AutoIt
Jellydn –Lớp 06T1 – Khoa CNTT
Đai học Bách Khoa ĐàNẵng
Nội dung
n Giới thiệu về AutoIt
n Các vídụmở đầu
n Cúpháp
n Một số thủ thuật
n GUI vàxửlý sự kiện
n Lời kết
Giới thiệu về AutoIt
n AutoIt
n Làmột ngôn ngữ script
n Giúp NSD giả lập tự động:
n Phím
n Kích chuột
n Tương tác với chương trình,file khác của máy tính.
n Cócấu trúc tựa BASIC
n Đơn giản , dễ học
n Nhỏ gọn
n Miễn phí
n Tips: nên gõ vàthực thi lại các vídụkhi học !!!
n Tải tại vàcài đặt AutoIt tại địa chỉ
/>Các vídụmở đầu
nHelloWorld
n Chuột phải ngoài desktop -> new ->
AutoIt v3 Script
Các vídụmở đầu
nHelloWorld
n Đặt tên làhelloworld.au3
Các vídụmở đầu
nHelloWorld
n Chuột phải lên file vừa tạo -> Edit Script
Các vídụmở đầu
nHelloWorld
n SciTE sẽ được mở
Các vídụmở đầu
nHelloWorld
n Bạn thêm vào cuối file helloworld.au3
n MsgBox(0, "Tutorial", "Hello World!")
n Save
n Kiểm tra cúpháp :Tool->SyntaxCheck Prod
n Nhấn F5 (Tool -> Go)
n Kết quả
Các vídụmở đầu
nTương tác với notepad
n Tạo file note.au3 như vídụtrên
n Vào Start -> Run : gõ notepad
n Mở công cụ : AutoIt Window Info
n Vào Start->Programs->AutoIt v3->AutoIt
Window Info
n Dùng để lấy thông tin của một cửa sổứng
dụng
Các vídụmở đầu
nTương tác với notepad
n Kích chuột vào của sổ notepad sẽ được
thông tin về title
Các vídụmở đầu
nTương tác với notepad
n Thêm vào cuối file note.au3
n Run("notepad.exe")
n ; lệnh run sẽ gọi file notepad.exe
n WinWaitActive("Untitled -Notepad")
n ; đợi tới khi của sổ notepad kích hoạt(active)
n ; title : Untitled -Notepad
n Send("This is some text.")
n ; gởi dòng text tới notepad
Các vídụmở đầu
nTương tác với notepad
n Chạy thử file ( Tool->Go hoặc F5)
n Kết quả
Các vídụmở đầu
nTương tác với notepad
n Tiếp tục thêm vào cuối file note.au3
n WinClose("Untitled -Notepad")
n ;tắt notepad với title:Untitled –Notepad
Các vídụmở đầu
nTương tác với notepad
n Khi tắt sẽ gặp thông báo -> lấy title
Các vídụmở đầu
nTương tác với notepad
n Tiếp tục thêm vào cuối file note.au3
n WinWaitActive("Notepad", "Do you want to
save")
n ;đợi thông báo tắt xuất hiện
n Send("!n")
n ; !n=Alt+N -> phím tắt của No trong lựa chọn thoát
n Save vàthực thi (F5)
Cúpháp
n Kiểu dữ liệu
n AutoIt chỉ 1 kiểu dữ liệu gọi là Variant
n Nócóthể chứa số hay chuỗi kítự
n Tùy thuộc vào lúc xử lý
n Gồm những loại dữ liệu sau:
n Int32
n Int64
n Double
n String
n Binary
n Pointer
Cúpháp
n Biến
n Định danh:
n Bắt đầu với $
n Gồm chữ , số và_
n Vídụ: $myvar , $my_var
n Khai báo:
n Dim
n Vídụ: Dim $var1
n Local
n Global
n Cóthể không khai báo màsửdụng trực tiếp
n Vídụ: $var1 = "create and assign"
Cúpháp
n Biến
n Hằng
n Dùng từ khóa const
n Const $const1 = 1, $const2=12
n Phạm vi hoạt động
n Global
n Sử dụng toàn chương trình
n Từ lúc khai báo
n Local
n Chỉ trong hàm
n Hủy khi hàm kết thúc
Cúpháp
n Biến
n Mảng
n Truy cập phần tử qua chỉ số
n $Array[0]="A”
n Trong 1 mảng cóthể chứa nhiều loại dữ liệu
n $Array[0]=1
$Array[1]=true
$Array[2]="Text"
$Array[3]=$AnotherArray
n Điều này không bị cấm nhưng không nên dùng
Cúpháp
n Macros
n Lànhững biến chỉ đọc
n Đặt bởi AutoIt
n Tên của macro bắt đầu với @
n Không thể gán giátrị cho macro
Cúpháp
n Toán tử
n Số học
n =,+=,-=,*=,/=,&=,+,-,*,/,&,^
n & : nối 2 chuỗi
n ^ : mũ
n Logic
n AND , OR , NOT
n So sánh
n =,==,<,<=,>,>=,<>
n = : so sánh 2 số
n == : so sánh 2 chuỗi
n <> : khác
Cúpháp
n Câu điều kiện
n If Then Else
n $var = 20
If $var > 10 Then
MsgBox(0, "Example", "$var was greater
than 10!")
Else
MsgBox(0, "Example", "$var was less than
10")
EndIf
Cúpháp
n Câu điều kiện
• Select Case
n $var = 30
Select
Case $var > 1 AND $var <= 10
MsgBox(0, "Example", "$var was greater than 1")
Case $var > 10 AND $var <= 20
MsgBox(0, "Example", "$var was greater than 10")
Case $var > 20 AND $var <= 30
MsgBox(0, "Example", "$var was greater than 20")
Case $var > 30 AND $var <= 40
MsgBox(0, "Example", "$var was greater than 30")
Case $var > 40
MsgBox(0, "Example", "$var was greater than 40")
EndSelect
Cúpháp
n Câu điều kiện
• Switch Case
n $var = 30
Switch Int($var)
Case 1 To 10
MsgBox(0, "Example", "$var was greater than 1")
Case 11 To 20
MsgBox(0, "Example", "$var was greater than 10")
Case 21 To 30
MsgBox(0, "Example", "$var was greater than 20")
Case 31 To 40
MsgBox(0, "Example", "$var was greater than 30")
CaseElse
MsgBox(0, "Example", "$var was greater than 40 or less or equalto 0")
EndSwitch
Cúpháp
n Vòng lặp
n For To Step Next
n For <variable> = <start> To <stop> [Step <stepval>]
statements
Next
n Vídụ:
n For $i = 5 to 1 Step -1
MsgBox(0, "Count down!", $i)
Next
MsgBox(0,"", "Blast Off!")
Vòng lặp cho phép
chạy trong nó
vòng lặp for khác