Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Bài giảng Cad - Cam - CNC - phay tiện P2 pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (288.75 KB, 20 trang )

BÀI GIẢNG MÔN LÝ THUYẾT CAD/CAM-CNC

ThS NGUYỄN HOÀI NAM Trang 31

Cú pháp
G3 X… Y… Z… I… J… F…
Chức năng
Nội suy đường tròn ngược chiều kim đồng hồ.
Diễn giải
X/U… Y/V… Z/W… tọa độ điểm đích
I và J : Tọa độ tâm của cung tròn được tính tương đối so
với điểm đầu của cung






Cú pháp
G3 X… Y… Z… R… F…
Chức năng
Nội suy đường tròn ngược chiều kim đồng hồ.
Diễn giải
X/U… Y/V… Z/W… tọa độ điểm đích
R bán kính cung tròn
Gia công với các cung có góc chắn cung <=180

BÀI GIẢNG MÔN LÝ THUYẾT CAD/CAM-CNC

ThS NGUYỄN HOÀI NAM Trang 32
CHU TRÌNH



Cú pháp
G72 [Q…] [X…] [Y…] [Z…] [D…] [F…]
G73 [Q…] [X…] [Y…] [Z…] [D…] [F…]
Chức năng
Phay hốc chữ nhật
Diễn giải
X,Y,Z : tọa độ điểm B (đáy hốc, đối diện điểm A)
D : trò số dòch dao ngang
Q : trò số dòch dao đứng của trục mang dao

Thực hiện khi kích thước hốc > 2*đk dao.

Cú pháp G75 [Q…] [X…] [Y…] [Z…] [R…] [D…] [F…]
Chức năng Phay hốc tròn
Diễn giải X,Y,Z : tọa độ điểm B (đáy hốc)
D : trò số dòch dao ngang
Q : trò số dòch dao đứng của trục mang dao
R : bán kính hốc

BÀI GIẢNG MÔN LÝ THUYẾT CAD/CAM-CNC

ThS NGUYỄN HOÀI NAM Trang 33

Cú pháp G82 [P…] [X…] [Y…] [Z…] [R…] [F…]
Chức năng Khoan lỗ không bẻ phoi
Diễn giải X,Y,Z : tọa độ điểm B (đáy hốc)
P : thời gian dừng ở đáy lỗ
R : Khoảng cách an toàn


Cú pháp G80
Chức năng Kết thúc chu trình khoan lỗ.

Cú pháp G83 [Q…] [X…] [Y…] [Z…] [R…] [F…]
Chức năng Khoan lỗ bẻ phoi
Diễn giải X,Y,Z : tọa độ điểm B (đáy hốc)
Q : trò số dòch dao đứng
R : Khoảng cách an toàn

BÀI GIẢNG MÔN LÝ THUYẾT CAD/CAM-CNC

ThS NGUYỄN HOÀI NAM Trang 34
Ví dụ
Z=100, Q=35 (K=35)
D=10


Chương trình con

Cú pháp G22 A… H…
Chức năng Gọi chương trình con
Diễn giải Axxxx : số thứ tự câu lệnh bắt đầu ct con
Ex : A6120
H : số lần lặp lại ct con
Ex : H2
Lưu ý :
- Khi mở ct : mở ct chính trước , ct con sau
- Phần mềm sẽ hỏi số thứ tự của câu lệnh bắt đầu ct con
- Ct chính và ct con phải nằm cùng thư mục
3. TRÌNH TỰ THỰC HIỆN TẠO CT NC BẰNG ADIMILL


1. Xác đònh kích thước phôi
2. Chọn dao sẽ dùng (dùng thư viện dao)
3. Xác đònh chuẩn thảo chương
4. Soạn thảo chương trình
5. Mô phỏng kiểm tra chương trình
6. Lưu chương trình
BÀI GIẢNG MÔN LÝ THUYẾT CAD/CAM-CNC

