Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

đề kiểm tra HKI địa lý 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (189.32 KB, 19 trang )

Họ và tên: …………………………… KIỂM TRA 1 TIẾT ĐỊA LÝ 6
Lớp 6: …… Thời gian : 45 phút
Điểm Lời phê của giáo viên
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 3điểm).
Hãy khoanh tròn chữ cái a,b,c,d đầu câu trả lời đúng
Câu 1: Theo thứ tự xa dần Mặt Trời, Trái Đất nằm ở vị trí :
a. Thứ 2 b. Thứ 3 c. Thứ 4 d.Thứ 5.
Câu 2: Trên quả Địa Cầu, nếu cứ cách 10
0
ta vẽ 1 kinh tuyến thì sẽ vẽ được tất cả :
a. 34 kinh tuyến b. 35 kinh tuyến
c. 36 kinh tuyến d. 37 kinh tuyến.
Câu 3: Hướng nằm giữa hướng Bắc và Đông là:
a. Đông Bắc b. Đông Nam
c. Tây Bắc d, Tây Nam.
Câu 4: Trong cách viết toạ độ địa lý của một điểm, cách viết đúng là :
a. Kinh độ viết trên, vĩ độ viết dưới b. Vĩ độ viết trên, kinh độ viết dưới
c. Kinh độ và toạ độ viết bằng nhau d. Cách viết nào cũng đúng.
Câu 5: Trong Hệ Mặt Trời bao gồm có Mặt Trời và :
a. 7 hành tinh b. 8 hành tinh
c. 9 hành tinh d. 10 hành tinh.
Câu 6 :Trái Đất có kích thước rất lớn với tổng diện tích khoảng :
a. 50 triệu km
2
b. 150 triệu km
2
c. 450 triệu km
2
d. 510 triệu km
2
.


II. PHẦN TỰ LUẬN : ( 7điểm ).
Câu 1: ( 3.5đ ) Hãy hoàn thành sơ đồ sau :

Câu 2: (1.5đ). Viết tọa độ địa lý các điểm A, B, C biết :
A có: kinh độ 20
0
T, vĩ độ 10
0
B.
B có: vĩ độ 30
0
N, kinh độ 40
0
Đ
C có: Vĩ độ 15
0
B, kinh độ 25
0
T.
Câu 3: ( 2đ). Tỷ lệ bản đồ là gì? Tỷ lệ bản đồ có ý nghĩa gì?
B
ĐÁP ÁN.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3điểm)
Câu 1 ( b ) Câu 2 ( c ) Câu 3 ( a )
Câu 4 ( a ) Câu 5 ( c ) Câu 6 ( d ).
II. PHẦN TỰ LUẬN : ( 7 điểm ).
Câu 1 (3.5đ) HS hoàn thành sơ đồ các hướng còn lại lần lượt từ hướng gốc theo chiều kim
đồng hồ là: B ĐBĐĐNNTNTTB. ( mỗi ý đúng 0.5đ)
Câu 2: ( 1.5đ ).HS viết đúng tọa độ của 3 điểm ( kinh độ viết trên, vĩ độ viết dưới mỗi điểm
đúng 0.5đ).

20
0
T 40
0
Đ 25
0
T
A B C
10
0
B 30
0
N 15
0
B
Câu 3: ( 2đ ). HS nêu được khái niệm tỷ lệ bản đồ ( 1đ ), nêu được ý nghĩa ( 1đ ).
- Tỷ lệ bản đồ là tỷ số giữa khoảng cách trên bản đồ với khoảng cách ngoài thực địa.
(1đ).
- Ý nghĩa của tỷ lệ bản đồ: Tỷ lệ bản đồ cho ta biết bản đồ đã được thu nhỏ bao nhiêu
lần so với thực địa. (1đ)
Thới Bình, ngày 09 tháng 10 năm 2009
Ký duyệt Người soạn đề
Tô Hoàng Sơn Đỗ Văn Toàn
Họ và tên: …………………………… KIỂM TRA HKI - ĐỊA LÝ 6
Lớp 6: …… Thời gian : 45 phút
Điểm Lời phê của giáo viên
ĐỀ BÀI:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3ĐIỂM)
Câu 1(0.5đ): Thời gian để Trái Đất quay giáp một vòng quanh trục là:
a. 12 giờ b. 24 giờ c. 36 giờ d. 48 giờ.

