Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

Bộ 4 đề+ĐA Ktra kì II_12CB

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.9 KB, 13 trang )

TRNG THPT CHU VN AN_THI NGUYấN thi Mó :117
THI HC Kè II MễN SINH HC Khi : 12 CB-Thi gian 45 phỳt
H v tờn HS Lp 12A.
Cõu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
Cõu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
A
Câu 1 :
Sự nổi của sinh vật trong môi trờng nớc là do
A.
Tác động tơng hỗ của môi trờng vào sinh vật
B.
áp lực từ dới đẩy sinh vật lên trên
C.
Sự kết hợp giữa khối lợng cơ thể sinh vật và áp lực đẩy từ dới lên
D.
Sinh vật thuỷ sinh bơi lên lớp nớc bề mặt
Câu 2 :
Nhân tố nào hình thành những tổ hợp gen thích nghi với mối trờng sống nhất định ?
A.
Cách li sinh sản
B.
Chọn lọc tự nhiên
C.
Biến động di truyền
D.
Biến động môi trờng
Câu 3 :
Quan niệm tiến hoá tổng hợp hiện đại đã củng cố cho quan điểm của Đacuyn về
A.
Vai trò của chọn lọc tự nhiên


B.
Quá trình giao phối hình thành nhiều biến dị tổ hợp cung cấp nguồn nguyên liệu cho quá trình chọn lọc
C.
Biến dị xác định là những biến dị di truyền đợc, có vai trò quan trọng trong sự tiến hoá
D.
Biến dị cá thể là các biến dị không xác định
Câu 4 :
Tỉ lệ giữa diện tích bề mặt cơ thể với thể tích của cơ thể
A.
Giảm hơn ở động vật có cơ thể lớn hơn
B.
Giảm nếu cơ thể động vật kéo dài ra
C.
Tăng hơn ở động vật có cơ thể lớn hơn
D.
Giảm nếu cơ thể động vật phân chia thành nhiều phần
Câu 5 :
Sự khác nhau giữa môi trờng nớc và môi trờng trên cạn là
A.
Nồng độ ôxi ở môi trờng trên cạn cao hơn môi trờng nớc.
B.
Cờng độ ánh sáng ở môi trờng cạn mạnh hơn trong môi trờng nớc.
C.
Nớc có độ nhớt thấp hơn trong không khí
D.
Nớc có nhiều khoáng hơn trong đất
Câu 6 :
Trong điều kiện hiện nay của Trái Đất, chất hữu cơ đợc hình thành chủ yếu bằng cách nào ?
A.
Tổng hợp nhờ nguồn năng lợng tự nhiên

B.
Đợc tổng hợp trong các tế bào sống
C.
Quang tổng hợp hay hoá tổng hợp
D.
Tổng hợp nhờ công nghệ sinh học.
Câu 7 :
Theo quan niệm hiện đại, nguồn năng lợng để tổng hợp nên các phân tử hữu cơ hình thành sự sống là
A.
ATP B. Năng lợng tự nhiên
C.
Năng lợng sinh học D. Năng lợng hoá học
Câu 8 :
Đặc điểm thích hợp làm giảm mất nhiệt ở thú là
A.
Cơ thể có lớp mỡ dày bao bọc
B.
Cơ thể nhỏ và cao
C.
Sống trong trạng thái nghỉ
D.
Ra mồ hôi
Câu 9 :
Các dạng vợn ngời ngày nay có kích thớc tơng đơng với ngời là
A.
khỉ đột, gôrila, tinh tinh
B.
tinh tinh, dã nhân, đời ơi
C.
đời ơi, gôrila, tinh tinh

D.
vợn, đời ơi, gôrila
Câu 10
Thông thờng, ta có thể phân biệt nhanh 2 cá thể khác loài nhờ dựa vào tiêu chuẩn
A.
Di truyền B. địa lí sinh thái
C.
Sinh lí hoá sinh D. Hình thái
Câu11:
Sự phân bố của một loài sinh vật thay đổi
A.
Theo mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể
B.
Theo nhu cầu về nguồn sống của các cá thể trong quần thể
C.
Theo cấu trúc tuổi của quần thể
D.
Do hoạt động của con ngời nhng không phải do các quá trình tự nhiên
Câu 12
Những nguyên tố phổ biến nhất chiếm 99% khối lợng cơ thể sống là
A.
C, H, O, N, S, P B. C, H, O, N, P, S, Na, K.
C.
C, H, O D. H, O, N, C
1
Câu 13
Thí nghiệm Milơ đã chứng minh điều gì ?
A.
Sự sống trên Trái Đất có nguồn gốc từ vũ trụ
B.

Chất hữu cơ hình thành từ các chất vô cơ
C.
Axit nuclêic hình thành từ nuclêôtit
D.
Chất vô cơ hình thành từ các nguyên tố có trên bề mặt qủa đất
Câu 14
Học thuyết tiến hoá tổng hợp hiện đại đã góp phần làm sáng tỏ vấn đề nào sau đây ?
A.
Sự hình thành các đặc điểm thích nghi
B
Nguồn gốc chung của các loài
C.
Vai trò sáng tạo của chọn lọc tự nhiên
D
Nguyên nhân phát sinh biến dị và cơ chế di truyền các
biến dị
Câu 15
Hình thành loài mới bằng con đờng lai xa và đa bội hoá là phơng thức chỉ gặp ở
A.
Thực vật và động vật có khả năng di động xa
B.
Thực vật và động vật ít có khả năng di động xa
C.
Động vật đơn tính
D.
Thực vật có khả năng sinh sản sinh dỡng
Câu 16
Điều khẳng định nào sau đây là không đúng ?
A.
Chọn lọc tự nhiên tác động đến từng gen riêng lẻ, làm biến đổi kiểu gen của cá thể và vốn gen của quần

thể
B.
Chọn lọc tự nhiên thông qua kiểu hình mà chọn lọc kiểu gen, làm phân hoá vốn gen của quần thể giao
phối
C.
Chọn lọc tự nhiên không chỉ tác động đối với từng cá thể mà còn đối với cả quần thể
D.
Điều kiện môi trờng thay đổi, giá trị thích nghi của đột biến có thể thay đổi
Câu 17
Sự kiện quan trọng để hình thành những cơ thể sống có khả năng di truyền đặc điểm của chúng cho đời
sau là
A.
Sự hình thành các côaxecva
B.
Sự hình thành màng lipôprôtêin
C.
Sự xuất hiện cơ chế nhân đôi
D.
Sự xuất hiện các enzim
Câu 18
Hiện tợng nào sau đây nhanh chóng hình thành loài mới mà không cần sự cách li địa lí ?
A.
Tự đa bội B. Dị đa bội
C.
Lai xa khác loài D. Đột biến NST
Câu 19
Trong các loại đại phân tử hữu cơ thì chất nào không có cấu trúc đa phân ?
A.
Axit nuclêic và pôlisaccarit
B.

