïi kãút håüp c vng v củt
âỉåüc sỉí dủng trong cạc nh låïn, cọ nhiãưu thiãút bë láúy nỉåïc. Mảng lỉåïi phán vng l mảng lỉåïi
cọ nhiãưu vng trong mäüt nh v âỉåüc näúi våïi nhau hồûc âäüc láûp våïi nhau, mäùi vng cọ thãø cọ
âỉåìng dáùn vo v thiãút bë tàng ạp riãng. Trong cạc nh cao táưng cọ thãø cọ mảng lỉåïi nhiãưu
vng, ạp lỉûc thy ténh mäùi vng khäng âỉåüc quạ 60m.
Trong mảng lỉåïi láúy nỉåïc tỉì dỉåïi lãn, cạc âỉåìng äúng chênh âàût åí dỉåïi nh cn trong
mảng lỉåïi láúy nỉåïc tỉì trãn xúng, cạc âỉåìng äúng chênh âàût trãn tráưn mại hồûc trãn sn sán
thỉåüng. Mảng lỉåïi láúy nỉåïc tỉì trãn xúng cọ thãø r hån v qun l tiãûn hån mảng lỉåïi láúy
nỉåïc tỉì dỉåïi lãn.
Så âäư mảng lỉåïi cáúp nỉåïc trong nh âỉåüc chn ty theo cạch bäú trê cạc thiãút bë láúy
nỉåïc trãn màût bàòng tỉìng táưng mäüt , chãú âäü cung cáúp v tiãu thủ nỉåïc , u cáưu cung cáúp nỉåïc
liãn tủc hay khäng cng nhỉ cạc chè tiãu kinh tãú k thût. Cạc thiãút bë v dủng củ vãû sinh cáưn
âỉåüc bäú trê mäüt cạch håüp l nháút, cạc khu vãû sinh v cạc thiãút bë láúy nỉåïc cáưn táûp trung thnh

nhọm theo tỉìng táưng nh, táưng n nàòm trãn táưng kia, khong cạch giỉỵa cạc äúng dáùn phi ngàõn
nháút.
Giạo trçnh CÁÚP THOẠT NỈÅÏC
Nguùn Âçnh Hún = 81 = ÂHBKÂN
b/ ÄÚng v cạch näúi äúng:
u cáưu cå bn âäúi våïi äúng cáúp nỉåïc trong nh l bãưn, sỉí dủng âỉåüc láu, chäúng âỉåüc
àn mn v cạc tạc âäüng cå hc, cọ trng lỉåüng nh âãø täún êt váût liãûu, chiãưu di låïn âãø êt mäúi
näúi làõp rạp nhanh chọng, dãù dng, mäúi näúi phi kên, cọ kh nàng ún cong, âục v hn dãù
dng.
Trong cạc loải äúng cáúp nỉåïc trong nh thç äúng thẹp v äúng nhỉûa l thäng dủng hån
c.
 ÄÚng thẹp trạng km (c bãn trong v bãn ngoi): di 4-8m, âỉåìng kênh 10-70mm, êt àn
mn v han rè.
ÄÚng thẹp âen (khäng trạng km) di 4-12m, âỉåìng kênh 70-125mm. ÄÚng thẹp cọ thãø
chëu âỉåüc ạp lỉûc cäng tạc tåïi 10at, loải tàng cỉåìng ạp lỉûc cọ thãø âảt 10-25at.
ÄÚng thẹp âỉåüc näúi våïi nhau bàòng hn (äúng âỉåìng kênh låïn) hồûc ren (äúng âỉåìng
kênh nh). Mäúi näúi hn thç kên, bãưn nhỉng täún âiãûn, täún que hn, âi hi cháút lỉåüng hn cao,
do váûy phỉång phạp hn thỉåìng dng âäúi våïi äúng thẹp âen cọ âỉåìng kênh låïn. Phỉång phạp
näúi bàòng ren l phỉång phạp ch úu âãø näúi äúng cáúp nỉåïc bãn trong nh. Ngỉåìi ta thỉåìng chãú
tảo sàơn cạc bäü pháûn näúi äúng cọ ren phêa trong âãø vàûn vo cạc äúng nỉåïc ta ren åí màût ngoi
(dng bn ren). Trỉåïc khi vàûn ren vo våïi nhau, phi qún quanh chäù ren phêa ngoi äúng mäüt
êt såüi âay hồûc giáúy nhỉûa cho chàût v kên mäúi näúi räưi quẹt mäüt låïp sån chäúng rè lãn chäù ren.
Ren äúng cọ kiãøu “ren chẹo” dng khi ạp lỉûc låïn âm bo chàõc chàõn hån v “ren thàóng” l
thäng dủng nháút.
Cạc phủ tng näúi äúng thỉåìng dng l:
- ÄÚng läưng (màng säng) âãø näúi hai âoản äúng våïi nhau cọ âỉåìng kênh bàòng nhau;
- Cän âãø näúi hai äúng thàóng cọ âỉåìng kênh khạc nhau;
- Cụt âãø näúi cạc chäù ngồût, cong cng âỉåìng kênh.
- Tã âãø näúi ba nhạnh äúng cng hồûc khạc âỉåìng kênh (hai nhạnh chênh ln cọ âỉåìng
kênh bàòng nhau, cn nhạnh r bao giåì cng cọ âỉåìng kênh bàòng hồûc nh hån nhạnh chênh);

- Tháûp âãø näúi hai äúng càõt nhau vng gọc thnh 4 nhạnh ( bäún nhạnh ca tháûp cọ
âỉåìng kênh bàòng nhau hồûc hai nhạnh thàóng bàòng nhau tỉìng âäi mäüt .
- Nụt dng âãø bët kên tảm thåìi mäüt âáưu äúng m sau ny cọ thãø näúi di thãm.
- Ràõc co (bäü ba) âãø näúi cạc âoản äúng thàóng trong trỉåìng håüp thi cäng khọ khàn
(vỉåïng kãút cáúu nh, khäng xoay âỉåüc äúng vo ren khi sỉía chỉỵa äúng, ).
 ÄÚng nhỉûa: Cọ nhiãưu ỉu âiãøm nhỉ âäü bãưn cao, r, nhẻ, cọ kh nàng chäúng âỉåüc àn mn họa
hc, chëu tạc âäüng cå hc täút, näúi äúng dãù dng, nhanh chọng
ÄÚng nhỉûa ráút trån, êt täøn tháút thy lỉûc, do âọ kh nàng váûn chuøn nỉåïc cao hån cạc
loải äúng khạc tỉì 8-10%.
Âỉåìng kênh äúng nhỉûa cọ thãø tỉì 10-630mm,; di 4,6,8,10 hồûc 12m.
Viãûc näúi äúng nhỉûa cọ thãø thỉûc hiãûn bàòng kiãøu ren, hn, dạn nhỉûa hồûc bàòng cạc
phỉång phạp näúi nhỉ äúng thẹp , äúng gang, våïi cạc bäü pháûn näúi äúng ráút phong phụ.
Giạo trçnh CÁÚP THOẠT NỈÅÏC
Nguùn Âçnh Hún = 82 = ÂHBKÂN
Ngoi ra trong cạc phng thê nghiãûm, cạc cå såí sn xút ngỉåìi ta cng dng cạc
loải äúng khạc nhỉ äúng gang, äúng thy tinh, âäưng thau, nhäm, nhỉng säú lỉåüng êt hån.
c/ Cạc thiãút bë cáúp nỉåïc trong nh:
Theo chỉïc nàng, cạc thiãút bë cáúp nỉåïc trong nh cọ thãø chia ra: thiãút bë láúy nỉåïc,
âọng måí nỉåïc , âiãưu chènh, phng ngỉìa v cạc thiãút bë âàûc biãût khạc dng trong y hc v cạc
phng thê nghiãûm.
 Thiãút bë láúy nỉåïc : gäưm cạc vi nỉåïc måí cháûm, måí
nhanh. Vi måí cháûm thỉåìng âàût åí cạc cháûu rỉía tay, rỉía
màût, cháûu giàût, cháûu tàõm, cạc vi träün nỉåïc nọng lảnh åí
cạc nh tàõm, cạc vi rỉía áu tiãøu âãø trạnh hiãûn tỉåüng sỉïc
va thy lỉûc. Vi måí nhanh thỉåìng âàût åí cạc nh tàõm cäng
cäüng, nh giàût l, thng nỉåïc cọ ạp lỉûc nỉåïc dỉåïi 1at âãø
láúy nỉåïc nhanh. Cạc loải vi nỉåïc thỉåìng cọ âỉåìng kênh
tỉì 10-15-20mm.
Kãút cáúu ca cạc vi nỉåïc gäưm cọ cạc lỉåỵi g. Vi nỉåïc måí cháûm cọ lỉåỵi g táûn cng
bàòng mäüt táúm âãûm cao su, khi quay tay quay ngỉåüc chiãưu kim âäưng häư lỉåỵi g náng lãn cho

