t i:Đề à “Vốn lưu động
và hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại
Công ty Cổ phần Thiết bị thương mại"
1
L i m uờ ở đầ
kh i s v ti n h nh ho t ng kinh doanh, b t k m t doanh nghi pĐể ở ự à ế à ạ độ ấ ỳ ộ ệ
n o c ng c n ph i có m t l ng v n nh t nh. V n l m t ti n c n thi tà ũ ầ ả ộ ượ ố ấ đị ố à ộ ề đề ầ ế
không th thi u cho vi c hình th nh v phát tri n s n xu t kinh doanh c a m tể ế ệ à à ể ả ấ ủ ộ
doanh nghi p. ệ
Ngh quy t h i ngh l n th 6 BCHTW ng CSVN ã ch rõ “ Các xíị ế ộ ị ầ ứ Đả đ ỉ
nghi p qu c doanh không còn c bao c p v giá v v n, ph i ch ng kinhệ ố đượ ấ ề à ố ả ủ độ
doanh v i quy n t ch y m b o t bù p chi phí, kinh doanh cóớ ề ự ủ đầ đủ đả ả ự đắ
lãi ”. Theo tinh th n ó các doanh nghi p s n xu t kinh doanh ph i g n v i thầ đ ệ ả ấ ả ắ ớ ị
tr ng, bám sát th tr ng, t ch trong s n xu t kinh doanh v t ch v v n.ườ ị ườ ự ủ ả ấ à ự ủ ề ố
Nh n c t o môi tr ng h nh lang kinh t pháp lý cho các doanh nghi p ho tà ướ ạ ườ à ế ệ ạ
ng ng th i t o ra áp l c cho các doanh nghi p mu n t n t i v ng v ngđộ đồ ờ ạ ự ệ ố ồ ạ à đứ ữ
trong c nh tranh ph i chú tr ng quan tâm n v n t o l p qu n lý v sạ ả ọ đế ố để ạ ậ ả à ử
d ng ng v n sao cho có hi u qu nh t. Nh ó nhi u doanh nghi p ã k pụ đồ ố ệ ả ấ ờ đ ề ệ đ ị
thích nghi v i tình hình m i, hi u qu s n xu t kinh doanh t ng lên rõ r t songớ ớ ệ ả ả ấ ă ệ
bên c nh ó không ít doanh nghi p tr c ây l m n có ph n kh quan nh ngạ đ ệ ướ đ à ă ầ ả ư
trong c ch m i ã ho t ng kém hi u qu . Th c t n y l do nhi u nguyênơ ế ớ đ ạ độ ệ ả ự ế à à ề
nhân, m t trong nh ng nguyên nhân quan tr ng l công tác t ch c qu n lý vộ ữ ọ à ổ ứ ả à
s d ng v n c a doanh nghi p còn nhi u h n ch , hi u qu s d ng ng v nử ụ ố ủ ệ ề ạ ế ệ ả ử ụ đồ ố
còn quá th p. ấ
Chính vì v y, v n b c thi t t ra cho các doanh nghi p hi n nay lậ ấ đề ứ ế đặ ệ ệ à
ph i xác nh v ph i áp ng c nhu c u v n th ng xuyên c n thi t vả đị à ả đ ứ đượ ầ ố ườ ầ ế à
hi u qu s d ng ng v n ra sao? ây l m t v n nóng b ng có tính ch tệ ả ử ụ đồ ố Đ à ộ ấ đề ỏ ấ
th i s không ch c các nh qu n lý doanh nghi p quan tâm, m còn thu hútờ ự ỉ đượ à ả ệ à
c s chú ý c a các nh u t trong l nh v c t i chính, khoa h c v o doanhđượ ự ủ à đầ ư ĩ ự à ọ à
nghi p.ệ
2
Xu t phát t v trí, vai trò vô cùng quan tr ng c a v n l u ng v thông quaấ ừ ị ọ ủ ố ư độ à
quá trình th c t p t i Công ty C ph n Thi t b th ng m i tôi quy t nh ch nự ậ ạ ổ ầ ế ị ươ ạ ế đị ọ
t i: đề à “V n l u ng v hi u qu s d ng v n l u ng t i Công tyố ư độ à ệ ả ử ụ ố ư độ ạ
C ph n Thi t b th ng m i ”ổ ầ ế ị ươ ạ l m t i nghiên c u cho lu n v n c aà đề à ứ ậ ă ủ
mình.
Ngo i ph n m u v ph n k t lu n b c c c a lu n v n g m 3 ch ng:à ầ ở đầ à ầ ế ậ ố ụ ủ ậ ă ồ ươ
Ch ngươ I : V n l u ng v hi u qu s d ng v n l u ng ố ư độ à ệ ả ử ụ ố ư độ
Ch ng IIươ : Tình hình qu n lý v s d ng v n l u ng t i Công ty Cả à ử ụ ố ư độ ạ ổ
ph n Thi t b th ng m i.ầ ế ị ươ ạ
Ch ngươ III : M t s gi i pháp nh m nâng cao hi u qu s d ng v n l uộ ố ả ằ ệ ả ử ụ ố ư
ng t i Công ty C ph n Thi t b th ng m i độ ạ ổ ầ ế ị ươ ạ
M c dù ã h t s c c g ng song do trình nh n th c v th c t v lýặ đ ế ứ ố ắ độ ậ ứ ề ự ế à
lu n còn h n ch , t i n y ch c ch n không tránh kh i nh ng thi u sót. Tôiậ ạ ế đề à à ắ ắ ỏ ữ ế
r t mong nh n c s góp ý quý báu c a các th y cô, các cán b t i chính ãấ ậ đượ ự ủ ầ ộ à đ
qua công tác c ng nh các b n sinh viên t i nghiên c u c a tôi cũ ư ạ để đề à ứ ủ đượ
ho n thi n h n.à ệ ơ
Tôi xin chân th nh c m n th y giáo Tr n Công B y, cùng cán b phòng Kà ả ơ ầ ầ ẩ ộ ế
toán - T i v c a Công ty C ph n Thi t b th ng m i ã h t s c giúp và ụ ủ ổ ầ ế ị ươ ạ đ ế ứ đỡ à
t o i u ki n cho tôi ho n th nh t i n y.ạ đ ề ệ à à đề à à
H n i, tháng 08 n m 2001à ộ ă
3
Chương I
V n l u đ ng v hi u qu s d ng v n l u đ ng ố ư ộ à ệ ả ử ụ ố ư ộ
I - Vốn lưu động và vai trò của vốn lưu động
I.1/ Khái niệm vốn lưu động
M i m t doanh nghi p mu n ti n h nh s n xu t kinh doanh ngo i t i s nỗ ộ ệ ố ế à ả ấ à à ả
c nh (TSC ) còn ph i có các t i s n l u ng (TSL ) tu theo lo i hìnhố đị Đ ả à ả ư độ Đ ỳ ạ
doanh nghi p m c c u c a TSL khác nhau. Tuy nhiên i v i doanh nghi pệ à ơ ấ ủ Đ đố ớ ệ
s n xu t TSL c c u th nh b i hai b ph n l TSL s n xu t v t i s nả ấ Đ đượ ấ à ở ộ ậ à Đ ả ấ à à ả
l u thông.ư
- TSL s n xu t bao g m nh ng t i s n khâu d tr s n xu t nhĐ ả ấ ồ ữ à ả ở ự ữ ả ấ ư
nguyên v t li u chính, nguyên v t li u ph , nhiên li u v t i s n khâu s nậ ệ ậ ệ ụ ệ à à ả ở ả
xu t nh bán th nh ph m, s n ph m d dang, chi phí ch phân b ấ ư à ẩ ả ẩ ở ờ ổ
- T i s n l u thông c a doanh nghi p bao g m s n ph m h ng hóa ch aà ả ư ủ ệ ồ ả ẩ à ư
c tiêu th ( h ng t n kho ), v n b ng ti n v các kho n ph i thu.đượ ụ à ồ ố ằ ề à ả ả
m b o cho quá trình s n xu t kinh doanh c ti n h nh th ngĐể đả ả ả ấ đượ ế à ườ
xuyên, liên t c òi h i doanh nghi p ph i có m t l ng TSL nh t nh. Doụ đ ỏ ệ ả ộ ượ Đ ấ đị
v y, hình th nh nên TSL , doanh nghi p ph i ng ra m t s v n u tậ để à Đ ệ ả ứ ộ ố ố đầ ư
v o lo i t i s n n y, s v n ó c g i l v n l u ng.à ạ à ả à ố ố đ đượ ọ à ố ư độ
Tóm l i, v n l u ng c a doanh nghi p l s v n ng ra hình th nhạ ố ư độ ủ ệ à ố ố ứ để à
nên TSL nh m m b o cho quá trình kinh doanh c a doanh nghi p cĐ ằ đả ả ủ ệ đượ
th c hi n th ng xuyên, liên t c. V n l u ng chuy n to n b giá tr c aự ệ ườ ụ ố ư độ ể à ộ ị ủ
