Trang 46
Chương 11: ĐO HỆ SỐ CÔNG SUẤT -
COS
KẾ
1. Đo Cos
dùng Vôn kế và Watt kế.
a.Đo Cos dùng Vôn kế .
V
V
VVV
Cos
21
2
2
2
1
2
3
2
b.Đo Cos dùng Vôn kế ,Ampe kế và Watt
kế.
Hình 5
-
28 : Cách mắc V
-
kế đo Cos
Trang 47
a
L
P
P
Cos
trong đó : P
L
: là công suất tải.
P
a
: là công suất biểu kiến
P
a
=VI
2. Cos
kế dùng cơ cấu điện động.
Trang 48
§6-7: THIẾT BỊ CHỈ THỊ ĐỒNG BỘ HOÁ.
Tham khảo sách trang 151-152
§6-8: TẦN SỐ KẾ.
1. Tần kế bản rung (Cộng hưởng cơ học).
a. Cấu tạo .Gồm 1 nam châm điện
Một miếng thép gắn các thanh cơ có
tần số cộng hưởng riêng khác nhau. Ví
dụ : 48;49;50;51;52 hz.
b. Hoạt động.
Khi có dòng xoay chiều nam châm hoạt
động hút rung miếng thép, thanh cơ nào
đúng tần số thì rung mạnh, biên độ cực
đại.
Trang 49
Loại này rất thông dụng.
2. Tần kế điện động hoặc sắt điện động.
Cấu tạo phức tạp , là thiết bò chuyên
dụng
Phạm vi đo : 50:1500Hz
Độ chính xác cao
Giá thành đắt.
3. Tần kế dùng cơ cấu từ điện có chỉnh
lưu.
Góc quay = F(I
1
/I
2
)
= F(R
1
/Z
1
)
mà R
2
=const >> r
2
: r
2
là điện trở cuộn dây.
Trang 50
Góc quay phụ thuộc vào tần số f của nguồn.
2
1
1
2
11
)
1
(
C
LrZ
=F(R
2
/Z
1
)
4. Phương pháp đo tần số dùng cầu Wien.
Ta có khi
cầu cân
bằng:
4
3
2
1
Z
Z
Z
Z
trong đó:
1
11
11
Cj
RZ
; Z
2
=R
2
3
33
1
Cj
RZ
; Z
4
=R
4
=>
13
31
3
1
1
3
2
4
1
RC
RCj
C
C
R
R
R
R
cân bằng phần thực và phần ảo ta có:
Trang 51
3
1
1
3
2
4
C
C
R
R
R
R
và
13
13
1
RC
CR
=>
3131
1
RRCC
Nếu thoả mãn :
24
21
21
2RR
CCC
RRR
Khi đó :
RC
f
2
1
nếu ta chọn C cố
đònh thì
R
kf
1
Đặc điểm :
Độ chính xác cao, 0.1%-0,5%
Khoảng tần số đo được từ 100Hz đếb
100KHz
Chỉ thò cân bằng bằng tai nghe điện
thoại (bằng phách lặng sai số <20hz)
Ngoài ra để đo tần số còn dùng phương
pháp cầu đôi(Mạch lọc kép), tương tự
xem sách tham khảo trang 156.
Để đo tần số người ta còn dùng các
phương pháp sau:
Phương pháp dùng hình Lisazu
Cộng hưởng hấp thụ
Máy đếm tần số (thiết bò đo điện tử)
Trang 52