Câu 2(0.5đ): Việt Nam nằm ở múi giờ thứ bao nhiêu ?
a. Múi giờ số 0 b. Múi giờ số 7
c. Múi giờ số 14 d. Múi giờ số 19.
Câu 3 (0.5đ): Một trận đấu bóng đá diễn ra ở nước Anh lúc 14 giờ chiều. Vậy ở Việt Nam
xem trận đấu đó lúc mấy giờ ?
a. Lúc 14 giờ b. Lúc 17 giờ
c. Lúc 21 giờ d. Lúc 24 giờ.
Câu 4(0.5đ): Ngày 22 tháng 12 được gọi là :
a. Đông chí b. Xuân phân c. Hạ chí d. Thu phân.
Câu 5(0.5đ): Trong các lớp cấu tạo của Trái Đất, lớp dày nhất là:
a. Lớp vỏ b. Lớp trung gian
c. Lớp lõi d. Các lớp dày bằng nhau.
Câu 6(0.5đ): Động đất và núi lửa được tạo ra do :
a. Nội lực b. Ngoại lực
c. Cả hai lực d. Do con người.
II. PHẦN TỰ LUẬN : ( 7ĐIỂM)
Câu 1:(2đ). Nêu sự vận động tự quay quanh trục của Trái Đất. Sự vận động này tạo ra các
hệ quả gì?
Câu 2:(3đ).Cấu tạo bên trong của Trái Đất bao gồm có mấy lớp ? Nêu đặc điểm của mỗi
lớp.
Câu 3: ( 2đ). Trình bày hiện tượng động đất và núi lửa. Các hiện tượng này gây nguy hại gì
cho con người?
ĐÁP ÁN:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3ĐIỂM)
Câu 1. b (0.5đ) Câu 2. b (0.5đ) Câu 3. c (0.5đ)
Câu 4. c (0.5đ) Câu 5. c (0.5đ) Câu 6. a (0.5đ).
II. PHẦN TỰ LUẬN : ( 7ĐIỂM)
Câu 1: ( 2đ). HS trình bày được sự vận động tự quay quanh trục và các hệ quả ( mỗi ý
0.5đ).
- Trái Đất tự quay quanh một trục tưởng tượng theo hướng từ tây sang đông (0.5đ)

- Thời gian để Trái Đất quay giáp một vòng quanh trục là 24 giờ ( 1 ngày đêm)
(0.5đ).
- Trái Đất tự quay quanh trục sẽ tạo ra hiện tương ngày đêm lần lượt trên khắp bề mặt
Trái Đất. (0.5đ).
- Các vật chuyển động theo chiều kinh tuyến sẽ bị lệch hướng. (0.5đ)
Câu 2: (3đ).HS lập được bảng đặc điểm cấu tạo bên trong của Trái Đất gồm 3 lớp,( mỗi lớp
1đ)
Lớp
Độ dày Trạng thái Nhiệt độ
Lớp vỏ
5 – 70 km Rắn chắc Cao nhất khoảng 1000
0
C
Lớp trung
gian Gần 3000 km Từ quánh dẻo đến lỏng Từ 1500 – 4700
0
C
Lớp lõi
Trên 3000 km Lỏng ở ngoài, rắn ở trong Cao nhất khoảng 5000
0
C
Câu 3: (2đ). HS cần trình bày được:
- Động đất : Là hiện tượng các lớp đất đá gần mặt đất bị rung chuyển (0.5đ)
- Núi lửa: Là hiện tượng phun trào mắc ma trong lòng đất lên trên bề mặt đất (0.5đ)
- Núi lửa và động đất sẽ gây nhiều nguy hại cho con người: hư hại nhà cửa, páh hủy
các công trình xây dựng, vùi lắp làng mạc, sinh ra sóng thần… nguy hiểm đến tính mạng
con người. (1đ).
Ký duyệt Người soạn đề
Tô Hoàng Sơn Đỗ Văn Toàn
Trường THCS TT Thới Bình KIỂM TRA 1 TIẾT HK II