chúng v o l u thông v t trong l u thông to n b giá tr c a chúng c ho nà ư à ừ ư à ộ ị ủ đượ à
l i m t l n sau m t chu k kinh doanh.ạ ộ ầ ộ ỳ
II.2/ Đặc điểm của vốn lưu động
V n l u ng ho n th nh m t vòng tu n ho n sau m t chu k s n xu t.ố ư độ à à ộ ầ à ộ ỳ ả ấ
Trong quá trình ó, v n l u ng chuy n to n b , m t l n giá tr v o giá trđ ố ư độ ể à ộ ộ ầ ị à ị
s n ph m, khi k t thúc quá trình s n xu t, giá tr h ng hóa c th c hi n vả ẩ ế ả ấ ị à đượ ự ệ à
v n l u ng c thu h i.ố ư độ đượ ồ
4
Trong quá trình s n xu t, v n l u ng c chuy n qua nhi u hình tháiả ấ ố ư độ đượ ể ề
khác nhau qua t ng giai o n. Các giai o n c a vòng tu n ho n ó luôn anừ đ ạ đ ạ ủ ầ à đ đ
xen v i nhau m không tách bi t riêng r . Vì v y trong quá trình s n xu t kinhớ à ệ ẽ ậ ả ấ
doanh, qu n lý v n l u ng có m t vai trò quan tr ng. Vi c qu n lý v n l uả ố ư độ ộ ọ ệ ả ố ư
ng òi h i ph i th ng xuyên n m sát tình hình luân chuy n v n, k p th iđộ đ ỏ ả ườ ắ ể ố ị ờ
kh c ph c nh ng ách t c s n xu t, m b o ng v n c l u chuy n liênắ ụ ữ ắ ả ấ đả ả đồ ố đượ ư ể
t c v nh p nh ng.ụ à ị à
Trong c ch t ch v t ch u trách v nhi m t i chính, s v n ng c aơ ế ự ủ à ự ị ề ệ à ự ậ độ ủ
v n l u ng c g n ch t v i l i ích c a doanh nghi p v ng i lao ng.ố ư độ đượ ắ ặ ớ ợ ủ ệ à ườ độ
Vòng quay c a v n c ng c quay nhanh thì doanh thu c ng cao v c ng ti tủ ố à đượ à à à ế
ki m c v n, gi m chi phí s d ng v n m t cách h p lý l m t ng thu nh pệ đượ ố ả ử ụ ố ộ ợ à ă ậ
c a doanh nghi p, doanh nghi p có i u ki n tích t v n m r ng s nủ ệ ệ đ ề ệ ụ ố để ở ộ ả
xu t, không ng ng c i thi n i s ng c a công nhân viên ch c c a doanhấ ừ ả ệ đờ ố ủ ứ ủ
nghi p.ệ
II.3/ Thành phần vốn lưu động
D a theo tiêu th c khác nhau, có th chia v n l u ng th nh các lo i khácự ứ ể ố ư độ à ạ
nhau. Thông th ng có m t s cách phân lo i sau:ườ ộ ố ạ
* D a theo hình thái bi u hi n c a v n có th chia v n l u ng th nh cácự ể ệ ủ ố ể ố ư độ à
lo i:ạ
- V n b ng ti n v các kho n ph i thu:ố ằ ề à ả ả
+ V n b ng ti n: Ti n m t t i qu , ti n g i ngân h ng, ti n angố ằ ề ề ặ ạ ỹ ề ử à ề đ
chuy n. Ti n l m t lo i t i s n c a doanh nghi p m có th d d ng chuy nể ề à ộ ạ à ả ủ ệ à ể ễ à ể
i th nh các lo i t i s n khác ho c tr n . Do v y, trong ho t ng kinhđổ à ạ à ả ặ để ả ợ ậ ạ độ
doanh òi h i m i doanh nghi p ph i có m t l ng ti n nh t nh.đ ỏ ỗ ệ ả ộ ượ ề ấ đị
+ Các kho n ph i thu: Ch y u l các kho n ph i thu t khách h ng,ả ả ủ ế à ả ả ừ à
th hi n s ti n m khách h ng n doanh nghi p phát sinh trong quá trình bánể ệ ố ề à à ợ ệ
h ng hóa, d ch v d i hình th c bán tr c tr sau.à ị ụ ướ ứ ướ ả
- V n v t t , h ng hóa: Bao g m 3 lo i g i chung l h ng t n khoố ậ ư à ồ ạ ọ à à ồ
5
+ Nguyên li u, v t li u, công c v d ng c .ệ ậ ệ ụ à ụ ụ
+ S n ph m d dangả ẩ ở
+ Th nh ph mà ẩ
Vi c phân lo i v n l u ng theo cách n y t o i u ki n thu n l i choệ ạ ố ư độ à ạ đ ề ệ ậ ợ
vi c xem xét, ánh giá kh n ng thanh toán c a doanh nghi p.ệ đ ả ă ủ ệ
* D a theo vai trò c a v n l u ng i v i quá trình s n xu t kinh doanhự ủ ố ư độ đố ớ ả ấ
có th chia v n l u ng th nh các lo i ch y u sau:ể ố ư độ à ạ ủ ế
- V n l u ng trong khâu d tr s n xu t, g m các kho n:ố ư độ ự ữ ả ấ ồ ả
+ V n nguyên li u, v t li u chính + V n ph tùng thay th ố ệ ậ ệ ố ụ ế
+ V n công c , d ng c + V n nhiên li uố ụ ụ ụ ố ệ
+ V n v t li u phố ậ ệ ụ
- V n l u ng trong khâu s n xu t:ố ư độ ả ấ
+ V n s n ph m d dang ố ả ẩ ở
+ V n v chi phí tr tr cố ề ả ướ
- V n l u ng trong khâu l u thôngố ư độ ư
+ V n th nh ph mố à ẩ
+ V n b ng ti nố ằ ề
+ V n u t ng n h n v ch ng khoán v các lo i khácố đầ ư ắ ạ ề ứ à ạ
+ V n trong thanh toán: nh ng kho n ph i thu v t m ngố ữ ả ả à ạ ứ
* Theo ngu n hình th nhồ à
- Ngu n v n pháp nh: Ngu n v n n y có th do Nh n c c p, do xãồ ố đị ồ ố à ể à ướ ấ
viên, c ông óng góp ho c do ch doanh nghi p t b raổ đ đ ặ ủ ệ ự ỏ
- Ngu n v n t b sung: ây l ngu n v n doanh nghi p t b sung chồ ố ự ổ Đ à ồ ố ệ ự ổ ủ
y u m t ph n l y t l i nhu n l iế ộ ầ ấ ừ ợ ậ để ạ
- Ngu n v n liên doanh, liên k tồ ố ế
- Ngu n v n huy ng thông qua phát h nh c phi uồ ố độ à ổ ế
- Ngu n v n i vayồ ố đ
6
ây l ngu n v n quan tr ng m doanh nghi p có th s d ng áp ngĐ à ồ ố ọ à ệ ể ử ụ để đ ứ
nhu c u v v n l u ng th ng xuyên trong kinh doanh. Tu theo i u ki nầ ề ố ư độ ườ ỳ đ ề ệ
c th m doanh nghi p có th vay v n c a ngân h ng các t ch c tín d ngụ ể à ệ ể ố ủ à ổ ứ ụ
khác ho c có th vay v n c a t nhân các n v t ch c trong v ngo i n c.ặ ể ố ủ ư đơ ị ổ ứ à à ướ
I.4 - Vai trò của vốn lưu động
ti n h nh s n xu t, ngo i TSC nh máy móc, thi t b , nh x ng Để ế à ả ấ à Đ ư ế ị à ưở
doanh nghi p ph i b ra m t l ng ti n nh t nh mua s m h ng hóa,ệ ả ỏ ộ ượ ề ấ đị để ắ à
nguyên v t li u ph c v cho quá trình s n xu t. Nh v y v n l u ng lậ ệ ụ ụ ả ấ ư ậ ố ư độ à
i u ki n u tiên doanh nghi p i v o ho t ng hay nói cách khác v nđ ề ệ đầ để ệ đ à ạ độ ố
l u ng l i u ki n tiên quy t c a quá trình s n xu t kinh doanh.ư độ à đ ề ệ ế ủ ả ấ
Ngo i ra v n l u ng còn m b o cho quá trình tái s n xu t c a doanhà ố ư độ đả ả ả ấ ủ
nghi p c ti n h nh th ng xuyên, liên t c. V n l u ng còn l công cệ đượ ế à ườ ụ ố ư độ à ụ
ph n ánh ánh giá quá trình mua s m, d tr , s n xu t, tiêu th c a doanhả đ ắ ự ữ ả ấ ụ ủ
nghi p.ệ
V n l u ng còn có kh n ng quy t nh n quy mô ho t ng c a doanhố ư độ ả ă ế đị đế ạ độ ủ