nỉåïc chy ra, khi quay cng chiãưu kim âäưng häư lỉåỵi g âọng khe håí lải v càõt nỉåïc. Lỉåỵi g
kiãøu nụt l mäüt nụt hçnh cän cọ läù trn hồûc hçnh chỉỵ nháût thäng sút åí giỉỵa, khi quay tay gọc
90
o
lỉåỵi g s måí ra ( läù thäng sút nàòm dc theo chiãưu nỉåïc chy) hồûc âọng lải. Vi nỉåïc
rỉía áu tiãøu chè khạc vi måí cháûm åí chäù mäüt âáưu måí ta âãø làõp vo âáưu áu tiãøu.
 Thiãút bë âng måí nỉåïc :
Dng âãø âọng måí tỉìng âan riãng biãût ca mảng
lỉåïi cáúp nỉåïc. Thiãút bë âọng måí nỉåïc cọ thãø l van khi
d<50mm, khọa khi d>50mm. Van thỉåìng chãú tảo kiãøu trủc
âỉïng hồûc nghiãng (täøn tháút ạp lỉûc nh hån vç nọ khäng
chy quanh m chy thàóng) v näúi våïi äúng bàòng ren, khọa
thỉåìng näúi våïi äúng bàòng màût bêch.
Thiãút bë âọng måí nỉåïc thỉåìng âỉåüc bäú trê åí nhỉỵng
vë trê sau:
• Âáưu cạc äúng âỉïng cáúp nỉåïc trãn màût sn táưng 1.
• Âáưu cạc äúng nhạnh dáùn nỉåïc tåïi cạc thiãút bë vãû sinh.
• ÅÍ âỉåìng dáùn nỉåïc vo, trỉåïc sau âäưng häư âo nỉåïc , mạy båm, trãn âỉåìng äúng dáùn
nỉåïc lãn kẹt, trãn âỉåìng äúng dáùn nỉåïc vo thng rỉía xê
• Trãn mảng lỉåïi vng âãø âọng kên 1/2 vng mäüt .
• Trỉåïc cạc vi tỉåïi, cạc dủng củ, thiãút bë âàûc biãût trong trỉåìng hc, bãûnh viãûn,
 Thiãút bë âiãưu chènh phng ngỉìa:
Gäưm cọ mäüt säú loải sau: van mäüt chiãưu, van phng ngỉìa, van gim ạp, van hçnh cáưu.
Hçnh 7.12:
Hçnh 7.12: Hçnh 7.12:
Hçnh 7.12:
Van nỉå
Van nỉåVan nỉå
Van nỉå
ïc

ïcïc
ïc



Hçnh 7.11:
Hçnh 7.11: Hçnh 7.11:
Hçnh 7.11:
Vi nỉåïc
Vi nỉåïcVi nỉåïc
Vi nỉåïc



Giạo trçnh CÁÚP THOẠT NỈÅÏC
Nguùn Âçnh Hún = 83 = ÂHBKÂN
 Van mäüt chiãưu: chè cọ nỉåïc chy theo mäüt
chiãưu nháút âënh. Khi nỉåïc chy âụng chiãưu, lỉåỵi g s
måí v cho nỉåïc chy qua. Khi nỉåïc chy ngỉåüc lải,
lỉåïi g s âọng v càõt nỉåïc . Van mäüt chiãưu thỉåìng âàût
sau mạy båm (âãø trạnh nỉåïc däưn lải bạnh xe cäng tạc
lm âäüng cå quay ngỉåüc chiãưu chọng hng), åí âỉåìng
äúng dáùn nỉåïc vo nh (khi nh cọ bäú trê kẹt nỉåïc ) âãø
cho trong giåì cao âiãøm nỉåïc khäng chy ra âỉåìng äúng
ngoi. Trãn âỉåìng dáùn nỉåïc tỉì âạy kẹt xúng âãø cho nỉåïc chè xúng m khäng lãn âỉåüc tỉì
âạy kẹt (vç càûn làõng åí âạy kẹt dãù bë xạo träün, nỉåïc bë báøn).
 Van phng ngỉìa: (Gim ạp tảm thåìi) âàût åí chäù cọ kh nàng ạp lỉûc vỉåüt quạ giåïi
hản cho phẹp. Khi ạp lỉûc quạ cao, lỉåỵi g tỉû âäüng náng lãn, x nỉåïc ra ngoi v ạp lỉûc gim
âi. Van phng ngỉìa chia ra loải l xo hồûc loải ân báøy våïi ti trng tênh toạn cho mäüt ạp lỉûc
nháút âënh.


Van gim ạp: (gim ạp thỉåìng xun) dng âãø hả ạp lỉûc v giỉỵ cho ạp lỉûc khäng
vỉåüt quạ giåïi hản cho phẹp, thỉåìng sỉí dủng trong cạc nh cao táưng âãø hả ạp lỉûc trong cạc
vng hồûc âoản äúng riãng biãût.

Van phao hçnh cáưu: dng âãø tỉû âäüng âọng nỉåïc khi âáưy bãø, kẹt nỉåïc , thng
chỉïa, thỉåìng âàût trong cạc bãø chỉïa nỉåïc , kẹt nỉåïc , thng rỉía häú xê. Khi nỉåïc âáưy phao näøi
lãn v âọng chàût lỉåỵi g càõt nỉåïc . Phao cọ thãø lm bàòng âäưng hồûc cháút do, âỉåìng kênh tỉì
10-30mm.







V
VV
V

-

- THIÃÚT KÃÚ MẢNG LỈ
THIÃÚT KÃÚ MẢNG LỈ THIÃÚT KÃÚ MẢNG LỈ
THIÃÚT KÃÚ MẢNG LỈÅÏI CÁÚP NỈÅÏC TRONG
ÅÏI CÁÚP NỈÅÏC TRONGÅÏI CÁÚP NỈÅÏC TRONG
ÅÏI CÁÚP NỈÅÏC TRONG NH
NH NH
NH



Viãûc thiãút kãú MLCNTN bao bäưm cạc bỉåïc sau: vảch tuún v bäú trê âỉåìng äúng, thiãút
bë cáúp nỉåïc bãn trong nh; xạc âënh lỉu lỉåüng tênh toạn v tênh toạn thy lỉûc mảng lỉåïi.
1/ VẢCH TUÚN V BÄÚ TRÊ ÂỈÅÌNG ÄÚNG CÁÚP NỈÅÏC TRONG NH:
u cáưu våïi viãûc vảch tuún âỉåìng äúng cáúp nỉåïc trong nh l:
• Âỉåìng äúng phi âi tåïi mi thiãút bë dủng củ vãû sinh.
• Täøng chiãưu di âỉåìng äúng phi ngàõn nháút.
• Dãù gàõn chàõc äúng våïi cạc kãút cáúu ca nh: tỉåìng, tráưn, dáưm, vç ko,
• Thûn tiãûn, dãù dng cho qun l.
• Ph håüp våïi kiãún trục ca nh,
Hçnh 7.13:
Hçnh 7.13: Hçnh 7.13:
Hçnh 7.13:
Van 1 ch
Van 1 chVan 1 ch
Van 1 ch
iãưu
iãưuiãưu
iãưu



Hçnh 7.14:
Hçnh 7.14: Hçnh 7.14:
Hçnh 7.14:
Van phao.
Van phao.Van phao.
Van phao.




