Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

DE KTCKII MON KSD

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.67 MB, 15 trang )

Họ và tên: khảo sát chất lợng cuối học kỳ II
Lớp: . năm nọc 2007-2008
MÔN: Địa lý - Lớp: 5( Thời gian làm bài : 40 phút)
Điểm bài thi
Bằng số:

Bằng chữ:.
GK1:
GK2:
Giám thị1:.
Giám thị2:
I/ Phần bài tập trắc nghiệm.( 5 điểm)
* Khoanh tròn vào chữ cái đặt trớc câu trả lời em cho là đúng.
Câu 1: Đại dơng có diện tích nhỏ nhất lại có độ sâu trung bình thấp nhất là:
A. Ân Độ Dơng
B. Thái Bình Dơng
C. Đại Tây Dơng
D. Bắc Băng Dơng
Câu2: Nơi đợc mệnh danh là lá phổi xanh của Trái Đất là:
A. Hoang mạc Xa-ha- ra ở Bắc Phi
B. Vùng biển Ca- ri - bê ở Trung Mỹ
C. Rừng A-ma-zôn ở Nam Mỹ
Câu3: Ngời da vàng chủ yếu sống ở châu lục nào?
A. Châu Mỹ
B. Châu Phi
C. Châu á
Câu4: Châu lục có diện tích lớn nhất thế giới là:
A. Châu á
B. Châu Âu
C. Châu Phi
D. Châu Đại Dơng


Câu 5 : Nớc có số dân đông nhất thế giới là:
A. Liên bang Nga
B. Trung Quốc
C. Việt Nam
Câu 6 : Châu lục có số dân đông nhất thế giới là:
A. Châu Âu
B. Châu mỹ
C. Châu á
D. Châu Phi
Câu 7: Ngới da đen chủ yếu sống ở châu lục nào?
A. Châu Mỹ
B. Châu Phi
C. Châu Âu
Câu8: Châu lục không có dân c sinh sống là:
A. Châu Nam Cực
B. Châu Đại Dơng
C. Châu Phi
Câu9: Nớc có diện tích lớn nhất thế giới , lãnh thổ nằm ở cả châu á và châu Âu là:
A. Trung Quốc
B. ấn Độ
C. Liên Bang Nga
Câu 10: Châu lục có đủ các đới khí hậu từ ôn đới, nhiệt đới đến hàn đới là:
A. Châu Âu
B. Châu Mỹ
C. Châu Phi
D. Châu á
II/ Phần bài tập tự luận.( 5 điểm)
Câu1: Em hãy kể tên các châu lục trên Trái Đất.( 1 điểm)
Câu 2: ( 2 điểm) Hãy kể tên:
- 3 nớc thuộc châu á:

- 3 nớc thuộc châu Âu:
Câu3: ( 2 điểm)
a/ Em hãy nêu đặc điểm dân c của châu Phi.
b/ Vì sao khu vực Đông Nam á lại sản xuất đợc nhiều lúa gạo?
Họ và tên: Phiếu kiểm tra cuối học kỳ II - 07-08
Lớp:. Môn : Lịch sử - Lớp : 5
Thời gian làm bài: 40 phút
Điểm bài thi
Ghi bằng số:
Ghi bằng chữ:
GK1:
GK2:
Giám thị1:.
Giám thị 2:.
I/ Phần bài tập trắc nghiệm;( 5 điểm)
Câu 1: Xếp các sự kiện lịch sử sau đây vào 2 cột cho phù hợp: Đồng khởi Bến Tre, Lễ kí
hiệp định Pa- ri, Bác Hồ đọc tuyên ngôn độc lập, chiến dịch Hồ Chí Minh, chiến thắng
Biên giới- thu đông, Đảng Công sản Việt nam ra đời, cuộc phản công ở kinh thành Huế.
Xaỷ ra từ sau ngày 2-9 năm 1945 cho đến
nay
Xảy ra từ thời kỳ kháng chiến chống thực
dân Pháp cho đến ngày 2 - 9 - 1945

. .
.
. .
* Hãy chọn và khoanh vào câu trả lời dúng nhất trong các câu sau đây.
Câu 2 : Chiến dịch Hồ Chí Minh bắt đầu và kết thúc vào ngày nào?
A. Bắt đầu ngày 26/4/1974, kết thúc ngày 30/4/1975.
B. Bắt đầu ngày 26/4/1975, kết thúc ngày 30/4/1975.

