5.5. BỘ TỰĐỘNG ĐIỀUCHỈNH.
5. 5.1.
.Bộ điềutốc chân không
.
5.
5.1.
.Bộ
điều
tốc
chân
không
.
16
1
1.
b
ình l
ọ
c khôn
g
khí
;
Cấu tạo :Cấu tạo :
14
13
15
5
3
4
2
ọ g;
2. tay điều khiển tốc độ;
3. họng;
4. bướm gió;
12
1011
9
8
7
5
6
5. đường ống hút của động cơ;
6. nút kéo ;
7. thanh răng bơm cao áp.
8lỗ hô ới khí ời
8
.
lỗ
t
hô
ng v
ới
khí
tr
ời
;
9. ngăn bên phải của bộ điều tốc
10. lò xo điều tốc;
11 lò xo ;
Bộ điều tốc chân không nhiều chế độ
11
.
lò
xo
;
12. chốt tựa;
13. vít điều chỉnh
14 ngăn bên trái củabộ điềutốc;
14
.
ngăn
bên
trái
của
bộ
điều
tốc;
15. màng mỏng ;
16. ống nối
Nguyên lý hoạt động :
Khi động cơ chạy, không khí qua bình lọc1vàhọng 3 để đivàođường ống
hút 5. Khi bướmgióở vị trí nhất định, nếuthayđổisố vong quay của động
cơ thì tốc độ không khí sẽ thay đổitheovàdođólàmthayđổi độ chân không
của
họng
Khi
càng
tăng
số
vòng
quay
của
động
cơ
thì
độ
chân
không
trong
của
họng
.
Khi
càng
tăng
số
vòng
quay
của
động
cơ
thì
độ
chân
không
trong
ngăn14càngtăng làm cho màng 15 càng ép lò xo 10 kéo thanh răng bơm
cao áp sang trái về phía giảmnhiênliệu. Nếugiảmsố vòng quay của động cơ
thì độ chân không sẽ giảmtheovàlòxo10sẽđẩymàng15ravàthanhrăng
bơm
cao
áp
sang
phải
về
phía
tăng
nhiên
liệu
bơm
cao
áp
sang
phải
về
phía
tăng
nhiên
liệu
.
Mỗivị trí củabướm gió do tay đòn 12 điềukhiểnsẽ tương ứng vớimộtchếđộ
tốc
độ
của
động
cơ
Càng
mở
rộng
bướm
gió
thì
chế
độ
tốc
độ
của
động
cơ
càng
tốc
độ
của
động
cơ
.
Càng
mở
rộng
bướm
gió
thì
chế
độ
tốc
độ
của
động
cơ
càng
lớn.
Lò xo 11 còn tác dụng làm tăng độ ổn định củabộđiềutốc khi động cơ chạy
ch
ậ
m
ở
chếđ
ộ
khôn
g
tảiho
ặ
cíttải. Vít 13 dùn
g
để điềuchỉnh l
ự
ccăn
g
củalòxo
ậ
ộ
g
ặ
g
ự
g
11. trong quá trình thanh răng bơm cao áp chuyểnvề phía giảmnhiênliệu, khi
tớivị trí nào đó, thanh răng sẽ tỳ lên chốttựa 12 qua đó eùplòxo11.Nếu chuyển
về phía tăng nhiên liệu thanh răng cũng sẽ tỳ lên chốthạnchế lượng nhiên liệuít
ấ
ể
ắ
ắ
nh
ấ
t.
N
út kéo 6 dùng đ
ể
c
ắ
tnhiênliệukhit
ắ
tmáy.
N
útkéo6keùo thanh răng sẽ
ép các lò xo 10 và 11 chuyểnvề vị trí cắt nhiên liệu.
5.5.2. Bộ điều tốc cơ khí.
• Cấu tạo :
1. vít giới hạn;
2. tay đòn;
3. trục bộ điều tốc;
4. ổ lăn tựa;
5báhă ề độ
5
.
bá
n
h
r
ă
ng truy
ề
n
độ
ng;
6. ổ bi; 7. quả văng;
8. chạc chữ thập;
9 thanh kéo;
9
.
thanh
kéo;
10. trục miếng vát nghiêng;
11. miếng vát nghiêng;
12 vít mổ cò; 13 nỉa;
12
.
vít
mổ
cò;
13
.
nỉa;
14. lò xo ngoài;
15 lò xo trong;
16
;
tr
ụ
c
q
uả văn
g;
Bộ điều tốc cơ khí.
