Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

de thi thu dh 09-10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (269.82 KB, 24 trang )

SỞ GD VÀ ĐT NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT N THÀNH 3

(Đề thi có 06 trang)
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2010
Mơn thi : VẬT LÝ, khối A
Thời gian làm bài : 90 phút, khơng kể thời gian phát đề

Họ và tên :…………………………………………………………
I- PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 40 câu, từ câu 1 đến câu 40 )
Câu 1: Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi với hiệu điện thế 2kV, hiệu suất trong q trình
truyền tải là H = 80%. Biết cơng suất truyền tải khơng đổi. Muốn hiệu suất truyền tải đạt 95% thì ta phải
A. tăng hiệu điện thế lên 6kV. B. giảm hiệu điện thế xuống 1kV.
C. tăng hiệu điện thế lên đến 4kV . D. tăng hiệu điện thế còn 8kV.
Câu 2 : Một hộp kín X chỉ có 2 trong 3 linh kiện R, L, C mắc nối tiếp. Biết hiệu điện thế hai đầu hộp X
và cường độ dòng điện qua hộp có dạng:(dây cảm thuần) u = U
O
cos(
ω
t-
4
π
) (V) và i = I
O
cos(
ω
t -
2
π
)A
A. Hộp X chứa L và C B. Hộp X chứa R và C C. Hộp X chứa R và L


D. Không đủ dữ kiện xác đònh được các phần tử chứa trong hộp X
Câu 3: Đoạn mạch AC có điện trở th̀n, c̣n dây th̀n cảm và tụ điện mắc nới tiếp. B là mợt điểm trên
AC với u
AB
= Cos100πt (V) và u
BC
=
3
cos(100πt -
2
π
)V. Tìm biểu thức hiệu điện thế u
AC
.
A. u
AC
= 2cos(100πt -
3
π
)V. B. u
AC
= 2
2
cos(100πt )V.
C. u
AC
=
2
cos(100πt +
3

π
)V. D. u = 2cos(100πt +
3
π
)V.
Câu 4: Trong máy phát điện xoay chiều mợt pha
A. để giảm tớc đợ quay của rơ to người ta giảm sớ c̣n dây và tăng sớ cặp cực.
B. để giảm tớc đợ quay của rơ to người ta tăng sớ c̣n dây và tăng sớ cặp cực.
C. để giảm tớc đợ quay của rơ to người ta giảm sớ c̣n dây và giảm sớ cặp cực.
D. để giảm tớc đợ quay của rơ to người ta tăng sớ c̣n dây và giảm sớ cặp cực.
Câu 5 : Một sợi dây căng giữa hai điểm cố định cách nhau 75cm. Người ta tạo sóng dừng trên dây. Hai tần
số gần nhau nhất cùng tạo ra sóng dừng trên dây là 150Hz và 200Hz. Tần số nhỏ nhất tạo ra sóng dừng
trên dây đó là:
A. 50Hz B. 125Hz C. 75Hz D. 100Hz
Câu 6: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc cường độ dòng điện theo thời
gian của đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ điện với Z
C
=25Ω cho ở hình
vẽ. Biểu thức hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là
A.
π
u=50 2cos(100πt+ )
6
v. B.
π
u=50cos(100πt+ )
6
v.
C.
π

u=50cos(100πt- )
3
v D.
π
u=50 2cos(100πt- )
3
v.
Câu 7. Một đoạn mạch nối tiếp AB gồm một tụ điện, 1 điên trở thuần R và một cuộn dây thuần cảm có L=
1
10π
(H), hiệu điện thế giữa hai đâu đoạn mạch là u =U
0
sin100πt (V), C =
π
2,0
10
4−
F. Khi R=R
1
=20Ω thì độ
lệch pha giữa u và i là ϕ
1
, khi R = R
2
thì độ lệch pha gữa u và i là ϕ
2
. Biết
0
21
90=+

ϕϕ
.Giá trị của R
2
là:
A. 20Ω B. 10Ω C.5Ω D.5
3

Mã đề 301
Câu 8. Đoạn mạch nổi tiếp gôm R = 10Ω, C =
π
2,0
10
4−
F một cuộn dây thuần cảm có giá trị L, hiệu điện thế
giữa hai đầu đoạn mạch có dạng u =U
0
sin 100πt(v). Điều chỉnh L để hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây
đạt cựa đại , khi đó Z
L
có giá trị:
A. 25Ω B. 20Ω C. 30Ω D. một giá trị khác
Câu 9: Đoạn mạch RLC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L=0,3(H), tụ điện có C=100µF và biến
trở R. Lúc đầu R=70Ω. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều u=U
0
sin(100t) (V). Muốn
giảm công suất tiêu thụ trên R ta phải:
A.Tăng R B.Giảm R C. Tăng hoặc giảm R D.Còn tùy thuộc vào U
0

Câu 10 : Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m = 200g, lò xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng

k= 80N/m; đặt trên mặt sàn nằm ngang. Người ta kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng đoạn 3cm và truyền cho
nó vận tốc 80cm/s. Cho g = 10m/s
2
. Do có lực ma sát nên vật dao động tắt dần, sau khi thực hiện được 10
dao động vật dừng lại. Hệ số ma sát giữa vật và sàn là
A. 0,04. B. 0,15. C. 0,10. D. 0,05 .
Câu 11 : Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Biên độ dao động của con lắc. B. Khối lượng của con lắc.
C. Vị trí dao động của con lắc . D. Điều kiện kích thích ban đầu.
Câu 12: Một vật dao động điều hòa với tần số bằng 5Hz. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ x
1

= - 0,5A (A là biên độ dao động) đến vị trí có li độ x
2
= + 0,5A là
A. 1/10 s. B. 1/20 s. C. 1/30 s. D. 1 s.
Câu 13: Một con lắc đơn gồm một quả cầu kim loại nhỏ, khối lượng m = 1g, tích điện dương q=5,66.10
-
7
C, được treo vào một sợi dây mảnh dài l = 1,40m trong điện trường đều có phương nằm ngang, E =
10.000V/m, tại một nơi có gia tốc trọng trường g = 9,79m/s
2
. Con lắc ở vị trí cân bằng khi phương của dây
treo hợp với phương thẳng đứng một góc
A. 10
0
B. 20
0
C. 30
0

D. 60
0
Câu 14: Một con lắc lò xo nằm ngang được kích thích dao động điều hòa với phương trình
x=6cos(5πt)cm (O ở vị trí cân bằng, Ox trùng với trục lò xo). Véc tơ vận tốc và gia tốc sẽ cùng chiều
dương Ox trong khoảng thời gian nào (kể từ thời điểm ban đầu t = 0) sau đây:
A. 0s < t < 0,1s B. 0,1s < t < 0,2s C. 0,2s < t < 0,3s D. 0,3s < t < 0,4s
Câu 15: Phát biểu nào sau là đúng đối với sự phóng xạ:
A.Số khối của hạt tạo ra sau phóng xạ luôn nhỏ hơn số khối của hạt nhân mẹ
B. Khối lượng của hạt tạo ra sau phóng xạ luôn nhỏ hơn khối lượng của hạt nhân mẹ.
C. Khối lượng của hạt nhân mẹ bằng tổng khối lượng của hạt nhân con và hạt phóng xạ.
D. Độ phóng xạ chỉ phụ thuộc vào bản chất của chất phóng xạ
Câu 16 . Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình
)
6
5cos(3
π
π
+=
tx
(x tính bằng cm và t tính
bằng giây). Trong một giây đầu tiên từ thời điểm t = 0, chất điểm đi qua vị trí cân bằng có li độ x = +1cm
A. 5 lần. B. 6 lần. C. 4 lần. D. 7 lần.
Câu 17: Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có các phương trình dao động là: x
1
=A
1
Cos(πt
+
ϕ
1

); x
2
=2Cos(πt + π/2).Phương trình của dao động tổng hợp hai dao động trên là x=4Cos(πt +
π/6).Giá trị biên độ A
1
là:
A. 3cm. B. 3
2
cm. C. 2
3
cm. D. 6cm.
Câu 18: Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà, tỉ số giữa độ lớn của lực đàn hồi lớn nhất và
nhỏ nhất là 3. Ở VTCB, độ biến dạng của lò xo bằng:
A. bốn lần biên độ B. 3/2 lần biên độ C. ba lần biên độ D. hai lần biên độ
Câu 19: Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường mô tả bởi phương trình:
u(x,t) = 0,03cosπ[2t-0,01x], trong đó u và x đo bằng m và t đo bằng giây. Tại một thời điểm đã cho độ
lệch pha của hai phần tử nằm trên phương truyền sóng cách nhau 25m là
A. π/8. B. π/4. C. π/2. D. π.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Về bản chất vật lý thì sóng âm, sóng siêu âm, sóng hạ âm đều là sóng cơ học
B. Sóng siêu âm là sóng âm duy nhất mà tai người không nghe thấy được
C. Dao động âm có tần số nằm trong miền từ 16Hz đến 2.10
4
Hz
D. Sóng âm là một sóng dọc
Câu 21. Hai nguồn phát sóng cơ S
1
,S
2
trên mặt chất lỏng dao động theo phương vuông góc mặt chất lỏng

với cùng tần số 50Hz cùng pha ban đầu, coi biên độ sóng không đổi. Xét trên đoạn thẳng S
1
S
2
thấy hai
điểm cách nhau 9cm thì dao động với cùng biên độ cực đại, vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là
1,5m/s < v < 2,25m/s. Giá trị của vận tốc truyền sóng là:
A. 1,8m/s B. 2,25m/s C. 1,5m/s D. 2m/s
Câu 22 : Cho mạch dao động LC. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp năng lượng của tụ điện bằng
năng lượng của cuộn cảm là:
A. ∆t = π
LC
B. ∆t =
0,5
LC
π
C. ∆t =
0,25
LC
π
D. ∆t = 0,5π
LC
Câu 23 : Mạch dao động của 1 máy thu vô tuyến điện gồm 1 cuộn dây có độ tự cảm là L biến thiên từ 1
µ
H đến100
µ
H và 1 tụ có điện dung C biến thiên từ 100pF đến 500pF. Máy thu có thể bắt được những sóng
trong dải bước sóng :
A22,5 m đến 533m B. 13,5 m đến 421 m
C.18,84 m đến 421,2m D. 18,8 m đến 625 m

Câu 24 : Gọi

t là khoảng thời gian để số hạt nhân của một lượng chất phóng xạ giảm đi e lần (e là cơ số
của loga tự nhiên ), T là chu kì bán rã của chất phóng xạ đó. Quan hệ giữa

t và T là
A. T = ∆t.ln2. B. T = ∆t.lg2. C. T =
ln2
t

. D. T =
t
ln2

.
Câu 25: Điều nào sau đây là sai khi nói về sự phát và thu sóng điện từ?
A. Để thu sóng điện từ phải mắc phối hợp một ăng ten với một mạch dao động LC.
B. ăng ten của máy thu chỉ thu được một sóng có tần số xác định.
C. Để phát sóng điện từ, phải mắc phối hợp một máy phát dao động điều hoà với một ăngten.
D. Nếu tần số của mạch dao động trong máy thu được điều chỉnh sao cho có giá trị bằng f, thì máy thu sẽ
bắt được sóng có tần số đúng bằng f.
Câu 26: Mạch dao động LC gồm một cuộn dây có điện trở R=0,01Ω, độ tự cảm L=1mH và tụ điện có
C=1µF. Muốn duy trì trong mạch một dao động điện từ với năng lượng 1mJ thì phải cung cấp cho mạch
một công suất bao nhiêu
A.0,2W B.0,1W C.0,01W D.0,02W
Câu 27: Thực hiện giao thoa đối với ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,40μm đến 0,75μm. Hai khe cách
nhau 0,5mm, màn hứng vân giao thoa cách hai khe1m. Số vân sáng đơn sắc trùng nhau tại điểm M cách
vân sáng trung tâm 4mm là
A. 4. B. 1. C. 3 . D. 2.
Câu 28: Nhóm tia nào sau đây có cùng bản chất sóng điện từ