C. Bắt đầu ngày 26/4/1975, kết thúc ngày 29/51975.
Câu 3: Trận Điện Biên Phủ trên không diễn ra ở đâu?
A. Hà Nội và các vùng phụ cận.
B. Hải Phòng
C. Hà Nội.
Câu 4: Quốc hội khóa VI ( 1976) đã có những quyết định trọng đại nào?
A.Lấy tên nớc ta là noc Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
B.Quyết định Quốc huy, Quốc kỳ là lá Cờ đỏ sao vàng, Quốc ca là bài Tiến
quân ca, Thủ đô là Hà Nội.
C.Đổi tên thành phố Sài Gòn- Gia Định thành Thành phố Hồ Chí Minh.
D.Tất cả các ý trên đều đúng.
Câu 5: Nớc nào trong các nớc sau đây giúp ta thiết kế và xây dựng Nhà máy Thủy điện
Hòa Bình?
A. Trung Quốc
B. Ô - xtrây- li-a
C. Liên Bang Mga
D. Liên Xô
Câu 6: Cuộc tổng tuyển cử bầu Quốc hội của nớc Việt Nam sau khi nớc nhà thống nhất đ-
ợc tổ chức vào thòi gian nào dới đây?
A. Cuối tháng 6 đầu tháng 7 năm 1976
B. Ngày 30 - 4 - 1976
C. Ngày 25 - 4 -1976
Câu 7: Đầu năm 1975, Đảng ta đã có quyết định gì dới dây?
A. Quyết định tổng tuyển cử, bầu quốc hội.
B. Thời cơ xuất hiện, quyết định tổng tiến công và nổi dây ngay đầu năm
1975.
C. Quyết định tổng tiến công và nổi dậy vào cuối năm 1975.
Câu8: Đại diện cho phía CM Việt Nam kí vào văn bản Hiệp định Pa - ri là những ai?
` A. Phạm Văn Đồng.
D. Bộ trởng Nguyễn Duy Trinh

E. Bộ trởng Nguyễn Thị Bình.
F. Xuân Thủy
C âu 9: Hiệp định Pa - ri đợc ký vào ngày nào, ở đâu?
A. Ngày 27 - 1 - 1954, tại Pa -ri.
B. Ngày 27 - 1 - 1968, tại Pa - ri.
C. Ngày 27 - 1 - 1954, tại Việt Nam.
PhầnII/ : Bài tập tự luận ( 5 điểm):
Câu 1 ( 2 điểm) Nêu ý ngjhĩa lịch sử ngày 30/4 năm 1975.
Câu 2: ( 2 điểm) Nêu vai trò của nhà máy thủy điện Hòa Bình trong công cuộc xây dựng
đất nớc ta.
Câu 3 ( 1 điểm)
Qua chơng trình lịch sử lớp 4,.5,theo em, vì sao nhân dân ta đã giành đợc thắng lợi trong
công cuộc chống ngoại xâm đi đến thống nhất đất nớc?
Họ và tên :. Phiếu kiểm tra cuối học kỳ II - 07-08
Lớp: . Môn : Khoa học Lớp: 5
Thời gian làm bài: 40 phút
Điểm bài thi
Bằng số:
Bằng chữ:
GK1;
Gk 2:
Giám thị 1:.
Giám thị 2:
I/ Phần bài tập trắc nghiệm.( 5 điểm)
Câu 1: Trong các biện pháp làm tăng năng suất cây trồng sau đây, biện pháp nào có thể làm
môi trờng đất bị ô nhiễm?Khoanh vào đáp án đúng.
A. Gieo trồng đúng thòi vụ, tăng cờng mối quan hệ giữa cây lúa, các sinh vật
tiêu diệt sâu hại lúa và sâu hại lúa.
B. Tăng cờng tạo ra giống mới.
C. Tăng cờng làm thủy lợi, tới đủ nớc, bón nhiều phân chuồng, phân xanh.

D. Sử dụng phân hóa học, thuốc diệt cỏ, thuốc trừ sâu.
Câu2: Nguồn năng lợng chủ yếu của sự sống trên Trái Đất là:
A. Mặt trời
B. Mặt trăng
C. Gió
D. Cây xanh
Câu3: Trong các ý kiến sau , ý kiến nào đúng? Ghi Đ vào ô trống ở câu trả lời đúng.
A. Không có mặt trời vẫn có vòng tuần hoàn của nớc trong thiên nhiên.
B. Tất cả các dung dịch đều là hỗn hợp nhng không phải tất cả các hỗn hợp
đều là dung dịch.
C.Tất cả mọi tài nguyên thiên nhiên đều vô tận.
Câu 4: ý kiến nào sau đây là sai , ghi S vào ô trống trớc ý kiến sai.
A. Con ngời có thể khai thác tài nguyên theo nhu cầu.
B. Cần phải khai thác, sử dụng có kế hoạch và tiết kiệm nguồn tài nguyên
thiên nhiên.
C. Bảo vệ môi trờng là công vịêc của toàn xã hội.
Câu5 : Nối tên các phơng tiện với nguồn năng lợng dùng để hoạt động cho phù hợp.
Loại phơng tiện Nguồn năng lợng để hoạt động
Thuyền buồm Nớc chảy
Quạt điện Gió
Cọn nớc Mạt Tròi
Pin Mặt trời Điện
II/ Phần bài tập tự luận.( 5 điểm)
Câu1: (2,0 điểm) Nếu rừng bị tàn phá bừa bãi sẽ gây nên hậu quả gì?
Câu 2:(1,5 điểm) Nêu 3 việc cần làm để tránh lãng phí khi chúng ta sử dụng điện
Câu 3 ( 1,5 điểm) Kể tên:
- 5 động vật đẻ trứng:

