Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

câu hỏi và bài tập trắc nghiệm địa lý 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.96 KB, 18 trang )

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm địa lý 7

Năm học 2009 - 2010

Phần một. THÀNH PHẦN NHÂN VĂN CỦA MÔI TRƯỜNG
Bài 1 : DÂN SỐ
Câu 1: Khái niệm dân số nào sau đây là hoàn chỉnh?
a. Dân số là số người.
b. Dân số là tổng số người.
c. Dân số là nguồn lao động.
d. Dân số là tổng số dân ở một địa phương trong một thời điểm nhất định.
Câu 2: Người ta thường biểu thị dân số bằng :
a. Một vòng tròn
b. Một hình vuông
c. Một đường thẳng
d. Một tháp tuổi.
Câu 3: Một tháp dân số bao gồm có mấy phần ?
a. Hai phần
b. Ba phần
c. Bốn phần
d. Năm phần.
Câu 4: Dân số thế giới tăng nhanh trong khoảng thời gian nào?
a. Trước Công Nguyên
b. Từ công nguyên – thế kỷ XIX
c. Từ thế kỷ XIX – thế kỷ XX d. Từ thế kỷ XX – nay.
Câu 5: Bùng nổ dân số xảy ra khi gia tăng dân số vượt ngưỡng :
a. 2,1%
b. 21%
c. 210%
d. 250%.
Câu 6: Quốc gia đông dân nhất thế giới là:


a. Mỹ
b. Nhật
c. Ấn Độ
d. Trung Quốc.
Bài 2: SỰ PHÂN BỐ DÂN CƯ. CÁC CHỦNG TỘC TRÊN THẾ GIỚI.
Câu 1: Dân cư thế giới phân bố như thế nào?
a. Đều
b. Không đều
c. Rất không đều
d. Giống nhau ở mọi nơi.
Câu 2: Dân cư thường tập trung ở các khu vực nào?
a. Thành thị
b. Ven biển
c. Đồng bằng
d, Tất cả các khu vực trên.
Câu 3: Dân cư thưa thớt ở những nơi nào?
a. Nông thôn
b. Đồi núi
c. Nội địa
d. Tất cả các khu vực trên.
Câu 4: Người ta dựa vào yếu tố nào để phân chia các chủng tộc trên thế giới?
a. Vóc dáng
b. Thể lực
c. Cấu tạo bên trong
d. Đặc điểm hình thái.
Câu 5: Trên thế giới có bao nhiêu chủng tộc chính?
a. Hai
b. Ba
c. Bốn
d. Năm.

Bài 3: QUẦN CƯ. ĐÔ THỊ HÓA.
Câu 1: Dân cư thế giới có mấy loại hình quần cư chính?
a. Hai loại hình
b. Ba loại hình
c. Bốn loại hình
d. Năm loại hình.
Câu 2: Đơn vị quần cư nào sau đây không thuộc loại hình quần cư nông thôn?
a. Thôn xóm
b. Làng bản
c. Khóm
d. Xã.
Câu 3: Đơn vị quần cư nào sau đây không thuộc loại hình quần cư đô thị?
a. Tổ dân phố
b. Quận
c. Thị trấn
d. Huyện.
Trang 1


Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm địa lý 7

Năm học 2009 - 2010

Câu 4: Đô thị hóa tự phát sẽ để lại những hậu quả gì?
a.Ô nhiễm môi trường
b. Thất nghiệp
c. Mất mó quan đô thị
d. Tất cả các hậu quả trên.
Câu 5: Siêu đô thị là đô thị có tổng số dân trên:
a. 5 triệu người

b. 8 triệu người
c. 10 triệu người
d. 15 triệu người.
Bài 4. Thực hành. PHÂN TÍCH LƯC ĐỒ DÂN SỐ VÀ THÁP TUỔI .
Câu 1: Trên H4.1 (SGK – tr 13), khu vực có mật độ dân số cao nhất là:
A Huyện Tiền Hải
b. Huyện Đông Hưng
c. Thị xã Thái Bình
c. Huyện Kiến Xương.
Câu 2: Phân theo lao động, dân số chia thành mấy nhóm tuổi?
a. Hai nhóm
b. Ba nhóm
c. Bốn nhóm
d. Năm nhóm.
Câu 3: Ba khu vực tập trung đông dân nhất Châu Á là:
a. Bắc Á – Trung Á – Đông Á
b. Trung Á – Đông Á – Đông Nam Á
c. Đông Á – Đông Nam Á – Nam Á
d. Đông Nam Á – Nam Á – Tây Nam Á.
Câu 4: Những đô thị lớn ở Châu Á tập trung ở ven biển, đồng bằng và:
a. Đồi núi
b. Nội địa
c. Xa mạc
d. Vùng giàu tài nguyên.
Phần hai. Chương 1. CÁC MÔI TRƯỜNG ĐỊA LÝ
Bài 5: ĐỚI NÓNG – MÔI TRƯỜNG XÍCH ĐẠO ẨM.
Câu 1: Đới nóng có vị trí trong khoảng từ đâu đến đâu?
a. Xích đạo Chí tuyến Bắc
b. Xích đạo  Chí tuyến Nam.
c. Chí tuyến Bắc  Chí tuyến Nam

d. Chí tuyến Bắc  Vòng cực Bắc.
Câu 2: Ở đới nóng có mấy kiểu môi trường chính?
a. Hai môi trường b. Ba môi trường c. Bốn môi trường d. Năm môi trường.
Câu 3: Môi trường có lượng mưa nhiều nhất ở đới nóng là:
a. Xích đạo ẩm
b. Nhiệt đới
c. Nhiệt đới gió mùa
d. Hoang mạc.
Câu 4: Môi trường khô hạn nhất ở đới nóng là:
a. Xích đạo ẩm
b. Nhiệt đới
c. Nhiệt đới gió mùa
d. Hoang mạc.
Câu 5: Thảm thực vật điển hình cho môi trường xích đạo ẩm là:
a. Xa van
b. Rừng rậm
c. Rừng thưa
d. Rừng cây lá rộng.
Bài 6. MÔI TRƯỜNG NHIỆT ĐỚI
Câu 1: Môi trường nhiệt đới nằm trong khoảng vị trí nào?
a. Chí tuyến Bắc  Chí tuyến Nam
b. 50 B  Chí tuyến Bắc; 50 N  Chí tuyến Nam.
c. Chí tuyến Bắc  Vòng cực Bắc
d. Chí tuyến Nam  Vòng cực Nam.
Câu 2: Nhiệt độ ở môi trường nhiệt đới có mấy lần tăng giản trong năm?
a. Một lần
b. Hai lần
c. Ba lần
d. Bốn lần.
Câu 3: Với lượng mưa từ 500  1500 mm, môi trường nhiệt đới có lượng mưa :

a. Rất ít
b. Ít
c. Trung bình
d. Nhiều.
Câu 4: Thảm thực vật điển hình cho môi trường nhiệt đới là:
a. Đài nguyên
b. Xa van
c. Rừng rậm
d. Đồi trọc.
Trang 2


Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm địa lý 7

Năm học 2009 - 2010

Câu 5: Hai đặc điểm tiêu biểu của sinh vật môi trường nhiệt đới là:
a. Thưa thớt  giảm dần về hai chí tuyến
b. Thay đổi theo mùa và giảm dần về hai chí tuyến
c. Thay đổi theo mùa và tăng dần về hai chí tuyến
d. Sinh trưởng nhanh và tăng dần về hai chí tuyến.
Bài 7. MÔI TRƯỜNG NHIỆT ĐỚI GIÓ MÙA.
Câu 1: Hai khu vực điển hình cho môi trường nhiệt đới gió mùa là:
a. Bắc Á – Đông Á
b. Đông Á – Đông Nam Á
c. Đông Nam Á – Nam Á
d. Nam Á – Tây Nam Á.
Câu 2: Đặc điểm nổi bật của khí hậu nhiệt đới gió mùa là:
a. Lạnh – Khô – Ít mưa
b. Nóng – Ẩm - Mưa nhiều.

c. Nóng – Ẩm – Mưa nhiều theo mùa
d. Tất cả các đặc điểm trên.
Câu 3: Hướng gió chính vào mùa đông ở môi trường nhiệt đới gió mùa là:
a. Đông Bắc
b. Đông Nam
c. Tây Nam
d. Tây Bắc.
Câu 4: Hướng gió chính vào mùa hạ ở môi trường nhiệt đới gió mùa là:
a. Đông Bắc
b. Đông Nam
c. Tây Nam
d. Tây Bắc.
Bài 8. CÁC HÌNH THỨC CANH TÁC TRONG NÔNG NGHIỆP Ở ĐỚI NÓNG
Câu 1 : Ở đới nóng có mấy hình thức canh tác cơ bản?
a. 2 hình thức
b. 3 hình thức
c. 4 hình thức
d 5 hình thức.
Câu 2 : Hình thức canh tác có từ lâu đời nhất là:
a. Làm nương rẫy
b. Làm ruộng, thâm canh lúa nước
c. Sản xuất quy mô lớn
d. Các hình thức ra đời cùng thời gian.
Câu 3: Làm nương rẫy thường phát triển ở đâu?
a. Đồng bằng
b. Ven biển
c. Đồi núi
d. Hoang mạc.
Câu 4: “ Đồi trọc” là hậu quả của hình thức canh tác nào?
a. Thâm canh lúa nước

b. Trồng cây ăn quả
c. Trồng rừng
d. Làm nương rẫy.
Câu 5 : Sắp xếp các dữ liệu sau vào sơ đồ cho phù hợp : Tăng sản lượng, tăng vụ, tăng
năng suất, thâm canh lúa nước, chủ động tưới tiêu, nguồn lao động dồi dào.
………………………..

………………………..

………………………..
………………………..

………………………..

………………………..

Câu 6: Một hình thức làm lúa ở đồi núi rất độc đáo là:
a. Đốt rừng trồng lúa
b. Lấp bằng thung lũng trồng lúa
Trang 3


Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm địa lý 7

Năm học 2009 - 2010

c. Làm ruộng bậc thang
d. Bơm nước trồng lúa.
Bài 9. HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP Ở ĐỚI NÓNG.
Câu 1: Điều kiện để đới nóng thâm canh tăng vụ là:

a. Nắng nóng
,mưa nhiều
b. Nguồn giống phong phú
c. Nhịp điệu mùa
d. Nguồn lao động dồi dào.
Câu 2: Điều kiện để đới nóng đa dạng hóa nông sản là:
a. Nắng nóng
,mưa nhiều
b. Nhịp điệu mùa
c. Nguồn giống phong phú
d. Nguồn đất tốt.
Câu 3: Sự thay đổi mùa gây khó khăn cho nông nghiệp ở đới nóng là:
a. Nhiều thiên tai
b. Nhiều dịch bệnh, sâu bệnh.
c. Sinh vật phát triển kém
d. Nguồn giống giảm.
Câu 4: Loại nông sản việt Nam và Thái Lan xuất khẩu chiếm tỷ trọng lớn nhất thế giới là:
a. Cà phê
b. Cao su
c. Chè
d. Lúa gạo.
Câu 5: Quá trình thoái hóa đất do đốt rừng làm nương rẫy là:
a. Đồi trọc  đất trống  rừng giảm  đốt rừng
b. Đất trống  đồi trọc  rừng giảm  đốt rừng
c. Rừng giảm  đốt rừng  đất trống  đồi trọc
d. Đốt rừng  rừng giảm  đất trống  đồi trọc.
Bài 10. DÂN SỐ VÀ SỨC ÉP CỦA DÂN SỐ ĐẾN TN, MT Ở ĐỚI NÓNG.
Câu 1: Dân số đới nóng chiếm khoảng bao nhiêu % dân số thế giới?
a. Gần 20 %
b. Gần 30 %

c. Gần 40 %
d. Gần 50%.
Câu 2: Bùng nổ dân số sẽ để lại những hậu quả trên các lónh vực :
a. Kinh tế

b. Xã hội

c. Tài nguyên, môi trương

d. Tất cả các ý trên.

Câu 3 : Dân số tác động đến tài nguyên và môi trường là:
a. Cạn kiệt tài nguyên

b. Ô nhiễm môi trường

c. Sự phát triển không bền vững

d. Tất cả các ý trên.

Câu 4: Tại sao sản lượng lương thực tăng mà bình quân lương thực giảm?
a. Sản lượng tăng chậm

b. Dân số tăng nhanh

c. Sản lượng tăng nhanh

d. Dân số tăng chậm.

Câu 5: Hãy hoàn thành sơ đồ sau:

Bùng nổ dân số

………………………….

………………………….

Trang 4

…………………………


Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm địa lý 7

Năm học 2009 - 2010

Bài 11: DI DÂN VÀ SỰ BÙNG NỔ ĐÔ THỊ Ở ĐỚI NÓNG
Câu 1: Những nguyên nhân chính dẫn đến di dân là:
a. Chiến tranh
b. Thiên tai, kinh tế chận phát triển
c. Nghèo đói, thiếu việc làm
d. Tất cả các ý trên.
Câu 2: Hình thức di dân có ích về kinh tế xã hội là:
a. Di dân tự do
b. Di dân phong trào
c. Di dân có tổ chức
d. Di dân tránh thiên tai.
Câu 3: Đô thị hóa là quá trình:
a. Di dân lên đô thị
b. Xây dựng đô thị
c. Nâng cấp đô thị

d. Biến đổi vùng đất chưa phải đô thị  Đô thị
Câu 4: Đô thị hóa tự phát để lại những hậu quả về môi trường, việc làm, tệ nạn xã hội và:
a. Kinh tế chậm phát triển
b. Ách tắt giao thông
c. Mất mó quan đô thị
d. Tất cả các ý trên.
Câu 5: Một thành phố được công nhận là thành phố sạch nhất thế giới là:
a. Niu – Yook
b. Bắc Kinh
c. Xingapo
d. Hà Nội.
Câu 6: Giai đoạn 1950 – 2001, khu vực có tỷ lệ thị dân gia tăng nhanh nhất là:
a. Châu Á
b. Châu Phi
c. Châu Âu
d. Nam Mỹ.
Bài 12: THỰC HÀNH. NHẬN BIẾT ĐẶC ĐIỂM MÔI TRƯỜNG ĐỚI NÓNG.
Câu 1: Môi trường xích đạo ẩm ứng với ảnh nào trong các ảnh A,B,C(SGK-Tr39)
a. Ảnh A
b. Ảnh B
c. Ảnh C
d. Cả 3 ảnh.
Câu 2: Ảnh xa van (SGK – Tr 40) ứng với biểu đồ nhiệt độ va lượng mưa nào?
a. Biểu đồ A
b. Biểu đồ B
c. Biểu đồ C
d. Cả 3 biểu đồ.
Câu 3: Cách ghép đôi nào sau đây là đúng cho biểu đồ lượng mưa và lưu lượng:
a. A+X, C+Y
b. B+X, C+Y

