Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

phân tích thiết kế hệ thống - biểu đồ trạng thái

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (169.22 KB, 20 trang )

Biểu đồ trạng thái
07/06/14 Mô hình động - UML
2/20
Nội dung

Ý nghĩa

Các ký pháp

Cách xây dựng

Quan hệ với biểu đồ đối tượng.
07/06/14 Mô hình động - UML
3/20
Ý nghĩa

Mô tả:

Các trạng thái của một đối tượng trong hệ thống

Các sự kiện làm thay đổi trạng thái của đối tượng

Các điều kiện làm ảnh hưởng đến sự thay đổi
trạng thái

Được xây dựng cho những lớp có hoạt động
phức tạp

Nhằm xác định chính xác hơn các tính năng
động của đối tượng.
07/06/14 Mô hình động - UML


4/20
Trạng thái

Trạng thái (state)

Giá trị của một/nhiều thuộc tính và các mối quan
hệ

Phụ thuộc vào trạng thái, đối tượng trả lời các sự
kiện một cách khác nhau

Nói chung, đối tượng ở một trạng thái tương
đối lâu.
Tên trạng thái
07/06/14 Mô hình động - UML
5/20
Trạng thái (2)

Trạng thái đầu

Điểm khởi đầu của đối tượng khi được đưa vào
hệ thống

Mỗi đối tượng chỉ có
tối đa một trạng thái đầu

Trạng thái kết thúc

Điểm huỷ bỏ đối tượng khỏi hệ thống


Mỗi đối tượng có thể có nhiều
trạng thái kết thúc.
07/06/14 Mô hình động - UML
6/20
Trạng thái (3)

Biểu đồ trạng thái có hai dạng

Dạng chu trình: không có trạng thái kết thúc

Dạng bình thường: có trạng thái đầu, các trạng
thái trung gian và trạng thái kết thúc.
07/06/14 Mô hình động - UML
7/20
Sự chuyển trạng thái (transition)

Sự chuyển tiếp từ trạng thái này sang trạng
thái khác của một đối tượng

Có thể là

Một sự kiện làm thay đổi trạng thái xảy ra

Sự hoàn tất một hoạt động, làm đối tượng
chuyển từ trạng thái đang thực hiện hoạt động
này sang trạng thái khác

Sự kiện có thể kèm thêm tham số.
Tên sự kiện (tham số)Tên sự kiện
07/06/14 Mô hình động - UML

8/20
Sự chuyển trạng thái (2)
Biểu đồ
trạng thái
SIMCard
(Trả trước)
07/06/14 Mô hình động - UML
9/20
Điều kiện và điểm rẽ

Điều kiện (Guard)

Một biểu thức lôgic bổ sung
thêm vào sự kiện

Sự kiện xảy ra

Thỏa điều kiện  Chuyển trạng
thái xảy ra

Không thỏa điều kiện  Chuyển
trạng thái không xảy ra

Điểm rẽ

Những điểm có nhiều hướng
đi

Cần có các điều kiện để quyết
định hướng đi.

Trạng thái 1
Trạng thái 2
Sự kiện [điều kiện]
Trạng thái 1
Sự kiện
[điều kiện 2]
[điều kiện 1]
07/06/14 Mô hình động - UML
10/20
Điều kiện (2)
07/06/14 Mô hình động - UML
11/20
Trạng thái phức hợp

Cho phép biểu diễn các trạng thái ở các mức
độ chi tiết khác nhau

Ví dụ:

Người lao động

Thất nghiệp

Làm việc: thử việc, hợp đồng ngắn hạn, hợp đồng dài
hạn, biên chế

Nghỉ hưu.

Xe ô tô (đang nổ máy)


Chạy tới: số 1, số 2, số 3, số 4

Chạy lùi

Số chết.
07/06/14 Mô hình động - UML
12/20
Trạng thái phức hợp (2)
Bất kỳ trạng thái con
nào cũng có thể
chuyển ra với sự kiện
này
07/06/14 Mô hình động - UML
13/20
Trạng thái phức hợp (3)
07/06/14 Mô hình động - UML
14/20
Trạng thái phức hợp (4)
07/06/14 Mô hình động - UML
15/20
Các hành động và hoạt động

Tương ứng với một trạng thái có thể có

Hành động vào: hành động được thực hiện khi có
sự kiện làm chuyển đến trạng thái

Hoạt động: hoạt động được thực hiện trong thời
gian đối tượng đang ở trong trạng thái.
07/06/14 Mô hình động - UML

16/20
Các hành động và hoạt động (2)
Tên trạng thái
do: Hoạt động
sự kiện/hành động vào
Tên trạng thái
entry: hành động vào
do: Hoạt động
sự kiện
07/06/14 Mô hình động - UML
17/20
Các hành động và hoạt động (3)
07/06/14 Mô hình động - UML
18/20
Trạng thái con đồng hành

Hai/nhiều trạng thái

Cùng được thực hiện và có thể kết thúc ở những thời điểm
khác nhau

Đồng bộ các trạng thái đồng hành

Đồng bộ vào: các trạng thái cùng được khởi tạo cùng lúc

Đồng bộ ra: các trạng thái đều phải được kết thúc trước khi
chuyển sang trạng thái tiếp theo (có thể phải chờ nhau)
07/06/14 Mô hình động - UML
19/20
Cách xây dựng biểu đồ trạng thái


Xác định

Lớp cần xây dựng biểu đồ

Trạng thái đầu

Các trạng thái kết thúc

Các trạng thái trung gian

Đi từ trạng thái đầu  tìm các sự kiện làm biến
đổi trạng thái  trạng thái kết thúc

Chi tiết hoá bằng các tham số, điều kiện, hành
động vào, hoạt động
07/06/14 Mô hình động - UML
20/20
Quan hệ với biểu đồ đối tượng

Một biểu đồ trạng thái ứng với một lớp trong biểu đồ
đối tượng (có hoạt động phức tạp)

Mỗi trạng thái phải được biểu diễn bằng một/một_bộ
giá trị trên một/một_số thuộc tính/mối_quan_hệ của
lớp tương ứng

Mỗi chuyển sự chuyển trạng thái  ánh xạ thành
phương thức của lớp


Các hành động/hoạt_động  ánh xạ vào trong
phương thức

Có thể bổ sung thêm thuộc tính trạng thái cho lớp
tương ứng và bổ sung các phép thử trạng thái hợp
lệ cho các phương thức.

×