- 5 động vật đẻ con:
Họ và tên: Phiếu kiểm tra cuối học kỳ II 07 - 08

Lớp:. Môn: Khoa học - Lớp: 4
Thời gian làm bài: 40 phút
Điểm bài thi :
Ghi bằng số:
Ghi bằng chữ:.
GK1:
GK2:
Giám thi 1:
Giám thị 2:
I/ Phần bài tập trắc nghiệm.( 5 điểm)
*Khoanh tròn vào câu trả lời đúng.
Câu1: Những yếu tố cần để một con vật sống và phát triển là:
A. Nớc, không khí, chất khoáng, ánh sáng.
B. Không khí, nhiệt độ, thức ăn, nớc uống.
C. ánh sáng, thức ăn, không khí, nớc uống.
Câu 2 Nhóm bệnh nào sau đây có liên quan đến nguồn nớc bị ô nhiễm?
A. Các bệnh về tim mạch, huyết áp cao.
B. Viêm phổi, lao, cúm, sởi.
C. Tả, lị, thơng hàn, tiêu chảy, mắt hột.
Câu 3: Bộ phận nào của cây có chức năng hấp thụ nớc có trong đất?
A. Lá
B. Rễ
C. Thân
Câu 4: Nối ô chữ ở cột A với ô chữ ở cột B sao cho phù hợp.
A B
Hơi nớc đang sôi

0
0
Ngời bị ốm, sốt 37

0
Nhiệt độ trong phòng vào một ngày mát 100
0
Ngời khỏe mạnh 39
0
Nớc đá đang tan 20
0
Câu 5: Điền vào chỗ trống còn thiếu trong sơ đồ sau để nói về quá trình quang hợp và hô
hấp của thực vật.
Hô hấp Quang hợp
Lấy vào Thải ra Thời gian xảy ra Lấy vào Thải ra Thời gian xảy ra
.
II/ Phần bài tập tự luận.( 5 điểm)
Câu1: ( 1,5điểm) Nêu 3 việc em có thể làm để thực hiện tiết kiệm các nguồn nhiệt khi sử
dụng trong cuộc sống hàng ngày.
Câu 2: ( 1,5 điểm). Kể tên:
- 3 động vật ăn cỏ, lá cây, quả
- 3 động vật ăn thịt.
-3 động vật ăn tạp (ăn cả động vật và thực vật):
Câu 3 (1,5 điểm) Nếu Trái Đất không đợc Mặt Trời sởi ấm thì điều gì sẽ xảy ra?
Câu 4 (0,.5 điểm) Em hãy nêu tên 1 vật tự phát sáng đồng thời là nguồn nhiệt.
Họ và tên: Phiếu kiểm tra cuối học kỳ II- 07-08
Lớp: . Môn: Lịch sử - Lớp: 4
Thời gian làm bài: 40 phút
Điểm bài thi
Ghi bằng số:
Ghi bằng chữ:
GK1:
GK2:.
Giám thi 1:

Giám thi 2:
I/ Phần bài tập trắc nghiệm.( 5 điểm)
*Khoanh tròn vào câu trả lời đúng.
Câu 1:Các dữ kiệnsau đây:Năm 1789, Thăng Long, Quang Trung, Tôn Sĩ Nghị , Ngọc
Hồi, Đống Đa, quân ta toàn thắng liên quan đến sự kiện lịch sử nào dới đây?:
A. Quang Trung đại phá quân Thanh.
C. Nguyễn ánh lật đổ nhà Tây Sơn lập ra triều Nguyễn.
D. Nghĩa quân Tây Sơn Tiến ra Thăng Long.
Câu2: Triều đình nhà Nguyễn đóng đô ở đâu trong những địa điểm dới đây:
A. Thăng Long
B. Phố Hiến
C. Phú Xuân
D. Hội An
Câu3: Nối các địa điểm ghi ở cột A tơng ứng với địa điểm ghi ở cột B cho phù hợp.
A B
Câu4: Xây dựng đất nớc, lấy việc học làm đầu là câu nói của ai trong số những ngời d-
ới đây:
A. Lí Thờng Kiệt
B. Ngô Sĩ Liên
C. Nguyễn Trãi
D. Quang Trung
Câu5: Nối sự kiện lịch sử ở cột A tơng với thời kì lịch sử ghi ở cột B.
Sự kiện lịch sử Thời kì lịch sử
Đinh Bộ Lĩnh dẹp loạn 12 sứ quân Thời Hậu Lê
Nhà Lý dời đô ra Thăng Long Buổi đầu độc lập đất nớc
Trịnh - Nguyễn phân tranh Buổi đầu thời Nguyễn
Nhà Nguyễn thành Lập Thời Lý Trần
PhầnII/ Bài tập tự luận.(5 điểm)
\Câu 1( 2 điểm)
Nêu kết quả và ý nghĩa của sự kiện nghĩa quân Tây Sơn tiến ra Thăng Long.