A: Tia tử ngoại, tia RơnGen, tia katôt
B: Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia katôt
C. Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia ga ma
D. Tia tử ngoại, tia ga ma, tia bê ta
Câu 29: Sự xuất hiện cầu vồng sau cơn mưa do hiện tượng nào tạo nên?
A. Hiện tượng tán sắc ánh sáng. B. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng.
C. Hiện tượng phản xạ ánh sáng. D. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.
Câu 30 : Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, các khe sáng được chiếu bằng ánh sáng trắng,
biết λ
đ
= 0,76µm và λ
t
= 0,4µm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,3mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là
2m. Bề rộng quang phổ bậc 2 trên màn là:
A 2,4mm B 1,2mm C 4,8mm D 9,6mm
Câu 31: Quang phổ do một ngọn đèn điện dây tóc phát ra sau khi cho đi qua một khối khí có áp suất thấp
ở nhiệt độ phòng là:
A.Quang phổ liên tục B.Quang phổ vạch phát xạ
C.Quang phổ vạch hấp thụ D.Còn tùy thuộc vào khí đó là khí gì
Câu 32. Biết rằng khi truyền vào môi trường có chiết suất n, tần số của ánh sáng không đổi nhưng vận tốc
truyền sáng giảm n lần. Năng lượng của phôtôn khi truyền từ chân không vào môi trường chiết suất n sẽ:
A.tăng n lần B.giảm n lần C.không đổi D.chưa kết luận được
Câu 33 : Một bản kim loại cho hiệu ứng quang điện dưới tác dụng của một ánh sáng đơn sắc. Nếu người ta
giảm bớt cường độ chùm sáng tới thì
A. Có thể sẽ không xẩy ra hiệu ứng quang điện nữa.
B. Động năng ban đầu cực đại của electron quang điện thoát ra không thay đổi .
C. Động năng ban đầu của electron quang điện thoát ra giảm xuống.
D. Số electron quang điện thoát ra trong một đơn vị thời gian vẫn không thay đổi.
Câu 34 : Chiếu một bức xạ
λ

= 0,41
µ
m vào katôt của tế bào quang điện thì I
bh
= 60mA còn P của nguồn
là 3,03W. Hiệu suất lượng tử là:
A: 6% B: 9% C. 18% D. 25%
Câu 35: Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng
A. bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại khi bị chiếu sáng.
B. giải phóng electron khỏi kim loại bằng cách đốt nóng.
C. giải phóng electron khỏi mối liên kết trong bán dẫn khi bị chiếu sáng.
D. giải phóng electron khỏi bán dẫn bằng cách bắn phá ion.
Câu 36: Các nguyên tử Hyđro đang ở trạng thái dừng cơ bản có bán kính quỹ đạo 5,3.10
-11
m, thì hấp thụ
một năng lương và chuyển lên trạng thái dừng có bán kính quỹ đạo 4,77.10
-10
m. Khi các nguyên tử chuyển
về các trạng thái có mức năng lượng thấp hơn thì sẽ phát ra
A. ba bức xạ. B. hai bức xạ. C. một bức xạ. D. bốn bức xạ.
Câu 37: Cường độ dòng điện tức thời chạy qua một đoạn mạch điện xoay chiều là
( )
i=4cos 20πt (A)
, t đo
bằng giây. Tại thời điểm
1
t
nào đó dòng điện đang giảm và có cường độ bằng
2
i = - 2A

. Hỏi đến thời
điểm
( )
2 1
t = t +0,025 s
cường độ dòng điện bằng bao nhiêu ?
A.
2 3A
B.
-2 3A
C.
2A
D.
-2A

Câu 38 . Một điện cưc phẳng M bằng kim loại có giới hạn quang điện λ
0
được rọi bằng bức xạ có bước
sóng λ thì electron vừa bứt ra khỏi M có vận tốc v = 6,28.10
7
m/s, nó gặp ngay một điện trường cản có E =
750 V/m. Hỏi eletron chỉ có thể rời xa M một khoảng tối đa bao nhiêu?
A. 1,5mm B. 1,5cm C. 1,5m D. 15m
Câu 39 Cần năng lượng bao nhiêu để tách các hạt nhân trong 1 gam
He
4
2
thành các proton và nơtron tự
do? Cho biết m
He

= 4,0015u; m
n
= 1,0087u; m
p
= 1,0073u; 1u.1C
2
=931MeV.
A. 5,36.10
11
J. B. 4,54.10
11
J. C. 6,83.10
11
J. D. 8,27.10
11
J.
Câu 40: Sau 1năm, khối lượng chất phóng xạ giảm đi 3 lần. Hỏi sau 2 năm, khối lượng chất phóng xạ trên
giảm đi bao nhiêu lần so với ban đầu.
A. 9 lần. B. 6 lần. C. 12 lần. D. 4,5 lần
II- PHẦN RIÊNG (10 câu ) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần ( phần A hoặc B )
A- Theo chương trình chuẩn ( 10 câu, từ câu 41 đến câu 50 )
Câu 41:Một sợi dây dài
2l m=
, hai đầu cố định. Người ta kích thích để có sóng dừng xuất hiện trên dây.
Bước sóng dài nhất bằng:
A. 1m B. 2m C. 4m D. không xác định được vì không đủ điều kiện
Câu 42 : Tại cùng một vị trí địa lý, nếu thay đổi chiều dài con lắc sao cho chu kỳ dao động điều hòa của nó
giảm đi 2 lần. Khi đó chiều dài của con lắc đã được
A. tăng lên 4 lần B. giảm đi 4 lần C. tăng lên 2 lần D. giảm đi 2 lần
Câu 43: Âm sắc là một đặc tính sinh lí của âm cho phép phân biệt được hai âm

A. có cùng biên độ được phát ra ở cùng một nhạc cụ tại hai thời điểm khác nhau.
B. có cùng biên độ phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.
C. có cùng tần số phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.
D. có cùng độ to phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.
Câu 44: Trong mạch dao động điện từ LC điện tích cực đại trên tụ bằng Q
0
, cường độ dòng điện cực đại
trong mạch bằng I
0
. Tần số dao động điện từ trong mạch f bằng
A. f = 2π B. f = C. f = 2π D. f =
Câu 45: Hạt nhân
210
84
Po
là chất phóng xạ α. Sau khi phân rã, hạt nhân con sinh ra có
A. 84 proton và 126 nơtron. B. 80 proton và 122 nơtron.
C. 82 proton và 124 nơtron. D. 86 proton và 128 nơtron.
Câu 46: Tìm phát biểu sai khi nói về máy biến áp:
A. Khi tăng số vòng dây ở cuộn thứ cấp, hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thứ cấp tăng.
B. Khi giảm số vòng dây ở cuộn thứ cấp, cường độ dòng điện trong cuộn thứ cấp giảm.
C. Muốn giảm hao phí trên đường dây tải điện, phải dùng máy tăng thế để tăng hiệu điện thế.
D. Khi mạch thứ cấp hở, máy biến thế xem như không tiêu thụ điện năng.
Câu 47: Sau 2 giờ, độ phóng xạ của một mẫu chất phóng xạ giảm 4 lần. Chu kì bán rã của chất phóng xạ
là
A. 2 giờ. B. 3 giờ. C. 1 giờ. D. 1,5 giờ.
Câu 48: Phát biểu nào dới đây không đúng
A. Những vật bị nung nóng đến nhiệt độ trên 3000
0
C phát ra tia tử ngoại rất mạnh

B. Tia tử ngoại có tác dụng đâm xuyên mạnh qua thủy tinh
C. Tia tử ngoại là bức xạ điện từ có bước sóng dài hơn bước sóng của tia Rơnghen
D. Tia tử ngoại có tác dụng nhiệt
Câu 49: Sự hình thành dao động điện từ tự do trong mạch dao động là do hiện tượng
A. cảm ứng điện từ. B. cộng hưởng điện. C. tự cảm. D. từ hóa.
Câu 50 : Cho mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp, trong đó L =
π
1
H, C=
π

6
10
3
F. Người ta đặt vào
2 đầu mạch điện hiệu điện thế xoay chiều u = 200
2
cos (100πt) V thì công suất tiêu thụ của mạch là 400
W. Điện trở của mạch có giá trị là:
A. 160Ω hoặc 40Ω. B. 100Ω. C. 60Ω hoặc 100Ω. D. 20 Ω hoặc 80Ω .
B- Theo chương trình Nâng cao ( 10 câu, từ câu 51 đến câu 60 )
Câu 51 : Ánh sáng có tần số f
1
chiếu tới tế bào quang điện thì hiệu điện thế hãm có độ lớn là U
1
. Nếu chiếu
tới tế bào quang điện ánh sáng có tần số f
2
thì hiệu diện thế hãm có độ lớn là
A.

( )
2 1
1
h f -f
U -
e
. B.
( )
1 2
1
+
h f f
U
e
+
. C.
( )
1 2
1
+h f f
U -
e
. D.
( )
2 1
1
h f -f
U
e
+

.
Câu 52 : Một mạch R,L,C mắc nối tiếp trong đó R = 120

, L = 2/
π
H và C = 2.10
- 4
/
π
F, nguồn có tần số
f thay đổi được. Để i sớm pha hơn u, f cần thoả mãn
A: f > 12,5Hz B: f

12,5Hz C. f< 12,5Hz D. f < 25Hz
Câu 53 : Hai lò xo có độ cứng là k
1,
k
2
và một vật nặng m = 1kg. Khi mắc hai lò xo song song thì tạo ra
một con lắc dao động điều hoà với
ω
1
= 10
5
rad/s, khi mắc nối tiếp hai lò xo thì con lắc dao động với
ω
2
= 2
30
rad/s. Giá trị của k

1
, k
2

A: 100N/m, 200N/m B: 200N/m, 300N/m C. 100N/m, 400N/m D. 200N/m, 400N/m
Câu 54: Dung kháng của tụ điện tăng lên
A. Khi hiệu điện thế xoay chiều 2 đầu tụ tăng lên
B. Khi cường độ dòng điện xoay chiều qua tụ tăng lên
C. Tần số dòng điện xoay chiều qua tụ giảm
D. Hiệu điện thế xoay chiều cùng pha dòng điện xoay chiều
Câu 55 : Gọi l
0
là độ dài riêng của thanh AB trong hệ quy chiếu mà thanh đứng yên và l là độ dài (dọc theo
hướng chuyển động) của thanh AB trong hệ quy chiếu mà thanh này chuyển động với tốc độ v (vào cỡ tốc
độ ánh sáng c ≈ 300.000km/s). Theo thuyết tương đối hẹp, độ dài l của thanh AB thay đổi phụ thuộc tốc
độ v theo công thức:
A.
0
2
1
2
2
0
1 l
c
v
ll
<









−=
B.
0
2
1
2
2
0
1 l
c
v
ll >








−=

C.
0

2
1
0
1 l
c
v
ll <








−=
D.
0
2
1
0
1 l
c
v
ll >









−=

Câu 56 : Ta có một cuộn cảm L và hai tụ C
1
và C
2
. Khi mắc L và C
1
thành mạch dao động thì mạch hoạt
động với chu kỳ 6
μ
s, nếu mắc L và C
2
thì chu kỳ là 8
μ
s. Vậy khi mắc L và C
1
nối tiếp C
2
thành mạch dao
động thì mạch có chu kỳ dao động là
A. 10
μ
s B: 4,8
μ
s C. 14
μ

s D. 3,14
μ
s
Câu 57 : Khi nguồn phát âm chuyển động lại gần người nghe đang đứng yên thì người này sẽ nghe thấy
một âm có
A. bước sóng dài hơn so với khi nguồn âm đứng yên.
B. cường độ âm lớn hơn so với khi nguồn âm đứng yên.
C. có tần số nhỏ hơn tần số của nguồn âm.
D. có tần số lớn hơn tần số của nguồn âm.
Câu 58 : Một đĩa mỏng, phẳng, đồng chất có thể quay được xung quanh một trục đi qua tâm và vuông góc
với mặt phẳng đĩa. Tác dụng vào đĩa một mômen lực 960Nm không đổi, đĩa chuyển động quay quanh trục
với gia tốc góc 3rad/s
2
. Mômen quán tính của đĩa đối với trục quay đó là
A. I = 320 kgm
2
B. I = 180 kgm
2
C. I = 240 kgm
2
D. I = 160 kgm
2

Câu 59 : Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Mômen lực dương tác dụng vào vật rắn làm cho vật quay nhanh dần.
B. Mômen quán tính của vật rắn đối với một trục quay lớn thì sức ì của vật trong chuyển động quay
quanh trục đó lớn.
C. Mômen lực tác dụng vào vật rắn làm thay đổi tốc độ quay của vật.
D. Mômen quán tính của vật rắn phụ thuộc vào vị trí trục quay và sự phân bố khối lượng đối với trục
quay.

