Bài 12
Gi ô bá h
ă
t thẳ
Gi
a c
ô
ng
bá
n
h
r
ă
ng
t
rụ
thẳ
ng
Bằng phương pháp phay định hình
trên
trên
máy phay ngang vạn năng
ẳ
Phay bánh răng trụ th
ẳ
ng
♣ Khái niệm về bánh răng
♣ các loại bánh răng trụ
♣ đ
ư
ờn
g
con
g
s
ư
ờn
r
ăn
g
gg
g
♣ thông số bánh răng
♣ các phương pháp chế tạo
♣
ph
ươ
ng pháp phay
đ
ịnh hình
♣
ph
ươ
ng
pháp
phay
đ
ịnh
hình
♣ dao phay
♣ trình tự phay
♣
các tr
ư
ờng hợpsaihỏng
♣
các
tr
ư
ờng
hợp
sai
hỏng
♣ các trường hợp sai hỏng
♣ kiểm tra bánh răng
Truyền
đ
ộng
Truyền
đ
ộng
với bánh răng trụ
Răng thẳng Răng xoắn Răng mũi tên
Đườn
g
con
g
sườn răn
g
Dùng cho bánh răng trong trong
D
ư
ờng cong Evolvente
Dường cong Zykloide
Dùng cho bánh răng trong ngành
chế tạo máy
kỹ nghệ đồng hồ
D
ư
ờng
cong
Evolvente
Thơng số bánh răng
m
03
m
01
c
c
hở
Khe
p Bước
m Modul
.mp
z
d
pc
m
=
=
==
π
π
c
m
h
răng
chân
cao
Chiều
m h răng đầu cao Chiều
m) 0,167 (CTM
m
0
,
3
m
0
,
1
c
c
hở
Khe
d
+
=
=
=
=
2m
d
d
d
răng
đầu
z m d d chia vòng
c m 2 h h răng cao Chiều
c
m
h
răng
chân
cao
Chiều
c
.
+
=
+=
+
=
Φ
Φ
c)2(m - d d d răng chân
2)m(z d
2m
d
d
d
răng
đầu
c c
d
dd
d
d
+
+=
+=
+
=
Φ
Φ
m
2m-
m
d
z z răng Số
a atrụctâm cáchKhoản
g
d
2
1
d
2
d
d
==
+
=
khớp ăn Góc
o
20=α
CÁC PHƯƠNG PHÁP
GIA CÔNG BÁNH RĂNG
Xọc răng
Lăn răng
Phay định hình
Dao phay r
ng modul
Dao
phay
r
ng
modul
Boọ 8 dao (m < 9)
Soỏ dao 1 2 3 4 5 6 7 8
Duứng cho
12
14
17
21
26
36
55
135
Duứng
cho
soỏ raờng
12
-13
14
-16
17
-20
21
-25
26
34
36
-54
55
-134
135
-
Boọ15 dao ( m > 9)
Boọ
15
dao
(m
>
9)
Soỏ dao 1 1
1/ 2
2 2
1/ 2
3 3
1/ 2
4 4
1/ 2
Duứng cho
soỏraờng
12 13 14 15
-
16
17
-
18
19
-
20
21
-
22
23
25
soỏ
raờng
16
18
20
22
25
Soỏ dao 5 5
1/ 2
6 6
1/ 2
7 7
1/ 2
8
Duứng cho
soỏraờng
26
29
30
34
35
41
42
54
55
80
81
134
135
soỏ
raờng
-
29
-
34
-
41
-
54
-
80
-
134
-
Trình tự phay
bá h
ă
t thẳ
bá
n
h
r
ă
n
g
t
rụ
thẳ
n
g
Trình töï
Dïngcï
Trình
töï
D
u
ïng
c
u
ï
Đầu phân độ,
ụ động,
đ
ồng hồ so
Lắp và điều chỉnh đầu phân độ
và ụ động lên bàn máy phay
Căn mẫu
Lắp dao phay modul lên trục
gá
dao
và
k
iể
m
t
r
a
đ
ộ
đ
ồ
n
g
Dao phay
modul, trục
gá dao phay
đ
ồng
hồ
so
gá dao và iể ta
đ
ộ
đ
ồ g
tâm
gá
dao
phay
Lắp chi tiết giữa 2 chuôi nhọn
và chỉnh cho ngay tâm dao
Ê-ke,
C
ă
nmẫu
phay
C
ă
n
mẫu
Điều chỉnh kéo chia đầu
phân
đ
ộ
phân
đ
ộ
Điềuchỉnh số vòng quay và
Điều
chỉnh
số
vòng
quay
và
lượng chay dao
Cho dao quay, nâng bàn cho
ế
dao chạm vào chi ti
ết
Quay bàn dọc cho dao ra
khỏihitiếtâ bàlê
khỏi
c
hi
tiết
; n
â
ng
bà
n
lê
n
đúng chiều sâu răng
Phay răng thứ nhất
Quay bàn cho dao ra khỏi
chi tiếtsangmộtb
ư
ớcr
ă
ng
chi
tiết
,
sang
một
b
ư
ớc
r
ă
ng
,
phay tiếp răng kế
Tiếptụcnh
ư
trên cho
đ
ến
Tiếp
tục
nh
ư
trên
cho
đ
ến
răng cuối
Các dạng sai hỏng khi phay bánh răng trụ thẳng
°Răng không đều:
Do thao tác phân độ sai:
°Quên di chuyển kéo theo cây ghim
°Làm xê dịch kéo chia khi phân độ
°Không xoá độ rơ trong ụ chia
°
R
ă
ng
đ
ềunh
ư
ng r
ă
