Bài 1. Nh ng v n đ chung c a Tâm lý h c ữ ấ ề ủ ọ
qu n lýả
Ths. Ph m M nh Hàạ ạ
I. ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU CỦA TÂM LÝ HỌC
QUẢN LÝ.
•
1. Khái niệm về tâm lý học quản lý
•
Tâm lý học
•
là một khoa học nghiên cứu những hiện tượng, quy luật của đời sống
tâm lý người.
•
Tâm lý học quản lý
•
là một chuyên ngành của tâm lý học,
•
nghiên cứu những vấn đề tâm lý nảy sinh trong hoạt động quản lý,
nhằm làm cho hoạt động quản lý đạt được hiệu quả tối ưu.
•
2. Đ i t ng c a tâm lý h c qu n lý :ố ượ ủ ọ ả
•
Đ i t ng:ố ượ
•
tâm lý c a con ng i trong ho t đ ng qu n lý.ủ ườ ạ ộ ả
•
các hi n t ng tâm lý n y sinh trong ho t đ ng qu n lý, ệ ượ ẩ ạ ộ ả
•
các quy lu t hình thành và nh h ng c a nh ng hi n t ng này ậ ả ưở ủ ữ ệ ượ
trong ho t đ ng qu n lý con ng i. ạ ộ ả ườ
•
3. Nhi m v c a TLH qu n lý:ệ ụ ủ ả
•
Nghiên c u lý lu n:ứ ậ
•
Nghiên c u các khái ni m, ph m trù trong TLH qu n lýứ ệ ạ ả
•
Nghiên c u nh ng đ c đi m tâm lý cá nhân, nhóm trong ho t ứ ữ ặ ể ạ
đ ng qu n lý.ộ ả
•
Phát hi n b n ch t, quy lu t, nh ng c ch ho t đ ng c a ệ ả ấ ậ ữ ơ ế ạ ộ ủ
các hi n t ng tâm lý n y sinh trong ho t đ ng qu n lý. ệ ượ ả ạ ộ ả
•
Nghiên c u các ph ng pháp s d ng trong công tác qu n lý.ứ ươ ử ụ ả
•
Nghiên c u ng d ng:ứ ứ ụ
•
Đ ra nh ng gi i pháp nh m nâng cao hi u qu ch c năng ề ữ ả ằ ệ ả ứ
c a ho t đ ng qu n lý.ủ ạ ộ ả
•
4. Ý nghĩa c a vi c nghiên c u tâm lý h c qu n lý. ủ ệ ứ ọ ả
•
V m t lý lu n:ề ặ ậ
•
Giúp nhà qu n lý n m ch c các quy lu t, hi n t ng trong ả ắ ắ ậ ệ ượ
qu n lý con ng i.ả ườ
•
Giúp tránh nh ng sai l m trong qu n lý con ng iữ ầ ả ườ
•
V m t th c ti n:ề ặ ự ễ
•
Hi u ng i d i quy nể ườ ướ ề
•
Gi i thích, d đoán tr c hành vi hành viả ự ướ
•
Giúp nhà qu n lý n m b t đ c cách đánh giá con ng i.ả ắ ắ ượ ườ
•
Giúp nhà lãnh đ o bi t cách tác đ ng m m d o, kiên quy t ạ ế ộ ề ẻ ế
đ n c p d i…ế ấ ướ
II. S L C V S HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRI N TLHQLƠ ƯỢ Ề Ự Ể
•
1.T t ng th i c đ iư ưở ờ ổ ạ
•
Xôcrát .
•
Đ c p đ n vai trò c a ng i đ ng đ u trong ề ậ ế ủ ườ ứ ầ
vi c đi u khi n công vi c c a t p th . ệ ề ể ệ ủ ậ ể
•
Đ qu n lý đ c ng i qu n lý ph i ể ả ượ ườ ả ả uyên
thâm v nhi u ph ng di n, k c tr c ti p ề ề ươ ệ ể ả ự ế
th c thi công vi cự ệ
•
Platôn (427-347)
•
ph m ch t đ o đ c và năng l c c a ng i ẩ ấ ạ ứ ự ủ ườ
đ ng đ u, c n ph i đào t o h m t cách k ứ ầ ầ ả ạ ọ ộ ỹ
l ng đ h có năng l c chuyên môn và ph m ưỡ ể ọ ự ẩ
ch t c n thi t ấ ầ ế
•
Kh ng t (551-479TCN.ổ ử
•
Thuy t Đ C TRế Ứ Ị
•
Nguyên t c qu n lý:ắ ả
•
Ng i trên noi g ng, k d i t ườ ươ ẻ ướ ự
giác tuân theo.
