Chương 12: DAO ĐỘNG KÝ (OSCILLO).
§7-1:ỐNG PHÓNG ĐIỆN TỬ:
1. Các bộ phận:
Sợi đốt: 6.3VAC.
Catode: phủ oxyt kim loại khi có nhiệt độ cao sẽ bức xạ
điện tử.
Lưới điều khiển: điện áp âm so với Cathode.
Các anode: A
1
A
2
A
3
.
o A
1
A
3
: dương gần ngàn volt so với Kathode.
o A
2
: điển thế xấp xỉ điện thế Kathode.
o Hệ thống A
1
A
2
A
3
hình thành hệ thống thấu kính
điện tử.
Bản lệch đứng và ngang: giữa chúng có màn chắn nối
đất để ngăn ảnh hưởng điện trường giữa chúng lẫn nhau.
Ngang: trục X
- Để đưa điện áp quét răng cưa (đồng bộ trong).
- Đưa điện áp xoay chiều từ ngoài vào (đồng bộ
ngoài).
Đứng: đưa tín hiệu cần quan sát, đo đạc.
Màn huỳnh quang
- Màu xanh lá: chất phát quang ZnSiO
4
và Mn.
- Màu vàng: chất phát quang muối Sunfuric
Cadminium.
Lớp than chì quanh ống cạnh màn ảnh thu nhận các điện
tử phát xạ thứ cấp (để e không tích tụ trên màn ảnh).
Các vòng điện trở xoắn ốc bên ngoài được nối mass
trung hoà các điện tích tích tụ do điện trường lớn giữa A
và K
2. Sự phân cực các bộ phận trong ống tia điện tử:
Độ lệch biểu thò bằng độ nhạy S:
)(
)(
)/(
cmd
VV
cmVS
Điện thế phân cực cho lưới (Ví dụ : -2KV) : Khi P
1
thay đổi
=> V
GK
thay đổi : V
GK
= -50V : <0V
P
2
: Thay đổi điện trường cho các bản cực A
1
, A
2
, A
3
hội tụ
chùm tia điện tử.
P
3
: Điều khiển tia điện tử theo phương đứng.
P
4
: Điều khiển tia điển tử theo phương ngang.
P
5
: ẹieu khieồn khửỷ tửứ.
§7- 2: CÁC KHỐI CHỨC NĂNG
TRONG DAO ĐỘNG KÝ.
1. Sơ đồ khối chung:
Nguồn
cung cấp:
cung cấp DC
cho ống tia
electron va
các mạch
trong dao
động ký.
Khuyếch
đại quét đứng.
Khối tạo tín hiệu răng cưa, làm chuẩn thời gian cho trục X
của màn dao động ký.
Khối khuếch đại quét ngang.
Khối tạo tín hiệu xt cho sự đồng bộ hoá khối quét dọc và
ngang.