Lớp : 6A… Môn : Địa lý 6
Họ và tên: ………………………… Năm học : 2009 – 2010
Điểm Lời phê của giáo viên
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 3điểm).
Hãy khoanh tròn một chữ cái a,b,c,d đầu câu trả lời đúng
Câu 1: Trong thành phần cấu tạo của bầu khí quyển, nhiều nhất là :
a. Khí Oxi b. Khí Nitơ
c. Khí Cácbon d. Khí Hiđrô.
Câu 2: Hiện tượng nào sau đây không phải là biểu hiện của thời tiết ?
a. Mây, mưa b. Sấm, chớp
c. Gió, bão d. Ngày, đêm.
Câu 3: Đặc điểm nổi bật của thời tiết là :
a. Diễn ra ở diện tích hẹp b. Luôn có sự thay đổi
c. Diễn biến thất thường d. Luôn ổn định.
Câu 4 Nhiệt độ không khí có những thay đổi nào ?
a. Gần hay xa biển b. Theo độ cao
c. Theo vĩ độ d. Tất cả các ý trên.
Câu 5: Cách đo nhiệt độ không khí nào sau đây là đúng ?
a. Trong bóng râm, cách mặt đất 2 m.
b. Để trực tiếp trên mặt đất
c. Trong bóng râm cách mặt đất 5 m.
d. Để trực tiếp ngoài nắng cách mặt đất 2 m.
Câu 6: Nhận định nào sau đây về khí áp là đúng ?
a. Các đai áp cao hình thành ở vùng vĩ độ thấp.
b. Các đai áp thấp hình thành ở vùng vĩ độ cao.
c. Các đai áp cao và áp thấp đan xen với nhau.
d. Tất cả các nhận định trên đều đúng.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm).
Câu 1: ( 3đ). Trong cấu tạo của lớp vỏ khí :
- Bao gồm có những thành phần nào? Mỗi thành phần chiếm bao nhiêu phần trăm?

- Bao gồm có mấy tầng? Mỗi tầng nằm ở độ cao nào?
Câu 2 (2đ). Nêu khái niệm thời tiết và khí hậu.
Câu 3 (2đ). Nhiệt độ không khí là gì? Nêu cách tính nhiệt độ trung bình ngày, tháng, năm.
Bài làm:



ĐÁP ÁN:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Câu 1: b (0.5đ) Câu 2: d (0.5đ) Câu 3: b (0.5đ)
Câu 4: d (0.5đ) Câu 5: a (0.5đ) Câu 6: d (0.5đ)
II. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7điểm)
Câu 1(3đ): HS trình bày được 2 ý lớn ( mỗi ý lớn 1.5đ – mỗi ý nhỏ trong ý lớn 0.5đ)
• Cấu tạo của lớp vỏ khí :
- Bao gồm có 3 thành phần cơ bản:
+ Nitơ 78% (0.5đ).
+ Oxi 21% (0.5đ).
+ Hơi nước và các khí khác 1% (0.5đ).
- Bao gồm có 3 tầng cơ bản:
+ Tầng đối lưu: 1 - 16 km. (0.5đ).
+ Tầng bình lưu: 16 – 80 km (0.5đ).
+ Các tầng cao : Từ 80 km trở lên. (0.5đ).
Câu 2(2đ): HS nêu được 2 khái niệm, mỗi khái niệm 1 điểm.
- Thời tiết: Là sự biểu hiện của các hiện tượng khí tượng ở một địa phương trong một
thời gian ngắn nhất định. (1đ)
- Khí hậu: Là sự lặp đi lặp lại của tình hình thời tiết ở một địa phương trong một thời
gian dài và trở thành quy luật. (1đ).
Câu 3(2đ): HS nêu được khái niệm nhiệt độ không khí (0.5đ), nêu đúng mỗi cách tính nhiệt
độ trung bình (0.5đ).
- Nhiệt độ không khí : là lượng nhiệt khi mặt đất hấp thụ nhiệt rồi bức xạ vào không

