Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Bài tập về HIROCACBONVIP potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (37.37 KB, 4 trang )

LẬP CÔNG THỨC PHÂN TỬ
Bài 1. Thiết lập công thức phân tử của các chất sau
a. Chất A có 70,94% C ; 6,40%H ; 6,90 %N còn lại là O, biết trong A chứa một nguyên tử N
b. Chất B có 65,92 % C ; 7,75 %H còn lại là O , Biết phân tử khối của B là 182
c. Chất X có 54,8 %C ; 4,8 %H ; 9,3%N còn lại là %O . Phân tử khối của X là 153
Bài 2. Phân tích một chất X ta được 51,3% C ;9,4 %H ; 12,0 %N còn lại là %O. Xác đònh công thức
phân tử của X biết phân tử khối của X nhỏ hơn 120
Bài 3. Thiết lập công thức phân tử của các chất sau
a. Chất A có 49,40% C ; 9,80% H ; 19,10 %N còn lại là %O. Biết tỉ khối hơi của A so với
không khí là 2,52
b. Chất B có 54,54 %C ; 9,09% H còn lại là %O.Biết tỉ khối hơi của B so với CO
2
là2
Bài 4 . Đốt cháy hoàn toàn 10 mg chất hữu cơ Y tạo ra 33,85 mg CO
2
và 6,95 mg H
2
O . Tỉ khối hơi
của Y so với không khí là 2,69. Thiết lập công thức phân tử của Y
Bài 5.Đốt cháy hoàn toàn 0,9 gam chất hữu cơ A chỉ thu được 1,32 gam CO
2
và 0,54gam H
2
O . Khối
lượng mol phân tử của A là 180 g . Xác đònh công thức phân tử của A
Bài 6. Chất hữu cơ A chứa 7,86 % H ; 15,73% N về khối lượng . Đốt cháy hoàn toàn 2,225 gam thu
được 1,68 lít CO
2
(đkc) ngoài ra còn có hơi nước và khí nitơ . Tìm công thức phân tử của A
biết khối lượng mol phân tử nhỏ hơn 100 g
Bài 7 . Đốt cháy hoàn toàn 4,40 gam chất hữu cơ X chứa C,H,O trong phân tử thu được 8,80 gam


CO
2
và 3,60 gam H
2
O . Ở đkc 1 lít hơi X có khối lượng xấp xỉ 3,93 g. Lập công thức phân tử
của X
Bài 8 . Đốt cháy hoàn toàn 8,90 gam chất hữu cơ A thu được 6,72 lít CO
2
(đkc) và 1,12 lít nitơ (đkc)
cùng 6,30 g nước . Mặt khác khi hóa hơi 4,50 gam A thu được thể tích bằng thể tích của 1,60
g khí oxi trong cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất . Lập công thức phân tử của A
Bài 9 . Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ X chứa C,H và Cl thu được 0,22 gam CO
2
và 0,09 gam nước
. Khi xác đònh clo trong lượng chất đó bằng dung dòch AgNO
3
thu được 1,435 gam AgCl .
Xác đònh công thức phân tử của X biết tỉ khối của X so với hiđro bằng 42,50
Bài 10. Đốt cháy hoàn toàn 28,2 mg hợp chất hữu cơ Z rồi cho các sản phẩm lần lược đi qua bình 1
đựng CaCl
2
khan và bình 2 đựng KOH dư thấy bình 1 tăng 19,4 mg , bình 2 tăng 80,0 mg Mặt
khác , khi đốt 18,6 mg chất Z tạo ra 2,24 ml nitơ . Biết rằng trong Z chứa 1 nguyên tử nitơ
Bài 11. Đốt cháy hoàn toàn 10,4 gam chất hữu cơ A rồi cho sản phẩm lần lựơt qua bình 1 chứa
H
2
SO
4
đặc và bình 2 chứa nước vôi trong dư ,thấy bình 1 tăng 3,6 gam và bình 2 thu được 30
gam kết tủa.Khi hóa hơi 5,2 gam A thu được thể tích bằng thể tích của 1,6 gam oxi trong cùng