Câu 60 : Một bánh xe có đường kính 50cm quay nhanh dần đều trong 4s vận tốc góc tăng từ 120vòng/phút
lên 360vòng/phút. Gia tốc hướng tâm của điểm M ở vành bánh xe sau khi tăng tốc được 2s là
A. 157,8 m/s
2
. B. 196,5 m/s
2
C. 162,7 m/s
2
D. 183,6 m/s
2

SỞ GD VÀ ĐT NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT YÊN THÀNH 3

(Đề thi có 06 trang)
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2010
Môn thi : VẬT LÝ, khối A
Thời gian làm bài : 90 phút, không kể thời gian phát đề

Mã đề 302
Họ và tên :…………………………………………………………
I- PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 40 câu, từ câu 1 đến câu 40 )
Câu 1: Nhóm tia nào sau đây có cùng bản chất sóng điện từ
A: Tia tử ngoại, tia RơnGen, tia katôt
B: Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia katôt
C. Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia ga ma
D. Tia tử ngoại, tia ga ma, tia bê ta
Câu 2: Sự xuất hiện cầu vồng sau cơn mưa do hiện tượng nào tạo nên?
A. Hiện tượng tán sắc ánh sáng. B. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng.
C. Hiện tượng phản xạ ánh sáng. D. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.

Câu 3 : Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, các khe sáng được chiếu bằng ánh sáng trắng, biết
λ
đ
= 0,76µm và λ
t
= 0,4µm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,3mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m.
Bề rộng quang phổ bậc 2 trên màn là:
A 2,4mm B 1,2mm C 4,8mm D 9,6mm
Câu 4 : Một sợi dây căng giữa hai điểm cố định cách nhau 75cm. Người ta tạo sóng dừng trên dây. Hai tần
số gần nhau nhất cùng tạo ra sóng dừng trên dây là 150Hz và 200Hz. Tần số nhỏ nhất tạo ra sóng dừng
trên dây đó là:
A. 50Hz B. 125Hz C. 75Hz D. 100Hz
Câu 5: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc cường độ dòng điện theo thời
gian của đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ điện với Z
C
=25Ω cho ở hình
vẽ. Biểu thức hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là
A.
π
u=50 2cos(100πt+ )
6
v. B.
π
u=50cos(100πt+ )
6
v.
C.
π
u=50cos(100πt- )
3

v D.
π
u=50 2cos(100πt- )
3
v.
Câu 6. Một đoạn mạch nối tiếp AB gồm một tụ điện, 1 điên trở thuần R và một cuộn dây thuần cảm có L=
1
10π
(H), hiệu điện thế giữa hai đâu đoạn mạch là u =U
0
sin100πt (V), C =
π
2,0
10
4−
F. Khi R=R
1
=20Ω thì độ
lệch pha giữa u và i là ϕ
1
, khi R = R
2
thì độ lệch pha gữa u và i là ϕ
2
. Biết
0
21
90=+
ϕϕ
.Giá trị của R

2
là:
A. 20Ω B. 10Ω C.5Ω D.5
3

Câu 7. Đoạn mạch nổi tiếp gôm R = 10Ω, C =
π
2,0
10
4−
F một cuộn dây thuần cảm có giá trị L, hiệu điện thế
giữa hai đầu đoạn mạch có dạng u =U
0
sin 100πt(v). Điều chỉnh L để hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây
đạt cựa đại , khi đó Z
L
có giá trị:
A. 25Ω B. 20Ω C. 30Ω D. một giá trị khác
Câu 8: Đoạn mạch RLC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L=0,3(H), tụ điện có C=100µF và biến
trở R. Lúc đầu R=70Ω. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều u=U
0
sin(100t) (V). Muốn
giảm công suất tiêu thụ trên R ta phải:
A.Tăng R B.Giảm R C. Tăng hoặc giảm R D.Còn tùy thuộc vào U
0

Câu 9: Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường mô tả bởi phương trình:
u(x,t) = 0,03cosπ[2t-0,01x], trong đó u và x đo bằng m và t đo bằng giây. Tại một thời điểm đã cho độ
lệch pha của hai phần tử nằm trên phương truyền sóng cách nhau 25m là
A. π/8. B. π/4. C. π/2. D. π.

Câu 10: Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi với hiệu điện thế 2kV, hiệu suất trong quá trình
truyền tải là H = 80%. Biết công suất truyền tải không đổi. Muốn hiệu suất truyền tải đạt 95% thì ta phải
A. tăng hiệu điện thế lên 6kV. B. giảm hiệu điện thế xuống 1kV.
C. tăng hiệu điện thế lên đến 4kV . D. tăng hiệu điện thế còn 8kV.
Câu 11 : Một hộp kín X chỉ có 2 trong 3 linh kiện R, L, C mắc nối tiếp. Biết hiệu điện thế hai đầu hộp
X và cường độ dòng điện qua hộp có dạng:(dây cảm thuần) u =U
O
cos(
ω
t -
4
π
) (V)và i= I
O
cos(
ω
t -
2
π
)A
A. Hộp X chứa L và C B. Hộp X chứa R và C C. Hộp X chứa R và L
D. Không đủ dữ kiện xác đònh được các phần tử chứa trong hộp X
Câu 12 : Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m = 200g, lò xo có khối lượng khơng đáng kể, độ cứng
k= 80N/m; đặt trên mặt sàn nằm ngang. Người ta kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng đoạn 3cm và truyền cho
nó vận tốc 80cm/s. Cho g = 10m/s
2
. Do có lực ma sát nên vật dao động tắt dần, sau khi thực hiện được 10
dao động vật dừng lại. Hệ số ma sát giữa vật và sàn là
A. 0,04. B. 0,15. C. 0,10. D. 0,05 .
Câu 13 : Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

A. Biên độ dao động của con lắc. B. Khối lượng của con lắc.
C. Vị trí dao động của con lắc . D. Điều kiện kích thích ban đầu.
Câu 14: Mợt vật dao động điều hòa với tần sớ bằng 5Hz. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li đợ x
1

= - 0,5A (A là biên đợ dao đợng) đến vị trí có li đợ x
2
= + 0,5A là
A. 1/10 s. B. 1/20 s. C. 1/30 s. D. 1 s.
Câu 15: Một con lắc đơn gồm một quả cầu kim loại nhỏ, khối lượng m = 1g, tích điện dương q=5,66.10
-
7
C, được treo vào một sợi dây mảnh dài l = 1,40m trong điện trường đều có phương nằm ngang, E =
10.000V/m, tại một nơi có gia tốc trọng trường g = 9,79m/s
2
. Con lắc ở vị trí cân bằng khi phương của dây
treo hợp với phương thẳng đứng một góc
A. 10
0
B. 20
0
C. 30
0
D. 60
0
Câu 16: Một con lắc lò xo nằm ngang được kích thích dao động điều hòa với phương trình
x=6cos(5πt)cm (O ở vị trí cân bằng, Ox trùng với trục lò xo). Véc tơ vận tốc và gia tốc sẽ cùng chiều
dương Ox trong khoảng thời gian nào (kể từ thời điểm ban đầu t = 0) sau đây:
A. 0s < t < 0,1s B. 0,1s < t < 0,2s C. 0,2s < t < 0,3s D. 0,3s < t < 0,4s
Câu 17: Phát biểu nào sau đây là khơng đúng?

A. Về bản chất vật lý thì sóng âm, sóng siêu âm, sóng hạ âm đều là sóng cơ học
B. Sóng siêu âm là sóng âm duy nhất mà tai người khơng nghe thấy được
C. Dao động âm có tần số nằm trong miền từ 16Hz đến 2.10
4
Hz
D. Sóng âm là một sóng dọc
Câu 18. Hai nguồn phát sóng cơ S
1
,S
2
trên mặt chất lỏng dao động theo phương vng góc mặt chất lỏng
với cùng tần số 50Hz cùng pha ban đầu, coi biên độ sóng khơng đổi. Xét trên đoạn thẳng S
1
S
2
thấy hai
điểm cách nhau 9cm thì dao động với cùng biên độ cực đại, vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là
1,5m/s < v < 2,25m/s. Giá trị của vận tốc truyền sóng là:
A. 1,8m/s B. 2,25m/s C. 1,5m/s D. 2m/s
Câu 19 : Cho mạch dao động LC. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp năng lượng của tụ điện bằng
năng lượng của cuộn cảm là:
A. ∆t = π
LC
B. ∆t =
0,5
LC
π
C. ∆t =
0,25
LC

π
D. ∆t = 0,5π
LC
Câu 20 : Mạch dao động của 1 máy thu vơ tuyến điện gồm 1 cuộn dây có độ tự cảm là L biến thiên từ 1
µ
H đến100
µ
H và 1 tụ có điện dung C biến thiên từ 100pF đến 500pF. Máy thu có thể bắt được những sóng
trong dải bước sóng :
A22,5 m đến 533m B. 13,5 m đến 421 m
C.18,84 m đến 421,2m D. 18,8 m đến 625 m
Câu 21 : Gọi

t là khoảng thời gian để số hạt nhân của một lượng chất phóng xạ giảm đi e lần (e là cơ số
của loga tự nhiên ), T là chu kì bán rã của chất phóng xạ đó. Quan hệ giữa

t và T là
A. T = ∆t.ln2. B. T = ∆t.lg2. C. T =
ln2
t

. D. T =
t
ln2

.
Câu 22: Điều nào sau đây là sai khi nói về sự phát và thu sóng điện từ?
A. Để thu sóng điện từ phải mắc phối hợp một ăng ten với một mạch dao động LC.
B. ăng ten của máy thu chỉ thu được một sóng có tần số xác định.
C. Để phát sóng điện từ, phải mắc phối hợp một máy phát dao động điều hoà với một ăngten.

D. Nếu tần số của mạch dao động trong máy thu được điều chỉnh sao cho có giá trị bằng f, thì máy thu sẽ
bắt được sóng có tần số đúng bằng f.
Câu 23: Mạch dao động LC gồm một cuộn dây có điện trở R=0,01Ω, độ tự cảm L=1mH và tụ điện có
C=1µF. Muốn duy trì trong mạch một dao động điện từ với năng lượng 1mJ thì phải cung cấp cho mạch
một công suất bao nhiêu
A.0,2W B.0,1W C.0,01W D.0,02W
Câu 24: Thực hiện giao thoa đối với ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,40μm đến 0,75μm. Hai khe cách
nhau 0,5mm, màn hứng vân giao thoa cách hai khe1m. Số vân sáng đơn sắc trùng nhau tại điểm M cách
vân sáng trung tâm 4mm là
A. 4. B. 1. C. 3 . D. 2.
Câu 25 : Một bản kim loại cho hiệu ứng quang điện dưới tác dụng của một ánh sáng đơn sắc. Nếu người ta
giảm bớt cường độ chùm sáng tới thì
A. Có thể sẽ không xẩy ra hiệu ứng quang điện nữa.
B. Động năng ban đầu cực đại của electron quang điện thoát ra không thay đổi .
C. Động năng ban đầu của electron quang điện thoát ra giảm xuống.
D. Số electron quang điện thoát ra trong một đơn vị thời gian vẫn không thay đổi.
Câu 26 : Chiếu một bức xạ
λ
= 0,41
µ
m vào katôt của tế bào quang điện thì I
bh
= 60mA còn P của nguồn
là 3,03W. Hiệu suất lượng tử là:
A: 6% B: 9% C. 18% D. 25%
Câu 27: Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng
A. bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại khi bị chiếu sáng.
B. giải phóng electron khỏi kim loại bằng cách đốt nóng.
C. giải phóng electron khỏi mối liên kết trong bán dẫn khi bị chiếu sáng.
D. giải phóng electron khỏi bán dẫn bằng cách bắn phá ion.