khí và dop chính các chất trong khí tự hấp thụ. (0.5đ).
- Nhiệt độ TB ngày = Tổng lượng nhiệt các lần đo chia cho số lần đo. (0.5đ).
- Nhiệt độ TB tháng = Tổng nhiệt độ TB các ngày trong tháng chia cho số ngày trong
tháng (0.5đ).
- Nhiệt độ BT năm = Tổng lượng nhiệt TB các tháng trong năm chia cho số tháng
trong năm (12) (0.5đ).
Trường THCS TT Thới Bình KIỂM TRA 1 TIẾT HK II
Lớp : 6A… Môn : Địa lý 6
Họ và tên: ………………………… Năm học : 2009 – 2010
Điểm Lời phê của giáo viên
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 3điểm).
Hãy khoanh tròn một chữ cái a,b,c,d đầu câu trả lời đúng
Câu 1: Nhận định nào sau đây về khí áp là đúng ?
a. Các đai áp cao hình thành ở vùng vĩ độ thấp.
b. Các đai áp thấp hình thành ở vùng vĩ độ cao.
c. Các đai áp cao và áp thấp đan xen với nhau.
d. Tất cả các nhận định trên đều đúng
Câu 2: Trong thành phần cấu tạo của bầu khí quyển, nhiều nhất là :
a. Khí Oxi b. Khí Cácbon
c. Khí Nitơ d. Khí Hiđrô.
Câu 3: Hiện tượng nào sau đây không phải là biểu hiện của thời tiết ?
a. Mây, mưa b. Ngày, đêm.
c. Gió, bão d. Sấm, chớp
Câu 4 Nhiệt độ không khí có những thay đổi nào ?
a. Gần hay xa biển b. Theo độ cao
c. Theo vĩ độ d. Tất cả các ý trên.
Câu 5: Cách đo nhiệt độ không khí nào sau đây là đúng ?
a. Trong bóng râm, cách mặt đất 2 m.
b. Để trực tiếp trên mặt đất
c. Trong bóng râm cách mặt đất 5 m.

d. Để trực tiếp ngoài nắng cách mặt đất 2 m.
Câu 6: Đặc điểm nổi bật của thời tiết là :
a. Luôn có sự thay đổi b. Diễn ra ở diện tích hẹp
c. Diễn biến thất thường d. Luôn ổn định.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm).
Câu 1: ( 3đ). Trong cấu tạo của lớp vỏ khí :
- Bao gồm có những thành phần nào? Mỗi thành phần chiếm bao nhiêu phần trăm?
- Bao gồm có mấy tầng? Mỗi tầng nằm ở độ cao nào?
Câu 2 (2đ). Nêu khái niệm thời tiết và khí hậu.
Câu 3 (2đ). Nhiệt độ không khí là gì? Nêu cách tính nhiệt độ trung bình ngày, tháng, năm.
Bài làm:



ĐÁP ÁN:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Câu 1: d (0.5đ) Câu 2: c (0.5đ) Câu 3: b (0.5đ)
Câu 4: d (0.5đ) Câu 5: a (0.5đ) Câu 6: a (0.5đ)
II. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7điểm)
Câu 1(3đ): HS trình bày được 2 ý lớn ( mỗi ý lớn 1.5đ – mỗi ý nhỏ trong ý lớn 0.5đ)
• Cấu tạo của lớp vỏ khí :
- Bao gồm có 3 thành phần cơ bản:
+ Nitơ 78% (0.5đ).
+ Oxi 21% (0.5đ).
+ Hơi nước và các khí khác 1% (0.5đ).
- Bao gồm có 3 tầng cơ bản:
+ Tầng đối lưu: 1 - 16 km. (0.5đ).
+ Tầng bình lưu: 16 – 80 km (0.5đ).
+ Các tầng cao : Từ 80 km trở lên. (0.5đ).
Câu 2(2đ): HS nêu được 2 khái niệm, mỗi khái niệm 1 điểm.

