Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Giáo án Hoá 8 - Tính chất của oxi pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166.69 KB, 4 trang )

Tính chất của oxi
I/ Mục tiêu bài học:
1/ Kiến thức:
- Biết được đ/k bình thường về nh
o
, áp suất, oxi là chất khí, k
o
màu,
k
o
mùi, ít tan trong nước, nặng hơn không khí
- Khí oxi là đơn chất rất hoạt động, đặc biệt ở t
o
cao dễ dàng tham
gia PƯHH với nhiều phi kim, ngtố oxi có hóa trị II
2/ Kĩ năng:
- Viết được PTHH của oxi với S, P
- Nh.biết được khí O
2
, biết cách sử dụng đèn cồn và cách đốt một
số PK trog O
2

II/ Đồ dùng dạy học:
- Hóa chất: Oxi được điều chế sẵn vào 3 lọ, lưu huỳnh, photpho đỏ
- Dụng cụ: thìa đốt, đèn cồn, diêm
III/ Nội dung:
1) Ổn định lớp:
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Nội dung bài mới:
Quá trình hô hấp phải có oxi. Những hiểu biết về oxi giúp ta hiểu


biết rất nhiều
vấn đề trong đời sống, khoa học và sản xuất  ng/cứu oxi
Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi
Hoạt động 1: Tìm hiểu về oxi
GV: - Trong vỏ trái đất ngtố nào phổ
biến nhất và chiếm bao nhiêu %? (Oxi
– chiếm 49,4%)
- KHHH, CTHH của oxi? NTK, PTK
của oxi?
- Ở dạng đơn chất, khí oxi có nhiều ở
đâu? (không khí)
- Ở dạng hợp chất, ngtố oxi có nhiều ở
đâu? ( nước, đường, quặng, đất, đá, cơ
thể người, động vật, thực vật…)
Hoạt động 2: Tính chất vật lí
GV: y/cầu hs quan sát lọ chứa khí oxi
 nhxét trạng thái, màu sắc và mùi của
oxi (dùng tay phẩy nhẹ khí O
2
vào mũi)




KHHH: O NTK: 16
CTHH: O
2
PTK: 32





I/ Tính chất vật lí:
- Oxi là chất khí, k
o
màu, k
o

mùi, ít tan trong nước, nặng
hơn k.khí
- Oxi hóa lỏng ở -183
o
C. Oxi
lỏng có màu xanh nhạt
HS: Quan sát, nhận xét

GV: y/cầu hs thảo luận nội dung các
câu hỏi trong SGK
HS: Thảo luận nhóm, Phát biểu. Một
hs đọc ý 3 phần I
Hoạt động 3: Tính chất hóa học
GV: Để biết t/c hóa học của oxi  làm
TN cho Oxi tác dụng với S, P
HS: Đọc phần TN 1a trang 81 SGK
GV: gt dụng cụ, hóa chất, hướng dẫn
hs đốt S trong k.khí, oxi (nhắc hs cách
sử dụng đền cồn, khi có dấu hiệu PƯ
phải đậy nút nhanh vì SO
2
độc). Viết

PTHH và nêu trạng thái cácchất?
HS: Làm TN  ssánh hiện tượng S
nóng chảy cháy trong oxi và trong
k.khí  giải thích và viết PTHH
GV: gt hóa chất P rắn, màu nâu đỏ, k
o

tan trong nước




II/ Tính chất hóa học:

1/ Tác dụng với phi kim:

a) Với lưu huỳnh:
- Thí nghiệm: SGK
- PTHH:
S
(r)
+ O
2(k)


to

SO
2(k)







b) Với photpho:
- Thí nghiệm: SGK
HS: đọc phần TN 1b trang 82 SGK
GV: Đưa muỗng sắt chứa P vào lọ oxi
 nh.xét có dấu hiệu gì không? Làm
TN đốt P trong k.khí rồi đưa nhanh vào
lọ oxi. Chất tạo ra có CTHH là gì? Viết
PTHH?
HS: Quan sát, thảo luận nhóm, nh.xét
ssánh sự cháy của P trong k.khí và oxi.
Viết PTHH. Đọc phần quan sát, nhận
xét trong SGK
- PTHH:
4P
(r)
+ 5O
2(k)


to

2P
2
O
5(r)



4) Củng cố:
- Hãy viết PTHH Oxi tác dụng với cacbon, hiđro?
- Hãy cho biết hóa trị của oxi trong các hợp chất trên?
- BT 6 trang 84 SGK
5) Dặn dò: - Học bài, làm BT vào vở
- Tìm hiểu phần 2, 3 trang 83 SGK

×