Chương 1 Chương 1
TỔNGTỔNG QUANQUAN
CẤUCẤUTẠO TẠO VÀVÀ SỬASỬACHỮACHỮA ĐỘNGĐỘNG CƠCƠ
II TỔNG QUAN VỀ ĐỘNG CƠ TỔNG QUAN VỀ ĐỘNG CƠ
ĐỐT TRONGĐỐT TRONG
ĐỐT
TRONGĐỐT
TRONG
1.1.1.1.
KháiKhái
niệmniệm
vàvà
phânphân
loạiloại
1.1.
1.1.
KháiKhái
niệmniệm
vàvà
phânphân
loạiloại
ĐộngĐộng cơcơđốtđốt trongtrong làlà loạiloại độngđộng cơcơđượcđượcsửsử
dụngdụng
rộngrộng
rãirãi
nhấtnhất
hiệnhiện
naynay
trongtrong
tấttất
cảcả
cáccác
dụngdụng
rộngrộng
rãirãi
nhấtnhất
hiệnhiện
naynay
trongtrong
tấttất
cảcả
cáccác
lĩnhlĩnh vựcvực::giaogiao thôngthông vậnvậntảitải((đườngđường bộbộ,, đườngđường
thu
ỷ
thu
ỷ
,, đườn
g
đườn
g
sắtsắt,, hàn
g
hàn
g
khôn
g
khôn
g
)
,
)
, nôn
g
nôn
g
n
g
hiệ
p
n
g
hiệ
p
,,
ỷỷ
gg
gg
gg
))
gg
g pg p
xâyxây dựngdựng,, côngcông nghiệpnghiệp,, quốcquốc phòngphòng TổngTổng
côngcông suấtsuấtcủacủanónó chiếmchiếm khoảngkhoảng 9090%%toàntoàn bộbộ
ôô
ấấ
ii
ồồ
ăă
ll
êê
hếhế
c
ô
n
g
c
ô
n
g
su
ấ
tsu
ấ
tmọ
i
mọ
i
n
g
u
ồ
nn
g
u
ồ
nn
ă
n
g
n
ă
n
g
l
ượn
gl
ượn
g
tạotạorara tr
ê
ntr
ê
nt
hế
t
hế
giớigiới
Theo cách phân loại như trên thì các loại động cơ Theo cách phân loại như trên thì các loại động cơ
có tên thường gọi như: động cơ xăng, động cơ có tên thường gọi như: động cơ xăng, động cơ
diesel, độn
g
cơ piston qua
y
, độn
g
cơ piston tự do, diesel, độn
g
cơ piston qua
y
, độn
g
cơ piston tự do,
động cơ phản lực, tuabin khí… đều có thể xếp vào động cơ phản lực, tuabin khí… đều có thể xếp vào
nhóm động cơ đốt trong T nhiên theo q ướcnhóm động cơ đốt trong T nhiên theo q ước
nhóm
động
cơ
đốt
trong
.
T
u
y
nhiên
theo
q
u
y
ước
,
nhóm
động
cơ
đốt
trong
.
T
u
y
nhiên
theo
q
u
y
ước
,
thuật ngữ “động cơ đốt trong” ( internal thuật ngữ “động cơ đốt trong” ( internal
combustion Engine ) thường được dùng chỉ loạicombustion Engine ) thường được dùng chỉ loại
combustion
Engine
)
thường
được
dùng
chỉ
loại
combustion
Engine
)
thường
được
dùng
chỉ
loại
động cơ có cơ cấu truyền lực kiểu piston động cơ có cơ cấu truyền lực kiểu piston thanh thanh
tru
y
ền tru
y
ền tr
ụ
c khu
ỷ
u
,
tron
g
đó
p
iston chu
y
ển đ
ộ
n
g
tr
ụ
c khu
ỷ
u
,
tron
g
đó
p
iston chu
y
ển đ
ộ
n
g
yy
ụ ỷ ,gpyộ gụ ỷ ,gpyộ g
tịnh tiến qua lại trong xylanh động cơ. Các loại tịnh tiến qua lại trong xylanh động cơ. Các loại
động cơ khác thường được gọi bằng các tên riêng, động cơ khác thường được gọi bằng các tên riêng,
ví dụ: độn
g
cơ piston qua
y
( rotar
y
en
g
ine ), độn
g
ví dụ: độn
g
cơ piston qua
y
( rotar
y
en
g
ine ), độn
g
cơ phản lực (jet engine ), tuabin khí (gas tuabin ).cơ phản lực (jet engine ), tuabin khí (gas tuabin ).