nghi p. Trong n n kinh t th tr ng doanh nghi p ho n to n t ch trong vi cệ ề ế ị ườ ệ à à ự ủ ệ
s d ng v n nên khi mu n m r ng quy mô c a doanh nghi p ph i huy ngử ụ ố ố ở ộ ủ ệ ả độ
m t l ng v n nh t nh u t ít nh t l d tr v t t h ng hóa.ộ ượ ố ấ đị để đầ ư ấ à đủ để ự ữ ậ ư à
V n l u ng còn giúp cho doanh nghi p ch p c th i c kinh doanh v t oố ư độ ệ ớ đượ ờ ơ à ạ
l i th c nh tranh cho doanh nghi p. ợ ế ạ ệ
V n l u ng còn l b ph n ch y u c u th nh nên giá th nh s n ph m doố ư độ à ộ ậ ủ ế ấ à à ả ẩ
c i m luân chuy n to n b m t l n v o giá tr s n ph m. Giá tr c a h ngđặ đ ể ể à ộ ộ ầ à ị ả ẩ ị ủ à
hóa bán ra c tính toán trên c s bù p c giá th nh s n ph m c ngđượ ơ ở đắ đượ à ả ẩ ộ
thêm m t ph n l i nhu n. Do ó, v n l u ng óng vai trò quy t nh trongộ ầ ợ ậ đ ố ư độ đ ế đị
vi c tính giá c h ng hóa bán ra.ệ ả à
7
II - Hiệu quả sử dụng vốn lưu động của doanh
nghiệp
II.1/ Quản lý và bảo toàn vốn lưu động
nâng cao hi u qu s d ng v n l u ng tr c h t chúng ta ph i l mĐể ệ ả ử ụ ố ư độ ướ ế ả à
th n o qu n lý v b o to n v n l u ng.ế à để ả à ả à ố ư độ
Xu t phát t nh ng c i m v ph ng th c chuy n d ch giá tr ( chuy nấ ừ ữ đặ đ ể ề ươ ứ ể ị ị ể
to n b m t l n v o giá th nh s n ph m tiêu th ) ph ng th c v n ng c aà ộ ộ ầ à à ả ẩ ụ ươ ứ ậ độ ủ
TSL v v n l u ng ( có tính ch t chu k l p l i, an xen ) vì v y trongĐ à ố ư độ ấ ỳ ặ ạ đ ậ
khâu qu n lý s d ng v b o qu n v n l u ng c n l u ý nh ng n i dungả ử ụ à ả ả ố ư độ ầ ư ữ ộ
sau:
- C n xác nh ( c l ng ) s v n l u ng c n thi t, t i thi u trong kầ đị ướ ượ ố ố ư độ ầ ế ố ể ỳ
kinh doanh. Nh v y s m b o v n l u ng c n thi t cho quá trình s nư ậ ẽ đả ả đủ ố ư độ ầ ế ả
xu t kinh doanh c ti n h nh th ng xuyên, liên t c, tránh ng v nấ đượ ế à ườ ụ ứ đọ ố
( ph i tr lãi vay), thúc y t c luân chuy n v n d n n nâng cao hi uả ả đẩ ố độ ể ố ẫ đế ệ
qu s d ng v n.ả ử ụ ố
- T ch c khai thác t t ngu n t i tr v n l u ng ổ ứ ố ồ à ợ ố ư độ
+ Tr c h t v trình t khai thác ngu n v n: doanh nghi p c n khaiướ ế ề ự ồ ố ệ ầ
thác tri t các ngu n v n n i b v các kho n v n có th chi m d ng m tệ để ồ ố ộ ộ à ả ố ể ế ụ ộ
cách h p pháp, th ng xuyên.ợ ườ
+ N u s v n l u ng còn thi u, doanh nghi p ti p t c khai thác nế ố ố ư độ ế ệ ế ụ đế
ngu n bên ngo i doanh nghi p nh : V n liên doanh, v n vay c a ngân h ng,ồ à ệ ư ố ố ủ à
ho c các công ty t i chính, v n phát h nh c phi u, trái phi u Khi khai thácặ à ố à ổ ế ế
các ngu n v n bên ngo i, i u áng l u ý nh t l ph i cân nh c y u t lãiồ ố à đ ề đ ư ấ à ả ắ ế ố
su t ti n vay.ấ ề
- Ph i luôn có nh ng gi i pháp b o to n v phát tri n v n l u ng. C ngả ữ ả ả à à ể ố ư độ ũ
nh v n c nh, b o to n c v n l u ng có ngh a l b o to n c giáư ố ố đị ả à đượ ố ư độ ĩ à ả à đượ
tr th c c a v n hay nói cách khác i l b o to n c s c mua c a ng v nị ự ủ ố đ à ả à đượ ứ ủ đồ ố
không b gi m sút so v i ban u. i u n y th hi n qua kh n ng mua s mị ả ớ đầ Đ ề à ể ệ ả ă ắ
8
TSL v kh n ng thanh toán c a doanh nghi p trong quá trình s n xu t kinhĐ à ả ă ủ ệ ả ấ
doanh.
- Ph i th ng xuyên ti n h nh phân tích tình hình s d ng v n l u ngả ườ ế à ử ụ ố ư độ
thông qua các ch tiêu t i chính nh : vòng quay to n b v n l u ng, hi uỉ à ư à ộ ố ư độ ệ
su t s d ng v n l u ng, h s n Nh các ch tiêu n y ng i qu n lý t iấ ử ụ ố ư độ ệ ố ợ ờ ỉ à ườ ả à
chính có th i u ch nh k p th i các bi n pháp nâng cao hi u qu s d ngể đ ề ỉ ị ờ ệ để ệ ả ử ụ
v n nh m t ng m c doanh l i.ố ằ ă ứ ợ
Các v n nêu trên ch mang tính nguyên t c. Trên th c t v n qu n lýấ đề ỉ ắ ự ế ấ đề ả
s d ng v n l u ng l r t ph c t p i u n y òi h i ng i qu n lý khôngử ụ ố ư độ à ấ ứ ạ đ ề à đ ỏ ườ ả
không ch có lý thuy t m c n ph i có u óc th c t v có “ngh thu t” sỉ ế à ầ ả đầ ự ế à ệ ậ ử
d ng v n.ụ ố
II.2/ Những vấn đề về hiệu quả sử dụng vốn lưu động
a> Khái ni m v ý ngh a hi u qu s d ng v n l u ngệ à ĩ ệ ả ử ụ ố ư độ
i m xu t phát ti n h nh s n xu t kinh doanh c a m i doanh nghi p lĐ ể ấ để ế à ả ấ ủ ỗ ệ à
ph i có m t l ng v n nh t nh v ngu n t i tr t ng ng. Có “d y v n” vả ộ ượ ố ấ đị à ồ à ợ ươ ứ ầ ố à
“tr ng v n” l ti n r t t t s n xu t kinh doanh song vi c s d ngườ ố à ề đề ấ ố để ả ấ ệ ử ụ
ng v n ó nh th n o cho có hi u qu m i l nhân t quy t nh cho sđồ ố đ ư ế à ệ ả ớ à ố ế đị ự
t ng tr ng v phát tri n c a m i doanh nghi pă ưở à ể ủ ỗ ệ
ϖ Các khái ni m hi u qu s d ng v n l u ng ệ ệ ả ử ụ ố ư độ
+ Hi u qu s d ng v n l u ng l hi u qu thu c sau khi yệ ả ử ụ ố ư độ à ệ ả đượ đẩ
nhanh t c luân chuy n v n l u ng qua các giai o n c a quá trình s nố độ ể ố ư độ đ ạ ủ ả
xu t. T c n y c ng cao ch ng t hi u qu s d ng v n l u ng c ng l nấ ố độ à à ứ ỏ ệ ả ử ụ ố ư độ à ớ
v ng c l i.à ượ ạ
+ Hi u qu s d ng v n l u ng l hi u qu em l i cao nh t khi mệ ả ử ụ ố ư độ à ệ ả đ ạ ấ à
s v n l u ng c n cho m t ng luân chuy n l ít nh t. Quan ni m n yố ố ư độ ầ ộ đồ ể à ấ ệ à
thiên v chi u h ng c ng ti t ki m c bao nhiêu v n l u ng cho m tề ề ướ à ế ệ đượ ố ư độ ộ
ng luân chuy n thì c ng t t. Nh ng n u h ng hóa s n xu t ra không tiêu thđồ ể à ố ư ế à ả ấ ụ
c thì hi u qu s d ng ng v n c ng không cao.đượ ệ ả ử ụ đồ ố ũ
9
+ Hi u qu s d ng v n l u ng l th i gian ng n nh t v n l uệ ả ử ụ ố ư độ à ờ ắ ấ để ố ư
ng quay c m t vòng. Quan ni m n y có th nói l h qu c a quan ni mđộ đượ ộ ệ à ể à ệ ả ủ ệ
trên.