ng cuốibị to hoặclép
R
ă
ng
đ
ều
nh
ư
ng
r
ă
ng
cuối
bị
to
hoặc
lép
°Tính khoảng chia sai, dư hoặc thiếu 1 lỗ
°Siết không chặt kéo chia, khi chia bị rộng ra hoặc hẹp lại
°Răng bị lệch
°Rà dao không đúng tâm chi tiết
°
LắpÏchiaà
đ
ộng không song song ới tâm bàn má
°
Lắp
u
Ï
chia
v
à
ụ
đ
ộng
không
song
song
v
ới
tâm
bàn
má
y
°Biên dạng răng không đúng
°Chọn dao sai: module hoặc số hiệu dao
°
Cắtchiề sâ r
ă
ng không
đ
úng
°
Cắt
chiề
u
sâ
u
r
ă
ng
không
đ
úng
°Răng đều, nhưng đỉnh răng phía to phía lép
°Lắp chi tiết lệch tâm:
°Mâm cặp không chính xác
°Chi tiết và trục gá không đồng tâm
°Sườn răng bị trầy sướt, có độ bóng thấp
°Dao mòn
°
Chọn thông số cắtgọt không
đ
úng
Chọn
thông
số
cắt
gọt
không
đ
úng
°Lắp dao bị đảo
°Chi tiết bị rung
Ki
ể
m tra bánh răn
g
g
♣ Kiểm tra bề dầy răng
Bề dầy răng
Dây cung E
Thước đo răng
Dưới đây là bảng tra hệ số E và H
Ba ûng tra hệ số H và E
Z H E Z H E Z H E
10
11
12
13
14
1,06155
1,05599
1,05136
1,04739
1 04410
1,5643
1,5654
1,5663
1,5669
1 5674
24
25
26
27
28
1,0257
1,0246
1,0237
1,0228
1 0221
1,5696
1,5697
1,5697
1,5698
1 5699
44
45
46
48
50
1,0141
1,0137
1,0134
1,0128
1 0123
1,5704
1,5704
1,5705
1,5706
15707
14
15
16
17
18
19
20
1
,
04410
1,04110
1,03856
1,03630
1,03429
1,03249
1 0308
1
,
5674
1,5679
1,5682
1,5685
1,5688
1,5690
1 5692
28
29
30
32
34
35
1
,
0221
1,0212
1,0206
1,0192
1,0182
1
,
0176
1
,
5699
1,6700
1,5700
1,5701
1,5702
1
,
5702
50
55
60
70
80
97
127
1
,
0123
1,0112
1,01029
1,0088
1,0077
1,0064
1 0063
1
,
5707
1,5707
1,5708
1,5708
1,5708
1,5708
15708
The o so á răn
g
Z tra he ä số H và E xon
g
nhân với module
20
21
22
23
1
,
0308
1,0293
1,0281
1,0268
1
,
5692
1,5693
1,5694
1,5695
36
38
40
42
,
1,0171
1,0162
1,0154
1,0146
,
1,5703
1,5703
1,5704
1,5704
127
135
∞
1
,
0063
1,0045
1,0000
1
,
5708
1,5708
1,5708
gg
Cơng thức kiểm tra
Kiểm tra bánh răng
♣ Kiểm tra pháp tuyến chung
Kích thước W được xác định nhu sau:
(Với răng có góc ăn khớp α= 20
o
)
W (1 476065k + 0 013996Z)
W
=m
(1
,
476065k
+
0
,
013996Z)
Trong đó:
W- Kích thước
p
há
p
tu
yế
n chun
g
ppy g
m- Module của răng
k- Hệ số tra bảng (Ở đó n là số răng đo)
Z- Số răng của bánh răng
Z n k Z n k
12 – 18
19 – 27
28 – 36
37
45
2
3
4
5
3
5
7
9
46 – 54
55 – 63
64 – 72
73
81
6
7
8
9
11
13
15
17
37
–
45
5
9
73
–
81
9
17
Ba ûng tra heä soá k (n = soá raêng ño)
Kiểm tra bánh r
ă
ng
Kiểm
tra
bánh
r
ă
ng
♣ Kiểm tra độ đảo của bánh răng
♣
Kiểm tra độ song song của răng
Diametral Pitch
Diametral
Pitch
Diametral Pitch là răng hệ Anh có các khác biệt so
với răn
g
module h
ệ
Phá
p
nh
ư
sau:
g ệ p
¾ Góc ăn khớp α = 14
o
30‘
¾
Các kích th
ư
ớc tính theo Inch
¾
Các
kích
th
ư
ớc
tính
theo
Inch
(1 inch = 25,4 mm)
24 ih
đ
ă
module pitch
2
5,
4
mm : p
i
tc
h
= tương
đ
ương cỡ r
ă
ng
module
¾
Bộ dao pitch cũng gồm 8 dao nh
ư
ng
số 1cắt
¾
Bộ
dao
pitch
cũng
gồm
8
dao
nh
ư
ng
số
1
cắt
từ 135 Z đến thanh răng và số 8 cắt 12 đến 13
răng