- Thời tiết: Là sự biểu hiện của các hiện tượng khí tượng ở một địa phương trong một
thời gian ngắn nhất định. (1đ)
- Khí hậu: Là sự lặp đi lặp lại của tình hình thời tiết ở một địa phương trong một thời
gian dài và trở thành quy luật. (1đ).
Câu 3(2đ): HS nêu được khái niệm nhiệt độ không khí (0.5đ), nêu đúng mỗi cách tính nhiệt
độ trung bình (0.5đ).
- Nhiệt độ không khí : là lượng nhiệt khi mặt đất hấp thụ nhiệt rồi bức xạ vào không
khí và dop chính các chất trong khí tự hấp thụ. (0.5đ).
- Nhiệt độ TB ngày = Tổng lượng nhiệt các lần đo chia cho số lần đo. (0.5đ).
- Nhiệt độ TB tháng = Tổng nhiệt độ TB các ngày trong tháng chia cho số ngày trong
tháng (0.5đ).
- Nhiệt độ BT năm = Tổng lượng nhiệt TB các tháng trong năm chia cho số tháng
trong năm (12) (0.5đ).
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Mơn: Địa lý 6 (Thời gian: 45 pht)
Đề: A
Câu 1: (3 điểm)
Vận động tự quay quanh trục của trái đất đ tạo ra những hệ quả gì?
Câu 2: (5 điểm)
Dựa vào lưới kinh vĩ tuyến dưới đây:
40
o
30
o
M N
20
o
10
o
0

o
10
o
20
o
Q P
30
o
30
o
20
o
10
o
0
o
10
o
20
o
30
o
40
o

a. Hy xc định tọa độ địa lí của các địa điểm M,N,P,Q
b. Hy cho biết cc hướng đi từ M đến N,từ N đến P,từ P đến Q và từ Q đến M
c. So sánh các khoảng cách sau đây ở trên thực địa :
- MN v PQ
- MQ v NP

d. Những địa điểm nào trên thực địa có giờ giống nhau?
Câu 3: (2điểm)
Vì sao người ta thường gọi nửa cầu Nam là “thủy bán cầu”? Hy kể tn các đại
dương trên trái đất. Đại dương nào có diện tích lớn nhất và đại dương nào có diện tích
bé nhất?
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Mơn: Địa lý 6 (Thời gian: 45 pht)
Đề: B
Câu 1: (3điểm)
Tại sao có hiện tượng các mùa trên trái đất? Hy cho biết hiện tượng các mùa ở
nửa cầu Bắc diễn ra trong năm như thế nào?
Câu 2: (5điểm)
Dựa vào lưới kinh vĩ tuyến dưới đây:
40
o
A B
30
o
20
o
10
o
0
o
10
o
C D
20
o
30

o
30
o
20
o
10
o
0
o
10
o
20
o
30
o
40
o

a. Hy xc định tọa độ địa lí của các địa điểm A,B,C,D
b. Hy cho biết cc hướng đi từ A đến B,từ B đến D,từ D đến C và từ C đến A
c. So snh cc khoảng cách sau đây ở trên thực địa :
- AB v CD
- AC v BD
d. Những địa điểm nào trên thực địa có giờ giống nhau?
Câu 3: (2điểm)
Vì sao người ta thường gọi nửa cầu Bắc là “lục bán cầu” ?Hy kể tn cc lục địa trên trái
đất. Lục địa nào có diện tích lớn nhất?
ĐỀ KIỂM TRA MƠN ĐỊA LÍ
HỌC KÌ I, LỚP 6