+ Hi u qu s d ng v n l u ng l hi u qu ph n ánh t ng TSL soệ ả ử ụ ố ư độ à ệ ả ả ổ Đ
v i t ng n l u ng l cao nh t.ớ ổ ợ ư độ à ấ
+ Hi u qu s d ng v n l u ng l hi u qu ph n ánh s l i nhu nệ ả ử ụ ố ư độ à ệ ả ả ố ợ ậ
thu c khi b ra m t ng v n l u ng.đượ ỏ ộ đồ ố ư độ
+ Hi u qu s d ng v n l u ng l hi u qu thu c khi u tệ ả ử ụ ố ư độ à ệ ả đượ đầ ư
thêm v n l u ng m t cách h p lý nh m m r ng quy mô s n xu t t ngố ư độ ộ ợ ằ ở ộ ả ấ để ă
doanh s tiêu th v i yêu c u m b o t c t ng l i nhu n ph i l n h n t cố ụ ớ ầ đả ả ố độ ă ợ ậ ả ớ ơ ố
t ng v n l u ng.độ ă ố ư độ
Nói tóm l i, cho dù có nhi u cách ti p c n khác nhau v hi u qu sạ ề ế ậ ề ệ ả ử
d ng v n l u ng, song khi nói n hi u qu s d ng v n l u ng chúng taụ ố ư độ đế ệ ả ử ụ ố ư độ
ph i có m t quan ni m to n di n h n v không th tách r i nó v i m t chu kả ộ ệ à ệ ơ à ể ờ ớ ộ ỳ
s n xu t kinh doanh h p lý ( chu k s n xu t kinh doanh c ng ng n hi u quả ấ ợ ỳ ả ấ à ắ ệ ả
s d ng v n c ng cao ), m t nh m c s d ng u v o h p lý, công tác tử ụ ố à ộ đị ứ ử ụ đầ à ợ ổ
ch c qu n lý s n xu t, tiêu th v thu h i công n ch t ch . Do v y c n thi tứ ả ả ấ ụ à ồ ợ ặ ẽ ậ ầ ế
ph i c p t i các ch tiêu v hi u qu s d ng v n l u ng.ả đề ậ ớ ỉ ề ệ ả ử ụ ố ư độ
ϖ ý ngh a c a vi c nâng cao hi u qu s d ng v n l u ng ĩ ủ ệ ệ ả ử ụ ố ư độ
Nh ã nói trên ti n h nh b t c ho t ng s n xu t kinh doanh n oư đ ở để ế à ấ ứ ạ độ ả ấ à
i u ki n không th thi u l v n. Khi ã có ng v n trong tay thì m t câuđ ề ệ ể ế à ố đ đồ ố ộ
h i n a t ra l ta ph i s d ng ng v n ó nh th n o v n ó sinh l i,ỏ ữ đặ à ả ử ụ đồ ố đ ư ế à để ố đ ờ
v n ph i sinh l i l nhân t quy t nh s t n t i v phát tri n c a doanhố ả ờ à ố ế đị ự ồ ạ à ể ủ
nghi p. L i ích kinh doanh òi h i doanh nghi p ph i qu n lý, s d ng h p lý,ệ ợ đ ỏ ệ ả ả ử ụ ợ
có hi u qu ng v n, ti t ki m c v n t ng tích l y th c hi n tái s nệ ả đồ ố ế ệ đượ ố ă ũ để ự ệ ả
xu t v m r ng quy mô s n xu t ng y c ng l n h n.ấ à ở ộ ả ấ à à ớ ơ
Hi u qu s d ng v n l u ng l m t trong nh ng ch tiêu t ng h p dùngệ ả ử ụ ố ư độ à ộ ữ ỉ ổ ợ
ánh giá ch t l ng công tác qu n lý v s d ng v n kinh doanh nói chungđể đ ấ ượ ả à ử ụ ố
c a doanh nghi p. Thông qua ch tiêu ánh giá hi u qu s d ng v n l u ngủ ệ ỉ đ ệ ả ử ụ ố ư độ
10
cho phép các nh qu n lý t i chính doanh nghi p có m t cái nhìn chính xác,à ả à ệ ộ
to n di n v tình hình qu n lý v s d ng v n l u ng c a n v mình tà ệ ề ả à ử ụ ố ư độ ủ đơ ị ừ
ó ra các bi n pháp, các chính sách các quy t nh úng n, phù h p đ đề ệ ế đị đ đắ ợ để
vi c qu n lý v s d ng ng v n nói chung v VL nói riêng ng y c ng cóệ ả à ử ụ đồ ố à Đ à à
hi u qu trong t ng lai.ệ ả ươ
Suy cho cùng vi c nâng cao hi u qu s d ng v n l u ng l nh m v oệ ệ ả ử ụ ố ư độ à ằ à
vi c nâng cao l i nhu n. Có l i nhu n chúng ta m i có tích lu tái s n xu tệ ợ ậ ợ ậ ớ ỹ để ả ấ
ng y c ng m r ng.à à ở ộ
b> Các ch tiêu ánh giá hi u qu s d ng v n l u ngỉ đ ệ ả ử ụ ố ư độ
T
T
Tên chỉ
tiêu
Công th c tínhứ ý ngh aĩ
1
2
S vòngố
quay
VLĐ
K luânỳ
chuy nể
VLĐ
Doanh thu thu nầ
VL bình quânĐ
360
S vòng quay VLố Đ
Cho bi t trong m t k v n l u ngế ộ ỳ ố ư độ
quay c m y vòng n u vòng quayđượ ấ ế
l n h n (so v i t c quay trungớ ơ ớ ố độ
bình c a ng nh) ch ng t hi u quủ à ứ ỏ ệ ả
s d ng v n l u ng cao.ử ụ ố ư độ
ây l s ng y c n thi t v nĐ à ố à ầ ế để ố
l u ng quay c m t vòng. Th iư độ đượ ộ ờ
gian quay c ng nh thì t c luânà ỏ ố độ
chuy n c ng l n. ể à ớ
11
3
4
5
6
7
H sệ ố
mđả
nhi mệ
c a VLủ Đ
S c s nứ ả
xu t c aấ ủ
VLĐ
S c sinhứ
l i c aờ ủ
VLĐ
Kh n ngả ă
thanh toán
hi n th iệ ờ
Kh n ngả ă
thanh toán
nhanh
VL bình quânĐ
Doanh thu thu nầ
Giá tr t ng s n l ngị ổ ả ượ
VL bình quânĐ
T ng l i nhu nổ ợ ậ
VL bình quânĐ
T ng TSL ổ Đ
N ng n h nợ ắ ạ
T ng TSL - HTKổ Đ
N ng n h nợ ắ ạ
có m t ng v n luân chuy nĐể ộ đồ ố ể
c n bao nhiêu ng VL . H s n yầ đồ Đ ệ ố à
c ng nh thì hi u qu s d ng v nà ỏ ệ ả ử ụ ố
l u ng c ng cao, s v n ti t ki mư độ à ố ố ế ệ
c c ng nhi uđượ à ề
Ph n ánh m t ng v n l u ngả ộ đồ ố ư độ
em l i bao nhiêu ng giá tr s nđ ạ đồ ị ả
l ng. Ch tiêu n y c ng cao, hi uượ ỉ à à ệ
qu s d ng v n l u ng c ng caoả ử ụ ố ư độ à
v ng c l i.à ượ ạ
M t ng v n l m ra bao nhiêuộ đồ ố à
ng l i nhu n.đồ ợ ậ
H s n y ph n ánh kh n ngệ ố à ả ả ă
chuy n i t i s n th nh ti n ể đổ à ả à ề để
trang tr i các kho n n ng n h nả ả ợ ắ ạ
(d i 12 tháng). Khi h s n y th pướ ệ ố à ấ
so v i h s trung bình c a ng nh thớ ệ ố ủ à ể
hi n kh n ng tr n c a doanhệ ả ă ả ợ ủ
nghi p th p v ng c l i khi h sệ ấ à ượ ạ ệ ố
n y cao cho th y doanh nghi p có khà ấ ệ ả
n ng s n s ng thanh toán các kho nă ẵ à ả
n n h n.ợ đế ạ
Ch tiêu n y ánh giá ch t ch h nỉ à đ ặ ẽ ơ
kh n ng thanh toán c a doanhả ă ủ
nghi p. H s n y c ng cao ch cệ ệ ố à à ắ
ch n ph n ánh n ng l c thanh toánắ ả ă ự
nhanh c a doanh nghi p t t th t s .ủ ệ ố ậ ự
c> Các nhân t nh h ng t i hi u qu s d ng v n l u ng c a doanhố ả ưở ớ ệ ả ử ụ ố ư độ ủ
nghi pệ
ϖ Các nhân t khách quan nh h ng t i hi u qu s d ng v n l u ngố ả ưở ớ ệ ả ử ụ ố ư độ
c a doanh nghi pủ ệ
Tr c tiên ph i k n y u t chính sách kinh t c a Nh n c. ây lướ ả ể đế ế ố ế ủ à ướ Đ à
nhân t có nh h ng r t l n n hi u qu s n xu t kinh doanh nói chung vố ả ưở ấ ớ đế ệ ả ả ấ à
hi u qu s d ng v n l u ng nói riêng. Vì tu theo t ng th i k , tu theoệ ả ử ụ ố ư độ ỳ ừ ờ ỳ ỳ
t ng m c tiêu phát tri n m Nh n c có nh ng chính sách u ãi v v n vừ ụ ể à à ướ ữ ư đ ề ố ề
12
thu v lãi su t ti n vay i v i t ng ng nh ngh c th , có chính sáchế à ấ ề đố ớ ừ à ề ụ ể
khuy n khích i v i ng nh ngh n y nh ng l i h n ch ng nh ngh khác.ế đố ớ à ề à ư ạ ạ ế à ề
