Tr ờng THCS Tân Bình Đại số 8
Ngy son: 09/04/2010
Ngy ging: 12/04/2010
Tit 63
Kiểm tra 45 PHT
A. Mục tiêu
- Kiến thức: Kiểm tra kiến thức học sinh thu đợc sau khi học xong chơng.
- Kĩ năng: Kiểm tra các kỹ năng nhân, chia, đa thức, đơn thức, vận dụng các
hằng đẳng thức đáng nhớ.
- Thái độ: Nghiêm túc, tự giác, tích cực trong kiểm tra.
B. Chuẩn bị
+ Giáo viên: Đề bài kiểm tra.
+ Học sinh: Các câu hỏi giao về nhà, bài tập về nhà.
C. Phơng pháp
- Học sinh làm vào giấy kiểm tra.
d. tiến trình giờ dạy
I. ổn định lớp:
II. Kiểm tra bài cũ:
III. Bài mới:
Đề bài
Cõu 1: Cho m > n, hóy so sỏnh
a) 8m - 2 vi 8n 2
b) - 8m + 2 vi - 8n + 2
Cõu 2: Gii bt phng trỡnh v biu din tp nghim trờn trc s:
a)
2 7 0x
b)
3 9 0x
+ >
Cõu 3: Tỡm x sao cho :
a) Giỏ tr ca biu thc
2 5x
nh hn giỏ tr ca biu thc
3(2 )x
.
b) Giỏ tr ca biu thc
5 2
3
x
khụng nh hn giỏ tr ca biu thc
1x +
GV: Lê Thanh Bình - ĐHSP Toán
121
Tr êng THCS T©n B×nh §¹i sè 8
§¸p ¸n BiÓu ®iÓm–
Câu 1: Cho m > n, nên
a) 8m - 2 > 8n – 2 (1đ)
b) - 8m + 2
〈
- 8n + 2 (1đ)
Câu 2: Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
a)
2 7 0x − ≤
7
2
x ≤
(1đ)
- Biểu diễn trên trục số. (1đ)
b)
3 9 0x
− + >
x
〈
3 (1đ)
- Biểu diễn trên trục số. (1đ)
Câu 3: Tìm x sao cho :
a) Giá trị của biểu thức
2 5x−
nhỏ hơn giá trị của biểu thức
3(2 )x−
.
x > - 2 (2đ)
b) Giá trị của biểu thức
5 2
3
x −
không nhỏ hơn giá trị của biểu thức
1x +
5
2
x ≥
(2đ)
IV. Cñng cè:
- GV thu bµi nhËn xÐt giê kiÓm tra.
V. Híng dÉn vÒ nhµ:
- Làm vào vở BT.
E. Rót kinh nghiÖm
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Ngày soạn: 11/04/2010 Tiết 64
GV: Lª Thanh B×nh - §HSP To¸n
122
Tr êng THCS T©n B×nh §¹i sè 8
Ngày giảng: 14/04/2010
PHƯƠNG TRÌNH CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI
A. MỤC TIÊU:
- Kiến thức:Học sinh biết bỏ dấu giá trị tuyệt đối ở biểu thức dạng ax và dạng x+a
- Về kỹ năng: Học sinh biết trình bày lời giải của một số phương trình dạng
ax = cx + d và x+a = cx + d
- Thái độ: Linh hoạt trong làm bài, có nhận xét đánh giá bài toán trước khi giải.
B. CHUẨN BỊ:
+ Giáo viên: Phấn mầu, bảng phụ.
+ Học sinh: Nắm vững cách giải bất phương trình
C. PHƯƠNG PHÁP:
- Phương pháp gợi mở vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề.
- Phương pháp hợp tác nhóm.
D. TIẾN TRÌNH GIỜ DẠY:
I. Ổn định lớp:
II. KTBC:
Hỏi: Nhắc lại định nghĩa về giá trị tuyệt đối ?
Làm bài tập 25c)
Đáp: - Định nghĩa đúng
- Bài 25c.
− > ⇔ − > − ⇔ − > −
⇔ < ⇔ <
1 1 1
)3 2 2 3 1
4 4 4
1.4 4
c x x x
x x
HS: 8A: Hoàng Văn Thi 8B: Nình Thị Thủy
III. Giảng bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
- GV: Muốn rút gọn 1
biểu thức có chứa dấu
giá trị tuyệt đối ta làm
như thế nào ?