Giạo trçnh CÁÚP THOẠT NỈÅÏC
Nguùn Âçnh Hún = 84 = ÂHBKÂN
Mún chiãưu di âỉåìng äúng ngàõn nháút thç khi thiãút kãú phi so sạnh cạc phỉång ạn âãø
chn âỉåüc tuún âỉåìng äúng håüp l nháút.
Âãø gàõn chàõc äúng våïi kãút cáúu ca nh cọ thãø sỉí dủng cạc bäü pháûn gàõn âåỵ äúng nhỉ:
mọc, vng cäø ngỉûa, vng âai treo, giạ âåỵ,
Khong cạch giỉỵa äúng v låïp trạt tỉåìng, khong 1-1,5cm. Mún qun l dãù dng,
thûn tiãûn thç âàût äúng håí, tuy nhiãn âiãưu âọ máu thùn våïi u cáưu m quan cho ngäi nh.
Thäng thỉåìng ngỉåìi ta âàût äúng håí. Trong cạc nh cäng cäüng âàûc biãût, u cáưu m quan cao
thç äúng cọ thãø âàût kên.
Khi âàût kên, âỉåìng äúng cọ thãø bäú trê trong cạc rnh dỉåïi sn, dỉåïi hnh lang (nãúu l
äúng chênh) hồûc trong cạc häüp láøn vo tỉåìng hay dáúu kên trong cạc khe giỉỵa hai bỉïc tỉåìng
(äúng âỉïng, äúng nhạnh). Cạc loải äúng khạc nhỉ äúng nỉåïc nọng, äúng cáúp håi, äúng dáy âiãûn,
thỉåìng bäú trê chung trong häüp våïi âỉåìng äúng cáúp nỉåïc cho tiãút kiãûm. Khi âàût kên phi bäú trê
nàõp hồûc cỉía måí ra âáøy vo âỉåüc åí nhỉỵng chäù cáưn thiãút (nåi bäú trê van, khọa, ) âãø dãù dng
cho viãûc qun l v sỉía chỉỵa.
Khi âàût äúng håí, âãø âm bo m quan cọ thãø sån mu âỉåìng äúng giäúng nhỉ mu
tỉåìng.
Trong cạc nh sn xút cọ khi äúng bë xám thỉûc båíi äxi, axêt thç phi sån ngoi äúng
bàòng sån chäúng axêt, chäúng äxi họa Nãúu cọ nhiãưu âỉåìng äúng khạc nhau thç dng cạc mu
sån khạc nhau âãø dãù dng phán biãût, vê dủ: âỉåìng äúng cáúp nỉåïc lảnh mu xanh, cáúp nỉåïc
nọng mu â, thoạt nỉåïc mu âen, håi nỉåïc mu bảc, họa cháút mu vng,


 Ngoi ra cáưn chụ mäüt säú qui âënh sau:
 Khäng cho phẹp âàût äúng qua phng åí. Hản chãú âàût äúng dỉåïi âáút vç gáy khọ khàn
cho quạ trçnh sỉía chỉỵa, thàm nom,
 Cạc äúng nhạnh dáùn nỉåïc tåïi cạc thiãút bë vãû sinh thỉåìng âàût våïi âäü däúc 0,002-0,005
âãø dãù dng x nỉåïc trong äúng khi cáưn thiãút. Cạc äúng âỉïng nãn âàût åí gọc tỉåìng nh. Mäùi äúng

nhạnh khäng nãn phủc vủ qua 5 âån vë dng nỉåïc v khäng di quạ 5m (1 âån vë dng nỉåïc
l 0,2 l/s).
 Âỉåìng äúng chênh cáúp nỉåïc (tỉì nụt âäưng häư âo nỉåïc âãún cạc äúng âỉïng) cọ thãø âàût åí
háưm mại hồûc sn táưng trãn cng. Loải ny êt dng vç nỉåïc bë nh hỉåíng ca thåìi tiãút v khi bë
r rè thç nỉåïc tháúm ỉåït xúng cạc táưng dỉåïi. Nọ chè sỉí dủng trong mäüt säú nh cạ biãût nhỉ nh
tàõm, giàût l cäng cäüng, nh sn xút khi bäú trê phêa dỉåïi khọ khàn. Âỉåìng äúng chênh phêa dỉåïi
cọ thãø bäú trê åí táưng háưm hay nãưn nh táưng 1. Loải ny thäng dủng nháút. Âỉåìng äúng chênh bäú
trê theo mảng vng chè dng cho cạc ngäi nh cäng cäüng quan trng u cáưu cáúp nỉåïc liãn
tủc, cn âải âa säú cạc ngäi nh âãưu bäú trê theo mảng củt. Khi hỉ hng, sỉía chỉỵa cọ thãø ngỉìng
cáúp nỉåïc trong mäüt thåìi gian ngàõn.
2/ TÊNH TOẠN MẢNG LỈÅÏI CÁÚP NỈÅÏC TRONG NH:
Sau khi vảch tuún mảng lỉåïi, tiãún hnh v så âäư khäng gian HTCNTN trãn hçnh
chiãúu trủc âo, âạnh säú thỉï tỉû cạc âoản äúng cáưn tênh toạn (tải nhỉỵng vë trê thay âäøi lỉu lỉåüng).
Giạo trçnh CÁÚP THOẠT NỈÅÏC
Nguùn Âçnh Hún = 85 = ÂHBKÂN
Trãn cå såí âọ so sạnh chn tuún äúng tênh toạn báút låüi nháút (cao v xa nháút so våïi âiãøm näúi
våïi âỉåìng äúng bãn ngoi). Viãûc tênh toạn MLCNTN bao gäưm viãûc xạc âënh lỉu lỉåüng ca
ngäi nh v tỉìng âoản äúng, tênh toạn thy lỉûc mảng lỉåïi nhàòm mủc âêch lỉûa chn âỉåìng kênh
äúng, xạc âënh täøn tháút ạp lỉûc ca hãû thäúng, tênh toạn v chn trang thiãút bë sỉí dủng cho hãû
thäúng âọ nhỉ âäưng häư âo nỉåïc, kẹt nỉåïc, mạy båm,
a/ Xạc âënh lỉu lỉåüng tênh toạn :
Lỉu lỉåüng nỉåïc cho hãû thäúng cáúp nỉåïc trong nh cọ thãø xạc âënh theo u cáưu ca
âäúi tỉåüng sỉí dủng, theo tiãu chøn v chãú âäü dng nỉåïc. Tiãu chøn dng nỉåïc ráút khạc nhau
v phủ thüc vo nhiãưu úu täú nhỉ mỉïc âäü trang bë k thût vãû sinh trong nh, âiãưu kiãûn khê
háûu, u cáưu cäng nghãû sn xút, Chãú âäü dng nỉåïc khäng âiãưu ha theo thåìi gian v âỉåüc
âạnh giạ bàòng cạc hãû säú khäng âiãưu ha.
- Lỉu lỉåüng nỉåïc sinh hoảt låïn nháút trong cạc nh åí âỉåüc xạc âënh theo cäng thỉïc:
Q
max.ngy
=

