Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề thi Học kỳ II - Môn Hóa học 8 _ Đề chẵn 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.12 KB, 2 trang )

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn: Hóa học - Khối 8 -
MA TRẬN ĐỀ
Bit Hiu Vn dng Cng
Chương IV 2
3
1
2
3
5
Chương V 1
2
1
3
2
5
Cng 2
3
1
2
2
5
5
10
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn: Hóa học - Khối 8 -
Thời Gian : 45 phút
Đ chẵn
Câu 1 (2đ) Hãy k tên hai hợp chất giàu ôxi và dễ bị phân hủy bởi nhiệt dùng đ điều ch ôxi
trong phòng thí nghiệm. Vit phương trình điều ch ôxi với các hợp chất vừa nêu.
Câu 2 (2đ) Vit phương trình phản ứng hoá học biu diễn các bin hoá sau và cho bit mỗi phản


ứng thuc loại phản ứng nào?
S
( )
→
1
SO
2

( )
→
2
SO
3

( )
→
3
H
2
SO
4

( )
→
4
ZnSO
4
Câu 3 (1đ) Có mấy cách thu khí Hiđro? Tại sao khi thu khí Hiđro lại đặt ngược bình?
Câu 4 (2đ) Bằng phương pháp hóa học, hãy phân biệt các chất sau: MgO, N
2

O
5
, Na
2
O. Vit
phương trình minh họa (nu có)
Câu 5 (3đ) Cho 33,6 gam sắt tác dng với dung dịch loãng có chứa 49 gam axit H
2
SO
4
.
a. Vit phương trình phản ứng.
b. Tính th tích khí Hidro thu được ở điều kiện tiêu chuẩn.
c. Chất nào dư sau phản ứng và dư bao nhiêu gam?
( Cho bit Fe = 56, S = 32, O = 16, H = 1)
HẾT
Môn: Hóa học - Khối 8 -
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
Đ chẵn
Câu 1: (2đ)
- Nguyên liệu điều ch ôxi trong phòng thí nghiệm là: KMnO
4
và KClO
3
( 0,5đ)
- Mỗi phương trình đúng (0,25 đ)
2KMnO
4

→

0
t
K
2
MnO
4
+ MnO
2
+ O
2

2KClO
3


 →
xtt ,
0

2KCl + 3O
2
Câu 2: (2đ)
Mỗi phương trình đúng (0,5đ)
S + O
2

→
0
t
SO

2

2SO
2
+ 3O
2

→
0
t
2SO
3
SO
3
+ H
2
O
→
H
2
SO
4

Zn

+ H
2
SO
4


→
ZnSO
4
+ H
2
Câu 3: (1đ)
- Có hai cách thu khí Hidro: Đẩy nước, đẩy không khí ( 0,5đ)
- Vì khí H
2
nhẹ hơn không khí, nu đ miệng bình ngửa lên khí sẽ bay ra ngoài ta không
thu được. (0,5đ)
Câu 4: (2đ)
- Lấy mỗi lọ mt ít làm mẫu thử, nhỏ nước vào từng mẫu thử (0,25đ)
+ Mẫu thử nào không tan trong nước là MgO. (0,25đ)
+ Mẫu thử còn lại tan trong nước là Na
2
O, N
2
O
5
. (0,25đ)
Na
2
O + H
2
O
→
2NaOH (0,25đ)
N
2

O
5
+ H
2
O
→
2HNO
3
(0,25đ)
- Lấy mỗi dung dịch nhỏ lên giấy quỳ tím. (0,25đ)
+ Dung dịch nào làm quỳ tím hóa đỏ thì chất ban đầu là Na
2
O
5
. (0,25đ)
+ Dung dịch nào làm quỳ tím hóa xanh thì chất ban đầu là Na
2
O. (0,25đ)
Câu 5: (3đ)
a. Vit phương trình phản ứng ( 0,5đ)
Fe

+ H
2
SO
4

→
FeSO
4

+ H
2
n
Fe
=
( )
mol6,0
56
36,3
=
n
H2SO4
=
( )
mol5,0
98
49
=
(0,5đ)
Fe

+ H
2
SO
4

→
FeSO
4
+ H

2
(0,5đ)
1mol 1mol 1mol 1mol
0,5mol 0,5 mol 0,5mol 0,5mol
b.Th tích khí Hiđro bay ra ở đktc = 0,5 x 22,4 = 11,2 (lít) (0,5đ)
c. Vì 0,6 > 0,5 →
2
H
n
còn dư = 0,6 – 0,5 = 0,1mol (0,5đ)
Số gam sắt còn dư là: 0,1 x 56 = 5,6 gam (0,5đ)
HẾT

×