c. B+Y, C+X
d. C+X, A+Y
Câu 4: Trong 5 biểu đồ A,B,C,D,E biểu đồ nào thuộc đới nóng?
a. BĐ A
b. BĐ B
c. BĐC
d. BĐ D
e. BĐ E.
Bài 13. MÔI TRƯỜNG ÔN HÒA.
Câu 1: Đới ôn hòa nằm trong khoảng vị trí nào?
a. Chí tuyến Bắc – Chí tuyến Nam
b. Chí tuyến Bắc – Vòng cực Bắc; chí tuyến Nam – Vòng cực Nam
c. Chí tuyến Bắc – Vòng cực Bắc
d. Chí tuyến Nam – Vòng cực Nam.
Câu 2: Khí hậu của đới ôn hòa so với đới nóng và đới lạnh là:
a. Thất thường hơn
b. Ổn định hơn
c. Tính trung gian
d. Mưa nhiều hơn.
Câu 3: Ở đới ôn hòa có mấy môi trường cơ bản?
a. Ba MT
b. Bốn MT
c. Năm MT
d. Sáu MT.
Câu 4: Đặc điểm cơ bản của khí hậu đới ôn hòa là:
a. Nóng – ẩm – mưa nhiều
b. Lạnh – khô – ít mưa
c. Thay đổi theo mùa
d. Diễn biến thất thường.
Câu 5: Thảm thực vật điển hình cho đới ôn hòa là:

Trang 5


Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm địa lý 7

Năm học 2009 - 2010

a. Rừng lá kim
b. Rừng là rộng
c. Rừng hỗn giao
d. Rừng rậm xanh quanh năm.
Bài 14: HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP Ở ĐỚI ÔN HÒA.
Câu 1: Đặc điểm nổi bật của nền nông nghiệp đới ôn hòa là:
a. Quy mô lớn
b. Quy mô nhỏ
c. Tiên tiến
d. Lạc hậu.
Câu 2: Đạt được nhiều thành tựu là do nền nông nghiệp đới ôn hòa đã:
a. Lai tạo giống tốt
b. Áp dụng khoa học – kỹ thuật
c. Tổ chức sản xuất theo kiểu CN
d. Tất cả các ý trên.
Câu 3: Các nông sản ở đới ôn hòa biến đổi theo:
a. Vó độ
b. Nhiệt độ
c. Lượng mưa
d. Tất cả các ý trên.
Câu 4: Cừu được nuôi chủ yếu ở môi trường nào?
a. Ôn đới hải dương
b. Ôn đới lục địa

c. Địa Trung Hải
d. Hoang mạc ôn đới.
Bài 15. HOẠT ĐỘNG CÔNG NGHIỆP Ở ĐỚI ÔN HÒA.
Câu 1: So với đới nóng và đới lạnh, nền CN của đới ôn hòa:
a. Phát triển hơn
b. Kém phát triển hơn
c. Phát triển ngang nhau
d. Chưa phát triển.
Câu 2: Nền công nghiệp ở đới ôn hòa chiếm bao nhiêu phần tổng sản phẩm CN thế giới?
a. 1/2
b. 1/3
c. 1/4
d. 3/4.
Câu 3: Cách sắp xếp cảnh quan CN từ nhỏ đến lớn nào sau đây là đúng?
a.Nhà máy, xí nghiệp  Khu CN  Trung tâm CN Vùng CN
b. Khu CN  Trung tâm CN  Vùng CN  Nhà máy, xí nghiệp.
Câu 4: Mối lo ngại lớn nhất của nền CN đới ôn hòa hiện nay là:
a. Thiếu nhân công
b. Thiếu nhiên liệu
c. Ô nhiễm môi trường
d. Thiếu thị trường.
Bài 16: ĐÔ THỊ HÓA Ở ĐỚI ÔN HÒA.
Câu 1: Ở đới ôn hòa, dân cư thành thị chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm?
a. 30 %
b. 50%
c. 75%
d. 90%.
Câu 2: Nguyên nhân chính dẫn đến dân thành thị đông ở đới ôn hòa là:
a. Người dân thích sống ở đô thị
b. Nông thôn hẹp

c. Công nghiệp và dịch vụ phát triển d. Nông nghiệp phát triển.
Câu 3: Các vấn đề bức xúc ở các đô thị ở đới ôn hòa là:
a. Ô nhiễm môi trường
b. Ùn tắc giao thông
c. Thiếu chỗ ở, công trình công cộng d. Tất cả các vấn đề trên.
Câu 4: Một trong những giải pháp hữu hiệu nhất để giải quyết vấn đề đô thị ở đới ôn hòa
là:
a. Phát triển nông nghiệp
b. Phát triển CN, dịch vụ
c. Xây dựng thêm đô thị
d. Phân bố lại dân cư.
Bài 17: Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG Ở ĐỚI ÔN HÒA.
Câu 1: Ô nhiểm không khí sẽ gây hại gì cho con người và môi trường?
Trang 6


Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm địa lý 7

Năm học 2009 - 2010

a. Gây mưa a xít
b. Bệnh đường hô hấp
c. Hiệu ứng nhà kính
d. Tất cả các ý trên.
Câu 2: Những nguyên nhân nào gây ô nhiễm không khí ở đới ôn hòa?
a. Khí thải công nghiệp
b. Khí thải sinh hoạt
c. Sử dụng năng lương nguyên tử
d. Tất cả các ý trên.
Câu 3: Những nguyên nhân nào gây ô nhiễm nước ở đới ôn hòa?

a. Tai nạn tàu chở dầu
b. Nước thải công nghiệp
c. Nước thải sinh hoạt
d. Tất cả các ý trên.
Câu 4: Ô nhiễm môi trường nước gây những hâu quả gì?
a. Gây “ Thủy triều đen”
b. Gây “ Thủy triều đỏ”
c. Gây bệnh đường tiêu hóa, da liễu
d. Tất cả các ý trên.
Bài 18: THỰC HÀNH. NHẬN BIẾT ĐẶC ĐIỂM MÔI TRƯỜNG ĐỚI ÔN HÒA .
Câu 1: Môi trường ôn đới hải dương phù hợp với biểu đồ nào?( SGK – Tr 59)
a. BĐ A
b. BĐ B
c. BĐ C
d. Cả ba biểu đồ.
Câu 2: Môi trường hoang mạc ôn đới phù hợp với biểu đồ nào? ( SGK – Tr 59)
a. BĐ A
b. BĐ B
c. BĐ C
d. Cả ba biểu đồ.
Câu 3: Ở môi trường ôn đới lạnh, thảm thực vật chính là:
a. Rừng lá kim
b. Rừng lá rộng
c. Rừng hỗn giao
d. Cả ba loại
rừng.
Câu 4: Lượng khí CO2 ở đới ôn hòa không ngừng tăng lên là do:
a. Sản xuất CN tăng
b. Khí thải ô tô tăng
c. Khí thải sinh hoạt tăng

