Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề Kiểm tra 1 tiết Lý 8-HKII

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.66 KB, 4 trang )

Ngày soạn : 25/2/2010
Tiết : 25 KIỂM TRA 1 TIẾT
I/Mục tiêu :
- Kiểm tra các kiến thức về : cơ năng , cấu tạo chất , nhiệt năng và các hình thức truyền nhiệt.
- Biết vận dụng những kiến thức trên để giải thích một số hiện tượng đơn giản thường gặp trong
thực tế.
- Vận dụng những kiến thức đã học vào việc giải một các bài tập định lượng đơn giản.
II/Chuẩn bị :
1/ Ma trận:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KỲ II – MÔN VẬT LÝ 8
NH: 09 - 10
NDKT
Cấp độ nhận thức
Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
1/Công suất và Cơ năng:
-Công suất
-Cơ năng
3 c
KQ(1,2,5)
1,5đ 3
cKQ(3,4,6)
1,5đ 1KQ (10)
1TL(14)

70%

8 câu
1.
2.
5 3


4
6
10
14
2/Cấu tạo chất
-Các chất được cấu tạo
ntn?
-Nguyên tử, phân tử
3c
KQ(7,8,9)
1,5đ 1KQ(12),
1TL( 13)
1,5đ
30%

5 câu
7
8
9
12
13

Cộng
(6 tiết )
30%
6 câu KQ

30%
4 câu KQ
1câu TL


40%
1 câu KQ
1 câu TL

100%
10đ
2/ Đề:
KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: Vật lý 8 - Thời gian 45 phút
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:
Hãy chọn một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng cho các câu sau:
Câu 1: Khi nói rằng công suất của máy A lớn hơn máy B thì:
A/Trong cùng một thời gian, máy B thực hiện một công nhiều hơn máy A.
B/Cùng một công thì máy B cần ít thời gian hơn máy A.
C/Cùng một công thì máy B cần nhiều thời gian hơn máy A.
D/Máy A thực hiện nhiều công hơn máy B.
Câu 2:/Một vật được gọi là có cơ năng khi:
A/Trọng lượng của vật rất lớn. B/Vật có khả năng thực hiện công cơ học.
B/Khối lượng của vật rất lớn. D/Vật có kích thước rất lớn.
Câu3 : Khi một vật đang chuyển động trên mặt đất, thì vật có cơ năng ở dạng:
A/Động năng . B/Thế năng. C/Thế năng hấp dẫn. D/Thế năng đàn hồi.
Câu 4: Ném một vật lên cao, động năng giảm. Vì vậy:
A /Thế năng của vật không đổi . B/ Thế năng của vật cũng giảm theo.
C/ Thế năng của vật tăng lên. D/Thế năng và động năng của vật càng tăng.
Câu 5: Một người nhảy sào, khi uốn cong cái sào, sào đã được dự trữ năng lượng ở dạng:
A/ Động năng. B/ Thế năng và động năng
C/Thế năng hấp dẫn. D/Thế năng đàn hồi.
Câu 6: Máy A thực hiện một công 240kJ trong 2 phút, máy B thực hiện được một công 60kJ trong 30
giây. So sánh công suất của hai máy ta có:

A/ P
A
= P
B
B/ P
A
< P
B
C/P
A
> P
B
D/ chưa đủ yếu tố để so sánh.
Câu 7: Lấy 100cm
3
nước pha với 100 cm
3
rượu ta thu được hỗn hợp rượu nước có thể tích:
A/200cm
3
B/ nhỏ hơn 200cm
3
C/ lớn hơn 200cm
3
D/ bằng hoặc nhỏ hơn 200cm
3
.
Câu 8: Nhiệt độ của vật không ảnh hưởng đến các đại lượng nào sau đây?
A/Khoảng cách giữa các nguyên tử,phân tử . B/Thể tích của vật.
C/Vận tốc trung bình của các nguyên tử, phân tử. D/Vận tốc của vật.