B i v y khi ti n h nh s n xu t kinh doanh b t c m t doanh nghi p n o c ngở ậ ế à ả ấ ấ ứ ộ ệ à ũ
quan tâm v tuân th chính sách kinh t c a ng v Nh n c.à ủ ế ủ Đả à à ướ
Th hai l nh h ng c a môi tr ng kinh t v mô nh l m phát có thứ à ả ưở ủ ườ ế ĩ ư ạ ể
d n t i s m t giá c a ng ti n l m cho v n c a các doanh nghi p b m t d nẫ ớ ự ấ ủ đồ ề à ố ủ ệ ị ấ ầ
theo t c tr t giá c a ti n t hay các nhân t tác ng n cung c u iố độ ượ ủ ề ệ ố độ đế ầ đố
v i h ng hóa c a doanh nghi p, n u nhu c u h ng hóa gi m xu ng s l m choớ à ủ ệ ế ầ à ả ố ẽ à
h ng hóa c a doanh nghi p khó tiêu th , t n ng gây ng v n v hi u quà ủ ệ ụ ồ đọ ứ đọ ố à ệ ả
s d ng v n l u ng c ng b gi m xu ng.ử ụ ố ư độ ũ ị ả ố
ϖ Các nhân t ch quan nh h ng t i hi u qu s d ng v n l u ng c aố ủ ả ưở ớ ệ ả ử ụ ố ư độ ủ
doanh nghi pệ
M t nhân t quan tr ng tác ng tr c ti p n hi u qu s d ng v n l uộ ố ọ độ ự ế đế ệ ả ử ụ ố ư
ng c a doanh nghi p l k t qu s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p hayđộ ủ ệ à ế ả ả ấ ủ ệ
nói cách khác l doanh thu v l i nhu n. Doanh thu v l i nhu n cao hay th pà à ợ ậ à ợ ậ ấ
ph n ánh v n l u ng s d ng hi u qu hay không hi u qu . Do ó v n ả ố ư độ ử ụ ệ ả ệ ả đ ấ đề
m u ch t i v i doanh nghi p l ph i tìm m i cách nâng cao doanh thu vấ ố đố ớ ệ à ả ọ để à
l i nhu n.ợ ậ
Khi doanh nghi p xác nh m t nhu c u v n l u ng không chính xác vệ đị ộ ầ ố ư độ à
m t c c u v n không h p lý c ng gây nh h ng không nh t i hi u qu sộ ơ ấ ố ợ ũ ả ưở ỏ ớ ệ ả ử
d ng v n.ụ ố
Vi c l a ch n d án v th i i m u t c ng có m t vai trò quan tr ngệ ự ọ ự à ờ đ ể đầ ư ũ ộ ọ
i v i hi u qu s d ng v n. N u doanh nghi p bi t l a ch n m t d án khđố ớ ệ ả ử ụ ố ế ệ ế ự ọ ộ ự ả
thi v th i i m u t úng lúc thì s t i thi u hóa chi phí v t i a hóa l ià ờ đ ể đầ ư đ ẽ ố ể à ố đ ợ
nhu n qua ó góp ph n nâng cao hi u qu s d ng v n nói chung v v n l uậ đ ầ ệ ả ử ụ ố à ố ư
ng nói riêng.độ
Ch t l ng công tác qu n lý v n l u ng c ng có nh h ng r t l n nấ ượ ả ố ư độ ũ ả ưở ấ ớ đế
hi u qu s d ng v n l u ng c a doanh nghi p. B i vì, công tác qu n lý v nệ ả ử ụ ố ư độ ủ ệ ở ả ố
l u ng s giúp cho doanh nghi p d tr c m t l ng ti n m t t t v aư độ ẽ ệ ự ữ đượ ộ ượ ề ặ ố ừ
13
m b o c kh n ng thanh toán v a tránh c tình tr ng thi u ti n m tđả ả đượ ả ă ừ đượ ạ ế ề ặ
t m th i ho c lãng phí do gi quá nhi u ti n m t, ng th i c ng xác nhạ ờ ặ ữ ề ề ặ đồ ờ ũ đị
c m t l ng d tr h p lý giúp cho quá trình s n xu t kinh doanh cđượ ộ ượ ự ữ ợ ả ấ đượ
liên t c m không b d th a gây ng v n. Ngo i ra công tác qu n lý v nụ à ị ư ừ ứ đọ ố à ả ố
l u ng còn l m t ng c s l ng s n ph m tiêu th chi m l nh th tr ngư độ à ă đượ ố ượ ả ẩ ụ ế ĩ ị ườ
thông qua chính sách th ng m i.ươ ạ
M t nhân t khác nh h ng t i hi u qu s d ng v n l u ng c a doanhộ ố ả ưở ớ ệ ả ử ụ ố ư độ ủ
nghi p l kh n ng thanh toán. N u m b o t t kh n ng thanh toán doanhệ à ả ă ế đả ả ố ả ă
nghi p s không b m t tín nhi m trong quan h mua bán v không có n quáệ ẽ ị ấ ệ ệ à ợ
h n. ạ
14
CHƯƠNG II
TH C TR NG CÔNG TáC QU N Lý V S D NG v n l u ng ự ạ ả à ử ụ ố ư độ
t i Công ty C ph n Thi t b th ng m iạ ổ ầ ế ị ươ ạ
I - Một số nét khái quát về Công ty Cổ phần
Thiết bị thương mại
I.1 - Quá trình hình thành và phát triển của công ty.
Ti n thân c a Công ty C ph n Thi t b th ng m i l Nh máy C khíề ủ ổ ầ ế ị ươ ạ à à ơ
n i th ng c th nh l p ng y 14/12/1971. Tr c thu c B Th ng nghi pộ ươ đượ à ậ à ự ộ ộ ươ ệ
nay l B Th ng M i. Xu t phát t vi c m r ng n n kinh t ng y c ng cao,à ộ ươ ạ ấ ừ ệ ở ộ ề ế à à
ng y 1/11/1999 theo quy t nh 1673/1998 - Q - BTM ng y 28/12/1998 Côngà ế đị Đ à
ty Thi t b th ng m i c chính th c i tên th nh Công ty C ph n Thi tế ị ươ ạ đượ ứ đổ à ổ ầ ế
b th ng m i. Công ty l n v kinh doanh h ch toán kinh t c l p t chị ươ ạ à đơ ị ạ ế độ ậ ự ủ
v t i chính, có t cách pháp nhân v ch u s qu n lý c a Nh n c b ng cácề à ư à ị ự ả ủ à ướ ằ
quy nh c a pháp lu t. đị ủ ậ
Công ty có tên giao d ch n c ngo i l :ị ướ à à
HOLDING COMMERCIAL EQUIPMENT COMPANY
Vi t t t : ế ắ COMECO
Công ty có tr s chính t t i khu công nghi p Giáp Bát - km s 6 ụ ở đặ ạ ệ ố
ng Gi i Phóng - ph ng Ph ng Li t - Qu n Thanh Xuân, H N i.Đườ ả ườ ươ ệ ậ à ộ
V n i u l c a Công ty : 2 498 586 858 ố đ ề ệ ủ đ
T l c ph n c ông : ỷ ệ ổ ầ ổ đ
Ng i lao ng trong doanh nghi p : 70%ườ độ ệ
Ng i ngo i doanh nghi p : 30%ườ à ệ
Công ty c th nh l p huy ng v n v s d ng v n có hi u quđượ à ậ để độ ố à ử ụ ố ệ ả
trong vi c phát tri n s n xu t kinh doanh v c khí v các l nh v c khác nh mệ ể ả ấ ề ơ à ĩ ự ằ
m c tiêu l i nhu n t i a, t o công n vi c l m cho ng i lao ng óng gópụ ợ ậ ố đ ạ ă ệ à ườ độ đ
cho ngân sách Nh n c, phát tri n Công ty ng y c ng l n m nh. Hi n nay,à ướ ể à à ớ ạ ệ
Công ty l n v kinh t v a v ang l m n có hi u qu kinh t cao. S nà đơ ị ế ừ à đ à ă ệ ả ế ả
15
xu t c a Công ty ang n nh, s n ph m có uy tín v ang chi m l nh thấ ủ đ ổ đị ả ẩ à đ ế ĩ ị
tr ng.ườ
Công ty hi n nay có 146 cán b công nhân viên , trong ó có 25 ng iệ ộ đ ườ
thu c b ph n qu n lý, 121 ng i thu c lao ng tr c ti p.ộ ộ ậ ả ườ ộ độ ự ế
Công ty C ph n Thi t b th ng m i g m 6 phòng ban : Phòng T i v - Kổ ầ ế ị ươ ạ ồ à ụ ế
toán, phòng Tiêu th , phòng K ho ch - V t t , phòng T ch c - h nh chính,ụ ế ạ ậ ư ổ ứ à
phòng KCS, phòng K thu t.ỹ ậ
Có 3 phân x ng chính : - Phân x ng s n xu t 1ưở ưở ả ấ
- Phân x ng s n xu t 2ưở ả ấ
- Phân x ng cân v b o qu nưở à ả ả
S n ph m chính c a Công ty l két b c, t s t cân treo v các lo i s nả ẩ ủ à ạ ủ ắ à ạ ả
ph m c khí khác.ẩ ơ
I.2 - Chức năng nhiệm vụ của Công ty Cổ phần Thiết bị
thương mại.
