Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Kiểm tra môn tin học căn bản docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (44.37 KB, 5 trang )

ĐỀ KIỂM TRA
Môn thi: Lý thuyết Tin Học Căn Bản Đề số: 1 Thời gian: 60’
Lớp: 08CKT6 + 7
Không tham khảo tài liệu
1/. Phát biểu nào đúng?
A/. Windows XP là hệ điều hành mã nguồn mở.
B/. Windows Vista là hệ điều hành phiên bản sau của Windows XP.
C/. Windows XP là phần mềm ứng dụng.
D/. Tất cả đều sai.
2/. Thiết bò lưu trữ nào có dung lượng lớn ?
A/. Đóa USB, CD. B/. Đóa cứng.
C/. Băng từ. D/. Tất cả đều sai.
3/. Tập tin có thể chứa nội dung gì?
A/. Các hình ảnh, văn bản. B/. Các âm thanh, Film.
C/. Các chương trình, Video. D/. Tất cả đều đúng.
4/. Windows cho phép tên thư mục có thể có đặt tối đa?
A/. 256 ký tự. B/. 128 ký tự.
C/. 255 ký tự. D/. Không giới hạn.
5/. Ký tự nào hệ điều hành Windows không dùng để đặt tên thư mục, tập tin?
A/. / \ : * ? “ < > B/. Các ký tự: + - # @.
C/. Các ký số (0,1,2 9). D/. Tất cả đều sai.
6/. Cắt các thư mục, tập tin đã được chọn vào bộ nhớ (Clip Board) trong Explorer bằng cách?
A/. Nhấn Shift + X. B/. Nhấn Ctrl + X.
C/. Nhấn Ctrl + U. D/. Nhấn Ctrl + V.
7/. Tìm các tập tin có phần tên gồm 7 ký tự, ký tự thứ 2,3 là AO, ký tự thứ 6,7 là TP, ta phải nhập tên
tập tin đại diện nào?
A/. *AO??TP B/. ?AO??TP.?
C/. ?**??TP.* D/. ?AO??TP.*

8/. Để tìm kiếm thư mục, tập tin trong Windows ta Click nút Start và chọn:
A/. Search \ For Files or Folders. B/. Search \ On The Internet


C/. Programs \ For Files or Folders. D/. Find \ For Files or Folders.
9/. Một tập tin văn bản đang mở để soạn thảo, Windows cho phép thực hiện thao tác nào:
A/. Sao chép đến nơi khác. B/. Lưu lại với tên khác.
C/. Xóa tập tin này. D/. Đổi tên tập tin này.
1
10/. Tập tin chương trình có phần mở rộng là:
A/. .MP3, .MID. B/. .TXT, .DOC.
C/. .BMP, .JPG. D/. Tất cả đều sai.
11/. Muốn xóa thư mục, tập tin mà không thể phục hồi ta nhấn phím?
A/. Ctrl. B/. Shift.
C/. Alt. D/. Tất cả đều sai.
12/. Chọn font nào thể hiện đươc dấu tiếng Việt cho trường hợp bảng mã đã chọn là Unicode?:
A/. VNI-Times, VNI-Korin, VNI-Helve (bắt đầu bởi VNI).
B/. .VnTime, .VnArial, .VnBook,… (bắt đầu bởi .Vn).
C/. Arial, Tahoma, Times New Roman, Arial,…
D/. Tất cả đều đúng.
13/. Chỉnh ngày giờ của hệ thống bằng cách chọn:
A/. Control Panel \ Date / Time. B/. Contol Panel \ Date and Time.
C/. Control Panel \ Display. D/. Control Panel \ Regional and language options.
14/. Khi máy tính bò nhiễm Virus thì nên:
A/. Đònh dạng đóa cứng và cài đặt hệ điều hành và các chương trình ứng dụng.
B/. Đem máy đến bệnh viện máy tính.
C/. Dùng các phần mềm phát hiện và diệt Virus phiên bản mới.
D/. Sử dụng đóa cứng mới có cài đặt hệ điều hành phiên bản mới.
15/. Để thay đổi đơn vò đo của thước ta thực hiện thao tác nào sau đây?
A/. Format  Tabs B. Tools  Options  General
C/ Tools  Options  Edit D. Insert  Page number.
16/. Phần mềm nào sau đây không phải là phần mềm hệ thống?
A/. Windows XP. B/. Windows NT
C/. Linux. D/. Word 2003.