ThS NGUYỄN HOÀI NAM Trang 35
4. Lập trình với chương trình con
• Là một phần của chương trình chính và có thể gọi theo yêu cầu.
• Sau khi chương trình con được gọi, quyền điều khiển được giao cho
chương trình con. Khi chương trình con thực hiện xong quyền điều khiển
chuyển về cho câu lệnh kế sát sau lệnh gọi chương trình con.
• Sử dụng trong các trường hợp công việc có tính chất lặp lại
• Làm cho chương trình ngắn hơn, dễ quản lý hơn
• Cần có kỹ năng lập trình tốt
BÀI GIẢNG MÔN LÝ THUYẾT CAD/CAM-CNC

ThS NGUYỄN HOÀI NAM Trang 36

Ví dụ 1

*T1 N1
*0X 0.000
*0Y 0.000
*0Z 30.000

*LX 100.000

*LY 60.000
*LZ 30.000

N10 G17
N20 T1 S2500 M3
N30 G0 X-10. Y15. Z2.
N40 G22 A5000 H5
N50 M2

N5000 G82 P0 U20. V0. Z-10. R2. F45.
N5010 M99





BÀI GIẢNG MÔN LÝ THUYẾT CAD/CAM-CNC

ThS NGUYỄN HOÀI NAM Trang 37
Ví dụ 2

*T1 N1
*0X 0.000
*0Y 0.000
*0Z 30.000

*LX 100.000
*LY 60.000
*LZ 30.000


N10 G17
N20 T1 S2500 M3
N30 G0 X-10. Y15. Z2.
N40 G22 A5000 H5
N50 G0 X-10. Y45. Z2.
N60 G22 A5000 H5
N70 M2

N5000 G82 P0 U20. V0. Z-10. R2. F45.
N5010 M99



BÀI GIẢNG MÔN LÝ THUYẾT CAD/CAM-CNC

ThS NGUYỄN HOÀI NAM Trang 38
Ví dụ 3

*T 1 N1
*0X 0.000
*0Y 0.000
*0Z30.000

*LX100.000
*LY70.000
*LZ30.000

N10 G17
N20 T1 S2500 M3
N30 G0 X10. Y-5. Z2.

N40 G22 A5000 H3
N50 M5
N60 M2

N5000 G0 X10. V20. Z2.
N5010 G22 A6000 H5
N5020 M99

N6000 G82 P0 Z-10. R2. F45.
N6010 G80
N6010 G0 U20. V0. Z2.
N6020 M99




BÀI GIẢNG MÔN LÝ THUYẾT CAD/CAM-CNC

ThS NGUYỄN HOÀI NAM Trang 39

Chương 3

CÔNG NGHỆ VÀ LẬP TRÌNH TIỆN CNC
BÀI GIẢNG MÔN LÝ THUYẾT CAD/CAM-CNC

ThS NGUYỄN HOÀI NAM Trang 40
1- TRỤC TỌA ĐỘ TRÊN MÁY TIỆN
Hệ thống tọa độ tay phải Hệ thống tọa độ tay trái




BÀI GIẢNG MÔN LÝ THUYẾT CAD/CAM-CNC

ThS NGUYỄN HOÀI NAM Trang 41
2. CÔNG NGHỆ TIỆN NC
trên máy tiện cơ bản có 7 nguyên công như sau :
tiện mặt đầu, tiện trụ , tiện rãnh, khoan, tiện lỗ, cắt đứt, tiện ren
2.1- dao tiện
chương trình được viết cho dao chuẩn (dao lý thuyết) và sau đó được hiệu
chỉnh lại theo kích thước dao thực tế.
Lệnh gọi dao bắt đầu bằng từ khóa Txxyy
Xx : cho biết số thứ tự của dao trên ổ
Yy : số thứ tự hiệu chỉnh dao
2.2- Tốc độ cắt: F
Di chuyển không cắt gọt G0 với Fmax
Di chuyển cắt gọt G1, G2, G3 với F xác đònh.
Đơn vò sử dụng là
mm/ph: G94
mm/vg : G95
2.3- Tốc độ trục chính : S