1000
K
.
N
.
q
ngy
, [m
3
/ngy].
q: Tiãu chøn dng nỉåïc ca mäüt ngỉåìi , [l/ngỉåìi-ngy].
N : Säú nhán kháøu trong nh.
K
ngy
: Hãû säú khäng âiãưu ha ngy, âäúi våïi cạc nh åí K
ngy
= 1,1-1,3.
- Lỉu lỉåüng nỉåïc v chãú âäü tiãu thủ nỉåïc cho sn xút láúy theo säú liãûu cäng nghãû sn
xút cọ thãø tênh theo cäng thỉïc:

Q
sx
=
1000
z
.
m
.
q
m

, [m
3
/ngy].
q
m
: Tiãu chøn dng nỉåïc cho 1 âån vë sn pháøm, [l/sn pháøm].
m : Säú lỉåüng sn pháøm trong 1 ca.
z : Säú ca lm viãûc trong ngy.
Tuy nhiãn, âãø tênh toạn sạt våïi thỉûc tãú v âm bo cung cáúp nỉåïc âỉåüc âáưy â thç lỉu
lỉåüng tênh toạn phi âỉåüc xạc âënh theo säú lỉåüng cạc TBVS âỉåüc bäú trê trong ngäi nh âọ.
Mäùi mäüt TBVS tiãu thủ mäüt lỉåüng nỉåïc khạc nhau, do âọ âãø dãù tênh toạn, ngỉåìi ta
âỉa táút c cạc lỉu lỉåüng ca TBVS vãư dảng lỉu lỉåüng âån vë tỉång âỉång, gi tàõt l âỉång
lỉåüng âån vë.
Mäüt âỉång lỉåüng âån vë cáúp nỉåïc tỉång ỉïng våïi lỉu lỉåüng l 0,2 l/s ca mäüt vi nỉåïc
åí cháûu rỉía cọ âỉåìng kênh d = 15mm v ạp lỉûc tỉû do l 2m.
Bng 12: Lỉu lỉåüng nỉåïc tênh toạn v trë säú âỉång lỉåüng ca cạc TBVS:
Loải TBVS Trë säú âỉång
lỉåüng
Lỉu lỉåüng
tênh toạn [l/s]

Âỉåìng kênh
äúng näúi [mm]

- Vi nỉåïc cháûu rỉía nh bãúp, cháûu giàût 1 0,2 15
- Vi nỉåïc cháûu rỉía màût 0,33 0,07 10-15
- Vi nỉåïc áu tiãøu 0,17 0,035 10-15
- ÄÚng nỉåïc rỉía mạng tiãøu cho 1m di 0,3 0,06 -
Giaùo trỗnh CP THOAẽT NặẽC
Nguyóựn ỗnh Huỏỳn = 86 = HBKN

- Voỡi nổồùc thuỡng rổớa họỳ xờ 0,5 0,1 10-15
- Voỡi trọỹn chỏỷu từm õun nổồùc noùng cuỷc bọỹ 1 0,2 15
- Voỡi trọỹn chỏỷu từm ồớ nồi coù hóỷ thọỳng cỏỳp
nổồùc noùng tỏỷp trung
1,5 0,3 15
- Voỡi rổớa họỳ xờ (khọng coù thuỡng rổớa) 6-7 1,2-1,4 25-32
- Chỏỷu rổớa vóỷ sinh nổợ caớ voỡi phun 0,35 - -
- Mọỹt voỡi từm hổồng sen õỷt theo nhoùm 1 0,2 15
- Mọỹt voỡi từm hổồng sen õỷt trong phoỡng
rióng cuớa tổỡng cn nhaỡ ồớ
0,67 0,14 15
- Voỡi nổồùc ồớ chỏỷu rổớa tay phoỡng thờ nghióỷm 0,5 0,1 10-15
- Voỡi nổồùc ồớ chỏỷu rổớa phoỡng thờ nghióỷm 1 0,2 15
Trong thổỷc tóỳ khọng phaới tỏỳt caớ caùc TBVS laỡm vióỷc õọửng thồỡi maỡ noù phuỷ thuọỹc vaỡo
chổùc nng cuớa ngọi nhaỡ, vaỡo sọỳ lổồỹng TBVS trong õoaỷn tờnh toaùn vaỡ mổùc õọỹ trang bở kyợ thuỏỷt
vóỷ sinh cho ngọi nhaỡ. Vỗ vỏỷy õóứ xaùc õởnh lổu lổồỹng tờnh toaùn ngổồỡi ta thổồỡng sổớ duỷng cọng
thổùc coù daỷng phuỷ thuọỹc vaỡo sọỳ lổồỹng TBVS vaỡ aùp duỷng cho tổỡng loaỷi nhaỡ khaùc nhau. Cọng
thổùc naỡy thaỡnh lỏỷp trón cồ sồớ õióửu tra thổỷc nghióỷm vóử sổỷ hoaỷt õọỹng õọửng thồỡi cuớa caùc TBVS
trong caùc ngọi nhaỡ khaùc nhau.


ọỳi vồùi nhaỡ ồớ gia õỗnh:
q = 0,2.
a
N
+ K.N ,
[l/s].
q : Lổu lổồỹng tờnh toaùn cho tổỡng õoaỷn ọỳng, [l/s].
a : aỷi lổồỹng phuỷ thuọỹc vaỡo tióu chuỏứn duỡng nổồùc lỏỳy theo baớng 13.
N : Tọứng sọỳ õổồng lổồỹng cuớa ngọi nhaỡ hay õoaỷn ọỳng tờnh toaùn .

K : Hóỷ sọỳ phuỷ thuọỹc tọứng sọỳ õổồng lổồỹng N, lỏỳy theo baớng 14.
Baớng 13: Caùc trở sọỳ a phuỷ thuọỹc vaỡo tióu chuỏứn duỡng nổồùc :
Tióu chuỏứn
[l/ng.ngõ]
100 125 150 200 250 300 350 400
Trở sọỳ a 2,2 2,16 2,15 2,14 2,05 2 1,9 1,85
Baớng 14: Trở sọỳ hóỷ sọỳ K phuỷ thuọỹc vaỡo trở sọỳ N:
Sọỳ õổồng lổồỹng 300 301-500 501-800 801-1200 >1200
Trở sọỳ K 0,002 0,003 0,004 0,005 0,006
Cọng thổùc trón coù thóứ aùp duỷng õóứ tờnh toaùn cho caùc tióứu khu nhaỡ ồớ. Lổu lổồỹng tờnh toaùn
cho caùc ngọi nhaỡ ồớ phuỷ thuọỹc vaỡo tọứng sọỳ õổồng lổồỹng N coù thóứ tra baớng tờnh sụn.


ọỳi vồùi nhaỡ cọng cọỹng: (bóỷnh vióỷn, nhaỡ ồớ tỏỷp thóứ, khaùch saỷn, nhaỡ an dổồợng, õióửu dổồợng,
nhaỡ gồới treớ, mỏựu giaùo, trổồỡng hoỹc vaỡ caùc cồ quan haỡnh chờnh).
q = 0,2.

.
N
, [l/s].
q : Lổu lổồỹng tờnh toaùn, [l/s].
N : Tọứng sọỳ õổồng lổồỹng cuớa caùc TBVS trong õoaỷn ọỳng tờnh toaùn .
Giạo trçnh CÁÚP THOẠT NỈÅÏC
Nguùn Âçnh Hún = 87 = ÂHBKÂN
α : Hãû säú phủ thüc vo chỉïc nàng ca ngäi nh, láúy theo bng 15.
Bng 15: Trë säú
α
.:
Loải nh Nh gåíi tr,
máùu giạo

Bãûnh viãûn
âa khoa
Cỉía hng,
cå quan
hnh chênh
Trỉåìng hc,
cå quan giạo
dủc
Nh an
dỉåỵng, âiãưu
dỉåỵng
Khạch sản,
nh åí táûp thãø

Hãû säú
α
1,2 1,4 1,5 1,8 2,0 2,5
Ngoi ra khi â biãút täøng säú âỉång lỉåüng N cọ thãø tra bng tênh sàơn trỉûc tiãúp tçm âỉåüc
lỉu lỉåüng nỉåïc tênh toạn cho cạc ngäi nh cäng cäüng.