Thăng Long
Phố Hiến
Hội An
Hà Nội
H ng Yên
Quảng Nam
Câu2: (1,5 điểm)
Từ năm 1802 đến 1858, triều Nguyễn trải qua mấy đời vua, đó là những đời vua nào?
Câu 3 (1,5 điểm)
Nêu những việc làm của vua Quang Trung để phát triển kinh tế của đất nớc.
Họ và tên: Phiếu kiểm tra cuối học kỳ II 07 - 08
Lớp: Môn: Địa lý Lớp : 4
Thời gian làm bài : 40 phút
Điểm bài thi
Ghi bằng số:
Ghi bằng chữ:.
GK1:
GK2:.
Giám thị 1:
Giám thị 2:
I/ Phần bài tập trắc nghiệm.( 5 điểm)
Câu 1: Biển Đông bao bọc các phía nào của phần đất liền nớc ta?Khoanh vào đáp án đúng.
A. Phía đông và phía nam và phía tây nam
B. Phía đông, phía bắc và đông bắc
C. Phía tây và phía nam và phía tây nam
D. Phía đông, phía bắc
Câu2: Ghi chữ Đ vào ô trống đặt trớc mỗi câu trả lời đúng.
a/ Đồng bằng Nam Bộ có diện tích lớn hơn đồng bằng Bắc Bộ
b/ Đồng bằng Nam Bộ nằm ở phía bắc nớc ta.
d/ Do đắp đê nên đồng bằng Nam Bộ đợc bồi đắp phù sa hằng năm.

c/ Đồng bằng Nam Bộ có mạng lới sông ngòi, kênh rạch chằng chịt.
Câu3: Hãy chọn và khoanh đáp án đúng.
Đồng bằng ven biển miền Trung nhỏ hẹp vì:
A. Đồng bằng có nhiều cồn cát.
B. Đồng bằng có nhiều đầm phá.
C. Đồng bằng nằm ở ven biển.
D. Các dãy núi lan ra sát biển.
Câu4 : ý nào sau đây không phải là điều kiện thuận lợi để đồng bằng Năm Bộ trở thành
vựa lúa, vựa trái cây lớn nhất cả nớc.Khoanh vào chữ cái trớc đáp án em chọn.
A. Nông dân cần cù lao động.
B. Khí hậu nóng ẩm.
C. Đất đai màu mỡ.
D. Đồng bằng có diện tích lớn nhất.
E. Nớc sông hạ thấp vào mùa khô.
Câu 5: Ghép số và chữ ở đầu dòng 2 cột A và B vào cột C trong bảng sau đây sao cho nội
dung phù hợp với nhau.
Cột A Cột C Cột B
1. Chủ yếu là ngời Kinh
M: 1 - b
a/ Đồng bằng Nam Bộ
2. Gia-rai, Ê- đê, Ba- na. Xơ- đăng b/ Đồng bằng Bắc bộ
3. Chủ yếu là ngời Kinh, Khơ- me,
Chăm, Hoa
c/ Vùng núi và trung du Bắc Bộ
4. Kinh, Chăm, và một số dân tộc ít
ngời khác.
d/ Tây Nguyên
5. Thái. Dao. Mông e/ Đồng bằng duyên hải miền
Trung
II/ Phần bài tập tự luận( 5 điểm)

Câu 1: ( 1,5 điểm)
Nêu 5 địa danh (là tên sông, tên chợ, khu vui chơi giải trí, công trình kiến trúc) thuộc
thành phố Hồ Chí Minh.
Câu 2: (1,5 điểm)
Em hãy nêu tên 3 thành phố lớn của nớc ta có sân bay.
Câu3: ( 2 điểm)
Nêu đặc điểm tiêu biểu của thành phố Hồ Chí Minh về kinh tế, văn hóa khoa học.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×