Axit nuclêic và pôlipeptit
C.
Lipit
D.
Prôtêin và axit nuclêic
Câu 20
Giao phối lừa đực với ngựa cái sinh ra con la dai sức và leo núi giỏi, giao phối lừa cái với ngựa đực sinh
ra con bác-đô thấp hơn con la và có móng nhỏ giống lừa. Sự khác nhau giữa con la và con bác-đô là do
A.
Con lai thờng giống mẹ
B.
Số lợng bộ NST khác nhau
C.
Lai xa khác loài
D.
Di truyền ngoài nhân
Câu 21
Sự tơng tác giữa các loại đại phân tử nào dẫn đến sự hình thành các dạng sinh vật phức tạp nh hiện
nay ?
A.
Prôtêin lipit
B.
Pôlinuclêôtit
C.
Prôtêin axit nuclêic
D.
Prôtêin saccarit
Câu 22
Dạng vợn ngời hiện đại có nhiều đặc điểm giống ngời nhất là
A.

gôrila B. đời ơi
C.
tinh tinh D. vợn
Câu 23
Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm thích nghi sinh lí của thực vật với môi trờng khô hạn ?
A.
Lỗ khí đóng lại khi gặp khí hậu nóng
B.
Có thân ngầm phát triển dới đất
C.
Bề mặt lá bóng có tác dụng phản chiếu ánh sáng
mặt trời
D.
Lá xoay chuyển tránh ánh nắng mặt trời
Câu 24
:
Nhiều loài động vật có mô biểu bì gấp lại thành nhiều nếp, dới mỗi nếp gấp có nhiều mạch máu, đó là
đặc điểm thích nghi cho
A.
Trao đổi khí qua hô hấp
B.
Giữ nhiệt
C.
Hạn chế mất nớc qua tiêu hoá
D.
Tăng cờng vận động
Câu 25
Tác nhân nào sau đây không làm thay đổi tần số của các alen trong quần thể giao phối ?
A.
Các cơ chế cách li B. Đột biến

C.
Chọn lọc tự nhiên D. Biến động di truyền
Câu 26
ở môi trờng rất khô hạn, một số loài thú có thể tồn tại mặc dù không đợc uống nớc. Đó là do
A.
Chúng thu nhận và sử dụng nớc một cách hiệu quả từ nguồn nớc cha trong thức ăn
B.
Chúng đào hang và trốn dới đất trong những ngày nóng
C.
Chúng có khả năng dự trữ nớc trong cơ thể
D.
Chúng có thể sống sót không cần nớc cho tới khi có ma
2
Câu 27
Quan niệm về sự chọn lọc theo hớng phân nhánh đã giải thích một cách thành công về
A.
Sự hình thành các cơ quan tơng đồng
B.
Sự đa dạng của vật nuôi và cây trồng
C.
Sự hình thành các cơ quan tơng tự
D.
Sự hình thành loài mới trong điều kiện tự nhiên
Câu 28
So sánh giữa thực vật thụ phấn nhờ sâu bọ với thực vật thụ phấn nhờ gió, ngời ta thấy thực vật thụ phấn
nhờ gió có đặc điểm
A.
Hạt phấn nhỏ, nhẹ, nhiều hơn
B.
Có nhiều tuyến tiết mật

C.
Có ít giao tử đực hơn
D.
Hoa có màu rực rỡ và sáng hơn
Câu 29
Trong tế bào sống, prôtêin đóng vai trò quan trọng trong hoạt động nào sau đây ?
A.
Điều hoà hoạt động các bào quan
B
Xúc tác các phản ứng sinh hoá
C.
Bảo vệ cơ thể chống bệnh tật
D
Cung cấp năng lợng cho các quá trình tổng hợp và phân giải
Câu 30
Các bằng chứng hoá thạch cho thấy loài xuất hiện sớm nhất trong chi Homo là loài
A.
Homo neanderthalensis
B.
Homo erectus
C.
Homo habilis
D.
Homo sapiens
Câu 31
Theo quan điểm của Oparin thì nơi xuất hiện và phơng thức dinh dỡng của vật thể sống đầu tiên là
A.
Môi trờng đất + dị dỡng
B.
Môi trờng nớc + dị dỡng

C.
Môi trờng nớc + tự dỡng
D.
Môi trờng đất + tự dỡng
Câu 32
Khi quan sát mô thực vật dới kính hiểu vi thấy có khoảng trống chứa khí nằm giữa các tế bào. Các
khoảng trống chứa khí đó là đặc điểm thích nghi, chúng giúp
A.
Chống đỡ trong nớc
B.
điều hoà nhiệt độ cơ thể
C.
Quang hợp trong tối
D.
Hô hấp trong ánh sáng
Câu 33
Trong cơ thể sống, axit nuclêic đóng vai trò quan trọng trong hoạt động nào say đây ?
A.
Nhân đôi NST và phân chia tế bào
B.
Sinh sản và di truyền
C.
Tổng hợp và phân giải các chất
D.
Nhận biết các vật thể lạ xâm nhập
Câu 34
Đặc điểm nào sau đây là cơ quan thoái hoá ở ngời ?
A.
Tay (chi trớc) ngắn hơn chân (chi sau)
B.

Lồng ngực hẹp theo chiều lng bụng
C.
Mấu lồi ở mép vành tai
D.
Ngời có đuôi, hoặc có nhiều đôi vú
Câu 35
Những cơ thể sống đầu tiên có những đặc điểm nào ?
A.
Cấu tạo phức tạp Tự dỡng Hiếu khí
B.
Cấu tạo đơn giản Tự dỡng Hiếu khí
C.
Cấu tạo đơn giản Dị dỡng Yếm khí
D.
Cấu tạo đơn giản Dị dỡng Hiếu khí
Câu 36
Quá trình làm cho ADN ngày càng phức tạp và đa dạng so với nguyên mẫu đợc gọi là
A.
Quá trình biến dị tổ hợp
B.
Quá trình biến đổi thông tin di truyền
C.
Quá trình tích luỹ thông tin di truyền
D.
Quá trình đột biến trong sinh sản
Câu 37
Sự thích nghi của động vật làm tăng cơ hội thụ tinh là
A.
Chuyển trực tiếp giao tử đực vào trong cơ thể con
cái

B.
đẻ con
C.
đẻ trứng có vỏ cứng bọc
D.
Sản sinh một số lợng lớn trứng và tinh trùng
Câu 38
Các giọt côaxecva đợc hình thành từ
A.
Các hợp chất pôlisaccarit và prôtêin
B.
Các đại phân tử hữu cơ hoà tan trong nớc tạo thành dung dịch keo
C.
Hỗn hợp 2 dung dịch keo khác nhau đông tụ lại thành những giọt rất nhỏ
D.
Các đại phân tử có dấu hiệu sơ khai của trao đổi chất
Câu 39
Bầu khí quyển nguyên thuỷ của Trái Đất trớc khi xuất hiện sự sống đầu tiên chứa các chất khí sau
ngoại trừ
A.
amôniac (NH
3
) B. ôxi
C.
mêtan (CH
4
) D. hơi nớc
Câu 40
Hình thành loài mới bằng cách li sinh thái là phơng thức thờng gặp ở
A.