17/. Khi bạn xóa một tập tin nó thường được xóa vào thùng rác. Nếu không muốn xóa vào thùng rác
(Recycle bin) thì ta ấn tổ hợp phím nào?
A/. Delete B/. Shift + Delete
C/. Ctrl+ Delete D/. Tab + Delete
18/. Hãy chọn đáp án đúng khi chèn tiêu đề của tài liệu
A/. View  Header and Footer B/. Insert  Header and Footer
C/. Insert  Pager number… D/. Tất cả đều không đúng.
19/. Ví dụ khi ta đánh chữ cn trong văn bản sau đó ấn phím Spacebar Máy sẽ hiện ra cụm từ Công
Nghệ Thông Tin.Đây là chức năng gì?
A/. Auto Corect. B/. Auto Text
C/. Auto Format D/. Tất cả đều sai.
2
20/. Thao tác Shift + Enter có chức năng gì?
A/. Xuống hàng chưa kết thúc đoạn B/. Xuống một trang màn hình
C/. Nhập dữ liệu theo hàng dọc. D/. Tất cả đều sai.
21/. Hiện hoặc ẩn các ký tự không thể in trong tài liệu ta chọn công cụ nào:
A/. Show/Hide. B/.Document Map.
C/. Format Painter. D/. Zoom.
22/. Xem văn bản trước khi in ta chọn:
A/. File \ Print. B/. File \ Page Setup.
C/. View \ Print Layout. D/. File \ Print Preview.
23/. Đònh trang in ta chọn:
A/. File \ Page Setup. B/. File \ Print Setup.
C/. .File \ Properties. D/. Tất cả đều sai.
24/. Tạo đường viền và tô nền ta chọn:
A/. Format \ Tabs. B/. Format \ Bullets and Numbering.
C/. Format \ Drop Cap. D/. Format \ Borders and Shading.
25/. Để chia cột cho đoạn văn bản ta chọn:
A/. Insert \ Columns. B/. View \ Column.
C/. Format \ Cols. D/. Format \ Columns.

26/. Đònh chữ chỉ số trên ta nhấn tổ hợp phím?
A/. Ctrl + Shift + = B/. Ctrl + =
C/. Ctrl + [ D/. Ctrl + ]
27/. Chọn toàn bộ nội dung trong bảng (table) ta thực hiện:
A/. Click tại góc trên, trái của bảng. B/. Ctrl + A.
C/. Edit \ Select All. D/. Tất cả đều sai.
28/. Thay đổi tỷ lệ hiển thò văn bản, ta chọn:
A/. View \ Reading Layout. B/. View \ Print Layout.
C/. View \ Zoom. D/. View \ Thumbnails.
29/. Phục hồi nội dung vừa bò xoá bằng cách:
A/. Nhấn Ctrl + Y. B/. Nhấn Ctrl + X.
C/. Nhấn Ctrl + Z. D/. Nhấn Ctrl + D.
30/. Xóa các ô trong bảng:
A/. Chọn các ô, Table \ Delete \ Cells. B/. Chọn các ô, nhấn Delete.
C/. Chọn các ô, Table \ Delete \ Table. D/. Chọn các ô, Table \ Delete \ Rows.
31/. Đònh dạng đoạn cho văn bản bằng cách:
A/. Format \ Paragraph. B/. Edit \ Paragraph.
C/. Insert \ Paragraph. D/. Tất cả đều sai.
3
32/. Chèn đồ thò vào văn bản ta chọn?
A/. Insert \ Pictures\ Chart. B/. Insert \ Image \ Chart.
C/. Insert \ Chart. D/. Insert \ Picture \ Chart.
33/. Chèn số trang cho văn bản ta chọn?
A/. Insert \ Page Numbers. B/. Format \ Page Numbers.
C/. Insert \ Numbers. D/. Tools \ Number Pages.
34/. Chèn hình ảnh vào văn bản ta chọn?
A/. View \ Picture. B/. Format \ Picture.
C/. Insert \ Picture. D/. Insert \ Image.
35/. Microsoft Word có chức năng nào sau đây?:
A/. Chèn ký hiệu toán học. B/. Kiểm tra chính tả.