Câu 28: Các nguyên tử Hyđro đang ở trạng thái dừng cơ bản có bán kính quỹ đạo 5,3.10
-11
m, thì hấp thụ
một năng lương và chuyển lên trạng thái dừng có bán kính quỹ đạo 4,77.10
-10
m. Khi các nguyên tử chuyển
về các trạng thái có mức năng lượng thấp hơn thì sẽ phát ra
A. ba bức xạ. B. hai bức xạ. C. một bức xạ. D. bốn bức xạ.
Câu 29: Cường độ dòng điện tức thời chạy qua một đoạn mạch điện xoay chiều là
( )
i=4cos 20πt (A)
, t đo
bằng giây. Tại thời điểm
1
t
nào đó dòng điện đang giảm và có cường độ bằng
2
i = - 2A
. Hỏi đến thời
điểm
( )
2 1
t = t +0,025 s
cường độ dòng điện bằng bao nhiêu ?
A.
2 3A
B.
-2 3A
C.
2A

D.
-2A

Câu 30 . Một điện cưc phẳng M bằng kim loại có giới hạn quang điện λ
0
được rọi bằng bức xạ có bước
sóng λ thì electron vừa bứt ra khỏi M có vận tốc v = 6,28.10
7
m/s, nó gặp ngay một điện trường cản có E =
750 V/m. Hỏi eletron chỉ có thể rời xa M một khoảng tối đa bao nhiêu?
A. 1,5mm B. 1,5cm C. 1,5m D. 15m
Câu 31: Quang phổ do một ngọn đèn điện dây tóc phát ra sau khi cho đi qua một khối khí có áp suất thấp
ở nhiệt độ phòng là:
A.Quang phổ liên tục B.Quang phổ vạch phát xạ
C.Quang phổ vạch hấp thụ D.Còn tùy thuộc vào khí đó là khí gì
Câu 32. Biết rằng khi truyền vào môi trường có chiết suất n, tần số của ánh sáng không đổi nhưng vận tốc
truyền sáng giảm n lần. Năng lượng của phôtôn khi truyền từ chân không vào môi trường chiết suất n sẽ:
A.tăng n lần B.giảm n lần C.không đổi D.chưa kết luận được
Câu 33: Đoạn mạch AC có điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp. B là một điểm
trên AC với u
AB
= Cos100πt (V) và u
BC
=
3
cos(100πt -
2
π
)V. Tìm biểu thức hiệu điện thế u
AC

.
A. u
AC
= 2cos(100πt -
3
π
)V. B. u
AC
= 2
2
cos(100πt )V.
C. u
AC
=
2
cos(100πt +
3
π
)V. D. u = 2cos(100πt +
3
π
)V.
Câu 34: Trong máy phát điện xoay chiều một pha
A. để giảm tốc độ quay của rô to người ta giảm số cuộn dây và tăng số cặp cực.
B. để giảm tốc độ quay của rô to người ta tăng số cuộn dây và tăng số cặp cực.
C. để giảm tốc độ quay của rô to người ta giảm số cuộn dây và giảm số cặp cực.
D. để giảm tốc độ quay của rô to người ta tăng số cuộn dây và giảm số cặp cực.
Câu 35 Cần năng lượng bao nhiêu để tách các hạt nhân trong 1 gam
He
4

2
thành các proton và nơtron tự
do? Cho biết m
He
= 4,0015u; m
n
= 1,0087u; m
p
= 1,0073u; 1u.1C
2
=931MeV.
A. 5,36.10
11
J. B. 4,54.10
11
J. C. 6,83.10
11
J. D. 8,27.10
11
J.
Câu 36: Sau 1năm, khối lượng chất phóng xạ giảm đi 3 lần. Hỏi sau 2 năm, khối lượng chất phóng xạ trên
giảm đi bao nhiêu lần so với ban đầu.
A. 9 lần. B. 6 lần. C. 12 lần. D. 4,5 lần
Câu 37: Phát biểu nào sau là đúng đối với sự phóng xạ:
A.Số khối của hạt tạo ra sau phóng xạ luôn nhỏ hơn số khối của hạt nhân mẹ
B. Khối lượng của hạt tạo ra sau phóng xạ luôn nhỏ hơn khối lượng của hạt nhân mẹ.
C. Khối lượng của hạt nhân mẹ bằng tổng khối lượng của hạt nhân con và hạt phóng xạ.
D. Độ phóng xạ chỉ phụ thuộc vào bản chất của chất phóng xạ
Câu 38 . Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình
)

6
5cos(3
π
π
+=
tx
(x tính bằng cm và t tính
bằng giây). Trong một giây đầu tiên từ thời điểm t = 0, chất điểm đi qua vị trí cân bằng có li độ x = +1cm
A. 5 lần. B. 6 lần. C. 4 lần. D. 7 lần.
Câu 39: Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có các phương trình dao động là: x
1
=A
1
Cos(πt
+
ϕ
1
); x
2
=2Cos(πt + π/2).Phương trình của dao động tổng hợp hai dao động trên là x=4Cos(πt +
π/6).Giá trị biên độ A
1
là:
A. 3cm. B. 3
2
cm. C. 2
3
cm. D. 6cm.
Câu 40:Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà, tỉ số giữa độ lớn của lực đàn hồi lớn nhất và
nhỏ nhất là 3. Ở VTCB, độ biến dạng của lò xo bằng:

A. bốn lần biên độ B. 3/2 lần biên độ C. ba lần biên độ D. hai lần biên độ
II- PHẦN RIÊNG (10 câu ) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần ( phần A hoặc B )
A- Theo chương trình chuẩn ( 10 câu, từ câu 41 đến câu 50 )
Câu 41: Hạt nhân
210
84
Po
là chất phóng xạ α. Sau khi phân rã, hạt nhân con sinh ra có
A. 84 proton và 126 nơtron. B. 80 proton và 122 nơtron.
C. 82 proton và 124 nơtron. D. 86 proton và 128 nơtron.
Câu 42: Tìm phát biểu sai khi nói về máy biến áp:
A. Khi tăng số vòng dây ở cuộn thứ cấp, hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thứ cấp tăng.
B. Khi giảm số vòng dây ở cuộn thứ cấp, cường độ dòng điện trong cuộn thứ cấp giảm.
C. Muốn giảm hao phí trên đường dây tải điện, phải dùng máy tăng thế để tăng hiệu điện thế.
D. Khi mạch thứ cấp hở, máy biến thế xem như không tiêu thụ điện năng.
Câu 43: Sau 2 giờ, độ phóng xạ của một mẫu chất phóng xạ giảm 4 lần. Chu kì bán rã của chất phóng xạ
là
A. 2 giờ. B. 3 giờ. C. 1 giờ. D. 1,5 giờ.
Câu 44: Phát biểu nào dới đây không đúng
A. Những vật bị nung nóng đến nhiệt độ trên 3000
0
C phát ra tia tử ngoại rất mạnh
B. Tia tử ngoại có tác dụng đâm xuyên mạnh qua thủy tinh
C. Tia tử ngoại là bức xạ điện từ có bước sóng dài hơn bước sóng của tia Rơnghen
D. Tia tử ngoại có tác dụng nhiệt
Câu 45: Sự hình thành dao động điện từ tự do trong mạch dao động là do hiện tượng
A. cảm ứng điện từ. B. cộng hưởng điện. C. tự cảm. D. từ hóa.
Câu 46 : Cho mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp, trong đó L =
π
1

H, C=
π

6
10
3
F. Người ta đặt vào
2 đầu mạch điện hiệu điện thế xoay chiều u = 200
2
cos (100πt) V thì công suất tiêu thụ của mạch là 400
W. Điện trở của mạch có giá trị là:
A. 160Ω hoặc 40Ω. B. 100Ω. C. 60Ω hoặc 100Ω. D. 20 Ω hoặc 80Ω .
Câu 47:Một sợi dây dài
2l m
=
, hai đầu cố định. Người ta kích thích để có sóng dừng xuất hiện trên dây.
Bước sóng dài nhất bằng:
A. 1m B. 2m C. 4m D. không xác định được vì không đủ điều kiện
Câu 48 : Tại cùng một vị trí địa lý, nếu thay đổi chiều dài con lắc sao cho chu kỳ dao động điều hòa của nó
giảm đi 2 lần. Khi đó chiều dài của con lắc đã được
A. tăng lên 4 lần B. giảm đi 4 lần C. tăng lên 2 lần D. giảm đi 2 lần
Câu 49: Âm sắc là một đặc tính sinh lí của âm cho phép phân biệt được hai âm
A. có cùng biên độ được phát ra ở cùng một nhạc cụ tại hai thời điểm khác nhau.
B. có cùng biên độ phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.
C. có cùng tần số phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.
D. có cùng độ to phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.
Câu 50: Trong mạch dao động điện từ LC điện tích cực đại trên tụ bằng Q
0
, cường độ dòng điện cực đại
trong mạch bằng I

0
. Tần số dao động điện từ trong mạch f bằng
A. f = 2π B. f = C. f = 2π D. f =
B- Theo chương trình Nâng cao ( 10 câu, từ câu 51 đến câu 60 )
Câu 51 : Gọi l
0
là độ dài riêng của thanh AB trong hệ quy chiếu mà thanh đứng yên và l là độ dài (dọc theo
hướng chuyển động) của thanh AB trong hệ quy chiếu mà thanh này chuyển động với tốc độ v (vào cỡ tốc
độ ánh sáng c ≈ 300.000km/s). Theo thuyết tương đối hẹp, độ dài l của thanh AB thay đổi phụ thuộc tốc
độ v theo công thức:
A.
0
2
1
2
2
0
1 l
c
v
ll
<









−=
B.
0
2
1
2
2
0
1 l
c
v
ll >








−=

C.
0
2
1
0
1 l
c
v

ll <








−=
D.
0
2
1
0
1 l
c
v
ll >








−=

Câu 52 : Ta có một cuộn cảm L và hai tụ C

1
và C
2
. Khi mắc L và C
1
thành mạch dao động thì mạch hoạt
động với chu kỳ 6
μ
s, nếu mắc L và C
2
thì chu kỳ là 8
μ
s. Vậy khi mắc L và C
1
nối tiếp C
2
thành mạch dao
động thì mạch có chu kỳ dao động là
A. 10
μ
s B: 4,8
μ
s C. 14
μ
s D. 3,14
μ
s
Câu 53 : Khi nguồn phát âm chuyển động lại gần người nghe đang đứng yên thì người này sẽ nghe thấy
một âm có
A. bước sóng dài hơn so với khi nguồn âm đứng yên.

B. cường độ âm lớn hơn so với khi nguồn âm đứng yên.
C. có tần số nhỏ hơn tần số của nguồn âm.
D. có tần số lớn hơn tần số của nguồn âm.
Câu 54 : Một đĩa mỏng, phẳng, đồng chất có thể quay được xung quanh một trục đi qua tâm và vuông góc
với mặt phẳng đĩa. Tác dụng vào đĩa một mômen lực 960Nm không đổi, đĩa chuyển động quay quanh trục
với gia tốc góc 3rad/s
2
. Mômen quán tính của đĩa đối với trục quay đó là
A. I = 320 kgm
2
B. I = 180 kgm
2
C. I = 240 kgm
2
D. I = 160 kgm
2

Câu 55: Dung kháng của tụ điện tăng lên
A. Khi hiệu điện thế xoay chiều 2 đầu tụ tăng lên
B. Khi cường độ dòng điện xoay chiều qua tụ tăng lên
C. Tần số dòng điện xoay chiều qua tụ giảm
D. Hiệu điện thế xoay chiều cùng pha dòng điện xoay chiều
Câu 56 : Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Mômen lực dương tác dụng vào vật rắn làm cho vật quay nhanh dần.
B. Mômen quán tính của vật rắn đối với một trục quay lớn thì sức ì của vật trong chuyển động quay
quanh trục đó lớn.
C. Mômen lực tác dụng vào vật rắn làm thay đổi tốc độ quay của vật.
D. Mômen quán tính của vật rắn phụ thuộc vào vị trí trục quay và sự phân bố khối lượng đối với trục
quay.
Câu 57 : Một bánh xe có đường kính 50cm quay nhanh dần đều trong 4s vận tốc góc tăng từ 120vòng/phút

lên 360vòng/phút. Gia tốc hướng tâm của điểm M ở vành bánh xe sau khi tăng tốc được 2s là
A. 157,8 m/s
2
. B. 196,5 m/s
2
C. 162,7 m/s
2
D. 183,6 m/s
2

Câu 58 : Ánh sáng có tần số f
1
chiếu tới tế bào quang điện thì hiệu điện thế hãm có độ lớn là U
1
. Nếu chiếu
tới tế bào quang điện ánh sáng có tần số f
2
thì hiệu diện thế hãm có độ lớn là
A.
( )
2 1
1
h f -f
U -
e
. B.
( )
1 2
1
+

h f f
U
e
+
. C.
( )
1 2
1
+h f f
U -
e
. D.
( )
2 1
1
h f -f
U
e
+
.
Câu 59 : Một mạch R,L,C mắc nối tiếp trong đó R = 120

, L = 2/
π
H và C = 2.10
- 4
/
π
F, nguồn có tần số
f thay đổi được. Để i sớm pha hơn u, f cần thoả mãn

A: f > 12,5Hz B: f

12,5Hz C. f< 12,5Hz D. f < 25Hz
Câu 60 : Hai lò xo có độ cứng là k
1,
k
2
và một vật nặng m = 1kg. Khi mắc hai lò xo song song thì tạo ra
một con lắc dao động điều hoà với
ω
1
= 10
5
rad/s, khi mắc nối tiếp hai lò xo thì con lắc dao động với
ω
2
= 2
30
rad/s. Giá trị của k
1
, k
2