ĐộngĐộng cơcơđốtđốt trongtrong đượcđược phânphân loạiloại theotheo cáccác tiêutiêu chíchí
kháckhác nhaunhau nhưnhư bảngbảng 11 11
ĐộĐộ
đốtđốt
háhá
bằbằ
titi
lửlử
l il i
độđộ
đốtđốt
tt
Độ
ng
Độ
ng cơcơ
đốtđốt
c
háy
c
háy
bằ
ng
bằ
ng
ti
a
ti
a
lử
a
lử
a
––
l
oạ
il
oạ
i
độ
ng
độ
ng cơcơ
đốtđốt
t
rong
t
rong
hoạthoạt độngđộng theotheo nguyênnguyên lýlý:: nhiênnhiên liệuliệu đượcđược đốtđốt cháycháy
bằngbằng
tiatia
lửalửa
đượcđược
sinhsinh
rara
từtừ
nguồnnguồn
nhiệtnhiệt
bênbên
ngoàingoài
bằngbằng
tiatia
lửalửa
đượcđược
sinhsinh
rara
từtừ
nguồnnguồn
nhiệtnhiệt
bênbên
ngoàingoài
khôngkhông giangian côngcông táctác củacủa xylanhxylanh ChúngChúng tata cócó thểthể gặpgặp
nhữngnhững kiểukiểu độngđộng cơcơđốtđốt cháycháy bằngbằng tiatia lửalửavớivớicáccác têntên
gọigọi
kháckhác
nhnh
độngđộng
cơcơ
OttoOtto
độngđộng
cơcơ
carb retorcarb retor
độngđộng
gọigọi
kháckhác
nh
ư
nh
ư::
độngđộng
cơcơ
Otto
,
Otto
,
độngđộng
cơcơ
carb
u
retor
,
carb
u
retor
,
độngđộng
cơcơ phunphun xăng,xăng, độngđộng cơcơđốtđốt trongtrong cưỡngcưỡng bức,bức, độngđộng cơcơ
hìnhhình hànhhành hỗnhỗnh
ợp
h
ợp
chá
y
chá
y
từtừ bênbên n
g
oài
,
n
g
oài
,
đ
ộ
n
g
đ
ộ
n
g
cơcơ xăn
g,
xăn
g,
ợpợp
yy
g,g,
ộ gộ g
g,g,
độngđộng cơcơ gasgas vv vv NhiênNhiên liệuliệu dùngdùng chocho độngđộng cơcơđốtđốt
cháycháy bằngbằng tiatia lửalửathườngthường làlà nhiênnhiên liệuliệulỏnglỏng dễdễ baybay hơihơi
nhưnhư
::
xăngxăng
cồncồn
benzolbenzol
khíkhí
hóahóa
lỏnglỏng
TrongTrong
cáccác
loạiloại
nhưnhư
::
xăng
,
xăng
,
cồn
,
cồn
,
benzol
,
benzol
,
khíkhí
hóahóa
lỏnglỏng
……
TrongTrong
cáccác
loạiloại
nhiênnhiên liệuliệukểkể trêntrên thìthì nhiênnhiên liệuliệuxăngxăng làlà sửsử dụngdụng phổphổ
biếnbiếnnhấtnhấttừtừ thờithờik
ỳ
k
ỳ
đầuđầu
p
hát
p
hát triểntriển độn
g
độn
g
cơcơ chocho đếnđến
ỳỳ
pp
gg
naynay
BảngBảng 11 11::PhânPhân loạiloại độngđộng cơcơđốtđốt trongtrong
•Loại nhiên liệu •Động cơ chạybằng nhiên liệulỏng dễ bay hơi
như:xăng, cồn, benzol…
•
Động
cơ
chạy
bằng
nhiên
liệu
lỏng
khó
bay
hơi
Động
cơ
chạy
bằng
nhiên
liệu
lỏng
khó
bay
hơi
như: gas oil, mazout…
• Động cơ chạybằng khí đốt
•Phươn
g
p
há
p
đốt •
Độ
n
g
c
ơ
đốtchá
y
bằn
g
tia lửa
g
pp
cháy
ộ g
y
g
•Động cơ diesel
•Động cơ semidiesel
•Cách thựchiệnCTCT •Động cơ 4kỳ
• Động cơ 2kỳ
•Phương pháp nạpkhí
mới
•Động cơ không tăng áp
•Động cơ tăng áp
•Đặc điểmkếtcấu •Động cơ một hàng xylanh
•Động cơ Hình sao
•Hình chữ V, W, H
•Theo tính năng •Động cơ thấptốc
•Động cơ trung tốcvàcaotốc
Động cơ dieselĐộng cơ diesel –– là loại động cơ đốt trong hoạt là loại động cơ đốt trong hoạt
đ
ộ
n
g
theo n
g
u
y
ên l
ý
: nhiên li
ệ
u t
ự
đốt chá
y
khi đ
ộ
n
g
theo n
g
u
y
ên l
ý
: nhiên li
ệ
u t
ự
đốt chá
y
khi
ộ ggyý ệ ự yộ ggyý ệ ự y
được phun vào buồng đốt chứa khí nén có áp được phun vào buồng đốt chứa khí nén có áp
suất và nhi
ệ
t đ
ộ
cao.suất và nhi
ệ
t đ
ộ
cao.