C/. Chèn đồ thò (Chart). D/.Tất cả đều có.
36/. Đòa chỉ nào là đòa chỉ tương đối:
A/. $P$9 B/. D$9
C/. 12F D/. H27
37/. Đòa chỉ nào là đòa chỉ tuyệt đối:
A/. $P$8 B/. #P#8
C/. $P#8 D/. $8$P
38/. Nhóm Đòa chỉ nào là đòa chỉ sai:
A/. D$50, K17 B/. $D50, K$17
C/. $DK$50, K$17 D/. KD50, 17K
39/. Khi nhập công thức, để chuyển đổi đòa chỉ tương đối sang đòa chỉ tuyệt đối hoặc đòa chỉ hỗn hợp
ta nhấn phím:
A/. Phím Alt + F4. B/. Phím Ctrl + F4.
C/. Phím F4. D/. Phím F2.
40/ Để hiệu chỉnh nội dung của 1 ô ta nhấn phím:
A/. Phím F4. B/. Phím Enter.
C/. Phím Ctrl + F2. D/. Phím F2.
41/. Kẻ khung cho các ô được chọn bằng:
A/. Format \ Cells, thẻ Border. B/. Format \ Cells, thẻ Number.
C/. Format \ Cells, thẻ Alignment. D/. Format \ Cells, thẻ Patterns.
42/. Đònh dạng dữ liệu cho các ô được chọn bằng:
A/. Format \ Cells, thẻ Border. B/. Format \ Cells, thẻ Numberic.
C/. Format \ Cells, thẻ Number. D/. Format \ Cells, thẻ Numeric.
43/. Sắp xếp dữ liệu trong bảng tính, ta chọn:
A/. Tools \ Sort. B/. Filter \ Sort.
C/. Data \ Sort. D/. Format \ Sort.
4
44/ Trích, Lọc dữ liệu nâng cao (Advanced Filter) ta chọn:
A/. View \ Filter \ Advanced Filter. B/.Database \ Filter \ Advanced Filter.
C/. Data \ Filter \ Advanced Filter. D/.Format \ Filter \ Advanced Filter.

45/. Thực hiện tạo đồ thò (Chart) ta chọn:
A/. Insert \ Chart B/. Format \ Chart
C/. View \ Chart D/. Edit \ Chart
46/. Công thức nào đúng?:
A/. IF(And(B5<=1000),”Chưa đủ”,IF(And(B5>1000,B5<=2000),”Đủ”,”Vượt Mức”))
B/. IF(B5<=1000,”Chưa đủ”,IF(And(B5>1000,B5<=2000),”Đủ”,”Vượt Mức”))
C/. IF(B5<=1000,”Chưa đủ”,IF(And(B5>1000,B5<=200),”Đủ”,”Vượt Mức”))
D/. IF(B5<=1000,”Chưa đủ” IF(And(B5>1000,B5<=2000),”Đủ”,”Vượt Mức”))
47/. Chọn kết quả đúng cho công thức: =AVERAGE(30,90,50,10)
A/. 40 B/. 30
C/. 45 D/. 33
48/. Tham chiếu các ô B2 đến H10 trên Sheet có tên Data_NS, ta dùng đòa chỉ nào?
A/. B2:H10 B/. Sheet Data_NS B2:H10
C/. Data_NS!B2:H10 D/. $B$2:$H$10
49/. Lỗi #NAME xuất hiện khi người dùng nhập công thừc nào sau đây vào ô A1?
A/. Mid(“123456”,”a”,1) B/. Mid(“123456”,1,2)
C/. Mid(“123456”,a(),1) D/. Cả 3 câu trên đều đúng
50/. Trong Excel giả xử ô D4 có công thức sau Hlookup(A4, A10:D12,4,0) kết quả sai ở thành phần
nào?
A/. Thành phần thứ 1 B/. Thành phần thứ 2
C/. Thành phần thứ 3 D/. Thành phần thứ 4
5

×