 Cạc loải nh âàûc biãût khạc: (Cạc phng khạn gi, luûn táûp thãø thao, nh àn táûp thãø, cỉía
hng àn úng, xê nghiãûp chãú biãún thỉïc àn, nh tàõm cäng cäüng, cạc phng sinh hoảt trong cạc
xê nghiãûp cäng nghiãûp):

q =

β
100
.

N
.
q
o
, [l/s].
q : Lỉu lỉåüng tênh toạn, [l/s].
q
0
: Lỉu lỉåüng tênh toạn cho mäüt TBVS cng loải.
β : Hãû säú hảt âäüng âäưng thåìi ca cạc TBVS cng loải, láúy theo bng 16.
Bng 16: Hãû säú
β
(tênh bàòng %) theo TCVN 4513-88:
Loải dủng củ vãû sinh Rảp chiãúu bọng, häüi
trỉåìng, cáu lảc bäü,
cung thãø thao
Rảp hạt,
rảp xiãúc
Nh àn táûp thãø,
cỉía hng àn úng,
XN chãú biãún thỉïc
àn
Phng sinh
hoảt ca xê
nghiãûp
Cháûu rỉía màût, tay 80 60 80 30
Häú xê cọ thng rỉía 70 50 60 40
Áu tiãøu 100 80 50 25
Vi tàõm hỉång sen 100 100 100 100
Cháûu rỉía trong càng tin 100 100 - -

Mạng tiãøu 100 100 100 100
Cháûu rỉía bạt - - 30 -
Cháûu tàõm - - - 50
 Chụ : Khi xạc âënh lỉu lỉåüng tênh toạn cho mäüt ngäi nh ta phi xạc âënh täøng säú âỉång lỉåüng ca ton bäü
ngäi nh räưi ạp dủng cäng thỉïc âãø xạc âënh lỉu lỉåüng tênh toạn cho ngäi nh âọ, khäng âỉåüc láúy lỉu lỉåüng tênh toạn ca mäüt
âån ngun (trãn cå såí âỉång lỉåüng ca mäüt âån ngun) räưi nhán våïi säú âån ngun ca c nh, âiãưu âọ l sai cå bn.
Ngoi ra cọ thãø xạc âënh lỉu lỉåüng tênh toạn theo phỉång phạp xạc sút. Phỉång
phạp ny cho kãút qu chênh xạc hån nhỉng phỉïc tảp hån nhiãưu.
b/ Chn âỉåìng kênh cho tỉìng âoản äúng:
Sau khi â xạc âënh âỉåüc lỉu lỉåüng nỉåïc tênh toạn cho tỉìng âoản äúng, dỉûa vo váûn
täúc kinh tãú, tra cạc bng tênh thy lỉûc âỉåìng äúng cáúp nỉåïc âãø chn âỉåìng kênh äúng ca tỉìng
âoản. Váûn täúc kinh tãú ca nỉåïc trong mảng lỉåïi cáúp nỉåïc trong nh cọ thãø láúy 0,5 - 1,0 m/s,
Giạo trçnh CÁÚP THOẠT NỈÅÏC
Nguùn Âçnh Hún = 88 = ÂHBKÂN
váûn täúc täúi âa khäng vỉåüt quạ 1,5 m/s. Trong trỉåìng håüp cọ chạy váûn täúc täúi âa cọ thãø láúy 2,5
m/s.
Bng 17: Bng chn âỉåìng kênh äúng khi täøng säú âỉång lỉåüng

N <20.
∑ N 1 3 6 12 20
d [mm] 10-15 15-25 25-32 32-50 50-70
c/ Xạc âënh täøn tháút ạp lỉûc cho tỉìng âoản äúng cng nhỉ cho ton thãø mảng theo âỉåìng báút låüi
nháút, tỉïc l tỉì âỉåìng dáùn vo âãún TBVS åí vë trê cao v xa nháút ca ngäi nh. Täøn tháút ạp lỉûc
theo chiãưu di äúng cng nhỉ täøn tháút củc bäü cng xạc âënh theo cäng thỉïc åí chỉång 2.
d/ Xạc âënh ạp lỉûc cáưn thiãút ca ngäi nh (H
ct
) v ạp lỉûc ca mạy båm H
b
(xem chỉång 2).
Cúi cng so sạnh våïi ạp lỉûc ca âỉåìng äúng ngoi phäú âãø chn så âäư HTCN ph håüp.

Viãûc tênh toạn thy lỉûc mảng lỉåïi cáúp nỉåïc trong nh thỉåìng tênh cho mảng lỉåïi củt.
Nãúu ngäi nh âỉåüc thiãút kãú theo mảng lỉåïi vng thç tênh täøn tháút ạp lỉûc cho tỉìng nỉía vng
mäüt , nãúu sai säú täøn tháút ca hai nỉía vng nh hån 5% thç âảt u cáưu, nãúu khäng ta âiãưu
chènh lải lỉu lỉåüng tênh toạn v tênh lải.
Khi tênh toạn hãû thäúng cáúp nỉåïc trong nh s cọ tçnh trảng l ạp lỉûc cáưn thiãút ca cạc
loải TBVS cng loải åí cạc táưng nh s khạc nhau, phủ thüc vo cạch âàût âỉåìng äúng chênh
(dỉåïi hồûc trãn). Lỉu lỉåüng nỉåïc ca cạc TBVS åí gáưn äúng chênh thỉåìng låïn cạc TBVS åí cạc
nåi khạc, nghéa l åí gáưn cọ thãø thỉìa nỉåïc , åí xa lải khäng â. Vç váûy cáưn phi tçm cạch loải b
båït ạp lỉûc dỉ åí cạc TBVS gáưn äúng chênh âãø âm bo ạp lỉûc cáưn thiãút åí cạc thiãút bë xa, lm cho
cạc TBVS ca ton ngäi nh gáưn bàòng nhau. Âiãưu âọ cọ thãø thỉûc hiãûn âỉåüc bàòng cạch dng
van gim ạp âàût åí âáưu cạc äúng nhạnh: thay âäøi âỉåìng kênh äúng nhạnh hồûc âån gin nháút l
dng räng âen gim ạp âàût vo trong cạc bäü ba (tã) åí âáưu cạc äúng nhạnh mäùi táưng (ty theo
mỉïc âäü dỉ thỉìa âãø chn räng âen cho ph håüp).









Giaùo trỗnh CP THOAẽT NặẽC
Nguyóựn ỗnh Huỏỳn = 89 = HBKN
3/ Vấ DU TấNH TOAẽN MANG LặẽI CP NặẽC TRONG NHAè:


Đề bài:
Tính toán thiết kế mạng cấp nớc trong nhà cho khu WC nh hình vẽ.
Cho biết đây là nhà tập thể 3 tầng. Mỗi tầng nhà cao 3,6m.

Sử dụng ống nhựa tổng hợp.
Đờng ống cấp nớc bên ngoài cách tờng nhà 5m. Chôn sâu 1m.




















Hớng dẫn:
1/ Chọn vị trí ống đứng:
- Vị trí ống đứng thờng đặt ở góc tờng, đảm bảo mỹ quan.
- Trung tâm của các thiết bị dùng nớc.
- Có thể kết hợp với các ống khác trong cùng hộp kỹ thuật.
- Gần với đờng ống cấp ngoài nhà.




