một điều kiện nhiệt độ và áp suất . Lập công thức phân tử của A
Bài 12. Khi đốt cháy hoàn toàn 1 lít khí A cần 5 lít oxi sau phản ứng thu được 3 lít CO
2
và 4 lít hơi
nước . Thể tích khí và hơi đo trong cùng một điều kiện nhiệt độ và áp suất . Lập công thức
phân tử của A
Bài 13. Khi đốt cháy hoàn toàn 100 ml hơi chất X cần 250 ml oxi sau phản ứng thu được 200 ml CO
2
và 200 ml hơi nước . Thể tích khí và hơi đo trong cùng một điều kiện nhiệt độ và áp suất .
Lập công thức phân tử của X
Bài 14 . Cho 400 ml hỗn hợp A gồm nitơ và một hđrocacbon khí vào 900 ml oxi lấy dư rồi đốt
cháy hoàn toàn thu được 1,4 lít hỗn hợp khí và hơi . Sau khi cho nước ngưng tụ thì còn
800 ml hỗn hợp khí , cho lội qua tiếp dung dòch KOH dư thì còn 400 ml hỗn hợp khí . Khí
1
và hơi đo trong cùng một điều kiện nhiệt độ và áp suất . Lập công thức phân tử của
hđrocacbon và xác đònh phần trăm theo thể tích các khí trong A
Bài 15. Đốt cháy hoàn toàn 100 ml hỗn hợp X gồm chất hữu cơ A chứa C,H,N và không khí lấy
dư thu được 105 ml hỗn hợp khí và hơi . Sau khi cho nước ngưng tụ thì còn 91 ml hỗn hợp
khí , cho lội qua tiếp dung dòch KOH dư thì còn 83 ml hỗn hợp khí. Khí và hơi đo trong
cùng một điều kiện nhiệt độ và áp suất , oxi chiếm 20% và nitơ chiếm 80 % thể tích của
không khí .Lập công thức phân tử A và xác đònh phần trăm theo thể tích các khí trong X
Bài 16. Đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol chất X cần 0,616 lít oxi thu được 0,63 gam nước và 0,56 lít
hỗn hợp CO
2
và N
2
có tỉ khối so với hiđro bằng 20,4 . Khí đo ở đkc , lập công thức phân tử
của X
Bài 17 . Đốt cháy hoàn toàn 18 gam chất hữu cơ A cần 16,8 lít oxi (đkc) thu được CO
2

và H
2
O theo tỉ
lệ số mol tương ứng là 3:2 . Tỉ khối hơi của A so với hiđro là 36 . Lập công thức phân tử của
A
Bài 18 . Đốt cháy hoàn toàn 1,5 gam chất hữu cơ A thu được 1,76 g CO
2
và 0,9 g nước cùng 0,112
lít nitơ đo ở 0
o
C và 2 atm . Mặt khác khi hóa hơi 1,5 gam chất A ở 127
o
C và 1,64 atm thu
được 0,4 lít hơi . Lập công thức phân tử của A
Bài 19. Đốt cháy hoàn toàn 0,366 gam một chất hữu cơ A thu được 0,792 gam CO
2
và 0,234 gam
H
2
O. Mặt khác , khi phân hủy 0,549 gam chất A thu được 37,42 ml N
2
đo ở 27
o
C và 750
mmHg . Tìm công thức phân tử của A biết trong A chứa1 nguyên tử nitơ
Bài 20. Phân tích 1,47 gam chất hữu cơ Y chứa C,H,O bằng CuO , sau thí nghiệm thu được nước
và 2,156 gam CO
2
đồng thời lượng CuO giảm 1,568 gam . Tìm công thức phân tử của Y,
biết 3 < d

Y/kk
< 4
HIĐROCACBON NO
ANKAN
Bài 1. Viết công thức cấu tạo thu gọn và gọi tên quốc tế các đồng phân của C
5
H
12
và C
6
H
12
Bài 2. Viết công thức cấu tạo thu gọn của các chất có tên gọi sau
a. 2,2 –đimetylbutan b. 2,4-đimetylpentan
c. 3-etyl-2- metylpentan d. 2,2,4- trimetylpentan
Bài 3.Xác đònh công thức cấu tạo thu gọn của C
5
H
12
biết khi monoclo hóa thu được
a.1 sản phẩm b . 3 sản phảm c.4 sản phẩm
Bài 4. Viết phương trình hóa học khi
a . cho butan tách 1 phân tử hiđro
b. cho butan tách thành hiđtrocacbon có phân tử nhỏ hơn
c. cho isobutan tách thành hiđtrocacbon có phân tử nhỏ hơn
Bài 5. Viết phương trình hóa học khi
a.Cho xiclopropan phản ứng với H
2
, Br
2

, HBr
b.Cho xiclopentan phản ứng với Cl
2
, O
2

Bài 6. Cho ankan X có công thức phân tử C
5
H
12
khi tác dụng với clo tạo được 3 dẫn xuất
monoclo .Khi tách hiđro từ X thì tạo ra mấy anken đồng phân cấu tạo của nhau? Viết pt
hóa học
Bài 7. Ankan X có 83,33%C về khối lượng . Xác đònh công thức phân tử của X
Khi cho X tác dụng với brom thu được 4 đồng phân monobrom. Gọi tên X
2
Bài 8. Đốt cháy hoàn toàn 2,20 gam một ankan X thu được 3,36 lít CO
2
(đkc) . Xác đònh công
thức phân tử của X
Bài 9. Tìm công thức phân tử của các ankan trong các trường hợp sau
a.Công thức đơn giản nhất là C
2
H
5
b.Đốt cháy hoàn toàn một lít ankan thu được 2 lít CO
2
cùng điều kiện
Bài 10. Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X cần 7,68 gam oxi . Sản phẩm cháy được dẫn qua
bình 1 đựng H