A: 100N/m, 200N/m B: 200N/m, 300N/m C. 100N/m, 400N/m D. 200N/m, 400N/m

SỞ GD VÀ ĐT NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT YÊN THÀNH 3

(Đề thi có 06 trang)
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2010

Môn thi : VẬT LÝ, khối A
Thời gian làm bài : 90 phút, không kể thời gian phát đề

Họ và tên :…………………………………………………………
I- PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 40 câu, từ câu 1 đến câu 40 )
Mã đề 303
Câu 1: Sau 1năm, khới lượng chất phóng xạ giảm đi 3 lần. Hỏi sau 2 năm, khới lượng chất phóng xạ trên
giảm đi bao nhiêu lần so với ban đầu.
A. 9 lần. B. 6 lần. C. 12 lần. D. 4,5 lần
Câu 2: Phát biểu nào sau là đúng đối với sự phóng xạ:
A.Số khối của hạt tạo ra sau phóng xạ ln nhỏ hơn số khối của hạt nhân mẹ
B. Khối lượng của hạt tạo ra sau phóng xạ ln nhỏ hơn khối lượng của hạt nhân mẹ.
C. Khối lượng của hạt nhân mẹ bằng tổng khối lượng của hạt nhân con và hạt phóng xạ.
D. Độ phóng xạ chỉ phụ thuộc vào bản chất của chất phóng xạ
Câu 3 . Một chất điểm dao động điều hồ theo phương trình
)
6
5cos(3
π
π
+=
tx
(x tính bằng cm và t tính
bằng giây). Trong một giây đầu tiên từ thời điểm t = 0, chất điểm đi qua vị trí cân bằng có li độ x = +1cm
A. 5 lần. B. 6 lần. C. 4 lần. D. 7 lần.
Câu 4: Hai dao động điều hồ cùng phương, cùng tần số có các phương trình dao động là: x
1
=A
1
Cos(πt +

ϕ
1
); x
2
=2Cos(πt + π/2).Phương trình của dao động tổng hợp hai dao động trên là x=4Cos(πt + π/6).Giá
trị biên độ A
1
là:A. 3cm. B. 3
2
cm. C. 2
3
cm. D. 6cm.
Câu 5: Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hồ, tỉ số giữa độ lớn của lực đàn hồi lớn nhất và nhỏ
nhất là 3. Ở VTCB, độ biến dạng của lò xo bằng:
A. bốn lần biên độ B. 3/2 lần biên độ C. ba lần biên độ D. hai lần biên độ
Câu 6: Nhóm tia nào sau đây có cùng bản chất sóng điện từ
A: Tia tử ngoại, tia RơnGen, tia katơt
B: Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia katơt
C. Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia ga ma
D. Tia tử ngoại, tia ga ma, tia bê ta
Câu 7 : Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, các khe sáng được chiếu bằng ánh sáng trắng, biết
λ
đ
= 0,76µm và λ
t
= 0,4µm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,3mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m.
Bề rộng quang phổ bậc 2 trên màn là:
A 2,4mm B 1,2mm C 4,8mm D 9,6mm
Câu 8 : Một sợi dây căng giữa hai điểm cố định cách nhau 75cm. Người ta tạo sóng dừng trên dây. Hai tần
số gần nhau nhất cùng tạo ra sóng dừng trên dây là 150Hz và 200Hz. Tần số nhỏ nhất tạo ra sóng dừng

trên dây đó là:
A. 50Hz B. 125Hz C. 75Hz D. 100Hz
Câu 9: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc cường độ dòng điện theo thời
gian của đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ điện với Z
C
=25Ω cho ở hình
vẽ. Biểu thức hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là
A.
π
u=50 2cos(100πt+ )
6
v. B.
π
u=50cos(100πt+ )
6
v.
C.
π
u=50cos(100πt- )
3
v D.
π
u=50 2cos(100πt- )
3
v.
Câu 10: Sự x́t hiện cầu vờng sau cơn mưa do hiện tượng nào tạo nên?
A. Hiện tượng tán sắc ánh sáng. B. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng.
C. Hiện tượng phản xạ ánh sáng. D. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.
Câu 11: Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi với hiệu điện thế 2kV, hiệu suất trong q trình
truyền tải là H = 80%. Biết cơng suất truyền tải khơng đổi. Muốn hiệu suất truyền tải đạt 95% thì ta phải

A. tăng hiệu điện thế lên 6kV. B. giảm hiệu điện thế xuống 1kV.
C. tăng hiệu điện thế lên đến 4kV . D. tăng hiệu điện thế còn 8kV.
Câu 12 : Một hộp kín X chỉ có 2 trong 3 linh kiện R, L, C mắc nối tiếp. Biết hiệu điện thế hai đầu hộp
X và cường độ dòng điện qua hộp có dạng:(dây cảm thuần) u=U
O
cos(
ω
t -
4
π
) (V)và i= I
O
cos(
ω
t-
2
π
)A
A. Hộp X chứa L và C B. Hộp X chứa R và C C. Hộp X chứa R và L
D. Không đủ dữ kiện xác đònh được các phần tử chứa trong hộp X
Câu 13 : Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m = 200g, lò xo có khối lượng khơng đáng kể, độ cứng
k= 80N/m; đặt trên mặt sàn nằm ngang. Người ta kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng đoạn 3cm và truyền cho
nó vận tốc 80cm/s. Cho g = 10m/s
2
. Do có lực ma sát nên vật dao động tắt dần, sau khi thực hiện được 10
dao động vật dừng lại. Hệ số ma sát giữa vật và sàn là
A. 0,04. B. 0,15. C. 0,10. D. 0,05 .
Câu 14 : Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Biên độ dao động của con lắc. B. Khối lượng của con lắc.
C. Vị trí dao động của con lắc . D. Điều kiện kích thích ban đầu.

Câu 15: Mợt vật dao động điều hòa với tần sớ bằng 5Hz. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li đợ x
1

= - 0,5A (A là biên đợ dao đợng) đến vị trí có li đợ x
2
= + 0,5A là
A. 1/10 s. B. 1/20 s. C. 1/30 s. D. 1 s.
Câu 16: Một con lắc đơn gồm một quả cầu kim loại nhỏ, khối lượng m = 1g, tích điện dương q=5,66.10
-
7
C, được treo vào một sợi dây mảnh dài l = 1,40m trong điện trường đều có phương nằm ngang, E =
10.000V/m, tại một nơi có gia tốc trọng trường g = 9,79m/s
2
. Con lắc ở vị trí cân bằng khi phương của dây
treo hợp với phương thẳng đứng một góc
A. 10
0
B. 20
0
C. 30
0
D. 60
0
Câu 17 : Cho mạch dao động LC. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp năng lượng của tụ điện bằng
năng lượng của cuộn cảm là:
A. ∆t = π
LC
B. ∆t =
0,5
LC

π
C. ∆t =
0,25
LC
π
D. ∆t = 0,5π
LC
Câu 18 : Mạch dao động của 1 máy thu vơ tuyến điện gồm 1 cuộn dây có độ tự cảm là L biến thiên từ 1
µ
H đến100
µ
H và 1 tụ có điện dung C biến thiên từ 100pF đến 500pF. Máy thu có thể bắt được những sóng
trong dải bước sóng :
A22,5 m đến 533m B. 13,5 m đến 421 m
C.18,84 m đến 421,2m D. 18,8 m đến 625 m
Câu 19 : Gọi

t là khoảng thời gian để số hạt nhân của một lượng chất phóng xạ giảm đi e lần (e là cơ số
của loga tự nhiên ), T là chu kì bán rã của chất phóng xạ đó. Quan hệ giữa

t và T là
A. T = ∆t.ln2. B. T = ∆t.lg2. C. T =
ln2
t

. D. T =
t
ln2

.

Câu 20: Điều nào sau đây là sai khi nói về sự phát và thu sóng điện từ?
A. Để thu sóng điện từ phải mắc phối hợp một ăng ten với một mạch dao động LC.
B. ăng ten của máy thu chỉ thu được một sóng có tần số xác định.
C. Để phát sóng điện từ, phải mắc phối hợp một máy phát dao động điều hồ với một ăngten.
D. Nếu tần số của mạch dao động trong máy thu được điều chỉnh sao cho có giá trị bằng f, thì máy thu sẽ
bắt được sóng có tần số đúng bằng f.
Câu 21: Mạch dao động LC gồm một cuộn dây có điện trở R=0,01Ω, độ tự cảm L=1mH và tụ điện có
C=1µF. Muốn duy trì trong mạch một dao động điện từ với năng lượng 1mJ thì phải cung cấp cho mạch
một cơng suất bao nhiêu
A.0,2W B.0,1W C.0,01W D.0,02W
Câu 22: Thực hiện giao thoa đối với ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,40μm đến 0,75μm. Hai khe cách
nhau 0,5mm, màn hứng vân giao thoa cách hai khe1m. Số vân sáng đơn sắc trùng nhau tại điểm M cách
vân sáng trung tâm 4mm là
A. 4. B. 1. C. 3 . D. 2.
Câu 23 : Một bản kim loại cho hiệu ứng quang điện dưới tác dụng của một ánh sáng đơn sắc. Nếu người ta
giảm bớt cường độ chùm sáng tới thì
A. Có thể sẽ khơng xẩy ra hiệu ứng quang điện nữa.
B. Động năng ban đầu cực đại của electron quang điện thốt ra khơng thay đổi .
C. Động năng ban đầu của electron quang điện thốt ra giảm xuống.
D. Số electron quang điện thốt ra trong một đơn vị thời gian vẫn khơng thay đổi.
Câu 24 : Chiếu một bức xạ
λ
= 0,41
µ
m vào katơt của tế bào quang điện thì I
bh
= 60mA còn P của nguồn
là 3,03W. Hiệu suất lượng tử là:
A: 6% B: 9% C. 18% D. 25%
Câu 25: Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng

A. bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại khi bị chiếu sáng.
B. giải phóng electron khỏi kim loại bằng cách đốt nóng.
C. giải phóng electron khỏi mối liên kết trong bán dẫn khi bị chiếu sáng.
D. giải phóng electron khỏi bán dẫn bằng cách bắn phá ion.
Câu 26: Các nguyên tử Hyđro đang ở trạng thái dừng cơ bản có bán kính quỹ đạo 5,3.10
-11
m, thì hấp thụ
một năng lương và chuyển lên trạng thái dừng có bán kính quỹ đạo 4,77.10
-10
m. Khi các nguyên tử chuyển
về các trạng thái có mức năng lượng thấp hơn thì sẽ phát ra
A. ba bức xạ. B. hai bức xạ. C. một bức xạ. D. bốn bức xạ.
Câu 27: Cường độ dòng điện tức thời chạy qua một đoạn mạch điện xoay chiều là
( )
i=4cos 20πt (A)
, t đo
bằng giây. Tại thời điểm
1
t
nào đó dòng điện đang giảm và có cường độ bằng
2
i = - 2A
. Hỏi đến thời
điểm
( )
2 1
t = t +0,025 s
cường độ dòng điện bằng bao nhiêu ?
A.
2 3A

B.
-2 3A
C.
2A
D.
-2A
Câu 28: Một con lắc lò xo nằm ngang được kích thích dao động điều hòa với phương trình
x=6cos(5πt)cm (O ở vị trí cân bằng, Ox trùng với trục lò xo). Véc tơ vận tốc và gia tốc sẽ cùng chiều
dương Ox trong khoảng thời gian nào (kể từ thời điểm ban đầu t = 0) sau đây:
A. 0s < t < 0,1s B. 0,1s < t < 0,2s C. 0,2s < t < 0,3s D. 0,3s < t < 0,4s
Câu 29: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Về bản chất vật lý thì sóng âm, sóng siêu âm, sóng hạ âm đều là sóng cơ học
B. Sóng siêu âm là sóng âm duy nhất mà tai người không nghe thấy được
C. Dao động âm có tần số nằm trong miền từ 16Hz đến 2.10
4
Hz
D. Sóng âm là một sóng dọc
Câu 30. Hai nguồn phát sóng cơ S
1
,S
2
trên mặt chất lỏng dao động theo phương vuông góc mặt chất lỏng
với cùng tần số 50Hz cùng pha ban đầu, coi biên độ sóng không đổi. Xét trên đoạn thẳng S
1
S
2
thấy hai
điểm cách nhau 9cm thì dao động với cùng biên độ cực đại, vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là
1,5m/s < v < 2,25m/s. Giá trị của vận tốc truyền sóng là:
A. 1,8m/s B. 2,25m/s C. 1,5m/s D. 2m/s