B. NỘI DUNG ĐỀ
I. Trắc nghiệm khch quan (3 điểm)
Cu 1 ( 2 điểm)
Khoanh trịn chỉ một chữ ci in hoa đứng ở đầu ý đng trong cc cu sau:
a) Mọi nơi trn Tri Đất đều lần lượt cĩ ngy v đm do:
A. Mặt trời mọc ở đằng Đơng, lặn ở đằng Ty.
B. Tri Đất tự quay quanh trục theo hướng từ Đơng sang Ty.
C. Tri Đất tự quay quanh trục theo hướng từ Ty sang Đơng.
D. Tri Đất chuyển động từ Đơng sang Ty.
b) Việt Nam ở khu vực giờ thứ 7, khi Lun Đơn l 2 giờ thì ở H Nội l:
A. 5 giờ. B. 7 giờ. C. 9 giờ. D. 11giờ.
c) Đại dương chiếm khoảng mấy phần diện tích bề mặt Tri Đất?
A. 1 phần 3. B. 2 phần 3. C. 2 phần 4. D. 3
phần 4.
d) Tc động của ngoại lực đến địa hình bề mặt đất l:
A. tạo ra cc nếp uốn. B. tạo ra cc đứt gy.
C. lm cho địa hình bề mặt đất thm gồ ghề. D. san bằng, hạ thấp địa
hình.
Cu 2 ( 1 điểm)
Chọn cc cụm từ cho trước trong ngoặc (đỉnh nhọn, đỉnh trịn, trn 500m, 200m,
nhơ cao, mực nước biển) điền vo những chỗ chấm (…) để cĩ khi niệm đng về ni.
Ni l một dạng địa hình (1) r rệt trn mặt đất. Độ cao của ni
thường trn (2)….so với (3) , cĩ…….(4)……., sườn dốc.
II. Tự luận ( 7 điểm)
Cu 3: (4,5 điểm)
Dựa vo hình vẽ dưới đy v kiến thức đ học:
Hy cho biết:
a) Tri Đất chuyển động quanh Mặt Trời theo hướng no?
Nhận xt về độ nghing v hướng nghing của trục Tri Đất vo cc ngy hạ
chí, đơng chí, xun phn v thu phn.

b) Nguyn nhn của hiện tượng ma v sự hình thnh ma nĩng, ma lạnh trn Tri Đất.
Cu 4 (2,5 điểm)
a) Sự khc nhau giữa hiện tượng ni lửa v hiện tượng động đất?
b) Con người đ cĩ những biện php gì để hạn chế bớt những thiệt hại do
động đất gy ra?
ĐỀ KIỂM TRA MƠN ĐỊA LÍ
HỌC KÌ I, LỚP 6
B. NỘI DUNG ĐỀ
I . Trắc nghiệm khch quan ( 4 điểm)
Cu 1 (2 điểm)
Khoanh trịn chỉ một chữ ci in hoa đứng ở đầu ý đng trong cc cu sau:
a) Thời gian Tri Đất chuyển động quanh Mặt Trời một vịng l:
A. 365 ngy. B. 366 ngy. C. 365 ngy 6 giờ. D. 366 ngy 6 giờ.
b) Vo những ngy no trong năm, hai nửa cầu Bắc v Nam đều nhận được một
lượng nhiệt v nh sng như nhau?
A. 21 thng 3 v 22 thng 6. B. 21 thng 3 v 23 thng 9.
C. 23 thng 9 v 22 thng 12. D. 22 thng 6 v 22 thng 12.
c) Tỉ lệ diện tích lục địa v đại dương phn bố ở nửa cầu Bắc v nửa cầu Nam l
A. bằng nhau.
B. tỉ lệ diện tích lục địa ở nửa cầu Nam lớn hơn ở nửa cầu Bắc.
C. tỉ lệ diện tích đại dương ở nửa cầu Nam lớn hơn ở nửa cầu Bắc.
D. tỉ lệ diện tích đại dương ở nửa cầu Bắc lớn hơn ở nửa cầu Nam.
d) Đặc điểm hình thi của ni trẻ l
A. đỉnh nhọn, sườn dốc. B. đỉnh trịn, sườn thoải.
C. đỉnh nhọn, sườn thoải. D. đỉnh trịn, sườn dốc.
Cu 2 (2 điểm)
Ghp mỗi ý bn tri với một ý bn phải cho ph hợp:
1. Nội lực v ngoại lực 2. Ni lửa v động đất 3. Ni lửa 4. Động đất
a. do nội lực sinh ra
b. l hai lực đối nghịch nhau