G96 cài đặt tốc độ mặt không đổi (FPM: feet/phút) tại các vò trí khác
nhau trên bề mặt chi tiết . Tốc độ mặt là tốc độ tương đối giữa
mũi dao cắt so với bề mặt phôi tại điểm tiếp xúc.
Máy sẽ tự động điều chỉnh tốc độ trục chính sao cho tốc độ mặt
tại vò trí đường kính hiện hành luôn không đổi và có giá trò xác
đònh . Ví dụ : G96 S600
G50 (G92) cài đặt tốc độ vòng lớn nhất (RPM).
Khi dùng lệnh G96, tốc độ mặt không thay đổi tại các giá trò bán
kính khác nhau. Như vậy trục chính sẽ thay đổi tốc độ khi bán kính

thay đổi, theo lý thuyết tốc độ này rất lớn khi đường kính dần đến
0. Để giới hạn tốc độ vòng tại một giá trò lớn nhất ta dùng lệnh
G50.
G97 tốc độ trục chính không đổi (RPM) theo đơn vò vg/phút. Do tốc độ
vòng không đổi nên tốc độ mặt sẽ thay đổi tùy thuộc vào đường
kính. Lệnh được sử dụng để hủy bỏ tác dụng của G96
Sxxxx tốc độ trục chính, S3000
BÀI GIẢNG MÔN LÝ THUYẾT CAD/CAM-CNC

ThS NGUYỄN HOÀI NAM Trang 42
2.4 - Cài đặt hệ tọa độ chi tiết.

Dùng hệ tọa độ mặc đònh của
máy
Dùng lệnh G50 nhập giá trò “zero
offset”

Dùng dao rà
vào mặt đầu
của chi tiết,
nhập giá trò
xác đònh vào
máy

Đối với phần mềm ADIturn giá trò “Zw-zero offset” được tính như sau:
Zw = L
phôi
+ 20 – c
Với L
phôi

= Lct + A + B + D + c
Lct : chiều dài gia công
A : Khoảng cách an toàn
B : Bề rộng miệng cắt
(A+B : có thể chọn khoảng 10)
D : khoảng kẹp chặt trong mâm cặp (qui đònh D=20)
c : lượng dư vạt mặt đầu
BÀI GIẢNG MÔN LÝ THUYẾT CAD/CAM-CNC

ThS NGUYỄN HOÀI NAM Trang 43
2.5- Phương pháp lập trình
Lập trình theo đường kính : tọa độ theo phương X là giá trò của đường kính.
Thường mặc đònh trên các bộ điều khiển tiện CNC
Lập trình theo bán kính : tọa độ theo phương X là giá trò của bán kính.
2.6- Tọa độ và đơn vò
có 2 cách xác đònh dạng tọa độ trong quá trình di chuyển dao :
tọa độ tuyệt đối : G90 hay từ khóa X, Z
tọa độ tương đối : G91 hay từ khóa U,W
có thể chọn đơn vò lập trình
G20 : dùng hệ inch
G21 : dùng hệ mét
Trong hầu hết các hệ điều khiển số gia nhỏ nhất mà hệ thống có thể chấp
nhận được :
0.0001 inch
0.001 mm
0.001 độ
các giá trò nhỏ hơn đều được làm tròn.
BÀI GIẢNG MÔN LÝ THUYẾT CAD/CAM-CNC

ThS NGUYỄN HOÀI NAM Trang 44

2.7- BÙ TRỪ VÀ CÀI ĐẶT THÔNG SỐ DAO
2.7.1 Offset dao :
là bù trừ sai lệch về khoảng cách cắt giữa điểm cắt thực tế so với điểm cắt lý
thuyết.
Offset dao thường phải thực hiện trên 2 phương X, Z.



B : điểm chuẩn của dao
L : khoảng cách từ B đến mũi dao đo
theo phương Z
Q : khoảng cách từ B đến mũi dao đo
theo phương X


2.7.2 Bù trừ bán kính mũi dao :
- Chọn điểm nào trên dao tiện để lập trình ?


Khi ta xem như dao tiện không có bán
kính mũi dao, điểm mũi dao P lúc này
được gọi là mũi dao lý thuyết – là giao
điểm của 2 đường thẳng song song với
2 trục X,Z.
P là điểm ảo, nhưng dễ xác đònh nên
nếu được sử dụng làm quỹ đạo lập
trình sẽ thuận lợi về mặt tính toán.
BÀI GIẢNG MÔN LÝ THUYẾT CAD/CAM-CNC

ThS NGUYỄN HOÀI NAM Trang 45




Khi lập trình với biên dạng song song
với trục của máy, điểm cắt thực tế có
thay đổi, nhưng vẫn đảm bảo hình
dáng


Tuy nhiên, khi gia công các đường
cong, ta thấy điểm P và điểm cắt thực
tế không vạch cùng một quỹ đạo
Ư sinh ra cắt sai biên dạng tùy thuộc
vào chiều của vecto cắt.
Sai số này tăng khi bán kính mũi dao
tăng.
Như vậy không dùng điểm P được !