Câu9: Các nguyên tử (phân tử) cấu tạo nên vật chuyển động như thế nào khi nhiệt độ của vật giảm:
A/Chuyển động ít hỗn độn hơn. B/Chuyển động nhanh hơn.
C/Chuyển động chậm hơn. D/Chuyển động không thay đổi.
Câu10: Trường hợp nào sau đây không làm tăng nhiệt độ của vật?
A/Ném một vật lên cao. B/Kéo khúc gỗ trên đường ngang.
C/Bơm bánh xe đạp. D/Xát mạnh hai bàn tay vào nhau.
Câu 11: Công suất của một máy bơm nước là 1000W. Trong 1 giờ máy thực hiện một công:
A/ 1000J. B/ 360000J. C/ 600000J. D/ 3600000J.
Câu 12: Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
a/Nước được cấu tạo bởi các ………………… nước.
b/Chuyển động hỗn độn của các phân tử được gọi là ………………………
PHẦN II: TỰ LUẬN:
Câu 13: Đổ nhẹ nước vào một bình đựng dung dịch đồng sunfat màu xanh.Hiện tượng xảy ra như thế
nào? Giải thích.
Câu 14: Một máy bơm chuyển được 16200N nước từ dưới sông lên cao 5m trong 3 phút.
a/Tính công mà máy bơm phải thực hiện.
b/Tính công suất của máy bơm?
c/Tính lượng dầu tiêu thụ trong 3 phút biết rằng 1kg dầu cung cấp một năng lượng 44.10
6
J và 40%
năng lượng này biến thành công cơ học của máy bơm.
KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: Vật lý 8 - Thời gian 45 phút
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:
Hãy chọn một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng cho các câu sau:
Câu 1: Khi nói rằng công suất của máy A nhỏ hơn máy B thì:
A/Cùng một công thì máy A cần nhiều thời gian hơn máy B.
B/ Trong cùng một thời gian, máy B thực hiện một công ít hơn máy A.
C/Trong cùng một thời gian, máy A thực hiện một công nhiều hơn máy B.
D/Máy A thực hiện nhiều công hơn máy B.

Câu 2:/Một vật được gọi là có cơ năng khi:
A/Trọng lượng của vật rất lớn. B/Vật có kích thước rất lớn.
C/Khối lượng của vật rất lớn. D/Vật có khả năng thực hiện công cơ học.
Câu3 : Khi một vật ở độ cao nào đó so với mặt đất, thì vật có cơ năng ở dạng:
A/ Thế năng hấp dẫn. B/Thế năng đàn hồi. C/Thế năng. D/Động năng.
Câu 4: Thả một vật rơi từ độ cao h xuống mặt đất, thế năng giảm. Vì vậy:
A/Động năng của vật cũng giảm theo. B/ Động năng của vật không đổi.
C/Động năng của vật tăng lên. D/Thế năng và động năng của vật càng tăng.
Câu 5: Một vận động viên cử tạ, khi nâng tạ từ mặt đất lên, lúc tạ ngang qua đầu mình, tạ đã được dự
trữ năng lượng ở dạng:
A/Thế năng . B/Thế năng đàn hồi. C/Động năng. D/Thế năng hấp dẫn và động năng.
Câu 6: Máy A thực hiện một công 120kJ trong 60giây, máy B thực hiện được một công 90kJ trong 30
giây. So sánh công suất của hai máy ta có:
A/P
A
= P
B
B/ P
A
> P
B
C/ P
A
< P
B
D/ chưa đủ yếu tố để so sánh.
Câu 7: Lấy 50cm
3
nước pha với 50 cm
3