500

800

1100

1000

1000

900

700


700

300

7000

2100

600

900

900

600

1900

4000

ống ngoài nhà

5000

500

800

1100


1000

1000

900

700

700

300

7000

2100

600

900

900

600

1900

4000

ống ng

oi nh

5000

ống ứng

Giaùo trỗnh CP THOAẽT NặẽC
Nguyóựn ỗnh Huỏỳn = 90 = HBKN
2/ Vẽ sơ đồ không gian:





































3/ Đánh số các đoạn ống tính toán:
- Đánh số tuyến chính: từ vị trí bất lợi nhất về điểm nối với đờng ống bên ngoài.
- Sau đó đánh số các ống nhánh, nếu các nhánh giống nhau thì chỉ cần tính 1 nhánh.

4/ Tra bảng đơng lợng đơn vị của các thiết bị dùng nớc có trên sơ đồ:
Tên thiết bị Ký hiệu đơng lợng N
Rửa Mặt RM 0,33
Chậu Giặt CG 1
Hơng Sen HS 0,67
Máng tiểu (1m) MT 0,3
Hố Xí HX 0,5

5/ Xác định lu lợng tính toán từng đoạn ống:
Nhà công cộng:
N 2,0q

tt
=
[l/s]. Nhà tập thể nên = 2,5 (bảng 15).
A

B

C

D

E

F

G

H

I

0,00

3,6

7,2

-
1,0


Giaùo trỗnh CP THOAẽT NặẽC
Nguyóựn ỗnh Huỏỳn = 91 = HBKN
Đoạn Các thiết bị


N
q
tt
[l/s] Ghi chú
A-B 2RM 0,66 0,20 Bảng 18
B-C 2RM+3HS 2,67 0,60 Bảng 18
C-D 2RM+3HS+3HX 4,17 1,02 Công thức
D-E 2RM+3HS+3HX+3CG+1MT 7,80 1,40 Công thức
E-F 4RM+6HS+6HX+6CG+2MT 15,60 1,97 Công thức
F-G 6RM+9HS+9HX+9CG+3MT 23,40 2,42 Công thức
H-I 3CG 3,00 0,60 Bảng 18
I-D 3CG+1MT 3,63 0,95 Công thức

6/ Chọn ống và lập bảng tính thuỷ lực:
* Tính cho tuyến chính (tuyến bất lợi nhất):
Đoạn L [m] q
tt
[l/s] D [mm] v [m/s] 1000i H
i
=i.L
A-B 1,9 0,20 20 0,99 108,10 0,21
B-C 2,9 0,60 40 0,72 25,40 0,07
C-D 1,7 1,02 40 1,22 65,12 0,11
D-E 3,6 1,40 63 0,67 13,00 0,05
E-F 3,6 1,97 63 0,95 23,77 0,09

F-G 6 2,42 63 1,17 34,30 0,21


* Tính cho nhánh phụ:
Đoạn L [m] q
tt
[l/s] D [mm] v [m/s] 1000i H
i
=i.L
H-I 4,5 0,60 40 0,72 25,40 0,07
I-D 4 0,95 40 1,14 57,30 0,23

7/ Tính chọn đồng hồ đo nớc:
Lu lợng toàn ngôi nhà: q
tt
= 2,42 [l/s]. Dựa vào bảng chọn đồng hồ (bảng 10) ta chọn đồng
hồ loại cánh quạt cỡ 40mm:
- Lu lợng nhỏ nhất: Q
min
= 0,14 [l/s].
- Lu lợng lớn nhất: Q
max
= 2,80 [l/s].
- Lu lợng đặc trng: Q
đt
= 20 [m
3
/h].
- Sức kháng của đồng hồ: S = 0,32 (bảng 11).
Kiểm tra các điều kiện:

- Đkiện1: Q
min
< q
tt
< Q
max
đạt.
- Đkiện 2: q
tt
< 0,5.Q
đt
đạt.
- Tổn thất: H
đh
= S.q
tt
2
= 0,32.(2,42)
2
= 1,87 m < 2,5 m đạt.

8/ Xác định áp lực cần thiết của nhà:
tdhhct
HHHH
+
+
=

, [m].
H

hh
: độ chênh hình học của thiết bị vệ sinh cao nhất so với đờng ống bên ngoài:
H
hh
= 10m.
H
td
: áp lực tự do của hơng sen: H
td
= 3m.
H: tổng tổn thất áp lực trên đờng ống:




+
+
=
iidh
H%.30HHH
= 1,87 + 0,74 + 0,3.0,74 = 2,83 m.
Do đó: H
ct
= 10 + 2,83 + 3 = 15,83 m.
Vậy để nhà cấp nớc bình thờng thì áp lực của đờng ống bên ngoài phải có áp lực là 16m.
H
i
= 0,74

Giạo trçnh CÁÚP THOẠT NỈÅÏC

Nguùn Âçnh Hún = 92 = ÂHBKÂN
V
VV
VI
I I
I -

- CẠC CÄNG TRÇNH TRO
CẠC CÄNG TRÇNH TRO CẠC CÄNG TRÇNH TRO
CẠC CÄNG TRÇNH TRONG HTCNTN
NG HTCNTNNG HTCNTN
NG HTCNTN


1/ KẸT NỈÅÏC :
Kẹt nỉåïc thỉåìng âỉåüc xáy dỉûng khi ạp lỉûc nỉåïc åí ngoi nh khäng âm bo thỉåìng
xun hồûc hon ton khäng âm bo. Kẹt cọ nhiãûm vủ âiãưu ha nỉåïc trong nh (dỉû trỉỵ khi
thỉìa v bäø sung khi thiãúu, âäưng thåìi dỉû trỉỵ mäüt pháưn nỉåïc khi chỉỵa chạy).
Kẹt cọ thãø xáy bàòng gảch, bã täng, bã täng cäút thẹp hồûc bàòng thẹp táúm. Cọ thãø dng
cạc bçnh thẹp khäng rè hồûc nhỉûa composit. Hçnh dạng kẹt cọ thãø l trn, vng, chỉỵ nháût. Kẹt
thỉåìng âàût trong háưm mại, trãn sán thỉåüng hay trãn läưng cáưu thang (nåi cao nháút). Cọ thãø gàõn
liãưn våïi kãút cáúu mại hồûc âàût trãn sn, gäúi hồûc cäüt âåỵ bàòng gäù hồûc bã täng. Khong cạch
giỉỵa cạc kẹt nỉåïc, giỉỵa thnh kẹt våïi cạc kãút cáúu nh khäng nh hån 0,7m.
Kẹt nỉåïc thỉåìng âỉåüc trang bë cạc loải äúng giäúng nhỉ âi nỉåïc: äúng dáùn nỉåïc lãn,
xúng, äúng trn, äúng x khä kẹt, thỉåïc âo hay äúng tên hiãûu mỉûc nỉåïc trong kẹt,
Dung têch kẹt nỉåïc âỉåüc tênh tỉì
lỉåüng nỉåïc cáưn âiãưu ha v lỉåüng nỉåïc dỉû
trỉỵ chäúng chạy hồûc sn xút (nãúu cọ) theo
cäng thỉïc:
W

k
= K.(W
âh
+ W
cc
) ,
[m
3
].
K : Hãû säú dỉû trỉỵ kãø âãún chiãưu cao xáy dỉûng
v pháưn càûn làõng åí âạy kẹt
K = 1,2 - 1,3.
W
âh
: Dung têch âiãưu ha ca kẹt, [m
3
].
W
cc
: Dung têch nỉåïc dỉû trỉỵ chỉỵa chạy.
 Dung têch cáưn âiãưu ha W
âh
cọ thãø xạc
âënh nhỉ sau:
- Khi hãû thäúng khäng cọ mạy båm
tàng ạp, W
âh
l täøng lỉåüng nỉåïc tiãu thủ
trong nhỉỵng giåì cao âiãøm (lục ạp lỉûc bãn ngoi khäng â). Mún xạc âënh cáưn phi biãút chãú
âäü tiãu thủ nỉåïc ca ngäi nh, xạc âënh theo cäng thỉïc:

W
âh
= Q.T , [m
3
].
Q : Lỉu lỉåüng ca giåì dng nỉåïc låïn nháút trong ngy, [m
3
/h].
T : Thåìi gian thiãúu nỉåïc trong ngy, [giåì]. Khi khäng cọ säú liãûu âáưy â cọ thãø láúy 50 - 80%
lỉu lỉåüng nỉåïc ngy âãm ca ngäi nh.
- Khi hãû thäúng cọ kẹt v trảm båm, dung têch âiãưu ha ca kẹt gim âi ráút nhiãưu v
phủ thüc vo säú láưn måí mạy båm v cäng sút danh nghéa ca nọ.
Khi måí mạy båm bàòng tay:
W
âh
= Q
ngy
/ n
.
Hçnh 7.15:
Hçnh 7.15: Hçnh 7.15:
Hçnh 7.15:
Cáúu tảo kẹt nỉåïc
Cáúu tảo kẹt nỉåïcCáúu tảo kẹt nỉåïc
Cáúu tảo kẹt nỉåïc
.

.




ÄÚng tên hiãûu
ÄÚng nỉåïc lãn xúng
ÄÚng x càûn
ÄÚng trn

Giạo trçnh CÁÚP THOẠT NỈÅÏC
Nguùn Âçnh Hún = 93 = ÂHBKÂN
Q
ngy
: Lỉu lỉåüng nỉåïc trong nhỉỵng ngy dng nỉåïc låïn nháút, [m
3
/ngy].
n : Säú láưn måí mạy trong ngy (3-6 láưn).
Khi tênh toạn så bäü cọ thãø láúy:
W
âh
= (0-30%)Q
ng.â
.
Trong cạc nh nh, lỉåüng nỉåïc dng êt, cho phẹp láúy:
W
âh
= (50-100%)Q
ng.â
.
Khi båm âọng måí tỉû âäüng, W
âh
ca kẹt tênh bàòng cäng thỉïc:
W

âh
= Q
b
/ 2n.
Q
b
: Cäng sút ca båm, tênh bàòng lỉu lỉåüng giåì låïn nháút, [m
3
/h].
n : Säú láưn måí mạy båm trong 1 giåì (2-4 láưn).
Dung têch âiãưu ha ca kẹt trong trỉåìng håüp ny khäng âỉåüc nh hån 5% Q
ngâ
ca
ngäi nh.
Lỉu lỉåüng nỉåïc dỉû trỉỵ trong kẹt âỉåüc xạc âënh theo cạc u cáưu chỉỵa chạy hồûc sn
xút nãúu cọ. Trong cạc ngäi nh cọ hãû thäúng cáúp nỉåïc chỉỵa chạy thi:
W
cc
=0,6.q
cc
.n
cc
.
q
cc
: Lỉu lỉåüng nỉåïc trong mäüt vi chỉỵa chạy, [l/s].
n
cc
: Säú vi chỉỵa chạy hoảt âäüng âäưng thåìi.
Dung têch kẹt nỉåïc khäng nãn låïn quạ 20-25m

3
âãø khäng gáy quạ ti cho ngäi nh.
Khi dung têch låïn hån cọ thãø chia thnh nhiãưu kẹt bäú trê åí nhiãưu khu vãû sinh khạc nhau trong
nh.
Chiãưu cao âàût kẹt nỉåïc âỉåüc xạc âënh trãn cå såí âm bo ạp lỉûc âãø âỉa nỉåïc v tảo
ra ạp lỉûc tỉû do â åí TBVS báút låüi nháút trong trỉåìng håüp dng nỉåïc låïn nháút. Nhỉ váûy kẹt nỉåïc
phi cọ âạy âàût cao hån TBVS báút låüi nháút mäüt khong bàòng täøng ạp lỉûc dỉ åí TBVS báút låüi
nháút v täøn tháút ạp lỉûc tỉì kẹt âãún TBVS âọ. Chiãưu cao tỉì âiãøm láúy nỉåïc báút låüi âãún âạy kẹt H
k

cọ thãø tênh tỉì cäng thỉïc:
H
k
= h + H
ct
, [m].
h : Täøng täøn tháút ạp lỉûc theo chiãưu di v củc bäü tỉì âiãøm báút låüi âãún âạy kẹt, [m].
H
ct
: p lỉûc cäng tạc tải âiãøm báút låüi, [m].
Trong cạc ngäi nh åí v cäng cäüng kẹt thỉåìng âàût ngay trãn mại nh hồûc trong háưm
mại. Nhỉ váûy ạp lỉûc tỉû do v lỉu lỉåüng nỉåïc ca cạc TBVS åí trãn s bẹ hån åí cạc TBVS táưng
dỉåïi. ÅÍ cạc nh cäng cäüng âàûc biãût khi cáưn âm bo â ạp lỉûc tỉû do cho cạc TBVS táưng trãn
cng phi âàût kẹt âụng vë trê thiãút kãú cọ thãø cao hån mại nh. Tuy nhiãn âàût kẹt quạ cao s
khäng låüi vãư kãút cáúu, vãư m quan kiãún trục ngäi nh, khi âọ cọ thãø chn âỉåìng kênh äúng dáùn
låïn hån.
Giạo trçnh CÁÚP THOẠT NỈÅÏC
Nguùn Âçnh Hún = 94 = ÂHBKÂN
Khi thiãút kãú hãû thäúng cọ kẹt cáưn lỉu tåïi cạc nhỉåüc âiãøm nhỉ tàng ti trng ngäi nh,
tàng giạ thnh xáy dỉûng phi cọ biãûn phạp sủc rỉía kẹt theo chu k v âm bo nỉåïc ln cọ

cháút lỉåüng täút.
2/ BÃØ CHỈÏA NỈÅÏC :
Theo qui phảm, nãúu ạp lỉûc ca âỉåìng äúng cáúp nỉåïc bãn ngoi nh nh hån 6m thç
phi xáy dỉûng bãø chỉïa nỉåïc. Dung têch ca bãø chỉïa xạc âënh trãn cå såí chãú âäü nỉåïc chy âãún
v chãú âäü lm viãûc ca mạy båm. Trong trỉåìng håüp khäng cọ âáưy â säú liãûu cọ thãø láúy dung
têch bãø chỉïa bàòng 1-2 láưn lỉu lỉåüng nỉåïc tênh toạn ngy âãm ca ngäi nh ty theo nh låïn
hay nh, u cáưu cáúp nỉåïc liãn tủc hay khäng. Trỉåìng håüp cọ hãû thäúng cáúp nỉåïc chỉỵa chạy
trong nh thç phi dỉû trỉỵ thãm lỉåüng nỉåïc chỉỵa chạy trong 3 giåì liãưn. Khi thiãút kãú bãø chỉïa
phi cọ mạy båm âi km.
Bãø chỉïa cọ thãø xáy bàòng gảch, bã täng, bã täng cäút thẹp, cọ dảng hçnh trn, vng
hay chỉỵ nháût, âàût trong hay ngoi nh, näøi hay chçm dỉåïi màût âáút. Bãø chỉïa cng âỉåüc trang bë
cạc äúng v thiãút bë giäúng nhỉ bãø chỉïa nỉåïc sảch trong cạc trảm xỉí l nỉåïc.
3/ MẠY BÅM V TRẢM BÅM:
Trong HTCNTB mạy båm âỉåüc dng âãø tàng ạp lỉûc âỉa nỉåïc lãn cạc táưng cao ca
ngäi nh khi ạp lỉûc ngoi phäú thiãúu hồûc âãø båm nỉåïc chỉỵa chạy cho ngäi nh. Thäng thỉåìng
ngỉåìi ta dng mạy båm ly tám chảy âiãûn.
Mạy båm cọ thãø lm viãûc trong hãû thäúng cọ bãø chỉïa hồûc khäng bãø chỉïa (láúy nỉåïc
trỉûc tiãúp åí âỉåìng äúng cáúp nỉåïc ngoi nh hay trong hãû thäúng cọ hồûc khäng cọ kẹt âiãưu ha).
Khi láúy nỉåïc åí âỉåìng äúng bãn ngoi mạy båm phi âỉåüc tênh våïi ạp lỉûc tháúp nháút ca âỉåìng
äúng. Nãúu ạp lỉûc ca âỉåìng äúng tháúp hån 6m thç phi xáy bãø chỉïa.
Mún chảy mạy båm phi biãút 2 chè tiãu cå bn l lỉu lỉåüng tênh toạn [m
3
/h, l/s] v
ạp lỉûc cáưn båm [m].
Lỉu lỉåüng nỉåïc tênh toạn l lỉu lỉåüng låïn nháút ca ngäi nh. Khi cọ chạy, lỉu lỉåüng
båm bàòng lỉu lỉåüng nỉåïc sinh hoảt låïn nháút Q
sh.max
v lỉu lỉåüng nỉåïc chỉỵa chạy Q
cc
cäüng lải,