thực vật
B.
động vật
C.
thực vật và động vật có khả năng di chuyển xa
D.
thực vật và động vật ít di chuyển
3
TRNG THPT CHU VN AN_THI NGUYấN thi Mó :118
THI HC Kè II MễN SINH HC Khi : 12 CB-Thi gian 45 phỳt
H v tờn HS Lp 12A.
Cõu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
Cõu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
A
Câu 1 :
Sự thích nghi của động vật làm tăng cơ hội thụ tinh là
A.
đẻ con
B.
đẻ trứng có vỏ cứng bọc
C.
Sản sinh một số lợng lớn trứng và tinh trùng
D.
Chuyển trực tiếp giao tử đực vào trong cơ thể
con cái
Câu 2 :
Trong điều kiện hiện nay của Trái Đất, chất hữu cơ đợc hình thành chủ yếu bằng cách nào ?
A.
Đợc tổng hợp trong các tế bào sống

B.
Quang tổng hợp hay hoá tổng hợp
C.
Tổng hợp nhờ nguồn năng lợng tự nhiên
D.
Tổng hợp nhờ công nghệ sinh học.
Câu 3 :
Sự phân bố của một loài sinh vật thay đổi
A.
Theo mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể
B.
Theo nhu cầu về nguồn sống của các cá thể trong quần thể
C.
Theo cấu trúc tuổi của quần thể
D.
Do hoạt động của con ngời nhng không phải do các quá trình tự nhiên
Câu 4 :
Trong các loại đại phân tử hữu cơ thì chất nào không có cấu trúc đa phân ?
A.
Axit nuclêic và pôlisaccarit
B.
Lipit
C.
Axit nuclêic và pôlipeptit
D.
Prôtêin và axit nuclêic
Câu 5 :
Những cơ thể sống đầu tiên có những đặc điểm nào ?
A.
Cấu tạo phức tạp Tự dỡng Hiếu khí

B.
Cấu tạo đơn giản Tự dỡng Hiếu khí
C.
Cấu tạo đơn giản Dị dỡng Hiếu khí
D.
Cấu tạo đơn giản Dị dỡng Yếm khí
Câu 6 :
Các dạng vợn ngời ngày nay có kích thớc tơng đơng với ngời là
A.
đời ơi, gôrila, tinh tinh
B.
vợn, đời ơi, gôrila
C.
khỉ đột, gôrila, tinh tinh
D.
tinh tinh, dã nhân, đời ơi
Câu 7 :
Sự kiện quan trọng để hình thành những cơ thể sống có khả năng di truyền đặc điểm của chúng cho
đời sau là
A.
Sự xuất hiện các enzim
B.
Sự xuất hiện cơ chế nhân đôi
C.
Sự hình thành các côaxecva
D.
Sự hình thành màng lipôprôtêin
Câu 8 :
So sánh giữa thực vật thụ phấn nhờ sâu bọ với thực vật thụ phấn nhờ gió, ngời ta thấy thực vật thụ
phấn nhờ gió có đặc điểm

A.
Hoa có màu rực rỡ và sáng hơn
B.
Có nhiều tuyến tiết mật
C.
Hạt phấn nhỏ, nhẹ, nhiều hơn
D.
Có ít giao tử đực hơn
Câu 9 :
Thông thờng, ta có thể phân biệt nhanh 2 cá thể khác loài nhờ dựa vào tiêu chuẩn
A.
Hình thái B. Sinh lí hoá sinh
C.
địa lí sinh thái D. Di truyền
Câu 10 :
Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm thích nghi sinh lí của thực vật với môi trờng khô hạn ?
A.
Có thân ngầm phát triển dới đất
B.
Lá xoay chuyển tránh ánh nắng mặt trời
C.
Lỗ khí đóng lại khi gặp khí hậu nóng
D.
Bề mặt lá bóng có tác dụng phản chiếu ánh
sáng mặt trời
Câu 11 :
Theo quan niệm hiện đại, nguồn năng lợng để tổng hợp nên các phân tử hữu cơ hình thành sự sống là
A.
Năng lợng tự nhiên B ATP
C.

Năng lợng sinh học D. Năng lợng hoá học
Câu 12 :
Nhân tố nào hình thành những tổ hợp gen thích nghi với mối trờng sống nhất định ?
A.
Biến động môi trờng
B.
Chọn lọc tự nhiên
C.
Cách li sinh sản
D.
Biến động di truyền
Câu 13 :
Tác nhân nào sau đây không làm thay đổi tần số của các alen trong quần thể giao phối ?
A.
Chọn lọc tự nhiên B. Đột biến
C.
Biến động di truyền D. Các cơ chế cách li
4
Câu 14 :
Sự khác nhau giữa môi trờng nớc và môi trờng trên cạn là
A.
Nồng độ ôxi ở môi trờng trên cạn cao hơn môi trờng nớc.
B.
Nớc có độ nhớt thấp hơn trong không khí
C.
Cờng độ ánh sáng ở môi trờng cạn mạnh hơn trong môi trờng nớc.
D.
Nớc có nhiều khoáng hơn trong đất
Câu 15 :
Hình thành loài mới bằng cách li sinh thái là phơng thức thờng gặp ở

A.
thực vật
B.
thực vật và động vật có khả năng di chuyển xa
C.
động vật
D.
thực vật và động vật ít di chuyển
Câu 16 :
Các giọt côaxecva đợc hình thành từ
A.
Các hợp chất pôlisaccarit và prôtêin
B.
Hỗn hợp 2 dung dịch keo khác nhau đông tụ lại thành những giọt rất nhỏ
C.
Các đại phân tử có dấu hiệu sơ khai của trao đổi chất
D.
Các đại phân tử hữu cơ hoà tan trong nớc tạo thành dung dịch keo
Câu 17 :
Học thuyết tiến hoá tổng hợp hiện đại đã góp phần làm sáng tỏ vấn đề nào sau đây ?
A.
Sự hình thành các đặc điểm thích nghi
B.
Nguyên nhân phát sinh biến dị và cơ chế di
truyền các biến dị
C.
Vai trò sáng tạo của chọn lọc tự nhiên
D.
Nguồn gốc chung của các loài
Câu 18 :

Bầu khí quyển nguyên thuỷ của Trái Đất trớc khi xuất hiện sự sống đầu tiên chứa các chất khí sau
ngoại trừ
A.
amôniac (NH
3
) B. mêtan (CH
4
)
C.
hơi nớc D. ôxi
Câu 19 :
Các bằng chứng hoá thạch cho thấy loài xuất hiện sớm nhất trong chi Homo là loài
A.
Homo erectus
B.
Homo neanderthalensis
C.
Homo habilis
D.
Homo sapiens
Câu 20 :
Đặc điểm nào sau đây là cơ quan thoái hoá ở ngời ?
A.
Tay (chi trớc) ngắn hơn chân (chi sau)
B.
Lồng ngực hẹp theo chiều lng bụng
C.
Ngời có đuôi, hoặc có nhiều đôi vú
D.
Mấu lồi ở mép vành tai

Câu 21 :
Sự tơng tác giữa các loại đại phân tử nào dẫn đến sự hình thành các dạng sinh vật phức tạp nh hiện
nay ?
A.
Prôtêin lipit
B.
Pôlinuclêôtit
C.
Prôtêin axit nuclêic
D.
Prôtêin saccarit
Câu 22 :
Hiện tợng nào sau đây nhanh chóng hình thành loài mới mà không cần sự cách li địa lí ?
A.
Tự đa bội B. Đột biến NST
C.
Lai xa khác loài D. Dị đa bội
Câu 23 :
Sự nổi của sinh vật trong môi trờng nớc là do
A.
Tác động tơng hỗ của môi trờng vào sinh vật
B.
áp lực từ dới đẩy sinh vật lên trên
C.
Sự kết hợp giữa khối lợng cơ thể sinh vật và áp lực đẩy từ dới lên
D.
Sinh vật thuỷ sinh bơi lên lớp nớc bề mặt
Câu 24 :
ở môi trờng rất khô hạn, một số loài thú có thể tồn tại mặc dù không đợc uống nớc. Đó là do
A.

