ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲII NĂM HỌC 2004 – 2005
MÔN TOÁN 6
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3đ)
Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả đúng.
a) Hỗn số -2
3
5
được viết dưới dạng phân số là: A.
11
5
−
; B.
10
5
−
; C.
13
5
−
; D.
7
5
−
b) Kết quả phép nhân 3.
1
6
là: A.
3
18
; B.
3
6
; C.
1
18
; D.
19
6
c) Kết quả của phép tính
4 2
5 5
−
+
là : A.
6
5
; B.
2
10
; C.
2
5
; D.
8
25
−
d) Kết quả của phép tính 4 - 1
3
4
là: A. 2
1
4
; B.
1−
; C.
9
4
; D. 3
3
4
e) Nếu
µ
A
= 15
0
;
µ
B
= 75
0
thì :
A.
µ
A
và
µ
B
là hai góc kề bù ; B.
µ
A
và
µ
B
là hai góc bù nhau.
C.
µ
A
và
µ
B
là hai góc phụ nhau. ; D.
µ
A
và
µ
B
là hai góc kề nhau
f) Với những điều kiện sau, điều kiện nào khẳng đònh Ot là tia phân giác của
·
xOy
:
A. Biết
·
·
xOt yOt=
; B. Biết
·
¶
·
xOt tOy xOy+ =
;
C. Biết
·
¶
·
xOt tOy xOy+ =
và
·
·
xOt yOt≠
; D. Biết
·
¶
·
xOt tOy xOy+ =
và
·
¶
xOt tOy=
Câu 2: Điền Đúng (Đ), Sai (S) vào ô trống:
a)
3
4
của 6 là 8 ; b) 20% của x bằng 18 thì x = 90
c) Tỉ số phần trăm của
3
10
là 60% ; d)
7 5
9 9
−
<
− −
e) Hai góc có tổng số đo bằng 90
0
là hai phụ nhau.
f) Nếu tia Oy nằm giữa hai tia Ox , Oz thì
· ·
·
xOy yOz xOz+ =
B. TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN: (7đ)
Câu 1. Thực hiện phép tính bằng cách hợp lý nếu có thể :
a)
3 1 5 2
1 : 0,75
4 4 6 3
− −
+ +
÷
; b)
8 3 5
13 7 13
−
− +
÷
Câu 2. Tìm x biết:
a)
5 1
6 3
x+ =
; b)
3 5 1
4 6 2
x x
−
+ =
Câu 3. Lớp 7A có 44 học sinh. Kết quả xếp loai hạnh kiểm cuối năm gồm ba loại, Tốt,
kha;ù trung bình. Số học sinh đạt loại tốt chiếm
3
11
tổng số học sinh của lớp. Số học sinh đạt
loại khá bằng
5
8
số học sinh còn lại. Tính số học sinh mỗi loại.
Câu 4. Cho
·
0
120xOy =
. Vẽ tia Ot nằm giữa 2 tia Ox, Oy sao cho
·
·
1
4
xOt xOy=
a) Tính
·
xOt
và
·
yOt
b) Vẽ tia Om là tia đối của tia Oy. Tính
·
mOx
Câu 5: Tính tổng S =
1 1 1 1
1.2 2.3 3.4 99.100
+ + + +
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM MÔN TOÁN 6 HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2004 – 2005
I. Trắc nghiệm khách quan: (3đ)
Câu 1: (1,5đ) chọn đúng mỗi ý được 0,25 đ
Đáp án: a) C ; b) B ; c) C ; d) A ; e) C ; f) D
Câu 2: (1,5đ) Trả lời đúng mỗi ý được 0,25 đ
Đáp án: a) S ; b) Đ ; c) Đ ; d) S; e) Đ ; f) Đ
II. Trắc nghiệm tự luận (7đ)
Câu 1: (1,5đ)
a) Tính đúng biểu thức trong ngoặc 0,25 đ
Thực hiện đúng phép nhân và phép chia 0,5đ
Qui đồng mẫu và tính đúng kết quả 0,25đ
b) 0,5 đ
Bỏ ngoặc đúng 0,25đ
Tính đúng kết quả 0,25đ
Câu 2: (1đ ) a)
5 1
6 3
x+ =
b)
3 5 1
4 6 2
x x
−
+ =
x =
1 5
3 6
−
(0,25đ)
3 5 1
( )
4 6 2
x
−
+ =
x =
2 5 1
6 2
− −
=
(0,25đ)
9 10 1
12 2
x
− +
=
(0,25đ)
x =
1 1 1 12
: .
2 12 2 1
− −
=
x = -6 (0,25đ)
Câu 3: (1,5đ)
Tính được số hs đạt loại tốt (0,5đ)
Tính được số hs đạt loại khá (0,5đ)
Tính được số hs đạt loại trung bình (0,5đ)
Câu 4: (2đ)
Vẽ hình đúng (0,5đ)
Tính được số đo góc xOt (0,5đ)
Tính được số đo góc yOt (0,5đ)
Tính được số đo góc mOx (0,5đ)
Câu 5: 1đ
Viết được S =
1 1 1 1
2 3 3 4
− + − + +
1 1
99 100
−
(0,5đ)
=
1
1
100
−
(0,25đ)
=
100 1 99
100 100
−
=
(0,25)