- GV: Hướng dẫn học
sinh rút gọn biểu thức ở
ví dụ 1
- Yêu cầu học sinh trả
lời khi thực các phép
toán ở ví dụ 1
GV: Yêu cầu học sinh
làm
?1
theo cá nhân
tương tự ví dụ 1
- HS: áp dụng đ/n để bỏ
dấu giá trị tuyệt đối rồi
rút gọn
- 1 học sinh đứng tại chỗ
trả lời
- cả lớp cùng làm theo cá
nhân
- 2 học sinh lên bảng
trình bày
I. Nhắc lại về giá trị tuyệt đối
a = a Nếu a ≥ 0
a = - a Nếu a < 0
Ví dụ 1: Bỏ dấu giá trị tuyệt
đối và rút gọn các biểu thức
a) A =x-3 + x -2 khi x ≥ 3
x ≥ 3 ⇒ x -3 ≥ 0
⇒ x-3 = x - 3 Khi đó :
A = x - 3 + x - 2 = 2x - 5
b) B = 4x + 5 + -2x khi x > 0
x > 0 ⇒ -2x < 0 ⇒ -2x = 2x
⇒ B = 4x + 5 + 2x = 6x + 5
?1
II. Giải một số phương trình
GV: Lª Thanh B×nh - §HSP To¸n
123
Tr êng THCS T©n B×nh §¹i sè 8
- áp dụng cách rút gọn
trên vào việc giải
phương trình ta làm như
thế nào ?
Giới thiệu về giải
phương trình (SGK)
- Hướng dẫn học sinh
trình bày một lời giải
trong ví dụ 2
Gọi 1 học sinh đứng tại
chỗ trả lời
.
- Tổ chức cho học sinh
làm
?2
theo cá nhân
- Gọi 2 học sinh lên
bảng
GV: Quan sát học sinh
làm bài, hướng dẫn học
sinh yếu.
? Nhận xét bài làm của
bạn qua bài làm trên
bảng.
GV: Nhận xét chung,
đưa ra lời bình cho bài
tập.
1 học sinh đứng tại chỗ
trả lời
Cả lớp cùng làm theo cá
nhân
- 2 học sinh lên bảng
trình bày
- Học sinh nhận xét bài
làm của bạn qua bài làm
trên bảng. (sửa sai nếu
có)
chứa dấu giá trị tuyệt đối
Ví dụ 1:
3x
= x + 4 (*)
Giải :
- Nếu x ≥ 0 ⇒ 3x ≥ 0 Thì
(*) ⇔ 3x = x + 4
⇔ x = 2 > 0 (t/m)
-Nếu x < 0 ⇒ 3x < 0 Thì
(*) ⇔ - 3x = x + 4
⇔ x = -1 < 0 (t/m)
Vậy S = {2;-1}
Ví dụ 2:x - 3 = 9 - 2x (**)
Tập nghiệm: S = {4}
?2
Giải các phương trình
a) x + 5 = 3x + 1 (1)
Giải :
- Nếu x ≥ - 5 ⇒ x+ 5 ≥ 0
⇔ x = 2 > - 5 (t/m)
- Nếu x < - 5 ⇒ x + 5 < 0
⇔ x =
3
2
−
> -5 (loại)
Vậy nghiệm: S = {2}
b) - 5x = 2x + 21 (2)
Giải :
-Nếu x > 0 ⇒ - 5x < 0 Thì
⇔ x = 7 > 0 (t/m)
-Nếu x ≤ 0 ⇒ - 5x ≥ 0 Thì
⇔ x = - 3 < 0 (t/m)
S = {7;- 3}
IV. Củng cố:
- Củng cố cách trình bày với 1 lời giải phương trình có chứa giá trị tuyệt đối.
V. Hướng dẫn về nhà:
- Về nhà nắm vững cách giải phương trình có chứa giá trị tuyệt đối
- Làm bài tập 35; 36; 37(SGK - 51)
E. RÚT KINH NGHIỆM
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
GV: Lª Thanh B×nh - §HSP To¸n
124