Chúng có thể sống sót không cần nớc cho tới khi có ma
B.
Chúng đào hang và trốn dới đất trong những ngày nóng
C.
Chúng thu nhận và sử dụng nớc một cách hiệu quả từ nguồn nớc cha trong thức ăn
D.
Chúng có khả năng dự trữ nớc trong cơ thể
Câu 25 :
Hình thành loài mới bằng con đờng lai xa và đa bội hoá là phơng thức chỉ gặp ở
A.
Thực vật và động vật có khả năng di động xa
B.
Thực vật có khả năng sinh sản sinh dỡng
C.
Động vật đơn tính
D.
Thực vật và động vật ít có khả năng di động xa
Câu 26 :
Tỉ lệ giữa diện tích bề mặt cơ thể với thể tích của cơ thể
A.
Giảm hơn ở động vật có cơ thể lớn hơn
B.
Giảm nếu cơ thể động vật kéo dài ra
C.
Tăng hơn ở động vật có cơ thể lớn hơn
D.
Giảm nếu cơ thể động vật phân chia thành nhiều phần
Câu 27 :
Khi quan sát mô thực vật dới kính hiểu vi thấy có khoảng trống chứa khí nằm giữa các tế bào. Các
khoảng trống chứa khí đó là đặc điểm thích nghi, chúng giúp

A.
điều hoà nhiệt độ cơ thể
B.
Hô hấp trong ánh sáng
C.
Quang hợp trong tối
D.
Chống đỡ trong nớc
Câu 28 :
Đặc điểm thích hợp làm giảm mất nhiệt ở thú là
5
A.
Cơ thể có lớp mỡ dày bao bọc
B.
Cơ thể nhỏ và cao
C.
Sống trong trạng thái nghỉ
D.
Ra mồ hôi
Câu 29 :
Thí nghiệm Milơ đã chứng minh điều gì ?
A.
Sự sống trên Trái Đất có nguồn gốc từ vũ trụ
B.
Chất hữu cơ hình thành từ các chất vô cơ
C.
Axit nuclêic hình thành từ nuclêôtit
D.
Chất vô cơ hình thành từ các nguyên tố có trên bề mặt qủa đất
Câu 30 :

Quan niệm về sự chọn lọc theo hớng phân nhánh đã giải thích một cách thành công về
A.
Sự hình thành các cơ quan tơng đồng
B.
Sự đa dạng của vật nuôi và cây trồng
C.
Sự hình thành loài mới trong điều kiện tự nhiên
D.
Sự hình thành các cơ quan tơng tự
Câu 31 :
Quá trình làm cho ADN ngày càng phức tạp và đa dạng so với nguyên mẫu đợc gọi là
A.
Quá trình đột biến trong sinh sản
B.
Quá trình biến đổi thông tin di truyền
C.
Quá trình biến dị tổ hợp
D.
Quá trình tích luỹ thông tin di truyền
Câu 32 :
Theo quan điểm của Oparin thì nơi xuất hiện và phơng thức dinh dỡng của vật thể sống đầu tiên là
A.
Môi trờng đất + tự dỡng
B.
Môi trờng đất + dị dỡng
C.
Môi trờng nớc + tự dỡng
D.
Môi trờng nớc + dị dỡng
Câu 33 :

Trong cơ thể sống, axit nuclêic đóng vai trò quan trọng trong hoạt động nào say đây ?
A.
Nhân đôi NST và phân chia tế bào
B.
Nhận biết các vật thể lạ xâm nhập
C.
Tổng hợp và phân giải các chất
D.
Sinh sản và di truyền
Câu 34 :
Quan niệm tiến hoá tổng hợp hiện đại đã củng cố cho quan điểm của Đacuyn về
A.
Biến dị xác định là những biến dị di truyền đợc, có vai trò quan trọng trong sự tiến hoá
B.
Vai trò của chọn lọc tự nhiên
C.
Quá trình giao phối hình thành nhiều biến dị tổ hợp cung cấp nguồn nguyên liệu cho quá trình chọn
lọc
D.
Biến dị cá thể là các biến dị không xác định
Câu 35 :
Điều khẳng định nào sau đây là không đúng ?
A.
Chọn lọc tự nhiên thông qua kiểu hình mà chọn lọc kiểu gen, làm phân hoá vốn gen của quần thể
giao phối
B.
Điều kiện môi trờng thay đổi, giá trị thích nghi của đột biến có thể thay đổi
C.
Chọn lọc tự nhiên không chỉ tác động đối với từng cá thể mà còn đối với cả quần thể
D.

Chọn lọc tự nhiên tác động đến từng gen riêng lẻ, làm biến đổi kiểu gen của cá thể và vốn gen của
quần thể
Câu 36 :
Giao phối lừa đực với ngựa cái sinh ra con la dai sức và leo núi giỏi, giao phối lừa cái với ngựa đực
sinh ra con bác-đô thấp hơn con la và có móng nhỏ giống lừa. Sự khác nhau giữa con la và con bác-
đô là do
A.
Con lai thờng giống mẹ
B.
Di truyền ngoài nhân
C.
Số lợng bộ NST khác nhau
D.
Lai xa khác loài
Câu 37 :
Nhiều loài động vật có mô biểu bì gấp lại thành nhiều nếp, dới mỗi nếp gấp có nhiều mạch máu, đó
là đặc điểm thích nghi cho
A.
Giữ nhiệt
B.
Hạn chế mất nớc qua tiêu hoá
C.
Trao đổi khí qua hô hấp
D.
Tăng cờng vận động
Câu 38 :
Những nguyên tố phổ biến nhất chiếm 99% khối lợng cơ thể sống là
A.
C, H, O, N, S, P
B.

C, H, O, N, P, S, Na, K.
C.
C, H, O
D.
H, O, N, C
Câu 39 :
Trong tế bào sống, prôtêin đóng vai trò quan trọng trong hoạt động nào sau đây ?
A.
Bảo vệ cơ thể chống bệnh tật
B.
Cung cấp năng lợng cho các quá trình tổng hợp và phân giải
C.
Xúc tác các phản ứng sinh hoá
D.
Điều hoà hoạt động các bào quan
Câu 40 :
Dạng vợn ngời hiện đại có nhiều đặc điểm giống ngời nhất là
A.
gôrila
B.
đời ơi
C.
tinh tinh
D.
vợn
6
TRNG THPT CHU VN AN_THI NGUYấN thi Mó :119
THI HC Kè II MễN SINH HC Khi : 12 CB-Thi gian 45 phỳt
H v tờn HS Lp 12A.
Cõu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

A
Cõu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
A
Câu 1 :
Tỉ lệ giữa diện tích bề mặt cơ thể với thể tích của cơ thể
A.
Tăng hơn ở động vật có cơ thể lớn hơn
B.
Giảm nếu cơ thể động vật kéo dài ra
C.
Giảm hơn ở động vật có cơ thể lớn hơn
D.
Giảm nếu cơ thể động vật phân chia thành nhiều phần
Câu 2 :
Sự phân bố của một loài sinh vật thay đổi
A.
Theo nhu cầu về nguồn sống của các cá thể trong quần thể
B.
Theo cấu trúc tuổi của quần thể
C.
Theo mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể
D.
Do hoạt động của con ngời nhng không phải do các quá trình tự nhiên
Câu 3 :
Trong cơ thể sống, axit nuclêic đóng vai trò quan trọng trong hoạt động nào say đây ?
A.
Tổng hợp và phân giải các chất
B.
Nhân đôi NST và phân chia tế bào
C.

