Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

bài giảng kỹ thuật đo điện- điện tử, chương 7 potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (262.96 KB, 9 trang )

Trang 33
Chương 7: ĐO ĐIỆN TRỞ
§4- 1: ĐO ĐIỆN TRỞ BẰNG VOLK KẾ
VÀ AMPERE KẾ.
I
Vx
Ix
Vx
I
V
Rx

Trong đó: I=Iv+Ix
Với cách mắc trên, sai số nhỏ do Iv<<Ix.
Có thể mắc V trước Ampe kế khi này sai số có
thể lớn hơn do
V=Va+Vx.
§4-2:ĐO ĐIỆN TRỞ DÙNG PHƯƠNG PHÁP
ĐO ĐIỆN ÁP BẰNG BIẾN TRỞ.
Trang 34
Trong đó:
Rx: điện trở
cần đo.
Rs: điện trở
mẫu.
E: nguồn cung
cấp biết trước.
S
Rx
V
V


RsRx

Ưu điểm: phép đo không phụ thuộc vào dòng I
cung cấp.
§4-3:MẠCH ĐO ĐIỆN TRỞ TRONG OMH
KẾ.
1. Mạch nguyên lý đo điện trở: kiểu mắc nối
tiếp.
Trang 35
Dòng điện qua cơ cấu chỉ thò:
Rm
R
Rx
Eb


1
Im
trong đó: R1: điện trở chuẩn tầm đo.
Rm: nội trở của điện kế.
Từ đó: Khi Rx
 0 thì ImImax.
Khi Rx
  thì Im0
Thang đo không tuyến tính theo điện trở.
2.
Mạch đo thực tế: Do nguồn E
0
có thể bò
thay

đổi
nên
khi
Rx
0 thì ImImax do đó người ta mắc
thêm biển trở chỉnh điểm 0
Trang 36
)2//(1 RRmRRx
Eb
Ib


Thường R2//Rm <<R11 nên
1
Im
R
Rx
Eb


Dòng Im qua cơ cấu chỉ thò:
Rm
RmRIb
Rm
Vm )//2(
Im

Vậy khi chuẩn cho Rx=0 thì
ax
Rm

RmR
x
R
Eb
Im
//2
1
Im 
 Mạch đo điện trở nhiều tầm đo: xem
trang 80
3.
Nguyên lý đo của ohm kế tuyến tính:
Thường trong thiết bò đo điện tử người ta
không dùng E
0
mà dùng I=const. Vậy đo Rx
thông qua đo Vx=RxI
4.
Độ chính xác của ohm kế (không tuyến
tính):
sai số lớn từ 10%90% với điều kiện
chỉnh “0” cho mỗi tầm đo.
§4 4:CẦU WHEATSTONE.
1. Cầu Wheatstone cân bằng: thường dùng
trong phòng thí nghiệm.
Trang 37
Hiệu chỉnh S sao cho cầu cân bằng. Khi đó điện
kế G chỉ “0” và
Q
PS

R
x
 và không phụ thuộc vào
nguồn E.
Sai số:
R=Q+S+P
2. Cầu Wheatstone không cân bằng:
Trang 38
V
R
 V
X
dùng trong công nghiệp.
Nguyên tắc: nhờ dòng điện ra Ig (hoặc điện áp
ra của cầu đo) để đo điện trở hoặc sự thay đổi
điện trở
R của phần tử đo. Với:
Nguồn:










SQ
S

PR
R
EVV
bSR
Nội trở r của nguồn:
R=(P//R)+(Q//S)
Khi cầu không cân bằng, dòng Ig qua điện kế G

Rgr
VV
Ig
SR



Trong đó: Rg: nội trở của điện kế G
§4- 5: CẦU ĐÔI KELVIN.
Là cầu đo đặc biệt dùng để đo các điện trở có
giá trò nhỏ.
(Tự xem sách trang 85, 86)
Trang 39
§4- 6: ĐO ĐIỆN TRỞ CÓ TRỊ SỐ LỚN
(>M
)
Có thể dùng:
 Volk kế, A kế.
 Cầu Wheatstone (như đã xét ở trên.
 Megaohm kế chuyên dùng.
1. Dùng Vkế, A kế.
 Theo nguyên tắc

I
V
R

 Tự xem trong sách: cơ bản là cách mắc cụ
thể để tránh ảnh hưởng của Rs là điện trở
rỉ bề mặt.
2. Megaohm kế chuyên dùng:
Trang 40
 Cấu tạo: 2 cuộn dây
 Cuộn kiểm soát.
 Cuộn lệch.
 Hoạt động:
 Moment quay qua cuộn kiểm soát:
Tq1=Kq1(

I
)I1.
 Moment quay qua cuộn lệch:
Tq2=Kq2(

I
)I2.
Từ đó: ở góc

I
)(
)(2
)(1
2

1
i
i
i
k
Kq
Kq
I
I




Vậy góc quay 
I
phụ thuộc vào tỉ số dòng I1, I2
(Khi không có I1, I2: kim ở vò trí bất kỳ).

1
1
1
r
R
E
I



2
2

2
r
R
Rx
E
I


Khi Rx thì I20. Kim lệch về bên trái tối
đa ở
 (đo I1).
Khi Rx
0 thì I2 I2max suy ra được
1
2
I
I
max. khi này kim lệch về hết bên phải (trò
số 0
).
Khi Rx có giá trò bất kỳ ứng với

I
)(
1
22
1
2
i
K

R
Rx
rRRx
I
I






khi I1=I2: kim chỉ thò giữa thang đo. Nếu
R1=R2
 Rx=R1-R2.
Trang 41
Vậy mở rộng tầm đo cho thang đo bằng cách
thay đổi R1 hoặc R2.
 ng dụng:
 Đo điện trở cách điện khi tắt nguồn
điện.
 Đo cách điện khi có nguồn.
 Đo điện trở đoạn dây bò chạm.
§4- 7: ĐO ĐIỆN TRỞ ĐẤT (Tự tham
khảo).
§4- 8: ĐO ĐIỆN TRỞ BẰNG V – O – M
ĐIỆN TỬ
(Tự tham khảo).

×