d. Tất cả các ý trên.
Bài 19: MÔI TRƯỜNG HOANG MẠC.
Câu 1: Diện tích hoang mạc chiếm khoảng bao nhiêu phần diện tích đất nổi thế giới?
a. 1/2
b. 1/3
c. 1/4
d. 2/3.
Câu 2: Diện tích của các hoang mạc ngày nay diễn biến ra sao?
a. Thu hẹp dần b. Ngày càng mở rộng c. Giữ nguyên diện tích
d.Đóng băng.
Câu 3: Hoang mạc có diên tích lớn nhất thế giới là:
a. Ôxtraylia
b. Bắc Mỹ
c. Gô-Bi
d. Xahara.
Câu 4: Thực vật sống ở hoang mạc có đặc điểm thích nghi :
a. Lá biến thành gai
b. Thân mộng nước
c. Rễ dài
d.
Tất cả.
Câu 5: Loài động vật nào sau đây phát triển mạnh ở hoang mạc?
a. Ngựa
b. Bò
c. Trâu
d. Lạc đà.
Bài 20: HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CỦA CON NGƯỜI Ở HOANG MẠC .
Câu 1: Ở MTHM, sản xuất nông nghiệp của con người diễn ra ở đâu?
a. Ven biển
b. Trong các ốc đảo

c. Trên cát
d. Nơi có mưa.
Câu 2: HĐKT của con người ở hoang mạc chủ yếu là:
a. Chăn nuôi du mục
b. Du lịch
c. Khai khoáng
d. Tất cả.
Câu 3: Tại sao các hoang mạc ngày càng mở rộng?
a. Cát lấn
b. Biến đổi khí hậu
c. Tác động của con người
d. Tất cả.
Trang 7


Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm địa lý 7

Năm học 2009 - 2010

Câu 4: Giải pháp hữu hiệu để chống xa mạc hóa là:
a. Tưới nước
b. Chăn nuôi du mục
c. Trồng rừng
d. Khoan sâu.
Bài 21: MÔI TRƯỜNG ĐỚI LẠNH
Câu 1: Đới lạnh nằm trong khoảng vị trí nào?
a. Chí tuyến B – Vòng cực B
b. Chí tuyến N – Vòng cực N.
c. Vòng cực Băc – Cực Bắc
d. Vòng cực Nam – cực Nam.

Câu 2: Đặc điểm nổi bật của khí hậu đới lạnh là:
a. Ôn hòa b. Thất thường
c. Khắc nghiệt
d. Theo mùa.
Câu 3: Động vật tồn tại ở đới lạnh có những đặc điểm thích nghi.
a. Lông dày
b. Mỡ dày
c. Lông không thấm nước
d. Tất cả.
Câu 4: Loài vật nào sau đây không sống ở đới lạnh?
a. Chó sói
b. Tuần lộc
c. Hải cẩu
d. Chim cánh cụt.
Câu 5: Tộc người nào thường sống trong các ngôi nhà băng?
a. Người La- Pông
b. Người I-Núc
c. Cả hai
d. Không có ai.
Bài 22: HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CỦA CON NGƯỜI Ở ĐỚI LẠNH.
Câu 1: Hoạt động kinh tế của người dân đới lạnh là:
a. Chăn nuôi tuần lộc
b. Đánh bắt thủy hải sản
c. Săn bắt hải cẩu, gấu trắng
d. Tất cả các ý trên.
Câu 2: Tại sao ở đới lạnh lại có nhiều cá đến sinh sống?
a. Thích nghi tốt
b. Nhiều thức ăn
c. Khí hậu thuận lợi
d. Ít bị săn bắt.

Câu 3: Hai vấn đề bức xúc nhất đề bức xúc nhất đới lạnh là:
a. Khí hậu – tài nguyên
b. Tài nguyên – Nhân lực.
c. Nhân lực – Khoa học
d. Khoa học – Môi trường.
Câu 4: Hãy hoàn thành sơ đồ bằng các cụm từ sau: khí hậu giá lanh, băng tuyết phủ quanh
năm, thực vật rất nghèo nàn, rất ít người sinh sống.

Bài 23. MÔI TRƯỜNG VÙNG NÚI.
Câu 1: Khí hậu và thực vật ở vùng núi chủ yếu thay đổi theo:
a. Độ cao
b. Mùa
c. Chất đất
d. Vùng.
Câu 2: Ngoài sự thay đổi theo độ cao, thực vật vùng núi còn có sự thay đổi khác:
a. Hướng đón nắng
b. Hướng đón gió
c. Hướng đón mưa
d. Tất cả các ý trên.
Câu 3: Vùng núi là địa bàn cư trú chủ yếu của các dân tộc :
a. Đa số
b. Thiểu số
c. Ưa lạnh
d. Ưa nóng.
Câu 4: Vùng núi có nhiều tầng thực vật hơn là:
Trang 8


Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm địa lý 7


Năm học 2009 - 2010

a. Đới nóng
b. Đới lạnh
c. Đới ôn hòa
d. Hoang mạc.
Bài 24: HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CỦA CON NGƯỜI Ở VÙNG NÚI.
Câu 1: Nguyên nhân chính khiến cho vùng núi ít người sinh sống là:
a. Độ cao
b. Độ dốc
c. Đi lại khó khăn
d. Khí hậu khắc
nghiệt.
Câu 2: Ngoài khai khoáng, trồng trọt, người dân vùng núi còn :
a. Làm nghề thủ công
b. Chài lưới
c. Nuôi cá
d. Nuôi vịt.
Câu 3: Một giải pháp tốt để làm giao thông ở vùng núi là:
a. Làm đường vòng
b. Phá núi làm đường
c. Làm đường hầm
d. Cầu treo.
Câu 4: Để khai thác tốt nguồn nước vùng núi, người ta thường:
a. Trồng rừng
b. Dẫn nước vào ruộng
c. Làm thủy điện
d. Đắp đập ngăn dòng.
Bài 25. THẾ GIỚI RỘNG LỚN VÀ ĐA DẠNG.
Câu 1: Thế giới có bao nhiêu lục địa?

a. Bốn
b. Năm
c. Sáu
d. Bảy.
Câu 2: Thế giới có bao nhiêu châu lục?
a. Ba
b. Bốn
c. Năm
d. Sáu.
Câu 3: Châu lục lớn nhất trong các châu lục là:
a. Châu Mỹ
b. Châu Á
c. Châu Âu
d. Châu Phi.
Câu 4: Đại dương rộng lớn nhất thế giới là:
a. Đại Tây Dương b. Thái Bình Dương c. Ấn Độ Dương d. Bắc Băng Dương.
Câu 5: Châu lục nào không có quốc gia?
a. Châu Á
b. Châu Âu
c. Châu Úc
d. Châu Nam Cực.
Bài 26: THIÊN NHIÊN CHÂU PHI.
Câu 1: Xét về diện tích, Châu Phi đứng hàng thứ mấy thế giới?
a. Thứ hai
b. Thứ ba
c. Thứ tư
d. Thứ năm.
Câu 2: Châu Phi ngăn cách với Châu Á bởi Biển Đỏ và:
a. Địa Trung Hải
b. Biển Đen

c.Kênh đào Panama
d. Kênh đào Xuyê.
Câu 3: Nguyên nhân làm cho hoang mạc Xahara lan ra sát biển là:
a. Nằm trên đường chí tuyến
b. Ít mưa
c. Cát lấn
d. Có dòng biển lạnh đi qua.
Câu 4: Nguyên nhân khiến cho Châu Phi vẫn đông người sinh sống là:
a. Nhiều đồng bằng
b. Nhiều rừng
c. Nhiều khoáng sản d. Nhiều tôm cá.
Bài 27: THIÊN NHIÊN CHÂU PHI(TT)
Câu 1: Hai đặc điểm nổi bật của khí hậu Châu Phi là:
a. Nóng – Ẩm
b.Nóng – Khô
c.Mát – Khô
d.Lạnh – khô
Câu 2: Hoang mạc lớn nhất Châu Phi là :
a.Xahara
b.Etiôpia
c.Namip
d.Đông Phi
Câu 3 :Đặc điểm lớn nhất của các môi trường ở Châu Phi laø :
Trang 9


Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm địa lý 7

Năm học 2009 - 2010


a.Nhiều môi trường
b.Nhiều môi trường nóng
c.Đối xứng qua đường xích đạo
d.Nhiều môi trường khô.
Câu 4: Môi Trường có lượng mưa nhiều nhất ở Châu Phi là:
a. Địa Trung Hải
b.Nhiệt đới
c. Cận nhiệt đới ẩm
d. Xích đạo ẩm.
Bài 28: THỰC HÀNH.
Câu 1: Môi trường khô, khắc nghiệt nhất Châu Phi là:
a. Xích đạo ẩm
b. Nhiệt đới
c. Hoang mạc
d. Địa Trung Hải.
Câu 2: Môi trường chiếm diện tích lớn nhất Châu Phi là:
a. Hoang mạc
b. Địa Trung Hải
c. Xích đạo ẩm
d. Nhiệt đới.
Câu 3: Loại cây to nhất trên các xa van Châu Phi là:
a. Chà là
b. Cọ
c. Bao báp
d. Bông.
Câu 4: Nguyên nhân làm cho các môi trường nằm đối xứng qua xích đạo là:
a. Các môi trường nhiều như nhau
b. Khí hậu phân hóa
c. Xích đạo đi qua chính giữa
d. Ven biển.

Bài 29: DÂN CƯ – XÃ HỘI CHÂU PHI.
Câu 1: Đặc điểm nào sau đây không thuộc đặc điểm dân cư Châu Phi?
a. Gia tăng nhanh
b. Nhiều bệnh dịch
c. Thu nhập cao
d. Xung đột thường xuyên.
Câu 2: Nền văn minh phát triển sớm nhất Châu Phi là:
a. Sông Nin
b. Nam Phi
c. Công gô
d. Du mục.
Câu 3: Dân cư Châu Phi chủ yếu thuộc chủng tộc nào?
a. Môn-gô-lô-it
b. Nê-grô-it
c. Ơ-rô-pê-ô-it
d. ÔXtraloit.
Câu 4: Nguyên nhân chính khiến Châu Phi nghèo đói qua thời gian dài:
a. Đông dân
b. Bùng nổ dân số
c. Xung đột sắc tộc
d. Bị xâm lược.
Bài 30: KINH TẾ CHÂU PHI.
Câu 1: Loại cây được trồng nhiều nhất ở Châu Phi là:
a. Cây lương thực b. Cây công nghiệp
c. Cây ăn quả
d. Cây lấy gỗ.
Câu 2: Loại hình chăn nuôi phát triển nhất Châu Phi là:
a. Nuôi trồng thủy hải sản
b. Chăn thả gia cầm
c. Chăn nuôi gia súc

d. Chăn thả gia súc lớn.
Câu 3: Ngành công nghiệp phát triển mạnh nhất Châu Phi là:
a. Hóa chất
b. Ô tô
c. Luyện kim
d. Khai khoáng.
Câu 4: Quốc gia được xem là nghèo nhất Châu Phi và thế giới là:
a. Angieri
b. Nam Phi
c. Ruanda
d. Ai Cập.
Bài 31: KINH TẾ CHÂU PHI (tt).
Câu 1: Loại hình dịch vụ đang phát triển mạnh nhất Châu Phi là:
a. GTVT
b. TT- LL
c. Du lịch
d. Xuất nhập khẩu.
Câu 2: Dòng sông dài nhất Châu Phi và thế giới là:
a. S.Công gô
b. S. Dămbedi
c. S. Nin
d. S. Nigie.
Câu 3: Hai hoạt động xuất khẩu đem lại nguồn thu chính của Châu Phi là:
Trang 10


Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm địa lý 7

Năm học 2009 - 2010


a. Hàng tiêu dùng – khoáng sản
b. Khoáng sản – nông sản
c. Nông sản – lao động
d. Lao động – hàng tiêu dùng.
Câu 4: Hậu quả lớn của quá trình đô thị hóa ồ ạt ở Châu Phi Là:
a. Thiếu việc làm
b. Xung đột tộc người
c. Xung đột biên giới
d. Xuất hiện nhà ổ chuột.
Bài 32: CÁC KHU VỰC CHÂU PHI.
Câu 1: Xét về tự nhiên, kinh tế – xã hội, Châu Phi chia thành mấy khu vực?
a. Hai KV
b. Ba KV
c. Bốn KV
d. Năm KV.
Câu 2: Môi trường lớn nhất ở Bắc Phi là:
a. Xích đạo ẩm
b. Hoang mạc
c. Địa Trung Hải
d. Nhiệt đới.
Câu 3: Dân cư Bắc Phi chủ yếu thuộc chủng tộc:
a. Môn-gô-lô-it
b. Nê-grô-it
c. Ơ-rô-pê-ô-it
d. Ô-xta-lô-it.
Câu 4: Khu vực Bắc Phi có những công trình kiến trúc cổ nổi tiếng:
a. Vạn lý trường thành
b. Kim tự tháp
c. Chùa một cột
d. Đền thờ Patornong.

Câu 5: Dân cư Trung Phi chủ yếu thuộc chủng tộc:
a. Nê-grô-it
b. Môn-gô-lô-it
c. Ơ-rô-pê-ô-it
d. Ôx-tra-lôlit.
Bài 33: CÁC KHU VỰC CHÂU PHI (tt).
Câu 1: Dãy núi lớn ở Nam Phi là:
a. Đrêkhenbec
b. Atlat
c. Đông Phi
d. Công gô.
Câu 2: Loại khoáng sản rất có giá trị trữ lượng lớn ở Nam Phi là:
a. Uranium
b. Chì
c. Vàng
d. Kim cương.
Câu 3: Ở Nam Phi có mấy tộc người sinh sống ?
a. Ba
b. Bốn
c. Năm
d. Sáu.
Câu 4: Nam Phi là khu vực giàu khoáng sản nhưng vẫn nghèo là do:
a. Chưa khai thác
b. Bị xâm lược
c. Xung đột sắc tộc
b. Phân biệt chủng tộc.
Bài 34: THỰC HÀNH SO SÁNH NỀN KINH TẾ CỦA BA KHU VỰC CHÂU PHI.
Câu 1: Khu vực có nhiều quốc gia thu nhập trên 2500 USD là:
a. Bắc Phi
b. Trung Phi

c. Nam Phi
d. 3 KV bằng nhau.
Câu 2: Quốc gia nghèo nhất Châu Phi và thế giới là:
a. Ruanda
b. Maroc
c. Ai Cập
d. Sat.
Câu 3: Khu vực có nhiều quốc gia thu nhập thấp nhất Châu Phi là:
a. Trung Phi
b. Nam Phi
c. Bắc Phi
d. 3 KV bằng nhau.
Câu 4: Nguyên nhân làm cho ba khu vực phát triển khác nhau là:
a. Trình độ
b. Tài nguyên
c. Chính trị
d. Tất cả các ý trên.
Chương VII.Bài 35: KHÁI QUÁT CHÂU MỸ.
Câu 1: Xét về diện tích, Châu Mỹ xếp hàng thứ mấy thế giới?
a. Thứ I
b. Thứ II
c. Thứ III
d. Thứ IV.
Câu 2: Xét về độ dài, Châu Mỹ đứng hàng thứ mấy thế giới?
a. Thứ I
b. Thứ II
c. Thứ III
d. Thứ IV.
Trang 11



Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm địa lý 7

Năm học 2009 - 2010

Câu 3: Dòng sông được mệnh danh “ Vua của các dòng sông” nằm ở Châu Mỹ là:
a. S.Mixixipi
b. S.Amzon
c. S.Parana
d. S.Ôrrinoco.
Câu 4: Chủng tộc có mặt sớm nhất ở Nam Mỹ là:
a. Môn-gô-lô-it
b. Nê-grô-it
c. Ơ-rô-pê-ô-it
d. Ô-xta-lô-it.
Câu 5: Người gốc phi đến với Châu Mỹ vì lý do:
a. Di dân buôn bán
b. Đi tìm nguồn tài nguyên mới
c. Bị bắt làm nô lệ
d. Xuất khẩu lao động.
Bài 36: THIÊN NHIÊN BẮC MỸ.
Câu 1: Ở Bắc Mỹ, có mấy khu vực địa hình chính?
a. Hai KV
b. Ba KV
c. Bốn KV
d. Năm KV.
Câu 2: Dãy núi cao, đồ sộ nhất Bắc Mỹ là:
a. Coocdie
b. Atlat
c. Apalat

d. Andet.
Câu 3: Nguyên nhân làm cho Bắc Mỹ có nhiều sự phân hóa khí hậu là do:
a. Địa hình
b. Vó độ
c. Hướng gió
d. Thảm thực vật.
Câu 4: Kiểu khí hậu chiếm diện tích lớn nhất ở Bắc Mỹ là:
a. Hàn đới
b. Ôn đới
c. Nhiệt đới
d. Núi cao.
Bài 37: DÂN CƯ BẮC MỸ.
Câu 1: Dân cư Bắc Mỹ phân bố như thế nào?
a. Rất đều
b. Đều
c. Không đều
d. Rất không đều.
Câu 2: Hai khu vực thưa dân nhất Bắc Mỹ là:
a. Alaxca – Bắc Canada
b. Bắc Canada – Tây Hoa kỳ
c. Tây Hoa kỳ – Mê-hi-cô
d. Mê-hi-cô – Alaxca.
Câu 3: Quá trình đô thị hóa ở Bắc Mỹ gắng liền với quá trình:
a. Di dân
b. Chiến tranh
c. Công nghiệp
d. Tác động thiên tai.
Câu 4: Vấn đề đáng quan tâm nhất ở các đô thị Bắc Mỹ hiện nay là:
a. Quá đông dân b. Ô nhiễm môi trường
c. Ách tắc giao thông d. Thất nghiệp.

Bài 38: KINH TẾ BẮC MỸ.
Câu 1: Nền nông nghiệp ở Bắc Mỹ là nền nông nghiệp:
a. Rộng lớn
b. Ôn đới
c. Hàng hóa
d. Công nghiệp.
Câu 2: Quốc gia có tỷ lệ dân cư tham gia hoạt động nông nghiệp ít nhất là:
a. Canada
b. Hoa kỳ
c. Mê-hi-cô
d. Ba nước bằng nhau.
Câu 3: Nền nông nghiệp Bắc Mỹ còn nhiều hạn chế :
a. Giá thành cao
b. Nhiều phân hóa học, thuốc hóa học
c. Ô nhiễm môi trường
d. Tất cả các ý trên.
Câu 4: Sự phân hóa nông sản ở Bắc Mỹ là do tác động của:
a. Địa hình
b. Khí hậu
c. Kinh tế
d. Tất cả các ý trên.
Bài 39: KINH TẾ BẮC MỸ (tt).
Câu 1: Ngành CN nào sau đây ở Bắc Mỹ chưa phải là CN hàng đầu TG?
a. Hàng không
b. Vũ trụ
c. Nguyên tử
d. Cơ khí.
Câu 2: Trong cơ cấu kinh tế ở Bắc Mỹ, lónh vực chiếm tỷ trọng lớn nhất là:
a. Nông nghiệp
b. Công nghiệp

c. Dịch vụ
d. Ba lónh vực baèng nhau.
Trang 12


Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm địa lý 7

Năm học 2009 - 2010

Câu 3: Quốc gia có thu nhập bình quân đầu người cao nhất ở Bắc Mỹ là:
a. Canada
b. Hoa kỳ
c. Mê-hi-cô
d. Ba nước bằng nhau.
Câu 4: Hãng máy bay Bôing là hãng máy bay của:
a. Canada
b. Hoa kỳ
c. Mê-hi-cô
d. Ba nước hợp tác.
Bài 40: THỰC HÀNH.
Câu 1: Vùng công nghiệp truyền thống của Hoa Kỳ là:
a. Đông Bắc
b. Tây Bắc
c. Trung tâm
d. Đông Nam.
Câu 2: Nền công nghiệp Hoa Kỳ đang diễn ra quá trình chuyển dịch:
a. Cơ cấu ngành
b. Cơ cấu lãnh thổ
c. Cơ cấu lao động
d. Thị trường.

Câu 3: Vùng kinh tế “ Vành đai Mặt Trời” có thế mạnh gì?
a. Rộng lớn
b. Ven biển
c. Gần nguồn lao động
d. Tất cả.
Câu 4: Vùng kinh tế mới của Hoa Kỳ có những hoạt động chính nào?
a. Xuất khẩu
b. Nhập khẩu nhiên liệu, lao động
c. Xâm nhập kinh tế ra bên ngoài
d. Tất cả các hoạt động trên.
Bài 41: THIÊN NHIÊN TRUNG VÀ NAM MỸ.
Câu 1: Quốc gia có diện tích hẹp ngang nhất ở Trung và Nam Mỹ là:
a. Cu ba
b. Chi lê
c. Panama
d. Braxin.
Câu 2: Dãy núi cao, đồ sộ nhất Nam Mỹ là:
a. Andet
b. Coocdie
c. Atlat
d. Himalaya.
Câu 3: Đồng bằng rộng lớn nhất Nam Mỹ là:
a. Panama
b. Laplata
c. Pampa
d. Amazon.
Câu 4: Nguyên nhân chính khiến phía Tây Nam Mỹ khô hạn là:
a. Núi cao
b. Ngược gió
c. Gần dòng biển lạnh

d. Tất cả.
Bài 42: THIÊN NHIÊN TRUNG VÀ NAM MỸ (tt).
Câu 1: Khí hậu Trung và Nam Mỹ có bao nhiêu kiểu môi trường?
a. Ba kiểu
b. Bốn kiểu
c. Năm kiểu
d. Sáu kiểu.
Câu 2: Kiểu môi trường chiếm diện tích lớn nhất ở Nam Mỹ là:
a. Xích đạo
b Cận xích đạo
c. Ôn đới
d. Núi cao.
Câu 3: Thiên nhiên ở Trung và Nam Mỹ có các sự phân hóa:
a. Bắc – Nam
b. Tây – Đông
c. Theo độ cao
d. Tất cả.
Câu 4: Sự thay đổi của thiên nhiên Trung và Nam Mỹ là do tác động của:
a. Địa hình
b. Vó độ
c. Khí hậu
d. Tất cả.
Bài 43: DÂN CƯ – XÃ HỘI TRUNG VÀ NAM MỸ.
Câu 1: Người gốc ở Nam Mỹ là:
a. Anh điêng
b. Exkimo
c. Nêgroit
d. Ơ-rô-pê-ô-it.
Câu 2: Dân cư chủ yếu ở Trung và Nam Mỹ hiện nay là:
a. Anh điêng

b. Exkimo
c. Người gốc Âu
d. Người lai.
Câu 3: Trung và Nam Mỹ dẫn đầu về sự phát triển nào?
a. Kinh tế
b. Dân số
c. Đô thị
d. Di dân.
Câu 4: Vấn nạn lớn nhất về đô thị ở Nam Mỹ là:
a. Thất nghiệp
b. Ô nhiễm môi trường
Trang 13


Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm địa lý 7

Năm học 2009 - 2010

c. Mất mó quan đô thị
d. Xung đột sắc tộc.
Bài 44: KINH TẾ TRUNG VÀ NAM MỸ.
Câu 1: Nền NN Trung và Nam Mỹ chậm phát triển là do:
a. Công cụ thô sơ
b. Trình độ sản xuất thấp
c. Chế độ chiếm hữu ruộng đất
d. Khí hậu khắc nghiệt.
Câu 2: Kinh tế Nam Mỹ chậm phát triển, nguyên nhân chính là do:
a. Đông dân
b. Khí hậu khắc nghiệt
c. Bị xâm lược

d. Xung đột tộc người.
Câu 3: Giải pháp hữu hiệu để giải quyết vấn đề ruộng đất ở Nam Mỹ là:
a. Cải cách ruộng đất
b. Khai hoang
c. Mua lại đất đại điền chủ
d. Tất cả các ý trên.
Câu 4: Nền NN của các nước Trung và Nam Mỹ mang tính:
a. Đa canh
b. Chuyên canh
c. Độc canh
d. Xen canh.
Bài 45: KINH TẾ TRUNG VÀ NAM MỸ (tt).
Câu 1: Ngành CN có điều kiện phát triển nhất ở Trung và Nam Mỹ là:
a. Khai khoáng
b. Dệt may
c. Cơ khí
d. Thực phẩm.
Câu 2: Nguyên nhân chính khiến nền kinh tế Nam Mỹ chậm phát triển là:
a. Bất ổn chính trị
b. Nghèo tài nguyên
c. Nợ nước ngoài
d. Chiến tranh.
Câu 3: Vấn đề đáng lo ngại nhất ở Trung Và Nam Mỹ hiện nay là:
a. Nghèo đói
b. Ô nhiễm môi trường
c. Rừng bị thu hẹp
d. Xung đột.
Câu 4: Một việc làm hiệu quả để Nam Mỹ thoát khỏi khủng hoảng kinh tế là:
a. Tăng cường xuất khẩu
b. Tăng cường khai khoáng

c. Hợp tác trong khu vực
d. Hợp tác quốc tế.
Bài 46: THỰC HÀNH.
Câu 1: Tại sao sườn Tây An đét ven biển lại khô hạn hơn sườn đông?
a. Cao hơn
b. Khuất gió
c. Khuất nắng
d. Gần dòng biển lạnh.
Câu 2: Sự phân tầng thực vật ở An đét là do:
a. Vó độ
b. Địa hình
c. Độ cao
d. Nguồn nước.
Câu 3: Rừng lá kim xuất hiện ở đâu trên dãy An đét?
a. Sườn tây
b. Sườn đông
c. Cả hai sườn
d. Cả hai đều không.
Câu 4: Tại sao sườn tây An đét lại có hoang mạc?
a. Không có mưa
b. Nóng
c. Khuất gió
d. Gần dòng biển lạnh.
Bài 47: CHÂU NAM CỰC.
Câu 1: Châu Nam Cực nằm trong khoảng vị trí nào?
a. Vòng cực nam - cực nam
b. Chí tuyến nam – vòng cực nam.
c. Vòng cực bắc – cực bắc
d. Xích đạo – cực nam.
Câu 2: Ở Châu Nam Cực, số tháng có nhiệt độ trên 00C là:

a. Một tháng
b. Ba tháng
c. Năm tháng
d. Không có tháng
nào.
Câu 3: Số quốc gia hiện thời ở Châu Nam cực là:
Trang 14


Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm địa lý 7

Năm học 2009 - 2010

a. Hai quốc gia
b. Bốn quốc gia
c. Sáu quốc gia
d. Chưa có .
Câu 4: Đặc điểm nổi bật của khí hậu của Châu Nam cực là:
a. Giá lạnh
b. Gió mạnh
c. Nhiều bão
d. Tất cả.
Bài 48: CHÂU ĐẠI DƯƠNG.
Câu 1: Châu Đại dương nằm giữa hai đại dương nào?
a. Thái Bình Dương – Ấn Độ Dương
b. Ấn Độ Dương – Đại Tây Dương
c. Đại Tây Dương – Bắc Băng Dương d. Bắc Băng Dương – Thái Bình Dương.
Câu 2: Xét về diện tích, châu Đại Dương xếp thứ mấy thế giới?
a. Thứ ba
b. Thứ tư

c. Thứ năm
d. Thứ sáu.
Câu 3: Nguyên nhân cơ bản để khí hậu châu Đại Dương ôn hòa là:
a. Nằm ở đới ôn hòa
b. Nhiều thực vật
c. Được biển bao quanh
d. Mưa nhiều.
Câu 4: Loài động vật điển hình ở châu Đại Dương là:
a. Gấu túi
b. Bò sữa
c. Cănguru
d. Hươu cao cổ.
Bài 49: DÂN CƯ KINH TẾ CHÂU ĐẠI DƯƠNG.
Câu 1: Đặc điểm nổi bật của dân cư Châu Đại dương là:
a. Đông dân
b. Gia tăng nhanh
c. Dân trí cao
d. Thị dân
cao.
Câu 2: Lónh vực kinh tế phát triển mạnh nhất ở Châu Đại Dương là:
a. Nông nghiệp
b. Công nghiệp
c. Dịch vụ
d. Ba lónh cực bằng
nhau.
Câu 3: Ngành kinh tế mới phát triển khá mạnh ở Châu Đại Dương là:
a. Hàng không vũ trụ
b. Xuất nhập khẩu
c. Du lịch
d. Giao thông vận tải.

Câu 4: Những ngành công nghiệp phát triển mạnh ở Châu Đại Dương là:
a. Khai khoáng
b. Chế tạo máy
c. Điện tử
d. Tất cả.
Bài 50: THỰC HÀNH: VIẾT BÁO CÁO VỀ ÔXTRAYLIA.
Hãy trả lời các câu hỏi SGK và hoàn thành bảng sau:
Các khu vực địa hình
Độ cao từng khu vực
Ngọn núi cao nhất
Các loại gió và hướng gió
Sự phân bố lượng mưa
Sự phân bố các hoang mạc
Bài 51: THIÊN NHIÊN CHÂU ÂU.
Câu 1: Châu Âu ngăn cách với Châu Á bởi dãy núi nào?
a. Xcandinavi
b. Uran
c. Cacpat
d. Anpơ.
Câu 2: Thảm thực vật điển hình ở Châu Âu là:
a. Lá rộng – Lá kim
b. Lá kim – Hỗn giao
c. Hỗn giao – Đồng cỏ
d. Đồng cỏ – Lá rộng.
Trang 15


Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm địa lý 7

Năm học 2009 - 2010


Câu 3: Ở Châu Âu có mấy kiểu khí hậu chính?
a. Hai kiểu
b. Ba kiểu
c. Bốn kiểu
d. Năm kiểu.
Câu 4: Các sông đổ nước vào Bắc Băng Dương có đặc điểm nổi bật:
a. Ít nước
b. Dồi dào nước
c. Đóng băng vào mùa đông
d. Chảy mạnh.
Bài 52: THIÊN NHIÊN CHÂU ÂU ( tt).
Câu 1: Môi trường có lượng mưa lớn nhất Châu Âu là:
a. Ôn đới lạnh
b. Địa Trung Hải c. Ôn đới lục địa d. Ôn đới hải dương.
Câu 2: Ở vùng núi sự phân tầng thực vật là do:
a. Hướng gió
b. Hướng nắng
c. Độ cao
d. Lượng mưa.
Câu 3: Môi trường có nhiệt độ cao nhất Châu Âu là:
a. Ôn đới hải dương
b. Ôn đới lục địa
c. Địa Trung Hải
d. Hàn đới.
Câu 4: Tại sao thảm thực vật Châu Âu lại có sự thay đổi từ tây sang đông?
a. Gần – xa biển
b. Hướng gió
c. Lượng mưa
d. Tất cả các ý trên.