Nhận biết các vật thể lạ xâm nhập
D.
Sinh sản và di truyền
Câu 4 :
Thí nghiệm Milơ đã chứng minh điều gì ?
A.
Sự sống trên Trái Đất có nguồn gốc từ vũ trụ
B.
Axit nuclêic hình thành từ nuclêôtit
C.
Chất hữu cơ hình thành từ các chất vô cơ
D.
Chất vô cơ hình thành từ các nguyên tố có trên bề mặt qủa đất
Câu 5 :
Những nguyên tố phổ biến nhất chiếm 99% khối lợng cơ thể sống là
A.
C, H, O, N, S, P B. C, H, O
C.
H, O, N, C D. C, H, O, N, P, S, Na, K.
Câu 6 :
Quan niệm về sự chọn lọc theo hớng phân nhánh đã giải thích một cách thành công về
A.
Sự hình thành các cơ quan tơng tự
B.
Sự đa dạng của vật nuôi và cây trồng
C.
Sự hình thành loài mới trong điều kiện tự nhiên
D.
Sự hình thành các cơ quan tơng đồng
Câu 7 :

Sự thích nghi của động vật làm tăng cơ hội thụ tinh là
A.
Chuyển trực tiếp giao tử đực vào trong cơ thể con cái
B.
đẻ con
C.
Sản sinh một số lợng lớn trứng và tinh trùng
D.
đẻ trứng có vỏ cứng bọc
Câu 8 :
Các dạng vợn ngời ngày nay có kích thớc tơng đơng với ngời là
A.
đời ơi, gôrila, tinh tinh
B.
vợn, đời ơi, gôrila
C.
khỉ đột, gôrila, tinh tinh
D.
tinh tinh, dã nhân, đời ơi
Câu 9 :
Theo quan niệm hiện đại, nguồn năng lợng để tổng hợp nên các phân tử hữu cơ hình thành sự sống là
A.
ATP B. Năng lợng tự nhiên
C.
Năng lợng sinh học D. Năng lợng hoá học
Câu 10 :
Dạng vợn ngời hiện đại có nhiều đặc điểm giống ngời nhất là
A.
vợn B. đời ơi
C.

gôrila D. tinh tinh
Câu 11 :
Học thuyết tiến hoá tổng hợp hiện đại đã góp phần làm sáng tỏ vấn đề nào sau đây ?
A.
Sự hình thành các đặc điểm thích nghi
B.
Nguyên nhân phát sinh biến dị và cơ chế di truyền
các biến dị
C.
Nguồn gốc chung của các loài
D.
Vai trò sáng tạo của chọn lọc tự nhiên
Câu 12 :
Theo quan điểm của Oparin thì nơi xuất hiện và phơng thức dinh dỡng của vật thể sống đầu tiên là
A.
Môi trờng đất + tự dỡng
B.
Môi trờng nớc + tự dỡng
C.
Môi trờng đất + dị dỡng
D.
Môi trờng nớc + dị dỡng
Câu 13 :
Thông thờng, ta có thể phân biệt nhanh 2 cá thể khác loài nhờ dựa vào tiêu chuẩn
A.
Hình thái B. địa lí sinh thái
C.
Sinh lí hoá sinh D. Di truyền
Câu 14 :
Trong tế bào sống, prôtêin đóng vai trò quan trọng trong hoạt động nào sau đây ?

A.
Bảo vệ cơ thể chống bệnh tật
B
Cung cấp năng lợng cho các quá trình tổng hợp và phân giải
C.
Điều hoà hoạt động các bào quan
D
Xúc tác các phản ứng sinh hoá
7
Câu 15 :
Các bằng chứng hoá thạch cho thấy loài xuất hiện sớm nhất trong chi Homo là loài
A.
Homo erectus
B.
Homo habilis
C.
Homo sapiens
D.
Homo
neanderthalensis
Câu 16 :
Bầu khí quyển nguyên thuỷ của Trái Đất trớc khi xuất hiện sự sống đầu tiên chứa các chất khí sau
ngoại trừ
A.
amôniac (NH
3
) B. ôxi
C.
hơi nớc D. mêtan (CH
4

)
Câu 17 :
Sự kiện quan trọng để hình thành những cơ thể sống có khả năng di truyền đặc điểm của chúng cho
đời sau là
A.
Sự xuất hiện cơ chế nhân đôi
B.
Sự hình thành các côaxecva
C.
Sự xuất hiện các enzim
D.
Sự hình thành màng lipôprôtêin
Câu 18 :
Quan niệm tiến hoá tổng hợp hiện đại đã củng cố cho quan điểm của Đacuyn về
A.
Biến dị cá thể là các biến dị không xác định
B.
Vai trò của chọn lọc tự nhiên
C.
Quá trình giao phối hình thành nhiều biến dị tổ hợp cung cấp nguồn nguyên liệu cho quá trình chọn
lọc
D.
Biến dị xác định là những biến dị di truyền đợc, có vai trò quan trọng trong sự tiến hoá
Câu 19 :
Điều khẳng định nào sau đây là không đúng ?
A.
Chọn lọc tự nhiên tác động đến từng gen riêng lẻ, làm biến đổi kiểu gen của cá thể và vốn gen của
quần thể
B.
Chọn lọc tự nhiên thông qua kiểu hình mà chọn lọc kiểu gen, làm phân hoá vốn gen của quần thể

giao phối
C.
Chọn lọc tự nhiên không chỉ tác động đối với từng cá thể mà còn đối với cả quần thể
D.
Điều kiện môi trờng thay đổi, giá trị thích nghi của đột biến có thể thay đổi
Câu 20 :
Quá trình làm cho ADN ngày càng phức tạp và đa dạng so với nguyên mẫu đợc gọi là
A.
Quá trình đột biến trong sinh sản
B.
Quá trình biến đổi thông tin di truyền
C.
Quá trình biến dị tổ hợp
D.
Quá trình tích luỹ thông tin di truyền
Câu 21 :
Đặc điểm thích hợp làm giảm mất nhiệt ở thú là
A.
Ra mồ hôi
B.
Sống trong trạng thái nghỉ
C.
Cơ thể có lớp mỡ dày bao bọc
D.
Cơ thể nhỏ và cao
Câu 22 :
Hiện tợng nào sau đây nhanh chóng hình thành loài mới mà không cần sự cách li địa lí ?
A.
Tự đa bội B. Dị đa bội
C.