; ụ q g;
17. bạc trượt; 18.bulông giới hạn;
19. lò xo kép; 20. vành tựa.
Nguyên lý hoạt động :Nguyên lý hoạt động :
Nguyên
lý
hoạt
động
:Nguyên
lý
hoạt
động
:
Bộđiềutốcthuộcloạily
tâm,
mọi
chế
độ
.
Trục
điều
tâm,
mọi
chế
độ
.
Trục
điều
tốc 3 quay nhờ bánh răng
truyền động5vớibánhrăng
trên
trục
bơm
cao
áp
Khi
trên
trục
bơm
cao
áp
.
Khi
trục 3 quay, quả văng 7 văng
ra,châncủanóđẩybạctrượt
17 và nỉa 13, kéo thanh kéo 9
và do đókéotaythướcbơm
cao á
p
v
ề
p
hía
g
iảmha
y
tăn
g
p
p
g
y
g
cung cấpnhiênliệu, đólà
điểmbắt đầutácđộng bộ
điều
tốc
điều
tốc
.
5.5.3. Bộ điều tốc thủy lực.
Cấu tạo của bộ điều tốc thuỷ lựcCấu tạo của bộ điều tốc thuỷ lực
A. Khơng gian trong của rơto;
B
Đờ hiê liệ
B
.
Đ
ư
ờ
ng n
hiê
n
liệ
u ra;
C. Đường nhiên liệu vào;
D. Đường nhiên liệu ;
1. rơto;
2. van trượt ly tâm;
3
lò xo;
3
.
lò
xo;
4. . bơm chuyển nhiên liệu;
5. van trên ; 6. xylanh bộ
điề tố 78hốtké 9
Bộ điều tốc thủy lực.
điề
u
tố
c;
7
. van;
8
. c
hốt
ké
o;
9
.
piston;
10. lò xo; 11. bơm cao áp ;
12. tay đòn điều khiển;
Nguyên lý hoạt động :
Nếu
tăng
số
vòng
quay
của
trục
•
Nếu
tăng
số
vòng
quay
của
trục
khuỷu, sẽ làm tăng số vòng quay
củabơmchuyển nhiên liệu4,do
đãlàmtăn
g
á
p
suất nhiên li
ệ
u
g
p
ệ
trên đường ống C, mặtkhácvan
trượtlytâm2cũng chạyxatâm
quay làm tăng áp suất nhiên liệu
trong
xylanh
công
tác
6
của
bộ
trong
xylanh
công
tác
6
của
bộ
điềutốc. Do áp suấtnhiênliệu
tăng, nên piston 9 bịđẩysang
phải ép lò xo 10 và làm xoay van
ề
í
ả
ê
ệ
ó
ể
7v
ề
ph
í
agi
ả
mnhi
ê
nli
ệ
u. C
ó
th
ể
dùng tay điềukhiển12để thay
đổibiếndạng ban đầucủalòxo
10
10
.
•Vì vậybộđiềutốc này là bộđiềutốc nhiềuchếđộ.Khiđộ nhớtcủa nhiên
liệuthayđổi, van trượt ly tâm 1 còn thể tựđộng thay đổitiếtdiện đường B và
đường C sao cho áp suấtnhiênliệu trong không gian A chỉ phụ thuộcvàosố
vòng
quay
của
động
cơ
vòng
quay
của
động
cơ
.
5.5.4. Bộ tự động điều chỉnh góc phun sớm
1Bộ tự động điềuchỉnh góc
1
.
Bộ
tự
động
điều
chỉnh
góc
phun sớm kiểu ly tâm
6
Ống then hoa 8 liên kếtmặt
bích6vớitang7,mặtbích6tựatự do
5
4
7
8
lên đầutrướccủa tang, bảnthântang
đượcêcu4bắtchặtlêntrục cam củabơm
cao áp vấu5trênmặt bích 6 dùng để nối
i
dẫ
đ
3
a
1
tớ
i
trục
dẫ
n
đ
ộng.
Khi tăng số vòng quay trục cam,
quả văng 3 vung ra quanh trục2,lúcấy
chân
quả
văng
a
đẩy
ống
then
hoa
8
sang
2
: Bộ tự động điều chỉnh
g
óc
p
hun sớm kiểu l
y
tâm.
chân
quả
văng
a
đẩy
ống
then
hoa
8
sang
trái.