Bài 54: DÂN CƯ XÃ HỘI CHÂU ÂU.
Câu 1: Dân cư Châu Âu chủ yếu thuộc chủng tộc nào?
a.Môn-gô-lô-it
b.Nê-grô-it c.Ơ-rô-pê-ô-it
d.Ôx-tra-lô-it
Câu 2: Sự đa dạng về ngôn ngữ và văn hóa Châu Âu là do :
a. Di dân
b. Chiến tranh
c. Giao lưu
d.Tất cả các ý trên
Câu 3 : Vấn đề đáng quan tâm về dân cư ở Châu Âu là :
a.Quá đông
b.Gia tăng nhanh
c.Già đi
d.Thu nhập thấp
Câu 4 : Dân số Châu Âu già đi biểu hiện qua :
a.Tỷ lệ trẻ em giảm
b.Tỷ lệ quá lao động tăng
c.Tỷ lệ lao động tăng
c.Tất cả các ý trên.
Bài 55: KINH TẾ CHÂU ÂU
Câu 1: Loại nông sản chiếm tỷ trọng lớn ở Châu Âu là:
a.Lúa Mì
b.Cây ăn quả
c.Chăn nuôi
d.Củ cải đường
Câu 2: Công nghiệp Châu Âu có đặc điểm nổi bật là :
a.Chất lượng cao b.Phát triển sớm c.Giá rẻ
d.Đa ngành
Câu 3: Đặc điểm nổi bật của ngành hàng không (Erbớt) Châu Âu là :

a.Chất lượng cao
b.Giá bán cao
c. Hợp tác nhiều nước
c.Sản phẩm lớn nhất.
Câu 4: Loại hình dịch vụ phát triển nhất Châu Âu là :
a.Y tế
b.GTVT
c.BCVT
d.TC.ngân hàng.
Bài 56:KHU VỰC BẮC ÂU
Câu 1: Dạng địa hình nổi bật ở Bắc Âu là:
a.Núi cao
b.Đồng bằng
c.Băng hà
d.Pi ô.
Câu 2: Đặc điểm khí hậu Bắc Âu nổi bật ở chỗ :
a.Lạnh giá
b.Mát mẻ
c.Ôn hòa
d.Tất cả các ý trên.
Câu 3: Thảm thực vật điển hình ở Bắc Âu là :
a.Rừng lá rộng
b.Rừng lá kim
c.Rừng hỗn giao d.Đồng cỏ.
Trang 16


Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm địa lý 7

Năm học 2009 - 2010


Câu 4: Ngành kinh tế giữ vai trò quan tọng ở Bắc Âu là :
a.Trồng rừng
b.Kinh tế biển
c.Gỗ giấy
d.Công nghiệp .
Bài 57: KHU VỰC TÂY VÀ TRUNG ÂU.
Câu 1: Tây và Trung Âu có mấy khu vực địa hình :
a.Hai khu vực
b.Ba khu vực
c.Bốn khu vực
d.Năm khu vưc.
Câu 2: Sự phân hóa khí hậu của Tây và Trung Âu là do tác động:
a. Địa hình
b.Vó độ
c.Biển
d.Thực vật
Câu 3: Lónh vực phát triển nhất ở Tây và Trung Âu là:
a.Nông nghiệp
b.Công nghiệp
c.Dịch vụ
d.Ngang bằng nhau.
Câu 4: Quốc gia có thu nhập cao nhất Tây và Trung Âu là:
a. Pháp
b. Đức
c. Ba Lan
d. Cộng Hòa Séc.
Bài 58:KHU VỰC NAM ÂU
Câu 1: Địa hình chủ yếu ở Nam Âu là:
a. Núi trẻ

b. Cao nguyên
c. Đồng bằng
d.Ý a và b.
Câu 2: Thảm thực vật khác biệt giữa Nam Âu với các khu vực khác :
a.Rừng lá kim
b.Rừng lá rộng
c.Rừng hỗn giao d.Rừng lá cứng.
Câu 3: Lónh vực kinh tế phát triển nhất ở Nam Âu là:
a.Nông nghiệp
b.Công nghiệp
c.Dịch vụ
d.Ngang bằng nhau.
Câu 4: Nam Âu có những tiềm năng du lịch nào?
a. Công trình kiến trúc
b. Di tích lịch sử
c. Văn hóa nghệ thuật
d. Tất cả các ý trên.
Bài 59: KHU VỰC ĐÔNG ÂU
Câu 1: Địa hình chính của Đông Âu là:
a. Đồng bằng
b. Đồi núi
c. Biển
d. Cao nguyên.
Câu 2: Kiểu khí hậu chính của Đông Âu là:
a. Ôn đới hải dương
b. Ôn đới lục địa
c. Địa Trung Hải
d. Hàn đới.
Câu 3: Sông ngòi ở Đông Âu có đặc điểm chung là:
a. Ngắn

b. Dốc
c. Đóng băng vào mùa đông
d. Nhiều nước.
Câu 4: Thảm thực vật chính ở Đông Âu thay đổi theo:
a. Độ cao
b. Vó độ
c. Hướng gió
d. Lượng mưa.
Bài 60: LIÊN MINH CHÂU ÂU.
Câu 1: Liên Minh Châu Âu khi thành lập mục đích đầu tiên là liên minh:
a. Kinh tế
b. Quân sự
c. Văn hóa
d. Thể thao.
Câu 2: Sự biểu hiện toàn diện của Liên Minh Châu Âu ở chỗ:
a. Có biên giới chung
b. Có cùng quốc tịch
c. Đồng tiền chung
d. Tất cả các ý trên.
Câu 3: Giá trị thương mại của LMCÂ chiếm khoảng bao nhiêu % thế giới?
a. 30%
b. 40%
c. 50%
d. 60%.
Câu 4: Những biểu hiện tiến bộ nhất của Liên Minh Châu Âu là:
a. Hỗ trợ ngoại ngữ
b. Trao đổi sinh viên
Trang 17



Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm địa lý 7

Năm học 2009 - 2010

c. Đào tạo nghề

d. Tất cả các biểu hiện trên.
Bài 61: THỰC HÀNH
Dựa vào bảng số liệu sau :
Tỷ trọng các khu vực kinh tế trong cơ cấu GDP
Tên nước
Nông – lâm - ngư
Công nghiệp – xây dựng
Dịch vụ
Pháp
3.0
26.1
70.9
U-crai-na
14.0
38.5
47.5
Hãy vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu kinh tế của Pháp và U-crai-na.

Trang 18



×