Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

Kiểm tra chương III hình học 7 (đề 2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.16 KB, 1 trang )

M
C
B
A
G
C
B
A
40
°
80
°
Hä tªn :
Líp :
KiĨm tra 45'
______________§iĨm __________________Lêi phª cđa thÇy, c« gi¸o____________
_____________________________________________________________________
I/ phần trắc nghiệm:
Câu 1: (2,5đ) Hãy sử dụng các cụm từ thích hợp trong dấu ngoặc để điền vào chỗ chấm : (trọng
tâm ; góc zOy ; cách đều ; trung tuyến ; trung điểm ; góc xOy )
Câu a: Tam giác ABC có AM là trung tuyến ( M

BC ) , thì M chính là … của cạnh BC
Câu b : Trong một tam giác giao điểm của ba đường trung tuyến gọi là …… của tam giác
Câu c : Nếu Oz là phân giác của góc xOy thì góc zOx bằng ……
Câu d : Ba đường phân giác của tam giác cắt nhau tại một điểm ,điểm đó …… ba cạnh của 
Câu e : Tam giác ABC cân tại A thì đường phân giác xuất phát từ đỉnh A củng là đường
Câu 2 :(1,5đ) khoanh tròn vào ý em chọn
a, Cho G là trọng tâm của

ABC; AM là đường trung tuyến (hình vẽ), hãy chọn khẳng đònh đúng:


A.
AM
AG
=
2
1
B.
GM
AG
= 3
C.
AM
GM
=
3
1
D.
AG
GM
3
2
b, Cho tam giác ABC với các góc như hình vẽ ,thì các cạnh của tam giác ABC được sắp theo thứ tự từ
lớn đến nhỏ sẽ là :
A. BC , AC , AB B. AC , BC , AB
C. BC , AB , AC D. AC , AB , BC
c, Với các bộ ba đoạn thẳng có độ dài sau, hãy chọn bộ ba mà với chúng ta khơng vẽ được tam giác :
A.12 ; 15 ; 22. B. 6 ; 3 ; 9. C. 5 ; 7 ; 11. D. 22 ; 27 ; 8.
II/ Phần tự luận (6đ):
Câu 3 :(3đ) Cho tam giác ABC cân có AB = 4 ; BC = 9 .
a/ Tính độ dài cạnh AC (dựa vào bất đẳng thức tam giác)

b/ Tính chu vi của tam giác ABC ( chu vi  là tổng 3 cạnh)
Câu 4: (3đ) Cho  ABC có
B
ˆ
= 90
0
, vẽ trung tuyến AM. Trên tia đối của tia MA lấy
điểm E sao cho ME = MA . Chứng minh:
a, ABM =  ECM
b, AC > CE

×