Nếugiảmsố vòng quay, lò xo 1 sẽ
đẩy
ống
then
hoa
sang
phải
Ống
then
gp y
a. chân quả văng; 1. lò
xo; 2. trục quả cam; 3. quả
văng;
ấ
đẩy
ống
then
hoa
sang
phải
.
Ống
then
hoa 8 dùng then hoa xoắn, một đầuxoắn
trái, còn đầukiaxoắnphải.
Vì v
ậy
khi chu
y
ểnd
ị
ch ốn
g
then hoa
4. êcu đặc biệt; 5. v
ấ
u; 6.
mặt bích; 7. tang; 8. ống then
hoa;
ậy
y
ị
g
8sẽ làm cho góc phun sớmtăng lên hoặc
giảmxuống.
2. Bộ tự động điều chỉnh góc phun sớm thủy lực.
Caáu taïo
1
3
2
E
B
D
4
B
D
Giá đỡ củahaiquả văng 3 đượcbắt
chặttrênbánhrăng 1 củatrụccamdẫn động
b
á
Hi
ả
ă
3
đồ
thời
tá
6
5
7
A
9
8
b
ơmcao
á
p.
H
a
i
qu
ả
v
ă
ng
3
đồ
ng
thời
tá
c
dụng lên ống trượt4.Bảnthânống trượtlạilà
mộtvanđiềukhiểncơ cấu khuếch đại. Piston
7
của
cơ
cấu
khuếch
đại
được
ép
chặt
lên
ống
A. Không gian hình vành khăn;
B. C. Lỗ dẫn dầu;
D. Không gian chứadầu; E.
7
của
cơ
cấu
khuếch
đại
được
ép
chặt
lên
ống
then hoa 9. Mặt ngoài của ống then hoa là then
hoa thẳng, còn mặttronglàống then hoa
xoắn,
ống
then
hoa
này
lắp
vào
ống
then
hoa
8
D.
Không
gian
chứa
dầu;
E.
Lỗ ;
1. bánh răng dẫn động bơm cao
á
p
;
xoắn,
ống
then
hoa
này
lắp
vào
ống
then
hoa
8
củatrụcdẫn động bơm. Còn mặt ngoài của
ống then hoa lại ănkhớpvớitangbánhrăng 1.
Giá đ
ỡ
2của
q
uả văn
g
được dùn
g
làm x
y
lanh
p
2. giá đỡ quả văng; 3. quả văng;
4. van của bộ khuếch đại; 5. lò
xo của ống trượt; 6. lò xo của
q
g
g
y
của piston 7.
Dầucủahệ thống bôi trơncủa động cơ
đi vào không gian hình vành khănAsauđó
ỗ
ỗ
ồ
ỗ
p
iston;
7. piston của bộ khuếch đại; 8.
đầu then hoa của trục dẫn động ;
9 ố th h
qua l
ỗ
B, l
ỗ
C vào không gian D r
ồ
i qua l
ỗ
E
tới xylanh.
Nguyên lý hoạt động :
•
Khi
tốc
độ
của
động
cơ
tăng
lên,
quả
văng
đẩy
ống
trượt
sang
Khi
tốc
độ
của
động
cơ
tăng
lên,
quả
văng
đẩy
ống
trượt
sang
phải. Mở lỗ Evàdầunhờntừ không gian D đi vào xylanh khuếch
đại. Lúc ấy, lựcdoápsuấtdầutácdụng lên piston lớnhơnlực đàn
hồi
của
lò
xo
nên
piston
7
chuyển
dịch
sang
phải
.
hồi
của
lò
xo
nên
piston
7
chuyển
dịch
sang
phải
.
• Chuyểndịch của piston kéo theo chuyểndịch của ống then hoa và
thông qua rãnh then hoa ănkhớpvới tang bánh răng làm cho trục
bơm
được
quay
tương
đối
so
với
vị
trí
của
bánh
răng
nhờ
đó
làm
bơm
được
quay
tương
đối
so
với
vị
trí
của
bánh
răng
nhờ
đó
làm
tăng góc phun sớm. Khi lỗ Ebị che kín thì ống trượt đitớimộtvị
trí ổn định mớivàpistondừng lại, không chuyểndịch nữa. Nếu
giảm
số
vòng
quay
của
động
cơ
lò
xo
5
sẽ
đẩy
ống
trượt
sang
tri
giảm
số
vòng
quay
của
động
cơ
,
lò
xo
5
sẽ
đẩy
ống
trượt
sang
tri
tớivị trí mới đóng kín lỗ dầuE,lúcấy góc phun sớmsẽ giảm.