•
Ng i qu n lý ph i tu thân đ tr ườ ả ả ể ở
thành ng i nhân, xã h i hóa đi u ườ ộ ề
nhân…
•
Ph m ch t nhà qu n lýẩ ấ ả
•
Nhân
•
Trí
•
Dũng
•
H n ch c a h c thuy t:ạ ế ủ ọ ế
•
v th và vai trò c a pháp ch và ị ế ủ ế
l i ích kinh t đ i v i xã h i không ợ ế ố ớ ộ
đ c coi tr ng.ượ ọ
•
Hàn Phi Tử
•
Thuy t PHÁP TRế Ị
•
Nguyên t c qu n lý:ắ ả
+ Qu n lý dân ph i b qua tình c m, ả ả ỏ ả
thân quen
+ Qu n lý d a theo h th ng lu t lả ự ệ ố ậ ệ
+ Ng i cai tr ph i công tâm, ườ ị ả
th ng ph t nghiêm minh…ưở ạ
+ Hình ph t là ph ng th c qu n lý ạ ươ ứ ả
t t y uấ ế
•
Ph m ch t nhà qu n lý:ẩ ấ ả
–Pháp: lu t phápậ
–
Thu t: k thu t v n d ngậ ỹ ậ ậ ụ
–Th : xu thế ế
2. T t ng th i c n hi n đ i.ư ưở ờ ậ ệ ạ
•
Federic Winslow Taylor (1856-1916)
•
H c thuy t qu n lý khoa h c:ọ ế ả ọ
•
- Tiêu chu n hoá công vi cẩ ệ
•
- Chuyên môn hoá công vi cệ
•
- Quan ni m v con ng i kinh t .ệ ề ườ ế
•
- Quan tâm c i t o các quan h trong ả ạ ệ
qu n lý ả
•
H n ch :ạ ế
•
Làm nhân viên stress, chán n nả
•
Ch a th y ý th c c a con ng i ư ấ ứ ủ ườ
trong s n xu tả ấ
•
- Henri Fayol (1841 – 1925)
•
Thuy t qu n lý c đi n.ế ả ổ ể
•
T t ng ch y u:ư ưở ủ ế
•
Xem xét ho t đ ng qu n lý t trên ạ ộ ả ừ
xu ng, t p trung vào b máy lãnh ố ậ ộ
đ oạ
•
Các ch c năng c b n c a qu n lý:ứ ơ ả ủ ả
–
Ch c năng ho ch đ nhứ ạ ị
– Ch c năng t ch cứ ổ ứ
– Ch c năng đi u khi nứ ề ể
– Ch c năng ph i h pứ ố ợ
– Ch c năng ki m traứ ể
•
3. S ra đ i c a TLH qu n lýự ờ ủ ả
•
Elton Mayor (1880 – 1949)
•
H c thuy t “Quan h con ng i ọ ế ệ ườ
trong qu n lý” ả
•
T t ng ch y u:ư ưở ủ ế
•
Ti n không ph i lúc nào cũng là ề ả
y u t quan tr ng nh h ng ế ố ọ ả ưở
đ n năng su t lao đ ngế ấ ộ
•
y u t tình c m, m i quan h ế ố ả ố ệ
xã h i tác đ ng t i hành vi và ộ ộ ớ
năng su t lao đ ng c a công ấ ộ ủ
nhân
•
Nhóm có ý nghĩa quan tr ng đ i ọ ố
v i ng i công nhân (tình c m ớ ườ ả
quan tr ng h n ti n b c)ọ ơ ề ạ
•
Mc Gregor (1906-1964)
•
Thuy t Xế : con ng i có b n ch t tiêu ườ ả ấ
c c ự
•
Con ng i v n l i, né tránh công vi cườ ố ườ ệ
•
T l i và th lãnh đ m đ i v i m c ư ợ ờ ơ ạ ố ớ ụ
tiêu c a t ch củ ổ ứ
•
S b l a d i, b l t vào c m b y c a ợ ị ừ ố ị ọ ạ ẫ ủ
nh ng k m u mô x o quy t.ữ ẻ ư ả ệ
•
Nhà qu n lý c nả ầ
•
ph i can thi p tích c c, đi u khi n, ả ệ ự ề ể
đi u ch nh hành vi c a ng i lao đ ngề ỉ ủ ườ ộ
•
Có chính sách th ng ph t rõ ràng, ưở ạ
•
Thuy t Y : Con ng i có b n ch t tích c cế ườ ả ấ ự
•
Cá nhân đóng vai trò tích c c ho t đ ng h n là th đ ng ự ạ ộ ơ ụ ộ
•
Cá nhân có ti m năng đ phát tri n, kh năng đ lãnh trách nhi m, s n ề ể ể ả ể ệ ẵ
sàng h ng v m c tiêu c a t ch cướ ề ụ ủ ổ ứ
•
T ch c ph i:ổ ứ ả
•
khuy n khích c i thi n.ế ả ệ
•
qu n lý d a vào m c tiêu thay cho s ki m soát ,ả ự ụ ự ể
•
qu n lý thông qua t giác t ch .ả ự ự ủ
•
4. L ch s nghiên c u tâm lý h c qu n lý Vi t Nam:ị ử ứ ọ ả ở ệ
•
Hai dòng khoa h c v TLH qu n lý VN.ọ ề ả ở
•
Nghiên c u khoa h c lý thuy t v TLH qu n lý.ứ ọ ế ề ả
Có ít nghiên c u và mang tính lý thuy t ứ ế
cao.
Ch a đ a ra đ c nh ng ph ng pháp, ư ư ượ ữ ươ
lý quy t qu n lý mang tính đ c thù.ế ả ặ
•
ng d ng khoa h c th ng th c v TLH qu n lý.Ứ ụ ọ ưở ứ ề ả
•
Dòng sách d chị
•
Dòng sách mang tính th c d ng – rút ra t kinh nghi m.ự ụ ừ ệ
•
4. Các ph ng pháp nghiên c u c a TLH qu n lýươ ứ ủ ả
•
Ph ng phán quan sát:ươ
•
Ph ng pháp nghiên c u s n ph m ho t đ ngươ ứ ả ẩ ạ ộ
•
Ph ng pháp đánh giá thành tích công tác.ươ
•
Ph ng pháp phân tích công vi c.ươ ệ
•
Ph ng pháp nghiên c u ti u s .ươ ứ ể ử
•
Ph ng pháp chuyên giaươ
•
Ph ng pháp đi u tra b ng b ng h iươ ề ằ ả ỏ
•
Ph ng pháp Testươ
•
Ph ng pháp ph ng v n sâu.ươ ỏ ấ
•
Ph ng pháp Th c nghi m tác đ ngươ ự ệ ộ