S n xu t v kinh doanh các m t h ng theo úng ngh ng ký.ả ấ à ặ à đ ề đă
Công ty ph i xây d ng v t ch c th c hi n k ho ch s n xu t s n ph m,ả ự à ổ ứ ự ệ ế ạ ả ấ ả ẩ
tiêu th s n ph m v các k ho ch khác liên quan, áp ng nhu c u th tr ng.ụ ả ẩ à ế ạ đ ứ ầ ị ườ
M c ích chính c a Công ty l : a d ng v ch ng lo i s n ph m, ch tụ đ ủ à Đ ạ ề ủ ạ ả ẩ ấ
l ng s n ph m cao v phù h p v i nhu c u tiêu dùng c a xã h i góp ph nượ ả ẩ à ợ ớ ầ ủ ộ ầ
phát tri n kinh t xã h i.ể ế ộ
Công ty không nh ng ph i nâng cao công tác nghiên c u khoa h c, th cữ ả ứ ọ ự
hi n các bi n pháp nh m t ng s n ph m, ch t l ng cao v th c hi n t tệ ệ ằ ă ả ẩ ấ ượ à ự ệ ố
chính sách cán b , quy nh qu n lý t i chính, t i s n, ch lao ng ti nộ đị ả à à ả ế độ độ ề
l ng, m b o công b ng xã h i trong phân ph i theo lao ng, l m t t côngươ đả ả ằ ộ ố độ à ố
tác b o h lao ng, tr t t xã h i, b o v môi tr ng, b o v t i s n XHCN,ả ộ độ ậ ự ộ ả ệ ườ ả ệ à ả
b o v an ninh v l m tròn ngh a v qu c phòng. Thêm v o ó, Công ty ph iả ệ à à ĩ ụ ố à đ ả
không ng ng o t o, nâng cao trình v n hóa, nghi p v tay ngh cho cánừ đà ạ độ ă ệ ụ ề
b công nhân viên trong Công ty.ộ
16
I.3 - Tổ chức bộ máy của công ty
B máy qu n lý c a Công ty c t ch c theo mô hình tr c tuy n. Ch cộ ả ủ đượ ổ ứ ự ế ứ
n ng nhi m v c a m i phòng c phân nh rõ r ng v có s ph i h p ngă ệ ụ ủ ỗ đượ đị à à ự ố ợ đồ
b gi a các phòng ban trong quá trình ho t ng kinh doanh.ộ ữ ạ độ
3.1 - B máy Công ty C ph n Thi t b th ng m i : - i h i c ôngộ ổ ầ ế ị ươ ạ Đạ ộ ổ đ
- H i ng qu n trộ đồ ả ị
- Ban ki m soátể
* H i ng qu n tr do i h i ng c ông b u ra, l c quan ch u tráchộ đồ ả ị đạ ộ đồ ổ đ ầ à ơ ị
nhi m i u h nh v qu n lý Công ty gi a hai k i h i.ệ đ ề à à ả ữ ỳ đạ ộ
* Ban ki m soát l do i h i ng, c ông b u ra có nhi m v giám sátể à đạ ộ đồ ổ đ ầ ệ ụ
các ho t ng tuân theo Ngh quy t i h i ng c ông, Ngh quy t H iạ độ ị ế Đạ ộ đồ ổ đ ị ế ộ
ng qu n tr c a H i ng qu n tr v Giám c i u h nh.đồ ả ị ủ ộ đồ ả ị à đố đ ề à
ϖ Ch t ch h i ng qu n tr do H i ng qu n tr b u ra l ng i cóủ ị ộ đồ ả ị ộ đồ ả ị ầ à ườ
quy t nh cao nh t v ch u trách nhi m tr c to n c ông.ế đị ấ à ị ệ ướ à ổ đ
ϖ Giám c Công ty l ng i ch u trách nhi m to n b ho t ng s nđố à ườ ị ệ à ộ ạ độ ả
xu t c a Công ty v tr c ti p qu n lý các khâu tr ng y u, ch u trách nhi mấ ủ à ự ế ả ọ ế ị ệ
tr c H i ng qu n tr , i di n công ty khi quan h v i các c quan pháp lu tướ ộ đồ ả ị đạ ệ ệ ớ ơ ậ
c a Nh n c. ủ à ướ
ϖ Phó giám c k thu t giúp giám c trong vi c i u h nh to n bđố ỹ ậ đỡ đố ệ đ ề à à ộ
quá trình s n xu t v ki m tra k thu t s n ph m.ả ấ à ể ỹ ậ ả ẩ
3.2 - Ch c n ng các phòng nghi p v giúp vi c cho giám c ứ ă ệ ụ ệ đố
ϖ Phòng t ch c - h nh chính: Giúp ban giám c s p x p t ch c nhânổ ứ à đố ắ ế ổ ứ
l c trong Công ty, i u h nh b máy h nh chính ph c v cho ho t ng c aự đ ề à ộ à ụ ụ ạ độ ủ
Công ty.
