Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

De thi va dap an KTRA HKII lop 10 CB (hay)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.7 KB, 3 trang )

Câu 1 (3đ). Giải các bất phơng trình sau:
2
2 3 4 9 11 1
1 2
0
3
6 0
+ <
+



a) ( x ) x (x )
(x )(x )
b)
x
c) x x
Câu 2 (3 đ). Thống kê điểm thi học kì 2 môn Toán của 25 học sinh lớp 10A của một trờng
Trung học phổ thông đợc ghi trong bảng số liệu sau:
2 5 3 5 6
4 7 6 3 4
5 6 5 5 7
7 5 2 8 6
8 4 6 7 5
a) Lập bảng phân bố tần số và tần suất.
b) Tính số trung bình cộng, số trung vị, mốt của các số liệu thống kê đã cho.
Câu 3 (3đ). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC biết rằng tọa độ các
đỉnh của tam giác là A(-2;5), B(1;3), C(2;-1).
a) Lập phơng trình tổng quát của đờng thẳng

đi qua 2 điểm B và C.


b) Tính khoảng cách từ điểm A đến đờng thẳng

.
c) Lập phơng trình của đờng cao CH.
Câu 4 (1đ). Cho x, y, z là ba số dơng. Chứng minh rằng:
1 1 1 8
x y z
y z x


+ + +

ữ ữ


HếT
Cán bộ coi thi không phải giải thích gì thêm!
Họ và tên thí sinh:

; Lớp:

Sở GD & ĐT
Trờng THPT

Đề thi học kỳ II năm học 2009 - 2010
Môn: Toán; Khối 10
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Sở GD & ĐT
Trờng THPT


đáp án và Thang điểm đề THI hkiI
năm học 2009-2010
Môn: Toán; Khối 10
câu Đáp án
thang
điểm
Câu 1
(3đ)
a) Ta có:
3
2 3 4 9 11 1 6 8 9 11 11 4 3
4
( x ) x (x ) x x x x x + < + < < <
- KL: Bất phơng trình đã cho có nghiệm là
3
4
x <
0.75đ
0.25đ
b) Đặt
1 2
3
(x )(x )
f(x)
x
+
=

. Xét dấu biểu thức f(x)
- Ta có:

1 0 1x x+ = =

2 0 2x x = =

3 0 3x x = =
- Bảng xét dấu:
x

-1 2 3
+
x + 1 0 + + +
x 2 0 + +
3 x + + + 0
f(x) + 0 0 +
- Từ bảng xét dấu ta thấy rằng
0 1 2 3f(x) , x ( ; ] [ ; )
- KL: Bất phơng trình đã cho có tập nghiệm là
1 2 3S ( ; ] [ ; )=
c) Tam thức
2
6f(x) x x=
có 2 nghiệm phân biệt
1 2
2 3x ; x= =
.
- Vì hệ số a = 1 > 0 nên ta có bảng xét dấu f(x) nh sau:
x

-2 3
+

f(x) + 0 0 +
- Từ bảng xét dấu ta thấy rằng
0 2 3f(x) , x [ ; ]
- KL: Bất phơng trình đã cho có tập nghiệm là
2 3S [ ; ]=
Câu 2
(3đ)
a) Lập bảng phân bố tần số và tần suất.
Điểm thi 2 3 4 5 6 7 8 Cộng
Tần số 2 2 3 7 5 4 2 25
Tần suất 8% 8% 12% 28% 20% 16% 8% 100%
1.5đ
b) Tính số trung bình cộng, số trung vị, mốt.
Số trung bình cộng:
- Dựa vào bảng phân bố tần số, ta có:
1
2 2 2 3 3 4 7 5 5 6 4 7 2 8 5 24
25
x ( . . . . . . . ) ,= + + + + + + =
0.5đ
0.5đ0.5đ
0.5đ
0.25đ
0.25đ
0.5đ
0.25đ
0.25đ
Số trung vị:
- Sắp xếp các số liệu thống kê thành dãy không giảm nh trong bảng phân
bố tần số. Do số phần tử các số liệu thống kê là n =25 lẻ nên số trung vị là

số đứng giữa dãy và ở vị trí thứ 13 (=
25 1
2
+
). Vậy M
e
= 5.
Mốt:
- Dựa vào bảng phân bố tần số ta thấy giá trị điểm thi là 5 có tần số lớn
nhất và bằng 7. Vậy M
O
= 5.
Câu 3
(3đ)
a) Phơng trình tổng quát của đờng thẳng

.
- Đờng thẳng

đi qua 2 điểm B và C nên có VTCP là
1 4u BC ( ; )

= =
r uuur
- Từ đó suy ra đờng thẳng

có VTPT là
4 1n ( ; )

=

r
- Vậy phơng trình tổng quát của đờng thẳng

đi qua B(1;3)
và có VTPT
4 1n ( ; )

=
r
là:
4.(x 1) + 1.(y 3) = 0 hay 4x + y 7 = 0.
0.5đ
0.5đ
b) Khoảng cách từ điểm A(-2;5) đến đờng thẳng

: 4x + y 7 = 0 là
2 2
4 2 5 7
10
17
4 1
+
= =
+
( )
d(A, )
.

c) Phơng trình của đờng cao CH.
- Vì

CH AB

nên đờng cao CH có VTPT là
3 2
CH
n AB ( ; )= =
r uuur
- Vậy phơng trình tổng quát của đờng cao CH đi qua C(2;-1) và có VTPT
3 2
CH
n ( ; )=
r
là:
3.(x 2) 2.(y + 1) = 0 hay 3x 2 y 8 = 0.
0.5đ
0.5đ
Câu 4
(1đ)
- Do x, y, z > 0 nên
0
x y z
, ,
y z x
>
. áp dụng bất đẳng thức Cô-si, ta có:
1 2
x x
y y
+
(1) ;

1 2
y y
z z
+
(2) ;
1 2
z z
x x
+
(3)
- Từ đó, suy ra:
1 1 1 8 8
x y z x y z
. .
y z x y z x


+ + + =

ữ ữ


(đpcm)

×