Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Sinh học 8 - MÔI TRƯỜNG TRONG CƠ THỂ ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (194.04 KB, 6 trang )


CHƯƠNG 3 : TUẦN HOÀN
BÀI 13 : MÔI TRƯỜNG TRONG CƠ THỂ

I . MỤC TIÊU :
1 . Kiến thức :
– Phân tích được các thành phần cấu tạo của máu .
– Trình bày được chức năng của huyết tương và hồng cầu
– Phân biệt được máu , nước mô , bạch huyết .
– Nêu được vai trò của môi trường trong cơ thể .
2 . Kỹ năng :
– Quan sát thí nghiệm , quan sát sơ đồ và trình bày được mối quan hệ của máu ,
nước mô , bạch huyết .
3 . Thái độ :
– Có ý thức cung cấp nước đầy đủ cho cơ thể ; khi tiêu chảy , lao động năng ra
mồ hôi nhiều
II . ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
1 . Giáo viên :
– Đọc thông tin bổ sung : SGK trang 69 .
– Tranh vẽ phóng to các tế bào máu
– Tranh vẽ phóng to mối quan hệ của máu , nước mô , bạch huyết .
2 . Học sinh :
– Xem và tìm hiểu sơ đồ quan hệ máu , nước mô , bạch huyết , thành phần của
máu .
III . HOẠT ĐỘNG DẠY và HỌC :
1 . ổn định lớp :
2 . Bài mới :
– Các em nhìn thấy máu trong tình huống nào ? Máu chảy từ đâu ? Máu có những
tính chất nào? Máu có vai trò gì đối với cơ thể sống ? Chúng ta tìm hiểu qua tiết học này
:
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HS BÀI GHI


Hoạt động 1 : Thành phần cấu tạo
của máu?
Mục tiêu : Tìm hiểu thành phần cấu
tạo của máu .
Tiến hành :
– Yêu cầu HS đọc thông tin SGK
trang 42 và trả lời câu hỏi :
 Máu gồm những thành phần nào ?
 Có những loại tế bào máu nào ?
– GV gọi HS trả lời và hoàn chỉnh
kiến thức .
Kết luận : Bài ghi





– HS hoạt động cá
nhân



– HS trả lời , HS khác
nghe và bổ sung
I . Thành phần cấu
tạo của máu :
– Máu cấu tạo
gồm : Huyết tương
(55%) và các tế bào
máu ( 45% )

 Huyết tương :
Nước (90%) , các
chất dinh
dưỡng(prôtêin , lipit
, gluxit, vitamin )
một số chất tiết (
Hoạt động 2 : Chức năng của huyết
tương và hồng cầu
Mục tiêu : Biết chức năng của huyết
tương và hồng cầu
Tiến hành :
– HS đọc thông tin trong SGK và trả
lời câu hỏi :
 Khi máu bị mất nước ( từ 70 % 
90% ) thì trang thái máu sẽ biến đổi
như thế nào ?
 Khi máu bị đặc lại thì sự vận
chuyển của nó trong mạch sẽ như thế
nào ?
 Vậy huyết tương có chức năng gì
?
– Đọc lại bảng thành phần của huyết
tương  Huyết tương còn làm nhiệm
vụ gì ?
 Vì sao máu từ phổi về tim rồi đến
TB có màu đỏ tươi còn máu từ các tế
bào về tim rồi đến phổi có màu đỏ thẩm
?







– HS đọc thông tin và
hoạt động cá nhân .
– HS hoạt động nhóm .









– Đại diện nhóm phát
biểu , nhóm khác nhận
xét và bổ sung.



hoocmôn, kháng thể
) muối khoáng ,
chất thải ( urê , axit
uríc …)

Các TB máu :
Hồng cầu , bạch cầu
, tiểu cầu .

II . Chức năng của
huyết tương và
hồng cầu :
 Chức năng của
huyết tương :
– Duy trì máu ở
trạng thái lỏng để
lưu thông dễ dàng
trong mạch .
– Vận chuyển các
chất dinh dưỡng ,
chất cần thiết và
chất thải
 Chức năng của
hồng cầu :
– Vận chuyển Oxi
– GV nhận xét ghi tiểu kết .
– GV phân tích thêm hồng cầu có
khả năng kết hợp với CO  gây ngạt
thở  cấp cứu
Kết luận : bài ghi .
Hoạt động 3 : Môi trường trong cơ
thể .
Mục tiêu : Biết các thành phần vai trò
, của môi trường trong cơ thể .
– Yêu cầu HS quan sát sơ đồ : Quan
hệ máu , nước mô , bạch huyết , hỏi :
 Môi trường trong cơ thể gồm
những phần nào ?
 Các tế bào cơ , não … của cơ thể

người có thể trực tiếp trao đổi các chất
với môi trường ngoài được không ?
 Sự trao đổi chất của các TB trong
cơ thể người phải gián tiếp thông qua
các yếu tố nào?
 Như vậy môi trường trong cơ thể
có vai trò gì ?Máu , nước mô , bạch
huyết có quan hệ gì ?




– HS quan sát sơ đồ và
trả lời câu hỏi , HS khác
nhận xét và bổ sung .









, CO
2
( nhờ Hb)
III . Môi trường
trong cơ thể :
– Gồm màu, nước

mô và bạch huyết .
– Giúp TB
thường xuyên liên
hệ với môi trường
ngoài trong quá
trình trao đổi chất .
– GV nhận xét và ghi tiểu kết
Kết luận : bài ghi .
IV . CỦNG CỐ :
 Máu gồm những thành phần cấu tạo nào ? Nêu chức năng của huyết tương và hồng
cầu ?
 Môi trừơng trong cơ thể có ở cơ quan nào , bộ phận nào của cơ thể ?
 Môi trường trong cơ thể gồm những thành phần nào ? Chúng có mối quan hệ với nhau
như thế nào ?
V . DẶN DÒ :
 Học bài
 Làm bài 1, 3, 4 và trong sách bài tập
 Người ta thường tiêm vài vắc xin cho trẻ đối với những bệnh gì ? Tác dụng của hành
động này ?

×