ϖ Phòng K toán - t i chính: Ch u trách nhi m th c hi n vi c qu n lý t iế à ị ệ ự ệ ệ ả à
chính c a Công ty v h ng d n th c hi n ch t i chính k toán các nủ à ướ ẫ ự ệ ế độ à ế đơ
v tr c thu c, t ch c công tác h ch toán k toán trong Công ty, th c hi n cácị ự ộ ổ ứ ạ ế ự ệ
quy nh c a Nh n c v t i chính - k toán.đị ủ à ướ ề à ế
ϖ Phòng k ho ch v t t : ch u trách nhi m l p k ho ch v cung ng v tế ạ ậ ư ị ệ ậ ế ạ à ứ ậ
t cho k p ti n s n xu t, theo dõi tình hình s n xu t s n ph m.ư ị ế độ ả ấ ả ấ ả ẩ
17
ϖ Phòng k thu t : Ch u trách nhi m theo dõi ki m tra, giám sát v kỹ ậ ị ệ ể ề ỹ
thu t, ch t l ng ki m tra máy móc thi t b tr c khi s n xu t. L p quy trìnhậ ấ ượ ể ế ị ướ ả ấ ậ
công ngh , nghiên c u công ngh m i, xây d ng nh m c lao ng i v iệ ứ ệ ớ ự đị ứ độ đố ớ
s n xu t tr c ti p, thi t k s n ph m m i.ả ấ ự ế ế ế ả ẩ ớ
ϖ Phòng KCS : Có nhi m v ki m tra ch t l ng, nguyên v t li u muaệ ụ ể ấ ượ ậ ệ
v o, s n ph m, bán th nh ph m ho n th nh t ng công o n. à ả ẩ à ẩ à à ở ừ đ ạ
ϖ Phòng tiêu th : Tham m u cho giám c các chính sách tiêu th s nụ ư đố ụ ả
ph m, thu th p thông tin th tr ng, t ch c tiêu th s n ph m c a Công ty, kýẩ ậ ị ườ ổ ứ ụ ả ẩ ủ
k t các h p ng bán h ng.ế ợ đồ à
B máy qu n lý c a công ty C ph n Thi t b th ng m i c th hi nộ ả ủ ổ ầ ế ị ươ ạ đượ ể ệ
s sau:ở ơ đồ
I.4/ Bộ máy kế toán của Công ty
B máy k toán l m t m t xích quan tr ng trong h th ng qu n lý kinhộ ế à ộ ắ ọ ệ ố ả
doanh v i nhi m v : T ch c, th c hi n, ki m tra to n b thông tin kinh t c aớ ệ ụ ổ ứ ự ệ ể à ộ ế ủ
các b ph n trong Công ty . Th c hi n y ch h ch toán v ch ộ ậ ự ệ đầ đủ ế độ ạ à ế độ
qu n lý kinh t t i chính c a Công ty.ả ế à ủ
a- S b máy k toán c a Công ty ơ đồ ộ ế ủ
b- c i m b máy k toán công ty Đặ đ ể ộ ế ở
18
K toán tr ngế ưở
(ph trách chung)ụ
k toán t ng h p ế ổ ợ
B ph n k toánộ ậ ế
Tsc và tính giáđ
thành công nợ
B ph n k toánộ ậ ế
-thanh toán ngân h ngà
-tiêu thụ
B ph n k toán ộ ậ ế ti nề
l ng , v t t , bhxhươ ậ ư
Th quủ ỹ
Hi n nay, Công ty t ch c b máy k toán theo hình th c t p trung.ệ ổ ứ ộ ế ứ ậ
ϖ Phòng K toán - t i v c a Công ty g m có 5 cán b có trình chuyênế à ụ ủ ồ ộ độ
môn cao. Trong ó 3 cán b có trình i h c v 2 cán b có trình Trungđ ộ độ Đạ ọ à ộ độ
c p. ấ
ϖ Ch c n ng :ứ ă
+ K toán tr ng : Ph trách các b ph n d i quy n, theo dõi tình hìnhế ưở ụ ộ ậ ướ ề
t i chính c a Công ty, ch u trách nhi m tr c Giám c v c p trên v côngà ủ ị ệ ướ đố à ấ ề
tác h ch toán k toán v các ch tiêu t i chính c a Công ty.ạ ế à ỉ à ủ
+ Phó phòng k toán : Ph trách m ng k toán TSC , t ng h p v tính giáế ụ ả ế Đ ổ ợ à
th nh s n ph m , k toán công n .à ả ẩ ế ợ
+ B ph n k toán thanh toán ngân h ng, tiêu th , th ng kê t ng h p cóộ ậ ế à ụ ố ổ ợ
nhi m v thanh toán chuy n kho n v qu n lý v n t i ngân h ng, ghi s thanhệ ụ ể ả à ả ố ạ à ổ
toán cho khách h ng v ch n .à à ủ ợ
+ B ph n k toán ti n l ng v BHXH có nhi m v tính toán ti n l ngộ ậ ế ề ươ à ệ ụ ề ươ
trên c s nh m c lao ng ã c duy t, phân b chính xác chi phí vơ ở đị ứ độ đ đượ ệ ổ ề
ti n l ng v trích BHXH, BH y t , KPC cho các i t ngề ươ à ế Đ đố ượ
s d ng có liên quan. ử ụ
+ B ph n th qu có trách nhi m b o qu n ti n m t, thu ti n khi kháchộ ậ ủ ỹ ệ ả ả ề ặ ề
h ng mang n p, chi ti n khi có ch ng t chi do Giám c duy t. à ộ ề ứ ừ đố ệ
c- Hình th c k toán Công tyứ ế ở
Hi n nay, Công ty C ph n Thi t b th ng m i ang th c hi n ch kệ ổ ầ ế ị ươ ạ đ ự ệ ế độ ế
toán theo quy t nh s 1141/ TC/ Q /C KT ng y 1.11.1995 c a B T i chính.ế đị ố Đ Đ à ủ ộ à
Công ty ang áp d ng hình th c k toán Nh t Ký Ch ng Tđ ụ ứ ế ậ ứ ừ
ϖ Nh t ký ch ng t : L s k toán t ng h p dùng ph n ánh nghi p vậ ứ ừ à ổ ế ổ ợ để ả ệ ụ
kinh t phát sinh bên Có c a các t i kho n.ế ủ à ả
Công ty s d ng Nh t ký ch ng t s 1, NKCT s 2, s 5, s 7, s 8, sử ụ ậ ứ ừ ố ố ố ố ố ố
10.
19
ϖ B ng kê: L s k toán t ng h p c dùng trong nh ng tr ng h p khiả à ổ ế ổ ợ đượ ữ ườ ợ
các ch tiêu h ch toán chi ti t c a m t s t i kho n. ỉ ạ ế ủ ộ ố à ả
Công ty s d ng các b ng kê s 1,s 2, s 4, s 5, s 6, s 11.ử ụ ả ố ố ố ố ố ố
20
ϖ Trình t ghi s kinh t theo hình th c kinh t “ Nh t ký ch ng t ”. ự ổ ế ứ ế ậ ứ ừ
Ghi chú : Ghi h ng ng y à à
Ghi cu i thángố
i chi u ki m traĐố ế ể
21
Ch ng t g cứ ừ ốS chi ti tổ ế S quổ ỹ
B ng phân bả ổ
B ng kêả
nkct
B ng t ng h p sả ổ ợ ố
li u chi ti tệ ế
S cáiổ Báo cáo
k toánế
ii - hi u qu s d ng v n l u ng c a Công ty cptbtm.ệ ả ử ụ ố ư độ ủ
M t s ch tiêu t i chính c a Công ty trong nh ng n m g n ây:ộ ố ỉ à ủ ữ ă ầ đ
B - 01
Số
tt
N mă
Ch tiêuỉ 1999 2000
Chênh l chệ
( ) %±
I V n kinh doanhố 4.295.191.518 5.559.260.533 1.264.069.015 29,4
1 V n c nh ố ố đị 804.635.205 527.353.084 -227.282.121 28,2
2 V n l u ngố ư độ 3.490.556.313 5.031.907.449 1.541.351.136 44,2
II Doanh thu 10.139.472.800 11.742.748.100 1.603.275.300 15,8
III Chi phí 9.218.499.020 10.054.109.156 835.610.136 9,06
IV L i nhu n sau thuợ ậ ế 805.852.058 1.477.559.076 671.707.018 83,3
V Thu nh p bìnhậ
quân
1 ng i / thángườ
854.000 1.095.000 241.000 28,2
T các ch tiêu trên ta th y giá tr s n l ng c ng nh doanh thu c a Công tyừ ỉ ấ ị ả ượ ũ ư ủ
t ng d n qua các n m, l i nhu n n m sau cao h n n m tr c, thu nh p bìnhă ầ ă ợ ậ ă ơ ă ướ ậ
quân c a công nhân viên t ng nhanh ch ng t ho t ng s n xu t kinh doanhủ ă ứ ỏ ạ độ ả ấ
c a công ty ng y c ng có hi u qu . C th nh sau:ủ à à ệ ả ụ ể ư
ϖ V n c nh : Ta th y tình hình v n c nh có chi u h ng gi m tố ố đị ấ ố ố đị ề ướ ả ừ
n m 1999 n n m 2000 do th i gian n y vi c u t mua s m có ch m l i doă đế ă ờ à ệ đầ ư ắ ậ ạ
nh c a, máy móc thi t b ã c nên Công ty trích t ng t l kh u hao thuà ử ế ị đ ũ ă ỷ ệ ấ để
h i v n nhanh s m có i u ki n tái u t m i nên TSC gi m tồ ố để ớ đ ề ệ đầ ư ớ Đ ả ừ
804.635.205 xu ng còn 527.353.084 t c gi m 28,2%.đ ố đ ứ ả
ϖ V n l u ng : Trái ng c v i tình tr ng gi m c a v n c nh, l ngố ư độ ượ ớ ạ ả ủ ố ố đị ượ