ệ ộệ ộ
Động cơ 4 kỳĐộng cơ 4 kỳ loại động cơ đốt trong có chu loại động cơ đốt trong có chu
trình công tác được hoàn thành sau 4 hànhtrình công tác được hoàn thành sau 4 hành
trình
công
tác
được
hoàn
thành
sau
4
hành
trình
công
tác
được
hoàn
thành
sau
4
hành
trình của piston.trình của piston.
Động cơ 2kỳĐộng cơ 2kỳ
loại động cơ đốt trong có chuloại động cơ đốt trong có chu
Động
cơ
2
kỳĐộng
cơ
2
kỳ
loại
động
cơ
đốt
trong
có
chu
loại
động
cơ
đốt
trong
có
chu
trình công tác được hoàn thanh sau 2 hành trình công tác được hoàn thanh sau 2 hành
trình của pistontrình của piston
trình
của
piston
.
trình
của
piston
.
1.2. Ưu, nhược điểm của động cơ đốt trong 1.2. Ưu, nhược điểm của động cơ đốt trong
Ưu điểm:Ưu điểm:
Ưu
điểm:Ưu
điểm:
++HiệuHiệusuấtsuấtcócó íchích ηη e e caocao ,, độngđộng cơcơ dieseldiesel
tăngtăng
ápáp
bằngbằng
tuatua
binbin
khíkhí
hiệnhiện
đạiđại
cócó
hiệuhiệu
suấtsuất
tăngtăng
ápáp
bằngbằng
tuatua
binbin
khíkhí
hiệnhiện
đạiđại
cócó
hiệuhiệu
suấtsuất
cócó íchích đạtđạttớitới ηηee==((00,,44 ÷÷00,,5252)),, trongtrong khikhi đóđó
hiệuhiệu
suấtsuất
cócó
íchích
củacủa
máymáy
hơihơi
nướcnước
ηη
ee
=(=(
00
0909
hiệuhiệu
suấtsuất
cócó
íchích
củacủa
máymáy
hơihơi
nướcnước
ηη
ee
=(=(
00
,,
0909
÷÷00,,1414),), củacủa tuabintuabin hơihơinướcnước ηηee==((00,,0202 ÷÷ 00,,2828))
vàvà
củacủa
tuabintuabin
khíkhí
ηη
ee
khôngkhông
quáquá
00
33
vàvà
củacủa
tuabintuabin
khíkhí
ηη
ee
khôngkhông
quáquá
00
,,
33
++KíchKích thướcthướcnhỏnhỏ gọn,gọn, khốikhốilượnglượng nhẹnhẹ vìvì
tàtà
bộbộ
hh
tì htì h
ủủ
độđộ
đốtđốt
tt
đđ
t
o
à
n
t
o
à
n
bộbộ
c
h
uc
h
u
t
r
ì
n
ht
r
ì
n
h
c
ủ
ac
ủ
a
độ
ng
độ
ng cơcơ
đốtđốt
t
rong
t
rong
đ
ược
đ
ược
thựcthựchiệnhiện trongtrong mộtmộtthiếtthiếtbịbị duyduy nhấtnhất
ễễ
++KhởiKhởi động,động, vậnvận hành,hành, chămchămsócsóc d
ễ
d
ễ
dàngdàng
CănCăncứcứ vàovào vịvị trítrí đốtđốt nhiênnhiên liệu,liệu, n
g
ườin
g
ườitata
gg
phânphân chiachia độngđộng cơcơ nhiệtnhiệt thànhthành haihai:: độngđộng cơcơ
đốtđốttron
g
tron
g
vàvà độn
g
độn
g
cơcơđốtđốtn
g
oàin
g
oài
ỞỞ
độn
g
độn
g
cơcơ
gg
gg
gg
gg
đốtđốt trong,trong, nhiênnhiên liệuliệu đượcđược đốtđốt cháycháy bênbên
trongtrong khôngkhông giangian côngcông táctác độngđộng cơcơ ỞỞđộngđộng
cơcơđốtđốt ngoài,ngoài, nhiênnhiên liệuliệu đượcđược đốtđốt cháycháy
trongtrong lòlò đốtđốt riêngriêng biệtbiệt đểđể cấpcấp nhiệtnhiệtchocho môimôi
chấtchấtcôngcông táctác (MCCT),(MCCT), sausau đóđóMCTCMCTC đượcđược