Đột biến NST D. Lai xa khác loài
Câu 23 :
Những cơ thể sống đầu tiên có những đặc điểm nào ?
A.
Cấu tạo đơn giản Dị dỡng Yếm khí
B.
Cấu tạo đơn giản Tự dỡng Hiếu khí
C.
Cấu tạo đơn giản Dị dỡng Hiếu khí
D.
Cấu tạo phức tạp Tự dỡng Hiếu khí
Câu 24 :
Hình thành loài mới bằng con đờng lai xa và đa bội hoá là phơng thức chỉ gặp ở
A.
Thực vật và động vật có khả năng di động xa
B.
Động vật đơn tính
C.
Thực vật có khả năng sinh sản sinh dỡng
D.
Thực vật và động vật ít có khả năng di động xa
Câu 25 :
Khi quan sát mô thực vật dới kính hiểu vi thấy có khoảng trống chứa khí nằm giữa các tế bào. Các
khoảng trống chứa khí đó là đặc điểm thích nghi, chúng giúp
A.
Quang hợp trong tối
B.
điều hoà nhiệt độ cơ thể
C.
Chống đỡ trong nớc

D.
Hô hấp trong ánh sáng
Câu 26 :
Trong các loại đại phân tử hữu cơ thì chất nào không có cấu trúc đa phân ?
A.
Lipit
B.
Axit nuclêic và pôlipeptit
C.
Axit nuclêic và pôlisaccarit
D.
Prôtêin và axit nuclêic
Câu 27 :
Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm thích nghi sinh lí của thực vật với môi trờng khô hạn ?
A.
Lỗ khí đóng lại khi gặp khí hậu nóng
B.
Có thân ngầm phát triển dới đất
C.
Lá xoay chuyển tránh ánh nắng mặt trời
D.
Bề mặt lá bóng có tác dụng phản chiếu ánh
sáng mặt trời
Câu 28 :
Các giọt côaxecva đợc hình thành từ
A.
Hỗn hợp 2 dung dịch keo khác nhau đông tụ lại thành những giọt rất nhỏ
B.
Các đại phân tử hữu cơ hoà tan trong nớc tạo thành dung dịch keo
C.

Các đại phân tử có dấu hiệu sơ khai của trao đổi chất
D.
Các hợp chất pôlisaccarit và prôtêin
Câu 29 :
Trong điều kiện hiện nay của Trái Đất, chất hữu cơ đợc hình thành chủ yếu bằng cách nào ?
8
A.
Đợc tổng hợp trong các tế bào sống
B.
Tổng hợp nhờ công nghệ sinh học.
C.
Quang tổng hợp hay hoá tổng hợp
D.
Tổng hợp nhờ nguồn năng lợng tự nhiên
Câu 30 :
Sự khác nhau giữa môi trờng nớc và môi trờng trên cạn là
A.
Cờng độ ánh sáng ở môi trờng cạn mạnh hơn trong môi trờng nớc.
B.
Nồng độ ôxi ở môi trờng trên cạn cao hơn môi trờng nớc.
C.
Nớc có nhiều khoáng hơn trong đất
D.
Nớc có độ nhớt thấp hơn trong không khí
Câu 31 :
Sự tơng tác giữa các loại đại phân tử nào dẫn đến sự hình thành các dạng sinh vật phức tạp nh hiện
nay ?
A.
Prôtêin saccarit
B.

Pôlinuclêôtit
C.
Prôtêin axit nuclêic
D.
Prôtêin lipit
Câu 32 :
Nhiều loài động vật có mô biểu bì gấp lại thành nhiều nếp, dới mỗi nếp gấp có nhiều mạch máu, đó
là đặc điểm thích nghi cho
A.
Tăng cờng vận động
B.
Hạn chế mất nớc qua tiêu hoá
C.
Giữ nhiệt
D.
Trao đổi khí qua hô hấp
Câu 33 :
Giao phối lừa đực với ngựa cái sinh ra con la dai sức và leo núi giỏi, giao phối lừa cái với ngựa đực
sinh ra con bác-đô thấp hơn con la và có móng nhỏ giống lừa. Sự khác nhau giữa con la và con bác-
đô là do
A.
Lai xa khác loài
B.
Con lai thờng giống mẹ
C.
Số lợng bộ NST khác nhau
D.
Di truyền ngoài nhân
Câu 34 :
Tác nhân nào sau đây không làm thay đổi tần số của các alen trong quần thể giao phối ?

A.
Đột biến
B.
Biến động di truyền
C.
Chọn lọc tự nhiên
D.
Các cơ chế cách li
Câu 35 :
Sự nổi của sinh vật trong môi trờng nớc là do
A.
áp lực từ dới đẩy sinh vật lên trên
B.
Sự kết hợp giữa khối lợng cơ thể sinh vật và áp lực đẩy từ dới lên
C.
Tác động tơng hỗ của môi trờng vào sinh vật
D.
Sinh vật thuỷ sinh bơi lên lớp nớc bề mặt
Câu 36 :
So sánh giữa thực vật thụ phấn nhờ sâu bọ với thực vật thụ phấn nhờ gió, ngời ta thấy thực vật thụ
phấn nhờ gió có đặc điểm
A.
Hạt phấn nhỏ, nhẹ, nhiều hơn
B.
Có ít giao tử đực hơn
C.
Có nhiều tuyến tiết mật
D.
Hoa có màu rực rỡ và sáng hơn
Câu 37 :

Hình thành loài mới bằng cách li sinh thái là phơng thức thờng gặp ở
A.
thực vật và động vật có khả năng di chuyển xa
B.
thực vật và động vật ít di chuyển
C.
thực vật
D.
động vật
Câu 38 :
Nhân tố nào hình thành những tổ hợp gen thích nghi với mối trờng sống nhất định ?
A.
Cách li sinh sản
B.
Biến động môi trờng
C.
Chọn lọc tự nhiên
D.
Biến động di truyền
Câu 39 :
Đặc điểm nào sau đây là cơ quan thoái hoá ở ngời ?
A.
Lồng ngực hẹp theo chiều lng bụng
B.
Mấu lồi ở mép vành tai
C.
Ngời có đuôi, hoặc có nhiều đôi vú
D.
Tay (chi trớc) ngắn hơn chân (chi sau)
Câu 40 :

ở môi trờng rất khô hạn, một số loài thú có thể tồn tại mặc dù không đợc uống nớc. Đó là do
A.
Chúng có thể sống sót không cần nớc cho tới khi có ma
B.
Chúng có khả năng dự trữ nớc trong cơ thể
C.
Chúng thu nhận và sử dụng nớc một cách hiệu quả từ nguồn nớc cha trong thức ăn
D.
Chúng đào hang và trốn dới đất trong những ngày nóng

TRNG THPT CHU VN AN_THI NGUYấN thi Mó :120
THI HC Kè II MễN SINH HC Khi : 12 CB-Thi gian 45 phỳt
9
H v tờn HS Lp 12A.
Cõu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
Cõu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
A
Câu 1 :
Những cơ thể sống đầu tiên có những đặc điểm nào ?
A.
Cấu tạo phức tạp Tự dỡng Hiếu khí
B.
Cấu tạo đơn giản Dị dỡng Hiếu khí
C.
Cấu tạo đơn giản Dị dỡng Yếm khí
D.
Cấu tạo đơn giản Tự dỡng Hiếu khí
Câu 2 :
Trong điều kiện hiện nay của Trái Đất, chất hữu cơ đợc hình thành chủ yếu bằng cách nào ?