2
SO
4
đặc , sau đó qua bình 2 đựng Ca(OH)
2
dư thấy bình 1 tăng 4,32 gam và
bình 2 có m gam kết tuả . Xác đònh công thức phân tử của X và tính m
Bài 11. Khi cho một hiđrocacbon no mạch hở X tác dụng với brom chỉ thu được một dẫn xuất
chứa brom có tỉ khối so với không khí bằng 5,207. Xác đònh công thức phân tử và công
thức cấu tạo của X
Bài 12. Phân tích 1,85 gam chất hữu cơ A thu được hỗn hợp X gồm CO
2
, HCl và H
2
O . Cho X vào
bình đựng dung dòch AgNO
3
dư thấy khối lượng bình tăng lên 2,17 gam , tạo ra 2,87 gam
kết tủa và còn lại 1,792 lít CO
2
thoát ra (đkc) .Lập CTPT của A
Bài 13. Khi clo hóa 96 gam một hiđrocacbon no mạch hở X tạo ra ba sản phẩm thế mono, đi và
tri clo . Tỉ lệ số mol các sản phẩm tương ứng là 1:2:3 . Tỉ khối hơi của sản phẩm thế đi clo
so với H
2
là 42,5 . Tìm % theo khối lựơng của các sản phẩm
Bài 14. Đốt cháy hoàn toàn 19,2 gam hỗn hợp hai ankan liên tiếp trong dãy đồng đẳng thu được
14,56 lít CO
2
đo ở 0

o
C và 2 atm . Xác đònh CTPT và CTCT của 2 ankan
Bài 15. Đốt cháy hoàn toàn 10,2 gam hỗn hợp hai ankan liên tiếp trong dãy đồng đẳng cần 36,8
gam oxi thu được m gam hỗn hợp CO
2
và H
2
O. Tìm m và công thức phân tử của 2 ankan
Bài 16. Đốt cháy hoàn toàn 29,2 gam hỗn hợp hai ankan liên tiếp , cho toàn bộ sản phẩm vào
bình đựng dung dòch Ba(OH)
2
dư thấy khối lượng bình tăng lên 134,8 gam
a.Tính khối lượng CO
2
, H
2
O tạo thành
b.Xác đònh công thức phân tử của 2 ankan
Bài 17. Đốt cháy hoàn toàn m gam hợp hai ankan liên tiếp trong dãy đồng đẳng , cho toàn bộ sản
phẩm lần lượt qua bình 1 đựng CaCl
2
khan và bình 2 đựng dung dòch KOH dư thấy khối
lượng bình 1 tăng lên 6,43 gam và bình 2 tăng 9,82 gam . Lập công thức phân tử của 2
ankan và tính m
Bài 18. Hỗn hợp A gồm etan và propan.
a.Đốt cháy một ít hỗn hợp A thu được CO
2
và nước có tỉ lệ số mol tương ứng là 11:15.
Tính % theo thể tích các khí trong A
b. Đun nóng một ít hỗn hợp A trong một bình kính có xúc tác để thực hiện phản ứng tách

một phân tử H
2
. Sau phản ứng thu được hỗn hợp khí B có tỉ khối so với H
2
bằng 13,5 .
Tính hiệu suất của phản ứng biết etan và propan có hiệu suất phản ứng bằng nhau
Bài 19. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A gồm hai hiđrocacbon đồng đẳng hơn kém nhau hai nguyên tử
C. Cho toàn bộ sản phảm cháy lần lượt đi qua bình 1 đựng P
2
O
5
và bình 2 đựng dung dòch
NaOH dư , thấy khối lượng bình 1 tăng 9,0 gam và bình 2 tăng 13,2 gam.
Chứng minh A là hai ankan và lập CTPT hai ankan đó
Bài 20 . Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp X gồm hai ankan hơn kém nhau k nguyên tử C thu
được b gam CO
2
.
a. Tìm khoảng xác đònh của số nguyên tử cacbon ankan bé theo a,b và k
b. Cho a=2,72 gam , b=8,36 gam và k=2 . Lập CTPT của hai ankan và tính % theo khối
lượng của mỗi ankan trong X.
3
HIĐROCACBON KHÔNG NO
ANKEN
Bài 1. Viết các đồng phân có thể có và gọi tên thay thế của các anken có công thức C
4
H
8
,C
5

H
10
Bài 2. Viết pt hóa học khi cho propen tác dụng với H
2
, dung dòch Br
2
, HCl , H
2
O và trùng hợp.
(Các điều kiện phản ứng coi như có đủ )
Bài 3. Hiđro hóa hoàn toàn một mẫu olefin thì hết 448 ml H
2
(đkc) và thu được một ankan phân
nhánh . Củng lượng olefin đó khi tác dụng với brom thì tạo thành 4,32 gam dẫn xuất đibrom . Giả
thiết hiệu suất các phản ứng đạt 100% . Xác đònh công thức phân tử và công thức cấu tạo của
olefin
Bài 4. Một hỗn hợp khí gồm một ankan và một anken có cùng số nguyên tử cacbon và bằng
nhau về số mol .Hỗn hợp này vừa đủ làm mất màu 80 ,0 gam dung dòch 20% brom trong CCl
4
.
Mặt khác , khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp đó thu được 13,44 lít CO
2
(đkc)
-Xác đònh công thức cấu tạo của ankan và anken
-Tính tỉ khối của hỗn hợp đó so với không khí
Bài 5.
4

×