v n l u ng l i t ng, n m 2000 t ng 44,2% so v i n m 1999.ố ư độ ạ ă ă ă ớ ă
i u ó ch ng t quy mô v n ng l c s n xu t c a Công ty ng y c ng phátĐ ề đ ứ ỏ à ă ự ả ấ ủ à à
tri n v ã l m cho nhu c u v v n l u ng t ng lên. ng th i do s n ph mể à đ à ầ ề ố ư độ ă Đồ ờ ả ẩ
c a Công ty c a chu ng, vi c bán h ng thu ti n ngay, l i nhu n qua cácủ đượ ư ộ ệ à ề ợ ậ
22
n m t ng cao nên Công ty trích qu d tr b t bu c v qu khuy n khích phátă ă ỹ ự ữ ắ ộ à ỹ ế
tri n s n xu t v i t l n m sau cao h n n m tr c.ể ả ấ ớ ỷ ệ ă ơ ă ướ
ϖ Doanh thu : N m 2000 t ng doanh thu t ng thêm 15,8% so v i n mă ổ ă ớ ă
1999, nguyên nhân l do công ty t ng c ng s n xu t m t s ng nh c khí phà ă ườ ả ấ ộ ố à ơ ụ
m l i nhu n c a chúng thu nh p khá cao, t p chung chú tr ng s n xu t m tà ợ ậ ủ ậ ậ ọ ả ấ ặ
h ng chính em l i l i nhu n cao cho công ty.à đ ạ ợ ậ
ϖ Chi phí : n m 2000 t ng nh 9,06% so v i n m 1999. Nhìn v o s li uă ă ẹ ớ ă à ố ệ
trên b ng ta th y t c t ng c a chi phí th p h n so v i t c t ng c aả ấ ố độ ă ủ ấ ơ ớ ố độ ă ủ
doanh thu, i u ó cho th y có m t s ti t gi m chi phí trong ho t ng s nđ ề đ ấ ộ ự ế ả ạ độ ả
xu t kinh doanh.ấ
ϖ L i nhu n sau thu c ng t ng nhanh n m 2000 t ng 671.707.018ợ ậ ế ũ ă ă ă đ
( 83,3% ) so v i n m 1999, i u n y ch ng t công ty l m n r t có hi u qu ớ ă đ ề à ứ ỏ à ă ấ ệ ả
ϖ Thu nh p bình quân 1ng i /tháng c ng t ng liên t c .ậ ườ ũ ă ụ
N m 2000 t ng 12,2% so v i n m 1999.ă ă ớ ă
II.1/ Nguồn hình thành vốn lưu động
a- Ngu n v n l u ng th ng xuyênồ ố ư độ ườ
m b o cho quá trình s n xu t kinh doanh c di n ra th ng xuyênĐể đả ả ả ấ đượ ễ ườ
liên t c thì t ng ng v i m t quy mô nh t nh òi h i th ng xuyên ph i cóụ ươ ứ ớ ộ ấ đị đ ỏ ườ ả
m t l ng TSL nh t nh n m trong các giai o n c a chu k kinh doanh baoộ ượ Đ ấ đị ằ đ ạ ủ ỳ
g m: các kho n d tr nguyên v t li u, s n ph m d dang, th nh ph m v nồ ả ự ữ ậ ệ ả ẩ ở à ẩ à ợ
ph i thu c a khách h ng. Nh ng TSL n y th ng xuyên c hình th nh tả ủ à ữ Đ à ườ đượ à ừ
ngu n v n l u ng th ng xuyên có tính ch t n nh, lâu d i.ồ ố ư độ ườ ấ ổ đị à
Chúng ta hãy s d ng s sau xem xét ngu n v n l u ng th ngử ụ ơ đồ để ồ ố ư độ ươ
xuyên c a Công ty C ph n Thi t b th ng m i :ủ ổ ầ ế ị ươ ạ
23
N ng n h nợ ắ ạ
N trung v d i h nợ à à ạ
V n ch s h uố ử ở ữ
B ng B- 02 d i ây s giúp chúng ta ánh giá c m c s d ng ngu nả ướ đ ẽ đ đượ ứ độ ử ụ ồ
v n l u ng th ng xuyên c a Công ty C ph n Thi t b th ng m i.ố ư độ ườ ủ ổ ầ ế ị ươ ạ
Ngu n v n l u = T i s n l u ng - N ng n h nồ ố ư à ả ư độ ợ ắ ạ
ng th ng xuyênđộ ườ
Ch tiêuỉ
N mă
T i s n l uà ả ư
ngđộ
( 1 )
N ng n h nợ ắ ạ
( 2 )
Ngu n v n l u ngồ ố ư độ
th ng xuyên (1) - (2)ườ
1998 1.875.933.283 170.542.546 1.705.390.737
1999 3.490.556.313 1.188.003.851 2.302.552.462
2000 5.031.907.449 1.735.785.846 3.296.121.603
Nhìn v o s li u b ng trên, chúng ta có th th y r t rõ ngu n v n l u ngà ố ệ ả ể ấ ấ ồ ố ư độ
th ng xuyên c a Công ty liên t c t ng t n m 1998 n n m 1999 t ng 35%,ườ ủ ụ ă ừ ă đế ă ă
n n m 2000 ngu n v n l u ng th ng xuyên c a Công ty t ng 43,1%. Tađế ă ồ ố ư độ ườ ủ ă
th y ngu n v n l u ng th ng xuyên c a Công ty r t l n t o ra m c anấ ồ ố ư độ ườ ủ ấ ớ ạ ứ độ
to n cho Công ty trong kinh doanh, l m cho kh n ng t i chính c a Công tyà à ả ă à ủ
c m b o v ng ch c h n. có c kh n ng v v n l n nh th n yđượ đả ả ữ ắ ơ Để đượ ả ă ề ố ớ ư ế à
Công ty ã n l c phát tri n b n thân không d a v o các ngu n vay ng n h n,đ ỗ ự ể ả ự à ồ ắ ạ
d i h n kinh doanh s n xu t.à ạ để ả ấ
b- Ngu n v n l u ng t m th i ồ ố ư độ ạ ờ
- Các kho n ph i tr cho ng i lao ng v các kho n ph i n p: ây lả ả ả ườ độ à ả ả ộ Đ à
m t ngu n v n m b t k m t doanh nghi p n o trong ho t ng kinh doanhộ ồ ố à ấ ỳ ộ ệ à ạ độ
c a mình u phát sinh. ó l các kho n ph i tr ph i n p ch a n k thanhủ đề Đ à ả ả ả ả ộ ư đế ỳ
24
TSLĐ
TSCĐ
Ngu nồ
v nố
th ngườ
xuyên
Ngu n VL th ng ồ Đ ườ
xuyên
toán ( thu , BHXH ph i n p ch a n k n p, ti n l ng, ti n công ph i trế ả ộ ư đế ỳ ộ ề ươ ề ả ả
CNV )
- Tín d ng nh cung c p: Trong n n kinh t th tr ng th ng phát sinhụ à ấ ề ế ị ườ ườ
vi c mua ch u, bán ch u. Doanh nghi p có th mau ch u v t t h ng hóa c a nhệ ị ị ệ ể ị ậ ư à ủ à
cung c p. Trong tr ng h p n y nh cung c p ã c p cho m t kho n tín d ngấ ườ ợ à à ấ đ ấ ộ ả ụ
hay nói cách khác i doanh nghi p ã s d ng tín d ng th ng m i ápđ ệ đ ử ụ ụ ươ ạ để đ
ng m t ph n nhu c u v n.ứ ộ ầ ầ ố
B - 03
N mă 1998 1999 2000
Ch tiêuỉ ST % ST % ST %
1. Các kho n ph iả ả
tr , ph i n pả ả ộ
( ch a n h nư đế ạ
tr n p )ả ộ
83.961.565 49,2 313.179.394 28,9 364.776.909 26,3
2. Tín d ng nh ụ à
cung c pấ
86.580.981 50,8 769.128.033 71,1 1.021.366.400 73,7
Trong c c u ngu n v n l u ng t m th i c a công ty ta có th th y cơ ấ ồ ố ư độ ạ ờ ủ ể ấ đượ
các kho n ph i tr , ph i n p c a Công ty t ng d n qua các n m: n m 1999,ả ả ả ả ộ ủ ă ầ ă ă
2000 t ng nh v con s tuy t i: 229.217.829 v 51.597.515 , tuy nhiênă ẹ ề ố ệ đố đ à đ
trong c c u ngu n v n l u ng t m th i các kho n ph i tr , ph i n p l i cóơ ấ ồ ố ư độ ạ ờ ả ả ả ả ộ ạ
t tr ng gi m xu ng còn 28,9% n n m 2000 l 26,3%. ây l các kho n nỷ ọ ả ố đế ă à Đ à ả ợ
ng n h n phát sinh có tính ch t chu k , Công ty có th s d ng t m th i cácắ ạ ấ ỳ ể ử ụ ạ ờ
kho n n y áp ng nhu c u v n m không ph i tr chi phí. Tuy nhiên i uả à để đ ứ ầ ố à ả ả đ ề
c n chú ý trong vi c s d ng các kho n n y l ph i m b o thanh toán úngầ ệ ử ụ ả à à ả đả ả đ
k h n. ỳ ạ
Ngo i ra còn có kho n tín d ng nh cung c p chi m trung bình 65,2% trongà ả ụ à ấ ế
c c u ngu n v n l u ng t m th i c a Công ty, v i t tr ng l n nh v y c aơ ấ ồ ố ư độ ạ ờ ủ ớ ỷ ọ ớ ư ậ ủ
kho n tín d ng nh cung c p l ch a h p lý trong c c u ngu n v n l u ngả ụ à ấ à ư ợ ơ ấ ồ ố ư độ
t m th i vì khi s d ng tín d ng th ng m i Công ty ph i tr chi phí choạ ờ ử ụ ụ ươ ạ ả ả
25