Khi quan sát quỹ đạo của điểm M ta
thấy nó có cùng quỹ đạo với quỹ đạo
của các điểm cắt thực tế.
Ư Dùng lập trình sẽ cho biên dạng cắt
đúng với biên dạng lập trình.
- Làm sao để xác đònh điểm M và báo
cho máy biết ?



BÀI GIẢNG MÔN LÝ THUYẾT CAD/CAM-CNC


ThS NGUYỄN HOÀI NAM Trang 46
vecto hướng dao R (TNC-tool nose
compensation) : xác đònh mối quan hệ
giữa P và M
Như vậy, hiệu chỉnh bán kính mũi dao là khai báo để hệ thống có thể xác đònh
được điểm M và sử dụng nó để nội suy quỹ đạo cắt ,mà vẫn dùng điểm P là tọa
độ điểm đại diện cho dao khi lập trình.
Để hiệu chỉnh bán kính mũi dao ta cần quan tâm đến chiều dao lý thuyết.
Chiều dao lý thuyết được xác đònh bằng một dãy số thứ tự từ 1 đến 8 và mỗi một
số tương ứng với một vecto hướng dao R

BÀI GIẢNG MÔN LÝ THUYẾT CAD/CAM-CNC

ThS NGUYỄN HOÀI NAM Trang 47

2.7.4 Lệnh bù trừ bán kính mũi dao G41/G42-G40
Việc chọn G41 hay G42 phụ thuộc vào các yếu tố sau
- hệ thống tọa độ
- hướng của đường chạy dao
- vò trí của bề mặt gia công so với đường lập trình.
G41 G42





BÀI GIẢNG MÔN LÝ THUYẾT CAD/CAM-CNC

ThS NGUYỄN HOÀI NAM Trang 48
3. DIỄN GIẢI ADITURN

Quy đònh về dao

G2 X Z I K F
(G3) ( R)
A – Số câu lệnh bắt
đầu chương trình con.
A
1
A
2
A
3
A
4
A
5

A
6
A
7
A
8
A
9

S
1
S
2


S
4
S
5

B
1
B
2

I
1
I
2

I
3

P
1
G
1

Đỉnh
Đ
Đ
Đ



BÀI GIẢNG MÔN LÝ THUYẾT CAD/CAM-CNC

ThS NGUYỄN HOÀI NAM Trang 49
Tập lệnh
1 Số thứ tự câu lệnh chương trình chính: N1- N4999
chương trình con : N5000 – N9999
2
TẬP LỆNH CÔNG NGHỆ
M2 Kết thúc ct
M3 Trục chính quay theo chiều kim đồng hồ
M4 Trục chính quay ngược chiều kim đồng hồ
M5 Dừng trục chính
M8 Mở tưới trơn
M9 Tắt tưới trơn

M99 Kết thúc ct con
3 TẬP LỆNH G
G90 Lập trình theo tọa độ tuyệt đối
G91 Lập trình theo tọa độ tương đối
G94 Tốc độ chạy dao mm/phút
G95 Tốc độ chạy dao mm/vòng
G41 Hiệu chỉnh trái
G42 Hiệu chỉnh phải
G40 Xóa hiệu chỉnh
G92 Dòch chuẩn thảo chương
BÀI GIẢNG MÔN LÝ THUYẾT CAD/CAM-CNC

ThS NGUYỄN HOÀI NAM Trang 50

Cú pháp

G0 X… Z…
Chức năng
Chạy dao nhanh (Fmax) không cắt gọt
Diễn giải
X… Y… Z… tọa độ điểm đích


Cú pháp
G1 X… Z… F…
G1 U… W… F…
Chức năng
Nội suy đường thẳng
Diễn giải
X/U… Z/W… tọa độ điểm đích
F : lượng chạy dao


×