A.
Quang tổng hợp hay hoá tổng hợp
B.
Tổng hợp nhờ công nghệ sinh học.
C.
Đợc tổng hợp trong các tế bào sống
D.
Tổng hợp nhờ nguồn năng lợng tự nhiên
Câu 3 :
Đặc điểm thích hợp làm giảm mất nhiệt ở thú là
A.
Sống trong trạng thái nghỉ
B.
Ra mồ hôi
C.
Cơ thể có lớp mỡ dày bao bọc
D.
Cơ thể nhỏ và cao
Câu 4 :
Điều khẳng định nào sau đây là không đúng ?
A.
Chọn lọc tự nhiên thông qua kiểu hình mà chọn lọc kiểu gen, làm phân hoá vốn gen của quần thể
giao phối
B.
Điều kiện môi trờng thay đổi, giá trị thích nghi của đột biến có thể thay đổi
C.
Chọn lọc tự nhiên không chỉ tác động đối với từng cá thể mà còn đối với cả quần thể
D.
Chọn lọc tự nhiên tác động đến từng gen riêng lẻ, làm biến đổi kiểu gen của cá thể và vốn gen của
quần thể

Câu 5 :
Đặc điểm nào sau đây là cơ quan thoái hoá ở ngời ?
A.
Tay (chi trớc) ngắn hơn chân (chi sau)
B.
Ngời có đuôi, hoặc có nhiều đôi vú
C.
Lồng ngực hẹp theo chiều lng bụng
D.
Mấu lồi ở mép vành tai
Câu 6 :
Hiện tợng nào sau đây nhanh chóng hình thành loài mới mà không cần sự cách li địa lí ?
A.
Tự đa bội B. Dị đa bội
C.
Đột biến NST D. Lai xa khác loài
Câu 7 :
ở môi trờng rất khô hạn, một số loài thú có thể tồn tại mặc dù không đợc uống nớc. Đó là do
A.
Chúng đào hang và trốn dới đất trong những ngày nóng
B.
Chúng có thể sống sót không cần nớc cho tới khi có ma
C.
Chúng có khả năng dự trữ nớc trong cơ thể
D.
Chúng thu nhận và sử dụng nớc một cách hiệu quả từ nguồn nớc cha trong thức ăn
Câu 8 :
Các dạng vợn ngời ngày nay có kích thớc tơng đơng với ngời là
A.
đời ơi, gôrila, tinh tinh

B.
vợn, đời ơi, gôrila
C.
khỉ đột, gôrila, tinh tinh
D.
tinh tinh, dã nhân, đời ơi
Câu 9 :
Các giọt côaxecva đợc hình thành từ
A.
Các đại phân tử có dấu hiệu sơ khai của trao đổi chất
B.
Các hợp chất pôlisaccarit và prôtêin
C.
Các đại phân tử hữu cơ hoà tan trong nớc tạo thành dung dịch keo
D.
Hỗn hợp 2 dung dịch keo khác nhau đông tụ lại thành những giọt rất nhỏ
Câu 10 :
Tỉ lệ giữa diện tích bề mặt cơ thể với thể tích của cơ thể
A.
Giảm hơn ở động vật có cơ thể lớn hơn
B.
Tăng hơn ở động vật có cơ thể lớn hơn
C.
Giảm nếu cơ thể động vật phân chia thành nhiều phần
D.
Giảm nếu cơ thể động vật kéo dài ra
Câu 11 :
Trong tế bào sống, prôtêin đóng vai trò quan trọng trong hoạt động nào sau đây ?
A.
Điều hoà hoạt động các bào quan

B
Xúc tác các phản ứng sinh hoá
C.
Bảo vệ cơ thể chống bệnh tật
D
Cung cấp năng lợng cho các quá trình tổng hợp và phân giải
Câu 12 :
Sự tơng tác giữa các loại đại phân tử nào dẫn đến sự hình thành các dạng sinh vật phức tạp nh hiện
nay ?
A.
Pôlinuclêôtit
B.
Prôtêin lipit
10
C.
Prôtêin saccarit
D.
Prôtêin axit nuclêic
Câu 13 :
Sự khác nhau giữa môi trờng nớc và môi trờng trên cạn là
A.
Cờng độ ánh sáng ở môi trờng cạn mạnh hơn trong môi trờng nớc.
B.
Nớc có độ nhớt thấp hơn trong không khí
C.
Nồng độ ôxi ở môi trờng trên cạn cao hơn môi trờng nớc.
D.
Nớc có nhiều khoáng hơn trong đất
Câu 14 :
Quá trình làm cho ADN ngày càng phức tạp và đa dạng so với nguyên mẫu đợc gọi là

A.
Quá trình đột biến trong sinh sản
B.
Quá trình tích luỹ thông tin di truyền
C.
Quá trình biến dị tổ hợp
D.
Quá trình biến đổi thông tin di truyền
Câu 15 :
Quan niệm về sự chọn lọc theo hớng phân nhánh đã giải thích một cách thành công về
A.
Sự hình thành loài mới trong điều kiện tự nhiên
B.
Sự hình thành các cơ quan tơng tự
C.
Sự đa dạng của vật nuôi và cây trồng
D.
Sự hình thành các cơ quan tơng đồng
Câu 16 :
Những nguyên tố phổ biến nhất chiếm 99% khối lợng cơ thể sống là
A.
C, H, O, N, P, S, Na, K. B. C, H, O
C.
H, O, N, C D. C, H, O, N, S, P
Câu 17 :
Theo quan điểm của Oparin thì nơi xuất hiện và phơng thức dinh dỡng của vật thể sống đầu tiên là
A.
Môi trờng đất + dị dỡng
B.
Môi trờng nớc + dị dỡng

C.
Môi trờng nớc + tự dỡng
D.
Môi trờng đất + tự dỡng
Câu 18 :
Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm thích nghi sinh lí của thực vật với môi trờng khô hạn ?
A.
Lá xoay chuyển tránh ánh nắng mặt trời
B.
Có thân ngầm phát triển dới đất
C.
Lỗ khí đóng lại khi gặp khí hậu nóng
D.
Bề mặt lá bóng có tác dụng phản chiếu ánh sáng mặt
trời
Câu 19 :
Sự thích nghi của động vật làm tăng cơ hội thụ tinh là
A.
Chuyển trực tiếp giao tử đực vào trong cơ thể con cái
B.
đẻ con
C.
Sản sinh một số lợng lớn trứng và tinh trùng
D.
đẻ trứng có vỏ cứng bọc
Câu 20 :
Tác nhân nào sau đây không làm thay đổi tần số của các alen trong quần thể giao phối ?
A.
Các cơ chế cách li B. Đột biến
C.

