Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề thi Học kỳ II - Môn Hóa học 8 _ Đề lẻ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.46 KB, 2 trang )

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn: Hóa học - Khối 8 -
MA TRẬN ĐỀ
Biết Hiểu Vận dụng Cộng
Chương IV 2
3
1
2
3
5
Chương V 1
2
1
3
2
5
Cộng 2
3
1
2
2
5
5
10
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn: Hóa học - Khối 8 -
Thời Gian : 45 phút
Đề lẻ
Câu 1 (1đ) Hãy kể tên các nguyên liệu dùng để điều chế khí hiđrô trong công nghiệp.Viết
phương trình điện phân nước (có ghi rõ điều kiện)
Câu 2 (2đ) Viết phương trình phản ứng hoá học biểu diễn các biến hoá sau và cho biết mỗi


phản ứng thuộc loại phản ứng nào?
Ca
( )
→
1
CaO
( )
→
2
Ca(OH)
2

( )
→
3
CaCO
3

( )
→
4
CO
2
Câu 3 (2đ) Hãy nêu 4 công thức hóa học của 4 ôxit bazơ tan được trong nước và 4 ôxit
axit mà em đã học.
Câu 4 (2đ) Có 3 lọ mất nhãn chứa các chất khí sau: O
2
, N
2
, CO

2
.Dùng phương pháp hóa
học để nhận biết các chất khí trên. Viết phương trình minh họa (nếu có)
Câu 5 (3đ) Cho 13 gam kẽm tác dụng hết với dung dịch axit clohđric(dư).
a.Viết phương trình phản ứng hoá học cho phản ứng trên.
b.Tính thể tích khí hiđro thoát ra? (ở đktc)
c. Nếu dùng thể tích khí Hiđro sinh ra ở phản ứng trên để khử 12 gam bột đồng (II)
oxit ở nhiệt độ cao thì chất nào còn dư ? Dư bao nhiêu gam?
(Cho biết Cu = 64, Zn = 65, O = 16, H = 1, Cl = 35,5.)
.
HẾT
Môn: Hóa học - Khối 8
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
Đề lẻ
Câu 1: (1đ)
- Nguyên liệu điều chế khí hiđrô trong công nghiệp là: Nước và dầu mỏ, khí thiên
nhiên
( 0,5đ)
- Viết phương trình, ghi điều kiện đúng 0,5 đ
2H
2
O tia lửa điện 2H
2
+ O
2

Câu 2: (2đ) Mỗi phương trình đúng (0,5đ)
2Ca + O
2


→
0
t
2CaO
CaO

+ H
2
O
→
Ca(OH)
2

Ca(OH)
2
+ CO
2

→
CaCO
3
+ H
2
O
CaCO
3

→
0
t

CaO + CO
2
Câu 3: (2đ) Mỗi công thức đúng (0,25đ)
+ K
2
O, Na
2
O, CaO, BaO
+ CO
2
, SO
3
, P
2
O
5
, N
2
O
5
Câu 4: (2đ)
- Lấy mỗi lọ một ít làm mẫu thử :
- Cho que đóm lần lượt vào từng lọ ta thấy: (0,25đ)
+ Lọ làm que đóm bùng cháy là lọ chứa O
2
, vì O
2
duy trì sự cháy
C + O
2


→
0
t
CO
2
(0,5đ)
+ Hai lọ còn lại làm que đóm tắt, vì CO
2
và N
2
không duy trì sự cháy. (0,25đ)
- Dẫn hai chất khí còn lại đi qua dung dịch nước vôi trong Ca(OH)
2
dư : (0,25đ)
+ Lọ nào làm vẩn đục nước vôi trong thì lọ đó chứa khí CO
2
Ca(OH)
2
+ CO
2

→
CaCO
3
+ H
2
O (0,5đ)
+ Lọ còn lại không có hiện tượng là lọ chứa khí N
2

.(0,25đ)
Câu 5: (3đ)
n
Zn
=
( )
mol2,0
65
13
=
n
CuO
=
( )
mol15,0
80
12
=
(0,5đ)
a. Zn + 2HCl ZnCl
2
+ H
2
(0,5đ)
1mol 1mol 1mol
0,2mol 0,2 mol 0,2mol
→ Thể tích khí Hiđro bay ra ở đktc = 0,2 x 22,4 = 4,48 (lít) (0,5đ)
b. CuO + H
2


→
0
t
Cu + H
2
O (0,5đ)
1mol 1mol 1mol 1mol
0,15mol 0,15mol
Vì 0,2 > 0,15 →
2
H
n
còn dư = 0,2 – 0,15 = 0,05 mol (0,5đ)
Số gam hiđro còn dư là: 0,05 x 2 = 0,1 gam (0,5đ)
HẾT

×