dẫndẫnvàovào khôngkhông giangian côngcông táctác củacủa độngđộng cơ,cơ,
tạitại đóđó MCCTMCCT dãndãn nởnởđểđể chuyểnchuyển hóahóa nhiệtnhiệt
năngnăng thànhthành cơcơ năngnăng
NhượcNhược điểmđiểm::
++ KhôngKhông phátphát rara mômenmômen lớnlớntạitạitốctốc độđộ quayquay nhỏnhỏ
nênnên khôngkhông khởikhởi độngđộng đượcđượckhikhi cócó tảitải
++KhảKhả năngnăng quáquá tảitảikémkém
++ CôngCông suấtsuấtcựccực đạiđại khôngkhông caocao
++ NhiênNhiên liệuliệu đắtđắtvàvà cạncạndầndầntron
g
tron
g
thiênthiên nhiênnhiên
gg
++ÔÔ nhiễmnhiễmmôimôi trườngtrường vìvì khíkhí xảxả vàvà ồnồn
M
ặ
cM
ặ
cdùdù v
ậy,
v
ậy,
dodo nhữn
g
nhữn
g
ưuưu điểmđiểmkểkể trên
,
trên
,
nênnên đ
ộ
n
g
đ
ộ
n
g
cơcơ
ặặ
ậy,ậy,
gg
,,
ộ gộ g
đốtđốttrongtrong đượcđượcsửsử dụngdụng rộngrộng khắpkhắptrêntrên cáccác lĩnhlĩnh vựcvực
côngcông nghiệp,nghiệp, nôngnông lâmlâm ngưngư nghiệp,nghiệp, giaogiao thôngthông vậnvận
tảitải DoDo đó,đó, trongtrong vàivài baba thậpthậpniênniên tới,tới, độngđộng cơcơ
đốtđốttrongtrong vẫnvẫnlàlà loạiloại độngđộng cơcơ khôngkhông thểthể thaythay thế,thế,dodo
nhữngnhững
độngđộng
cơcơ
kháckhác
tuytuy
ưuưu
việtviệt
hơnhơn
nhưngnhưng
vìvì
lýlý
dodo
nhữngnhững
độngđộng
cơcơ
kháckhác
tuytuy
ưuưu
việtviệt
hơnhơn
nhưngnhưng
vìvì
lýlý
dodo
kinhkinh tếtế vàvà kỹkỹ thuậtthuật nênnên chưachưa đượcđượcchếchế tạotạo hànghàng loạtloạt
SauSau đâyđây làlà phimphim MôMô phỏngphỏng ĐộngĐộng
hiệhiệ
đ iđ i
cơcơ
hiệ
n
hiệ
n
đ
ạ
iđ
ạ
i
Mộtsố bô phậncơ bản:Mộtsố bô phậncơ bản:
Một
số
bô
phận
cơ
bản:Một
số
bô
phận
cơ
bản:
Độ
n
g
cơ là m
ộ
t
ộ g
ộ
bộ phận quan
trong nhấttrong
các chi tiếtlàm
h
ôtô
c
h
oxe
ôtô
chuyển động.
Vớimục đích
như
vậy
mỗi
một
như
vậy
,
mỗi
một
bộ phận được
chế tạotừ các chi
tiết
chính
xác
tiết
chính
xác
cao.
NẮP QUI LÁT
Mộtsố bô phậncơ bản:Mộtsố bô phậncơ bản:
Một
số
bô
phận
cơ
bản:Một
số
bô
phận
cơ
bản:
KHỐITHÂNKHỐITHÂN
KHỐI
THÂNKHỐI
THÂN
Mộtsố bô phậncơ bản:Mộtsố bô phậncơ bản:
Một
số
bô
phận
cơ
bản:Một
số
bô
phận
cơ
bản:
PISTONPISTON
Mộtsố bô phậncơ bản:Mộtsố bô phậncơ bản:
Một
số
bô
phận
cơ
bản:Một
số
bô
phận
cơ
bản:
TRỤCKHUỶUTRỤCKHUỶU
TRỤC
KHUỶUTRỤC
KHUỶU
Mộtsố bô phậncơ bản:Mộtsố bô phậncơ bản:
Một
số
bô
phận
cơ
bản:Một
số
bô
phận
cơ
bản:
BÁNH ĐÀBÁNH ĐÀ
BÁNH
ĐÀBÁNH
ĐÀ
M
ộ
t số bô
p
h
ậ
n cơ bản:M
ộ
t số bô
p
h
ậ
n cơ bản:
ộ p ậộ p ậ
Cơ cấuphốikhíCơ cấuphốikhí
Cơ
cấu
phối
khí
Cơ
cấu
phối
khí
Mộtsố bô phậncơ bản:Mộtsố bô phậncơ bản:
Một
số
bô
phận
cơ
bản:Một
số
bô
phận
cơ
bản:
CÁC TE DẦUCÁC TE DẦU