tỉïc l:
Q
b
= Q
sh.max
+ Q
cc
.
Trong hãû thäúng khäng cọ bãø chỉïa, ạp lỉûc båm nỉåïc tênh bàòng hiãûu säú ca ạp lỉûc cáưn
thiãút låïn nháút ca ngäi nh v ạp lỉûc âm bo täúi thiãøu ca mảng lỉåïi ngoi phäú theo cäng
thỉïc:
H
b
= H
ct
- H
min
.
Trong hãû thäúng cọ bãø chỉïa, ạp lỉûc båm chênh l ạp lỉûc cáưn thiãút ca ngäi nh nhỉng
âỉåüc tênh tỉì mỉûc nỉåïc tháúp nháút trong bãø chỉïa âãún TBVS åí vë trê báút låüi nháút so våïi âỉåìng
dáùn vo cäüng våïi ạp lỉûc dỉ åí âáưu vi v täøng täøn tháút ạp lỉûc trãn âỉåìng dáùn tỉì mảng lỉåïi
ngoi phäú âãún âiãøm báút låüi âọ.
Giạo trçnh CÁÚP THOẠT NỈÅÏC
Nguùn Âçnh Hún = 95 = ÂHBKÂN
Sau khi tênh âỉåüc lỉu lỉåüng v ạp lỉûc, dỉûa vo cạc âàûc tênh hồûc cạc chè tiãu k thût
ca mạy båm âãø chn mạy båm cọ hiãûu sút cao nháút khi båm lỉu lỉåüng låïn nháút.
Trảm båm cọ thãø bäú trê åí läưng cáưu thang hồûc bãn ngoi nh. Gian âàût båm phi khä
rạo, sạng sa, thäng thoạng, xáy bàòng váût liãûu khäng chạy hồûc êt chạy, cọ kêch thỉåïc â âãø
làõp âàût dãù dng v qun l thûn tiãûn.
Mạy båm bäú trê cng van khọa trãn âỉåìng äúng dáùn nỉåïc vo gi l nụt mạy båm.

Cạc mạy båm cọ thãø âàût song song hồûc näúi tiãúp theo thiãút kãú ty theo ạp lỉûc, lỉu lỉåüng ca
tỉìng mạy båm v ạp lỉûc cng nhỉ lỉu lỉåüng nỉåïc u cáưu ca ngäi nh.
Viãûc thao tạc váûn hnh mạy båm cọ thãø bàòng th cäng, bạn tỉû âäüng v tỉû âäüng hon
ton. Cáưn theo âụng qui trçnh váûn hnh nhỉ sau: Khi mạy båm bàõt âáưu lm viãûc, van trãn
âỉåìng äúng âáøy âọng lải (båm lm viãûc khäng ti), khi ạp lỉûc â âảt giạ trë u cáưu, måí khọa
trãn âỉåìng äúng âáøy tỉì tỉì v måí hàón khọa. Khi tàõt båm thỉûc hiãûn theo qui trçnh ngỉåüc lải.
Âãø gii quút váún âãư tỉû âäüng họa ngỉåìi ta phi dng cạc thiãút bë sau: Råle phao khi
ngäi nh cọ kẹt nỉåïc trãn mại; Råle ạp lỉûc (ạp lỉûc kãú tiãúp xục) khi khäng cọ kẹt nỉåïc; Råle tia
hoảt âäüng theo ngun tàõc khi täúc âäü ca nỉåïc trong äúng thay âäøi s tỉû âäüng âọng ngàõt âiãûn
âãø måí v dỉìng mạy båm, thỉåìng ạp dủng âãø måí mạy båm chỉỵa chạy.
4/ TRẢM KHÊ ẸP:
Trỉåìng håüp khäng thãø xáy kẹt nỉåïc bãn trong nh vç dung têch quạ låïn, chiãưu cao kẹt
quạ cao, thç cọ thãø xáy cạc trảm khê ẹp âãø âiãưu ha v tảo ạp thay cho kẹt nỉåïc.
Trảm khê ẹp gäưm 2 thng bàòng thẹp: mäüt thng chỉïa nỉåïc v mäüt thng chỉïa khê.
Trong nhỉỵng giåì dng nỉåïc êt nháút, nỉåïc s vo thng nỉåïc v däưn khê sang thng khê. Khi
nỉåïc lãn âáưy thng thç ạp lỉûc khê trong thng khê s låïn nháút (P
max
). Khi bãn ngoi thiãúu nỉåïc ,
nỉåïc tỉì thng chy ra cung cáúp cho ngäi nh, khê lải tỉì thng khê däưn sang thng nỉåïc v dn
ra. Khi nỉåïc cản tåïi âạy thç ạp lỉûc khê l bẹ nháút (P
min
).
Dung têch thng W
n
chênh l dung têch ca kẹt nỉåïc, cn dung têch thng khäng khê
W
kk
xạc âënh dỉûa theo ạp lỉûc P
max
v P

min
. Âãø âm bo âỉa nỉåïc tåïi mi TBVS trong nh thç
P
min
phi bàòng ạp lỉûc cáưn thiãút ca ngäi nh (P
min
= P
ct
). p lỉûc P
max
phi láúy sao cho khäng låïn
quạ âãø trạnh våỵ thng, r rè âỉåìng äúng âäưng thåìi cng khäng nh quạ vç nhỉ váûy dung têch
ca thng khäng khê s quạ låïn (P
max
< 6at).







Tỉì trảm ẹp khê tåïi

1

2

3


4

5

6

7

8

9

Hçnh 7.16:
Hçnh 7.16: Hçnh 7.16:
Hçnh 7.16:
Trảm khê ẹp.
Trảm khê ẹp.Trảm khê ẹp.
Trảm khê ẹp.



1- thng khäng khê ; 2- thng nỉåïc ;
3- äúng dáùn khäng khê ; 4- mạy ẹp
khê; 5,6- äúng dáùn nỉåïc ; 7- khọa
âọng nỉåïc ; 8- lỉåỵi g âãø ngàn nỉåïc
khi hả tháúp v trạnh cho khäng khê
âi vo mảng lỉåïi ; 9- lỉåỵi g ngàn
khäng cho nỉåïc vo thng khäng
khê.

×