Câu 31 . Một điện cưc phẳng M bằng kim loại có giới hạn quang điện λ
0
được rọi bằng bức xạ có bước
sóng λ thì electron vừa bứt ra khỏi M có vận tốc v = 6,28.10
7
m/s, nó gặp ngay một điện trường cản có E =
750 V/m. Hỏi eletron chỉ có thể rời xa M một khoảng tối đa bao nhiêu?
A. 1,5mm B. 1,5cm C. 1,5m D. 15m
Câu 32: Quang phổ do một ngọn đèn điện dây tóc phát ra sau khi cho đi qua một khối khí có áp suất thấp
ở nhiệt độ phòng là:
A.Quang phổ liên tục B.Quang phổ vạch phát xạ
C.Quang phổ vạch hấp thụ D.Còn tùy thuộc vào khí đó là khí gì
Câu 33. Biết rằng khi truyền vào môi trường có chiết suất n, tần số của ánh sáng không đổi nhưng vận tốc
truyền sáng giảm n lần. Năng lượng của phôtôn khi truyền từ chân không vào môi trường chiết suất n sẽ:
A.tăng n lần B.giảm n lần C.không đổi D.chưa kết luận được
Câu 34: Đoạn mạch AC có điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp. B là một điểm
trên AC với u
AB
= Cos100πt (V) và u
BC
=
3
cos(100πt -
2
π
)V. Tìm biểu thức hiệu điện thế u
AC
.
A. u
AC

= 2cos(100πt -
3
π
)V. B. u
AC
= 2
2
cos(100πt )V.
C. u
AC
=
2
cos(100πt +
3
π
)V. D. u = 2cos(100πt +
3
π
)V.
Câu 35: Trong máy phát điện xoay chiều một pha
A. để giảm tốc độ quay của rô to người ta giảm số cuộn dây và tăng số cặp cực.
B. để giảm tốc độ quay của rô to người ta tăng số cuộn dây và tăng số cặp cực.
C. để giảm tốc độ quay của rô to người ta giảm số cuộn dây và giảm số cặp cực.
D. để giảm tốc độ quay của rô to người ta tăng số cuộn dây và giảm số cặp cực.
Câu 36 Cần năng lượng bao nhiêu để tách các hạt nhân trong 1 gam
He
4
2
thành các proton và nơtron tự
do? Cho biết m

He
= 4,0015u; m
n
= 1,0087u; m
p
= 1,0073u; 1u.1C
2
=931MeV.
A. 5,36.10
11
J. B. 4,54.10
11
J. C. 6,83.10
11
J. D. 8,27.10
11
J.
Câu 37. Một đoạn mạch nối tiếp AB gồm một tụ điện, 1 điên trở thuần R và một cuộn dây thuần cảm có
L=
1
10π
(H), hiệu điện thế giữa hai đâu đoạn mạch là u =U
0
sin100πt (V), C =
π
2,0
10
4−
F. Khi R=R
1

=20Ω thì
độ lệch pha giữa u và i là ϕ
1
, khi R = R
2
thì độ lệch pha gữa u và i là ϕ
2
. Biết
0
21
90=+
ϕϕ
.Giá trị của R
2
là:
A. 20Ω B. 10Ω C.5Ω D.5
3

Câu 38. Đoạn mạch nổi tiếp gôm R = 10Ω, C =
π
2,0
10
4−
F một cuộn dây thuần cảm có giá trị L, hiệu điện
thế giữa hai đầu đoạn mạch có dạng u =U
0
sin 100πt(v). Điều chỉnh L để hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn
dây đạt cựa đại , khi đó Z
L
có giá trị:

A. 25Ω B. 20Ω C. 30Ω D. một giá trị khác
Câu 39: Đoạn mạch RLC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L=0,3(H), tụ điện có C=100µF và biến
trở R. Lúc đầu R=70Ω. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều u=U
0
sin(100t) (V). Muốn
giảm công suất tiêu thụ trên R ta phải:
A.Tăng R B.Giảm R C. Tăng hoặc giảm R D.Còn tùy thuộc vào U
0

Câu 40: Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường mô tả bởi phương trình:
u(x,t) = 0,03cosπ[2t-0,01x], trong đó u và x đo bằng m và t đo bằng giây. Tại một thời điểm đã cho độ
lệch pha của hai phần tử nằm trên phương truyền sóng cách nhau 25m là
A. π/8. B. π/4. C. π/2. D. π.
II- PHẦN RIÊNG (10 câu ) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần ( phần A hoặc B )
A- Theo chương trình chuẩn ( 10 câu, từ câu 41 đến câu 50 )
Câu 41: Sự hình thành dao động điện từ tự do trong mạch dao động là do hiện tượng
A. cảm ứng điện từ. B. cộng hưởng điện. C. tự cảm. D. từ hóa.
Câu 42 : Cho mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp, trong đó L =
π
1
H, C=
π

6
10
3
F. Người ta đặt vào
2 đầu mạch điện hiệu điện thế xoay chiều u = 200
2
cos (100πt) V thì công suất tiêu thụ của mạch là 400

W. Điện trở của mạch có giá trị là:
A. 160Ω hoặc 40Ω. B. 100Ω. C. 60Ω hoặc 100Ω. D. 20 Ω hoặc 80Ω .
Câu 43:Một sợi dây dài
2l m
=
, hai đầu cố định. Người ta kích thích để có sóng dừng xuất hiện trên dây.
Bước sóng dài nhất bằng:
A. 1m B. 2m C. 4m D. không xác định được vì không đủ điều kiện
Câu 44 : Tại cùng một vị trí địa lý, nếu thay đổi chiều dài con lắc sao cho chu kỳ dao động điều hòa của nó
giảm đi 2 lần. Khi đó chiều dài của con lắc đã được
A. tăng lên 4 lần B. giảm đi 4 lần C. tăng lên 2 lần D. giảm đi 2 lần
Câu 45: Hạt nhân
210
84
Po
là chất phóng xạ α. Sau khi phân rã, hạt nhân con sinh ra có
A. 84 proton và 126 nơtron. B. 80 proton và 122 nơtron.
C. 82 proton và 124 nơtron. D. 86 proton và 128 nơtron.
Câu 46: Tìm phát biểu sai khi nói về máy biến áp:
A. Khi tăng số vòng dây ở cuộn thứ cấp, hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thứ cấp tăng.
B. Khi giảm số vòng dây ở cuộn thứ cấp, cường độ dòng điện trong cuộn thứ cấp giảm.
C. Muốn giảm hao phí trên đường dây tải điện, phải dùng máy tăng thế để tăng hiệu điện thế.
D. Khi mạch thứ cấp hở, máy biến thế xem như không tiêu thụ điện năng.
Câu 47: Sau 2 giờ, độ phóng xạ của một mẫu chất phóng xạ giảm 4 lần. Chu kì bán rã của chất phóng xạ
là
A. 2 giờ. B. 3 giờ. C. 1 giờ. D. 1,5 giờ.
Câu 48: Phát biểu nào dới đây không đúng
A. Những vật bị nung nóng đến nhiệt độ trên 3000
0
C phát ra tia tử ngoại rất mạnh

B. Tia tử ngoại có tác dụng đâm xuyên mạnh qua thủy tinh
C. Tia tử ngoại là bức xạ điện từ có bước sóng dài hơn bước sóng của tia Rơnghen
D. Tia tử ngoại có tác dụng nhiệt
Câu 49: Âm sắc là một đặc tính sinh lí của âm cho phép phân biệt được hai âm
A. có cùng biên độ được phát ra ở cùng một nhạc cụ tại hai thời điểm khác nhau.
B. có cùng biên độ phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.
C. có cùng tần số phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.
D. có cùng độ to phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.
Câu 50: Trong mạch dao động điện từ LC điện tích cực đại trên tụ bằng Q
0
, cường độ dòng điện cực đại
trong mạch bằng I
0
. Tần số dao động điện từ trong mạch f bằng
A. f = 2π B. f = C. f = 2π D. f =
B- Theo chương trình Nâng cao ( 10 câu, từ câu 51 đến câu 60 )
Câu 51 : Ánh sáng có tần số f
1
chiếu tới tế bào quang điện thì hiệu điện thế hãm có độ lớn là U
1
. Nếu chiếu
tới tế bào quang điện ánh sáng có tần số f
2
thì hiệu diện thế hãm có độ lớn là
A.
( )
2 1
1
h f -f
U -

e
. B.
( )
1 2
1
+
h f f
U
e
+
. C.
( )
1 2
1
+h f f
U -
e
. D.
( )
2 1
1
h f -f
U
e
+
.
Câu 52 : Một mạch R,L,C mắc nối tiếp trong đó R = 120

, L = 2/
π

H và C = 2.10
- 4
/
π
F, nguồn có tần số
f thay đổi được. Để i sớm pha hơn u, f cần thoả mãn
A: f > 12,5Hz B: f

12,5Hz C. f< 12,5Hz D. f < 25Hz
Câu 53 : Hai lò xo có độ cứng là k
1,
k
2
và một vật nặng m = 1kg. Khi mắc hai lò xo song song thì tạo ra
một con lắc dao động điều hoà với
ω
1
= 10
5
rad/s, khi mắc nối tiếp hai lò xo thì con lắc dao động với
ω
2
= 2
30
rad/s. Giá trị của k
1
, k
2

A: 100N/m, 200N/m B: 200N/m, 300N/m C. 100N/m, 400N/m D. 200N/m, 400N/m

Câu 54 : Gọi l
0
là độ dài riêng của thanh AB trong hệ quy chiếu mà thanh đứng yên và l là độ dài (dọc theo
hướng chuyển động) của thanh AB trong hệ quy chiếu mà thanh này chuyển động với tốc độ v (vào cỡ tốc
độ ánh sáng c ≈ 300.000km/s). Theo thuyết tương đối hẹp, độ dài l của thanh AB thay đổi phụ thuộc tốc
độ v theo công thức:
A.
0
2
1
2
2
0
1 l
c
v
ll
<








−=
B.
0
2

1
2
2
0
1 l
c
v
ll >








−=

C.
0
2
1
0
1 l
c
v
ll <









−=
D.
0
2
1
0
1 l
c
v
ll >








−=

Câu 55 : Ta có một cuộn cảm L và hai tụ C
1
và C
2
. Khi mắc L và C

1
thành mạch dao động thì mạch hoạt
động với chu kỳ 6
μ
s, nếu mắc L và C
2
thì chu kỳ là 8
μ
s. Vậy khi mắc L và C
1
nối tiếp C
2
thành mạch dao
động thì mạch có chu kỳ dao động là
A. 10
μ
s B: 4,8
μ
s C. 14
μ
s D. 3,14
μ
s
Câu 56 : Khi nguồn phát âm chuyển động lại gần người nghe đang đứng yên thì người này sẽ nghe thấy
một âm có
A. bước sóng dài hơn so với khi nguồn âm đứng yên.
B. cường độ âm lớn hơn so với khi nguồn âm đứng yên.
C. có tần số nhỏ hơn tần số của nguồn âm.
D. có tần số lớn hơn tần số của nguồn âm.
Câu 57 : Một đĩa mỏng, phẳng, đồng chất có thể quay được xung quanh một trục đi qua tâm và vuông góc

với mặt phẳng đĩa. Tác dụng vào đĩa một mômen lực 960Nm không đổi, đĩa chuyển động quay quanh trục
với gia tốc góc 3rad/s
2
. Mômen quán tính của đĩa đối với trục quay đó là
A. I = 320 kgm
2
B. I = 180 kgm
2
C. I = 240 kgm
2
D. I = 160 kgm
2

Câu 58: Dung kháng của tụ điện tăng lên
A. Khi hiệu điện thế xoay chiều 2 đầu tụ tăng lên
B. Khi cường độ dòng điện xoay chiều qua tụ tăng lên
C. Tần số dòng điện xoay chiều qua tụ giảm
D. Hiệu điện thế xoay chiều cùng pha dòng điện xoay chiều
Câu 59 : Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Mômen lực dương tác dụng vào vật rắn làm cho vật quay nhanh dần.
B. Mômen quán tính của vật rắn đối với một trục quay lớn thì sức ì của vật trong chuyển động quay
quanh trục đó lớn.
C. Mômen lực tác dụng vào vật rắn làm thay đổi tốc độ quay của vật.
D. Mômen quán tính của vật rắn phụ thuộc vào vị trí trục quay và sự phân bố khối lượng đối với trục
quay.
Câu 60 : Một bánh xe có đường kính 50cm quay nhanh dần đều trong 4s vận tốc góc tăng từ 120vòng/phút
lên 360vòng/phút. Gia tốc hướng tâm của điểm M ở vành bánh xe sau khi tăng tốc được 2s là
A. 157,8 m/s
2
. B. 196,5 m/s

