Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Sinh học 7 - Thằn lằn bóng đuôi dài pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.66 KB, 6 trang )

Thằn lằn bóng đuôi dài


I/ Mục tiêu bài học:
1. Kiến thức:
 Nắm vững các đặc điểm đời sống của thằn lằn bóng
 Giải thích được các đặc diểm cấu tạo ngoài của thằn lằn thích nghi với
đời sống ở cạn.
 Mô tả được cách di chuyển của thằn lằn
2.Kỹ năng:
 Quan sát tranh, hoạt động nhóm
3. Thái độ
 yêu thích môn học
II/ Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
 Tranh vẽ cấu tạo ngoài của thằn lằn bóng
 Bảng phụ ghi nội dung bảng trang 125 SGK
 Các mảnh giấy ghi câu trả lời từ A  G
 HS kẻ bảng trang 125 SGK vào vở
 Phiếu học tập
Đặc điểm đời sống Thằn lằn ếch đồng
Nơi sống & hoạt động
Thời gian kiếm mồi
Tập tính

III/ Tổ chức dạy học:
1. ổn định
2. Kiểm tra
 Trình bày các đặc điểm chung của lớp lưỡng cư
 Nêu vai trò của lưỡng cư và cho ví dụ minh hoạ?
3. Bài mới
HĐ của GV và HS Nội dung chính


HĐ1:
*GV: Yêu cầu HS đọc  SGK, làm
bài tập so sánh đặc điểm đời sống
của thằn lằn với ếch đồng vào phiếu
học tập
*HS: Thảo luận, hoàn thành phiếu 
đại diện HS trình bày  lớp nhận
I/ Đời sống






xét, bổ sung  GV chuẩn lại kiến
thức
*GV: Tiếp tục cho HS thảo luận:
+ Nêu đặc điểm sinh sản của thằn
lằn?
+ Vì sao số lượng trứng của thằn lằn
ít?
+ Trứng của thằn lằn có vỏ, điều đó
có ý nghĩa gì về đời sống ở cạn?
*HS: Thảo luận nhóm, đại diện
nhóm phát biểu  nhóm khác nhận
xét, bổ sung  GV chuẩn lại kiến
thức.







HĐ2:







+ Thằn lằn sống hoàn toàn ở cạn
+ Sống nơi khô ráo, thích phơi nắng,
ăn sâu bọ, thích trú đông.
+ Là động vật biến nhiệt
+ Thụ tinh trong, đẻ trứng. trứng có
vỏ dai, nhiều noãn hoàng, trứng phát
triển trực tiếp.
II/ Cấu tạo ngoài và di chuyển
1.Cấu tạo ngoài




*GV:
+ Yêu cầu HS đọc bảng trang 125
SGK đối chiếu với tranh vẽ cấu tạo
ngoài để ghi nhớ các đặc điểm.
+ Yêu cầu HS đọc câu tra lời lựa
chọn  hoàn thành bảng.

*HS: Đọc , thảo luận nhóm để lựa
chọn câu trả lời  cử đại diện lên
gắn các mảnh giấy vào bảng phụ 
nhóm khác nhận xét, bổ sung  GV
chuẩn lại kiến thức.
*GV: Cho HS thảo luận: so sánh cấu
tạo ngoài của thằn lằn với ếch?


*GV: Yêu cầu HS quan sát hình 38.2
SGK đọc  và cho biết:
+ Thứ tự cử động của thân và đuôi
khi thằn lằn di chuyển.





1- G, 2- E, 3- D, 4- C, 5- B, 6- A.

*Kết luận: Cấu tạo ngoài của thằn
lằn thích nghi đời sống ở cạn (theo
bảng SGK).
2.Di chuyển








* Khi di chuyển thân và đuôi tì vào
đất, cử động uốn thân phối hợp với 4
chi giúp thằn lằn tiến lên phía trước
*HS: Quan sát hình và đọc   đại
diện 1- 2 HS phát biểu  lớp bổ
sung  GV chuẩn lại kiến thức.

4. Củng cố
 GV gọi 1 HS đọc kết luận SGK
 Chọn ghép ý ở cột A tương ứng với cột B
A B
1.Da khô, có vảy sừng bao bọc
2.Đầu có cổ dài
3.Mắt có mi cứng
4.Màng nhĩ nằm ở hốc nhỏ bên đầu
5.Bàn chân 5 ngón có vuốt
a.Tham gia di chuyển trên cạn
b.Bảo vệ mắt, có nước mắt để màng
mắt không bị khô
c.Ngăn cản sự thoát hơi nước
d.Phát huy được các giác quan, tạo
điều kiện bắt mồi dễ dàng
e.Bảo vệ màng nhĩ, hướng âm thanh
vào màng nhĩ.

5. Dặn dò
 Học bài và đọc mục “Em có biết”
 Chuẩn bị bài 39.


×