rượu ta thu được hỗn hợp rượu nước có thể tích:
A/100cm3 B/ bằng hoặc nhỏ hơn 100cm
3
. C/ lớn hơn 100cm
3
D/ nhỏ hơn 100cm
3
.
Câu 8: Nhiệt độ của vật ảnh hưởng đến các đại lượng nào sau đây?
A/Vận tốc của vật B/Trọng lượng của vật. C/ Khối lượng của vật. D/ Thể tích của vật.
Câu9: Các nguyên tử (phân tử) cấu tạo nên vật chuyển động như thế nào khi nhiệt độ của vật tăng:
A/Chuyển động nhanh hơn. B/ Chuyển động ít hỗn độn hơn
C/ Chuyển động chậm hơn . D/Chuyển động không thay đổi.
Câu10: Cách nào sau đây làm thay đổi nhiệt năng của vật?
A/Đốt nóng vật. B/Cọ xát vật với một vật khác.
C/Bơm bánh xe đạp. D/Tất cả các phương pháp trên.
Câu 11: Công suất của một máy bơm nước là 1000W. Trong 30phút máy thực hiện một công:
A/ 180000J. B/ 300000J. C/1800000J. D/ 1000J.
Câu 12: Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
a/Khi ………………của vật càng cao thì động năng trung bình của các phân tử càng lớn.
b/Dùng búa đóng vào đinh thì đinh nóng lên. Vậy búa đã thực hiện công làm …… của vật tăng lên.
PHẦN II: TỰ LUẬN:
Câu 13: Bỏ một cục đường phèn vào trong một cốc đựng nước. Đường chìm xuống đáy cốc. Một lúc
sau, nếm nước ở trên vẫn thấy ngọt. Tại sao?
Câu 14:Dùng động cơ của cần trục để đưa một vật có trọng lượng12000N lên độ cao 60m trong 6
phút.
a/Tính công mà động cơ phải thực hiện?
b/Tính công suất của động cơ?
c/Tính lượng dầu tiêu thụ trong 6 phút biết rằng 1kg dầu cung cấp một năng lượng 44.10
6

J và 40%
năng lượng này biến thành công cơ học của máy bơm.
III/Đáp án và biểu điểm:
IV/Đáp án:
Đề 1:
I/Trắc nghiệm khách quan: Mỗi câu đúng: 0,5đ
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
Đáp
án:
C B A C D A B D C A D
Câu 12: 0,5đ: phân tử, chuyển động nhiệt.
II/Tự luận:
Câu 13: -Nêu hiện tượng: 0,5đ
-Giải thích hiện tượng: 1đ
Câu 14: Đổi đúng: 3phút = 180giây (0,25đ)
- Tính đúng: A = F.s = P.h = 16200.5 = 81 000(J) (0,75đ)
- Tính đúng: P = A/t = 81 000/ 180 = 450( W) (1đ)
-Tính năng lượng chuyển thành công cơ học khi đốt cháy 1kg dầu:
A’ = 44.10
6
. 40/100 = 1760.10
4
(J) (0,25đ)
-Tính khối lượng dầu tiêu thụ để thực hiện công trên:
m = A/A’ = 8,1.10
4
/ 1760.10
4
= 0,0046(kg). (0,25đ).
Đề 2:

I/Trắc nghiệm khách quan: Mỗi câu đúng: 0,5đ
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
Đáp
án:
A D A C D C D D A D C
Câu 12: 0,5đ: nhiệt độ, nhiệt năng
Câu 13: -Giải thích hiện tượng: 1,5đ
Câu 14: Đổi đúng: 6phút = 360giây (0,25đ)
- Tính đúng: A = F.s = P.h = 12000.60 = 720 000(J) (0,75đ)
- Tính đúng: P = A/t = 720 000/ 360 = 2000( W) (1đ)
-Tính năng lượng chuyển thành công cơ họckhi đốt cháy 1kg dầu:
A’ = 44.10
6
. 40/100 = 1760.10
4
(J) (0,25đ)
-Tính khối lượng dầu tiêu thụ để thực hiện công trên:
m = A/A’ = 72.10
4
/ 1760.10
4
= 0,041(kg). (0,25đ).

×