2
C. 162,7 m/s
2
D. 183,6 m/s
2

SỞ GD VÀ ĐT NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT YÊN THÀNH 3

(Đề thi có 06 trang)
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2010
Môn thi : VẬT LÝ, khối A
Thời gian làm bài : 90 phút, không kể thời gian phát đề

Họ và tên :…………………………………………………………
I- PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 40 câu, từ câu 1 đến câu 40 )
Câu 1: Nhóm tia nào sau đây có cùng bản chất sóng điện từ
A: Tia tử ngoại, tia RơnGen, tia katôt
B: Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia katôt
C. Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia ga ma
D. Tia tử ngoại, tia ga ma, tia bê ta
Mã đề 304
Câu 2 : Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, các khe sáng được chiếu bằng ánh sáng trắng, biết
λ
đ
= 0,76µm và λ
t
= 0,4µm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,3mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m.
Bề rộng quang phổ bậc 2 trên màn là:
A 2,4mm B 1,2mm C 4,8mm D 9,6mm

Câu 3 : Một sợi dây căng giữa hai điểm cố định cách nhau 75cm. Người ta tạo sóng dừng trên dây. Hai tần
số gần nhau nhất cùng tạo ra sóng dừng trên dây là 150Hz và 200Hz. Tần số nhỏ nhất tạo ra sóng dừng
trên dây đó là:
A. 50Hz B. 125Hz C. 75Hz D. 100Hz
Câu 4: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc cường độ dòng điện theo thời
gian của đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ điện với Z
C
=25Ω cho ở hình
vẽ. Biểu thức hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là
A.
π
u=50 2cos(100πt+ )
6
v. B.
π
u=50cos(100πt+ )
6
v.
C.
π
u=50cos(100πt- )
3
v D.
π
u=50 2cos(100πt- )
3
v.
Câu 5: Sự xuất hiện cầu vồng sau cơn mưa do hiện tượng nào tạo nên?
A. Hiện tượng tán sắc ánh sáng. B. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng.
C. Hiện tượng phản xạ ánh sáng. D. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.

Câu 6 : Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi với hiệu điện thế 2kV, hiệu suất trong quá trình
truyền tải là H = 80%. Biết công suất truyền tải không đổi. Muốn hiệu suất truyền tải đạt 95% thì ta phải
A. tăng hiệu điện thế lên 6kV. B. giảm hiệu điện thế xuống 1kV.
C. tăng hiệu điện thế lên đến 4kV . D. tăng hiệu điện thế còn 8kV.
Câu 7: Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có các phương trình dao động là: x
1
=A
1
Cos(πt +
ϕ
1
); x
2
=2Cos(πt + π/2).Phương trình của dao động tổng hợp hai dao động trên là x=4Cos(πt + π/6).Giá
trị biên độ A
1
là:A. 3cm. B. 3
2
cm. C. 2
3
cm. D. 6cm.
Câu 8: Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà, tỉ số giữa độ lớn của lực đàn hồi lớn nhất và nhỏ
nhất là 3. Ở VTCB, độ biến dạng của lò xo bằng:
A. bốn lần biên độ B. 3/2 lần biên độ C. ba lần biên độ D. hai lần biên độ
Câu 9 : Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Biên độ dao động của con lắc. B. Khối lượng của con lắc.
C. Vị trí dao động của con lắc . D. Điều kiện kích thích ban đầu.
Câu 10: Một vật dao động điều hòa với tần số bằng 5Hz. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ x
1


= - 0,5A (A là biên độ dao động) đến vị trí có li độ x
2
= + 0,5A là
A. 1/10 s. B. 1/20 s. C. 1/30 s. D. 1 s.
Câu 11: Cường độ dòng điện tức thời chạy qua một đoạn mạch điện xoay chiều là
( )
i=4cos 20πt (A)
, t đo
bằng giây. Tại thời điểm
1
t
nào đó dòng điện đang giảm và có cường độ bằng
2
i = - 2A
. Hỏi đến thời
điểm
( )
2 1
t = t +0,025 s
cường độ dòng điện bằng bao nhiêu ?
A.
2 3A
B.
-2 3A
C.
2A
D.
-2A
Câu 12: Một con lắc lò xo nằm ngang được kích thích dao động điều hòa với phương trình
x=6cos(5πt)cm (O ở vị trí cân bằng, Ox trùng với trục lò xo). Véc tơ vận tốc và gia tốc sẽ cùng chiều

dương Ox trong khoảng thời gian nào (kể từ thời điểm ban đầu t = 0) sau đây:
A. 0s < t < 0,1s B. 0,1s < t < 0,2s C. 0,2s < t < 0,3s D. 0,3s < t < 0,4s
Câu 13: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Về bản chất vật lý thì sóng âm, sóng siêu âm, sóng hạ âm đều là sóng cơ học
B. Sóng siêu âm là sóng âm duy nhất mà tai người không nghe thấy được
C. Dao động âm có tần số nằm trong miền từ 16Hz đến 2.10
4
Hz
D. Sóng âm là một sóng dọc
Câu 14 Cần năng lượng bao nhiêu để tách các hạt nhân trong 1 gam
He
4
2
thành các proton và nơtron tự
do? Cho biết m
He
= 4,0015u; m
n
= 1,0087u; m
p
= 1,0073u; 1u.1C
2
=931MeV.
A. 5,36.10
11
J. B. 4,54.10
11
J. C. 6,83.10
11
J. D. 8,27.10

11
J.
Câu 15. Một đoạn mạch nối tiếp AB gồm một tụ điện, 1 điên trở thuần R và một cuộn dây thuần cảm có
L=
1
10π
(H), hiệu điện thế giữa hai đâu đoạn mạch là u =U
0
sin100πt (V), C =
π
2,0
10
4−
F. Khi R=R
1
=20Ω thì
độ lệch pha giữa u và i là ϕ
1
, khi R = R
2
thì độ lệch pha gữa u và i là ϕ
2
. Biết
0
21
90=+
ϕϕ
.Giá trị của R
2
là:

A. 20Ω B. 10Ω C.5Ω D.5
3

Câu 16. Đoạn mạch nổi tiếp gơm R = 10Ω, C =
π
2,0
10
4−
F một cuộn dây thuần cảm có giá trị L, hiệu điện
thế giữa hai đầu đoạn mạch có dạng u =U
0
sin 100πt(v). Điều chỉnh L để hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn
dây đạt cựa đại , khi đó Z
L
có giá trị:
A. 25Ω B. 20Ω C. 30Ω D. một giá trị khác
Câu 17: Đoạn mạch RLC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L=0,3(H), tụ điện có C=100µF và biến
trở R. Lúc đầu R=70Ω. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều u=U
0
sin(100t) (V). Muốn
giảm cơng suất tiêu thụ trên R ta phải:
A.Tăng R B.Giảm R C. Tăng hoặc giảm R D.Còn tùy thuộc vào U
0

Câu 18: Một sóng cơ học lan truyền trong một mơi trường mơ tả bởi phương trình:
u(x,t) = 0,03cosπ[2t-0,01x], trong đó u và x đo bằng m và t đo bằng giây. Tại một thời điểm đã cho độ
lệch pha của hai phần tử nằm trên phương truyền sóng cách nhau 25m là
A. π/8. B. π/4. C. π/2. D. π.
Câu 19: Một con lắc đơn gồm một quả cầu kim loại nhỏ, khối lượng m = 1g, tích điện dương q=5,66.10
-

7
C, được treo vào một sợi dây mảnh dài l = 1,40m trong điện trường đều có phương nằm ngang, E =
10.000V/m, tại một nơi có gia tốc trọng trường g = 9,79m/s
2
. Con lắc ở vị trí cân bằng khi phương của dây
treo hợp với phương thẳng đứng một góc
A. 10
0
B. 20
0
C. 30
0
D. 60
0
Câu 20 : Cho mạch dao động LC. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp năng lượng của tụ điện bằng
năng lượng của cuộn cảm là:
A. ∆t = π
LC
B. ∆t =
0,5
LC
π
C. ∆t =
0,25
LC
π
D. ∆t = 0,5π
LC
Câu 21 : Mạch dao động của 1 máy thu vơ tuyến điện gồm 1 cuộn dây có độ tự cảm là L biến thiên từ 1
µ

H đến100
µ
H và 1 tụ có điện dung C biến thiên từ 100pF đến 500pF. Máy thu có thể bắt được những sóng
trong dải bước sóng :
A22,5 m đến 533m B. 13,5 m đến 421 m
C.18,84 m đến 421,2m D. 18,8 m đến 625 m
Câu 2 2 : Một hộp kín X chỉ có 2 trong 3 linh kiện R, L, C mắc nối tiếp. Biết hiệu điện thế hai đầu hộp
X và cường độ dòng điện qua hộp có dạng:(dây cảm thuần) u=U
O
cos(
ω
t -
4
π
) (V)và i= I
O
cos(
ω
t -
2
π
)A
A. Hộp X chứa L và C B. Hộp X chứa R và C C. Hộp X chứa R và L
D. Không đủ dữ kiện xác đònh được các phần tử chứa trong hộp X
Câu 2 3 : Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m = 200g, lò xo có khối lượng khơng đáng kể, độ cứng
k= 80N/m; đặt trên mặt sàn nằm ngang. Người ta kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng đoạn 3cm và truyền cho
nó vận tốc 80cm/s. Cho g = 10m/s
2
. Do có lực ma sát nên vật dao động tắt dần, sau khi thực hiện được 10
dao động vật dừng lại. Hệ số ma sát giữa vật và sàn là

A. 0,04. B. 0,15. C. 0,10. D. 0,05 .
Câu 24: Sau 1năm, khới lượng chất phóng xạ giảm đi 3 lần. Hỏi sau 2 năm, khới lượng chất phóng xạ trên
giảm đi bao nhiêu lần so với ban đầu.
A. 9 lần. B. 6 lần. C. 12 lần. D. 4,5 lần
Câu 25: Phát biểu nào sau là đúng đối với sự phóng xạ:
A.Số khối của hạt tạo ra sau phóng xạ ln nhỏ hơn số khối của hạt nhân mẹ
B. Khối lượng của hạt tạo ra sau phóng xạ luôn nhỏ hơn khối lượng của hạt nhân mẹ.
C. Khối lượng của hạt nhân mẹ bằng tổng khối lượng của hạt nhân con và hạt phóng xạ.
D. Độ phóng xạ chỉ phụ thuộc vào bản chất của chất phóng xạ
Câu 26 . Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình
)
6
5cos(3
π
π
+=
tx
(x tính bằng cm và t tính
bằng giây). Trong một giây đầu tiên từ thời điểm t = 0, chất điểm đi qua vị trí cân bằng có li độ x = +1cm
A. 5 lần. B. 6 lần. C. 4 lần. D. 7 lần.
Câu 27 : Gọi

t là khoảng thời gian để số hạt nhân của một lượng chất phóng xạ giảm đi e lần (e là cơ số
của loga tự nhiên ), T là chu kì bán rã của chất phóng xạ đó. Quan hệ giữa

t và T là
A. T = ∆t.ln2. B. T = ∆t.lg2. C. T =
ln2
t


. D. T =
t
ln2

.
Câu 28: Điều nào sau đây là sai khi nói về sự phát và thu sóng điện từ?
A. Để thu sóng điện từ phải mắc phối hợp một ăng ten với một mạch dao động LC.
B. ăng ten của máy thu chỉ thu được một sóng có tần số xác định.
C. Để phát sóng điện từ, phải mắc phối hợp một máy phát dao động điều hoà với một ăngten.
D. Nếu tần số của mạch dao động trong máy thu được điều chỉnh sao cho có giá trị bằng f, thì máy thu sẽ
bắt được sóng có tần số đúng bằng f.
Câu 29: Mạch dao động LC gồm một cuộn dây có điện trở R=0,01Ω, độ tự cảm L=1mH và tụ điện có
C=1µF. Muốn duy trì trong mạch một dao động điện từ với năng lượng 1mJ thì phải cung cấp cho mạch
một công suất bao nhiêu
A.0,2W B.0,1W C.0,01W D.0,02W
Câu 30: Thực hiện giao thoa đối với ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,40μm đến 0,75μm. Hai khe cách
nhau 0,5mm, màn hứng vân giao thoa cách hai khe1m. Số vân sáng đơn sắc trùng nhau tại điểm M cách
vân sáng trung tâm 4mm là
A. 4. B. 1. C. 3 . D. 2.
Câu 31. Hai nguồn phát sóng cơ S
1
,S
2
trên mặt chất lỏng dao động theo phương vuông góc mặt chất lỏng
với cùng tần số 50Hz cùng pha ban đầu, coi biên độ sóng không đổi. Xét trên đoạn thẳng S
1
S
2
thấy hai
điểm cách nhau 9cm thì dao động với cùng biên độ cực đại, vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là

1,5m/s < v < 2,25m/s. Giá trị của vận tốc truyền sóng là:
A. 1,8m/s B. 2,25m/s C. 1,5m/s D. 2m/s
Câu 32 . Một điện cưc phẳng M bằng kim loại có giới hạn quang điện λ
0
được rọi bằng bức xạ có bước
sóng λ thì electron vừa bứt ra khỏi M có vận tốc v = 6,28.10
7
m/s, nó gặp ngay một điện trường cản có E =
750 V/m. Hỏi eletron chỉ có thể rời xa M một khoảng tối đa bao nhiêu?
A. 1,5mm B. 1,5cm C. 1,5m D. 15m
Câu 33: Quang phổ do một ngọn đèn điện dây tóc phát ra sau khi cho đi qua một khối khí có áp suất thấp
ở nhiệt độ phòng là:
A.Quang phổ liên tục B.Quang phổ vạch phát xạ
C.Quang phổ vạch hấp thụ D.Còn tùy thuộc vào khí đó là khí gì
Câu 34. Biết rằng khi truyền vào môi trường có chiết suất n, tần số của ánh sáng không đổi nhưng vận tốc
truyền sáng giảm n lần. Năng lượng của phôtôn khi truyền từ chân không vào môi trường chiết suất n sẽ:
A.tăng n lần B.giảm n lần C.không đổi D.chưa kết luận được
Câu 35: Đoạn mạch AC có điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp. B là một điểm
trên AC với u
AB
= Cos100πt (V) và u
BC
=
3
cos(100πt -
2
π
)V. Tìm biểu thức hiệu điện thế u
AC
.