Chọn lọc tự nhiên D. Biến động di truyền
Câu 21 :
Thông thờng, ta có thể phân biệt nhanh 2 cá thể khác loài nhờ dựa vào tiêu chuẩn
A.
Sinh lí hoá sinh B. Hình thái
C.
địa lí sinh thái D. Di truyền
Câu 22 :
Hình thành loài mới bằng cách li sinh thái là phơng thức thờng gặp ở
A.
thực vật
B.
thực vật và động vật có khả năng di chuyển xa
C.
động vật
D.
thực vật và động vật ít di chuyển
Câu 23 :
Hình thành loài mới bằng con đờng lai xa và đa bội hoá là phơng thức chỉ gặp ở
A.
Thực vật và động vật có khả năng di động xa
B.
Động vật đơn tính
C.
Thực vật có khả năng sinh sản sinh dỡng
D.
Thực vật và động vật ít có khả năng di động xa
Câu 24 :
Sự nổi của sinh vật trong môi trờng nớc là do
A.

áp lực từ dới đẩy sinh vật lên trên
B.
Sinh vật thuỷ sinh bơi lên lớp nớc bề mặt
C.
Sự kết hợp giữa khối lợng cơ thể sinh vật và áp lực đẩy từ dới lên
D.
Tác động tơng hỗ của môi trờng vào sinh vật
Câu 25 :
Nhiều loài động vật có mô biểu bì gấp lại thành nhiều nếp, dới mỗi nếp gấp có nhiều mạch máu, đó
là đặc điểm thích nghi cho
A.
Giữ nhiệt
B.
Hạn chế mất nớc qua tiêu hoá
C.
Tăng cờng vận động
D.
Trao đổi khí qua hô hấp
Câu 26 :
Dạng vợn ngời hiện đại có nhiều đặc điểm giống ngời nhất là
A.
tinh tinh B. đời ơi
C.
vợn D. gôrila
Câu 27 :
Khi quan sát mô thực vật dới kính hiểu vi thấy có khoảng trống chứa khí nằm giữa các tế bào. Các
khoảng trống chứa khí đó là đặc điểm thích nghi, chúng giúp
A.
Quang hợp trong tối
B.

điều hoà nhiệt độ cơ thể
C.
Chống đỡ trong nớc
D.
Hô hấp trong ánh sáng
Câu 28 :
Thí nghiệm Milơ đã chứng minh điều gì ?
A.
Chất hữu cơ hình thành từ các chất vô cơ
B.
Sự sống trên Trái Đất có nguồn gốc từ vũ trụ
11
C.
Axit nuclêic hình thành từ nuclêôtit
D.
Chất vô cơ hình thành từ các nguyên tố có trên bề mặt qủa đất
Câu 29 :
Sự phân bố của một loài sinh vật thay đổi
A.
Theo nhu cầu về nguồn sống của các cá thể trong quần thể
B.
Do hoạt động của con ngời nhng không phải do các quá trình tự nhiên
C.
Theo cấu trúc tuổi của quần thể
D.
Theo mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể
Câu 30 :
Theo quan niệm hiện đại, nguồn năng lợng để tổng hợp nên các phân tử hữu cơ hình thành sự sống là
A.
Năng lợng tự nhiên B. Năng lợng sinh học

C.
ATP D. Năng lợng hoá học
Câu 31 :
Bầu khí quyển nguyên thuỷ của Trái Đất trớc khi xuất hiện sự sống đầu tiên chứa các chất khí sau
ngoại trừ
A.
amôniac (NH
3
) B. ôxi
C.
hơi nớc D. mêtan (CH
4
)
Câu 32 :
So sánh giữa thực vật thụ phấn nhờ sâu bọ với thực vật thụ phấn nhờ gió, ngời ta thấy thực vật thụ
phấn nhờ gió có đặc điểm
A.
Hoa có màu rực rỡ và sáng hơn
B.
Có ít giao tử đực hơn
C.
Có nhiều tuyến tiết mật
D.
Hạt phấn nhỏ, nhẹ, nhiều hơn
Câu 33 :
Trong cơ thể sống, axit nuclêic đóng vai trò quan trọng trong hoạt động nào say đây ?
A.
Sinh sản và di truyền
B.
Nhân đôi NST và phân chia tế bào

C.
Tổng hợp và phân giải các chất
D.
Nhận biết các vật thể lạ xâm nhập
Câu 34 :
Trong các loại đại phân tử hữu cơ thì chất nào không có cấu trúc đa phân ?
A.
Axit nuclêic và pôlisaccarit
B.
Axit nuclêic và pôlipeptit
C.
Lipit
D.
Prôtêin và axit nuclêic
Câu 35 :
Nhân tố nào hình thành những tổ hợp gen thích nghi với mối trờng sống nhất định ?
A.
Cách li sinh sản
B.
Chọn lọc tự nhiên
C.
Biến động di truyền
D.
Biến động môi trờng
Câu 36 :
Giao phối lừa đực với ngựa cái sinh ra con la dai sức và leo núi giỏi, giao phối lừa cái với ngựa đực
sinh ra con bác-đô thấp hơn con la và có móng nhỏ giống lừa. Sự khác nhau giữa con la và con bác-
đô là do
A.
Lai xa khác loài

B.
Con lai thờng giống mẹ
C.
Số lợng bộ NST khác nhau
D.
Di truyền ngoài nhân
Câu 37 :
Các bằng chứng hoá thạch cho thấy loài xuất hiện sớm nhất trong chi Homo là loài
A.
Homo sapiens
B.
Homo habilis
C.
Homo erectus
D.
Homo neanderthalensis
Câu 38 :
Quan niệm tiến hoá tổng hợp hiện đại đã củng cố cho quan điểm của Đacuyn về
A.
Vai trò của chọn lọc tự nhiên
B.
Biến dị xác định là những biến dị di truyền đợc, có vai trò quan trọng trong sự tiến hoá
C.
Biến dị cá thể là các biến dị không xác định
D.
Quá trình giao phối hình thành nhiều biến dị tổ hợp cung cấp nguồn nguyên liệu cho quá trình chọn
lọc
Câu 39 :
Sự kiện quan trọng để hình thành những cơ thể sống có khả năng di truyền đặc điểm của chúng cho
đời sau là

A.
Sự xuất hiện các enzim
B.
Sự xuất hiện cơ chế nhân đôi
C.
Sự hình thành các côaxecva
D.
Sự hình thành màng lipôprôtêin
Câu 40 :
Học thuyết tiến hoá tổng hợp hiện đại đã góp phần làm sáng tỏ vấn đề nào sau đây ?
A.
Sự hình thành các đặc điểm thích nghi
B.
Nguyên nhân phát sinh biến dị và cơ chế di
truyền các biến dị
C.
Nguồn gốc chung của các loài
D.
Vai trò sáng tạo của chọn lọc tự nhiên

BANG DAP AN-Sinh 12CB
12:32' Ngay 15/04/2010
12
Cau 117 118 119 120
1 A D C C
2 D A A C
3 C B D C
4 A B C B
5 A D D D
6 B A C C

7 B B A D
8 A C A A
9 C A B C
10 D C D A
11 B A B B
12 B A D D
13 B C A C
14 D A D B
15 D D B A
16 D D B A
17 C B A B
18 D D D C
19 C C D A
20 D D D D
21 C C C B
22 C B C D
23 A A A C
24 A C C D
25 D B C D
26 A A A A
27 D D A C
28 A A B A
29 B B A A
30 C C B A
31 B D C B
32 A D D D
33 B D D A
34 C A B C
35 C B C D
36 C B A D

37 A C B B
38 B B B B
39 B C B B
40 D C C B

13

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×