A. u
AC
= 2cos(100πt -
3
π
)V. B. u
AC
= 2
2
cos(100πt )V.
C. u
AC
=
2
cos(100πt +
3
π
)V. D. u = 2cos(100πt +
3
π
)V.
Câu 36: Trong máy phát điện xoay chiều một pha
A. để giảm tốc độ quay của rô to người ta giảm số cuộn dây và tăng số cặp cực.
B. để giảm tốc độ quay của rô to người ta tăng số cuộn dây và tăng số cặp cực.
C. để giảm tốc độ quay của rô to người ta giảm số cuộn dây và giảm số cặp cực.
D. để giảm tốc độ quay của rô to người ta tăng số cuộn dây và giảm số cặp cực.
Câu 37 : Một bản kim loại cho hiệu ứng quang điện dưới tác dụng của một ánh sáng đơn sắc. Nếu người ta
giảm bớt cường độ chùm sáng tới thì
A. Có thể sẽ không xẩy ra hiệu ứng quang điện nữa.
B. Động năng ban đầu cực đại của electron quang điện thoát ra không thay đổi .

C. Động năng ban đầu của electron quang điện thoát ra giảm xuống.
D. Số electron quang điện thoát ra trong một đơn vị thời gian vẫn không thay đổi.
Câu 38 : Chiếu một bức xạ
λ
= 0,41
µ
m vào katôt của tế bào quang điện thì I
bh
= 60mA còn P của nguồn
là 3,03W. Hiệu suất lượng tử là:
A: 6% B: 9% C. 18% D. 25%
Câu 39: Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng
A. bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại khi bị chiếu sáng.
B. giải phóng electron khỏi kim loại bằng cách đốt nóng.
C. giải phóng electron khỏi mối liên kết trong bán dẫn khi bị chiếu sáng.
D. giải phóng electron khỏi bán dẫn bằng cách bắn phá ion.
Câu 40: Các nguyên tử Hyđro đang ở trạng thái dừng cơ bản có bán kính quỹ đạo 5,3.10
-11
m, thì hấp thụ
một năng lương và chuyển lên trạng thái dừng có bán kính quỹ đạo 4,77.10
-10
m. Khi các nguyên tử chuyển
về các trạng thái có mức năng lượng thấp hơn thì sẽ phát ra
A. ba bức xạ. B. hai bức xạ. C. một bức xạ. D. bốn bức xạ.
II- PHẦN RIÊNG (10 câu ) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần ( phần A hoặc B )
A- Theo chương trình chuẩn ( 10 câu, từ câu 41 đến câu 50 )
Câu 41:Một sợi dây dài
2l m=
, hai đầu cố định. Người ta kích thích để có sóng dừng xuất hiện trên dây.
Bước sóng dài nhất bằng:

A. 1m B. 2m C. 4m D. không xác định được vì không đủ điều kiện
Câu 42 : Tại cùng một vị trí địa lý, nếu thay đổi chiều dài con lắc sao cho chu kỳ dao động điều hòa của nó
giảm đi 2 lần. Khi đó chiều dài của con lắc đã được
A. tăng lên 4 lần B. giảm đi 4 lần C. tăng lên 2 lần D. giảm đi 2 lần
Câu 43: Hạt nhân
210
84
Po
là chất phóng xạ α. Sau khi phân rã, hạt nhân con sinh ra có
A. 84 proton và 126 nơtron. B. 80 proton và 122 nơtron.
C. 82 proton và 124 nơtron. D. 86 proton và 128 nơtron.
Câu 44: Sự hình thành dao động điện từ tự do trong mạch dao động là do hiện tượng
A. cảm ứng điện từ. B. cộng hưởng điện. C. tự cảm. D. từ hóa.
Câu 45 : Cho mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp, trong đó L =
π
1
H, C=
π

6
10
3
F. Người ta đặt vào
2 đầu mạch điện hiệu điện thế xoay chiều u = 200
2
cos (100πt) V thì công suất tiêu thụ của mạch là 400
W. Điện trở của mạch có giá trị là:
A. 160Ω hoặc 40Ω. B. 100Ω. C. 60Ω hoặc 100Ω. D. 20 Ω hoặc 80Ω .
Câu 46: Tìm phát biểu sai khi nói về máy biến áp:
A. Khi tăng số vòng dây ở cuộn thứ cấp, hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thứ cấp tăng.

B. Khi giảm số vòng dây ở cuộn thứ cấp, cường độ dòng điện trong cuộn thứ cấp giảm.
C. Muốn giảm hao phí trên đường dây tải điện, phải dùng máy tăng thế để tăng hiệu điện thế.
D. Khi mạch thứ cấp hở, máy biến thế xem như không tiêu thụ điện năng.
Câu 47: Trong mạch dao động điện từ LC điện tích cực đại trên tụ bằng Q
0
, cường độ dòng điện cực đại
trong mạch bằng I
0
. Tần số dao động điện từ trong mạch f bằng
A. f = 2π B. f = C. f = 2π D. f =
Câu 48: Sau 2 giờ, độ phóng xạ của một mẫu chất phóng xạ giảm 4 lần. Chu kì bán rã của chất phóng xạ
là
A. 2 giờ. B. 3 giờ. C. 1 giờ. D. 1,5 giờ.
Câu 49: Phát biểu nào dới đây không đúng
A. Những vật bị nung nóng đến nhiệt độ trên 3000
0
C phát ra tia tử ngoại rất mạnh
B. Tia tử ngoại có tác dụng đâm xuyên mạnh qua thủy tinh
C. Tia tử ngoại là bức xạ điện từ có bước sóng dài hơn bước sóng của tia Rơnghen
D. Tia tử ngoại có tác dụng nhiệt
Câu 50: Âm sắc là một đặc tính sinh lí của âm cho phép phân biệt được hai âm
A. có cùng biên độ được phát ra ở cùng một nhạc cụ tại hai thời điểm khác nhau.
B. có cùng biên độ phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.
C. có cùng tần số phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.
D. có cùng độ to phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.
B- Theo chương trình Nâng cao ( 10 câu, từ câu 51 đến câu 60 )
Câu 51 : Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Mômen lực dương tác dụng vào vật rắn làm cho vật quay nhanh dần.
B. Mômen quán tính của vật rắn đối với một trục quay lớn thì sức ì của vật trong chuyển động quay
quanh trục đó lớn.

C. Mômen lực tác dụng vào vật rắn làm thay đổi tốc độ quay của vật.
D. Mômen quán tính của vật rắn phụ thuộc vào vị trí trục quay và sự phân bố khối lượng đối với trục
quay.
Câu 52 : Một bánh xe có đường kính 50cm quay nhanh dần đều trong 4s vận tốc góc tăng từ 120vòng/phút
lên 360vòng/phút. Gia tốc hướng tâm của điểm M ở vành bánh xe sau khi tăng tốc được 2s là
A. 157,8 m/s
2
. B. 196,5 m/s
2
C. 162,7 m/s
2
D. 183,6 m/s
2

Câu 53 : Hai lò xo có độ cứng là k
1,
k
2
và một vật nặng m = 1kg. Khi mắc hai lò xo song song thì tạo ra
một con lắc dao động điều hoà với
ω
1
= 10
5
rad/s, khi mắc nối tiếp hai lò xo thì con lắc dao động với
ω
2
= 2
30
rad/s. Giá trị của k

1
, k
2

A: 100N/m, 200N/m B: 200N/m, 300N/m C. 100N/m, 400N/m D. 200N/m, 400N/m
Câu 54 : Gọi l
0
là độ dài riêng của thanh AB trong hệ quy chiếu mà thanh đứng yên và l là độ dài (dọc theo
hướng chuyển động) của thanh AB trong hệ quy chiếu mà thanh này chuyển động với tốc độ v (vào cỡ tốc
độ ánh sáng c ≈ 300.000km/s). Theo thuyết tương đối hẹp, độ dài l của thanh AB thay đổi phụ thuộc tốc
độ v theo công thức:
A.
0
2
1
2
2
0
1 l
c
v
ll
<









−=
B.
0
2
1
2
2
0
1 l
c
v
ll >








−=

C.
0
2
1
0
1 l
c

v
ll <








−=
D.
0
2
1
0
1 l
c
v
ll >








−=


Câu 55 : Ta có một cuộn cảm L và hai tụ C
1
và C
2
. Khi mắc L và C
1
thành mạch dao động thì mạch hoạt
động với chu kỳ 6
μ
s, nếu mắc L và C
2
thì chu kỳ là 8
μ
s. Vậy khi mắc L và C
1
nối tiếp C
2
thành mạch dao
động thì mạch có chu kỳ dao động là
A. 10
μ
s B: 4,8
μ
s C. 14
μ
s D. 3,14
μ
s
Câu 56 : Ánh sáng có tần số f
1

chiếu tới tế bào quang điện thì hiệu điện thế hãm có độ lớn là U
1
. Nếu chiếu
tới tế bào quang điện ánh sáng có tần số f
2
thì hiệu diện thế hãm có độ lớn là
A.
( )
2 1
1
h f -f
U -
e
. B.
( )
1 2
1
+
h f f
U
e
+
. C.
( )
1 2
1
+h f f
U -
e
. D.

( )
2 1
1
h f -f
U
e
+
.
Câu 57 : Một mạch R,L,C mắc nối tiếp trong đó R = 120

, L = 2/
π
H và C = 2.10
- 4
/
π
F, nguồn có tần số
f thay đổi được. Để i sớm pha hơn u, f cần thoả mãn
A: f > 12,5Hz B: f

12,5Hz C. f< 12,5Hz D. f < 25Hz
Câu 58 : Khi nguồn phát âm chuyển động lại gần người nghe đang đứng yên thì người này sẽ nghe thấy
một âm có
A. bước sóng dài hơn so với khi nguồn âm đứng yên.
B. cường độ âm lớn hơn so với khi nguồn âm đứng yên.
C. có tần số nhỏ hơn tần số của nguồn âm.
D. có tần số lớn hơn tần số của nguồn âm.
Câu 59 : Một đĩa mỏng, phẳng, đồng chất có thể quay được xung quanh một trục đi qua tâm và vuông góc
với mặt phẳng đĩa. Tác dụng vào đĩa một mômen lực 960Nm không đổi, đĩa chuyển động quay quanh trục
với gia tốc góc 3rad/s

2
. Mômen quán tính của đĩa đối với trục quay đó là
A. I = 320 kgm
2
B. I = 180 kgm
2
C. I = 240 kgm
2
D. I = 160 kgm
2

Câu 60: Dung kháng của tụ điện tăng lên
A. Khi hiệu điện thế xoay chiều 2 đầu tụ tăng lên
B. Khi cường độ dòng điện xoay chiều qua tụ tăng lên
C. Tần số dòng điện xoay chiều qua tụ giảm
D. Hiệu điện thế xoay chiều cùng pha dòng điện xoay chiều

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×