c. l hiện tượng cc lớp đất đ gần mặt đất bị rung chuyển
d. do nội v ngoại lực sinh ra
e. l hình thức phun tro mắc ma ở dưới su ln mặt đất
II . Tự luận ( 6 điểm)
Cu 3: (3 điểm):
Dựa vo hình vẽ bn v kiến thức đ học, hy cho biết:
a) Vì sao cĩ hiện tượng ngy v đm trn Tri Đất?
b) Vì sao ở mọi nơi trn Tri Đất đều lần lượt cĩ ngy v đm?
Cu 4 (3 điểm)
a) Quan st hình vẽ bn v mơ tả cấu tạo của Tri Đất.
b) Vì sao nĩi lớp vỏ Tri Đất cĩ vai trị quan trọng đối với tự nhin v với đời sống
của con người?
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊA LÝ 6
HỌC KỲ I
I. Trắc nghiệm khch quan (4 điểm)
Cu 1. (2 điểm)
Hy khoanh trịn chỉ một chữ ci in hoa ở đầu ý đng hoặc đng nhất trong
cc cu
sau:
a) Hai nửa cầu Bắc v Nam nhận được nh sng như nhau vo những ngy no?
a. 22- 6 v 22-12. b. 21- 3 v 23- 9.
c. 23- 9 v 22- 12. d. 21- 3 v 22- 6.
b) Trong khi chuyển động quanh Mặt Trời, trục của Tri Đất luơn:
A. giữ nguyn độ nghing v hướng nghing khơng đổi.
B. giữ nguyn độ nghing v đổi hướng.
C. thay đổi độ nghing v hướng.
D. khơng nghing v khơng đổi hướng.
c) Thời gian Tri Đất chuyển động quanh Mặt Trời một vịng l:
A. 365 ngy.B. 366 ngy.C. 366 ngy 6 giờ. D. 365 ngy 6 giờ.
d) Địa hình l kết quả tc động của:

A. Nội lực.
B. Ngoại lực.
C. Nội lực v ngoại lực.
D. Vận động nng ln của Tri Đất.
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MƠN ĐỊA LÝ, LỚP 6
Thời gian lm bi: 45 pht
Cu2. (1 điểm)
Hy nối ý ở cc ơ bn tri v bn phải để nu đng đặc điểm của từng lớp cấu tạo của
Tri
Đất:
1. Lớp trung gian
2. Li Tri Đất
3. Lớp vỏ Tri Đất
a. Dy gần 3000 km. Trạng thi vật chất: từ qunh dẻo
đến lỏng.
b. Dy trn 3000 km. Trạng thi vật chất: lỏng ở ngồi,
rắn ở trong.
c. Dy từ 5- 70 km. Vật chất ở trạng thi rắn chắc.
Cu 3 (1,0 điểm). Hy chọn dấu nhỏ hơn (<) hoặc lớn hơn (>) điền vo ơ trống
giữa cc tỉ
lệ bản đồ sau cho đng:
100.000
1 aa
900.000
1
1.200.000
II. Tự luận (6 điểm)
Cu 4 (1,0 điểm).
Điền cc cụm từ ni trẻ, ni gi vo chỗ chấm (……) dưới 2 hình sau cho ph hợp:

A……………………………… B………………………………….
3
Cu 5 (5 điểm).
Dựa vo hình vẽ dưới đy v kiến thức đ học. Hy:
a. Trình by sự chuyển động của Tri Đất quanh Mặt trời.
b. Giải thích sự hình thnh ma nĩng v ma lạnh ở cc nửa cầu trn Tri Đất.
ĐỀ KIỂM TRA MƠN ĐỊA LÍ
HỌC KÌ II, LỚP 6

B. NỘI DUNG ĐỀ
I. Trắc nghiệm khch quan (3,5 điểm)
Cu 1 (2 điểm)
Khoanh trịn chỉ một chữ ci in hoa đứng ở đầu ý đng hoặc đng nhất
trong cc
cu sau:
a) Hồ l
A. khoảng nước đọng tương đối rộng v su trong đất liền.
B. khoảng nước đọng tương đối ổn định trn bề mặt lục địa.
C. khoảng nước đọng trong đất liền.
D. khoảng nước đọng tương đối rộng trn bề mặt lục địa.
b) Dịng biển l hiện tượng
A. dao động thường xuyn, cĩ chu kì của nước biển.
B. chuyển động của nước biển từ ngồi khơi xơ vo bờ.
C. dao động tại chỗ của nước biển.
D. chuyển động thnh dịng của lớp nước biển trn mặt.
c) Hiện tượng triều km thường xảy ra vo cc ngy:
A. khơng trăng đầu thng v trăng lưỡi liềm đầu thng.
B. trăng trịn giữa thng v khơng trăng đầu thng.
C. trăng lưỡi liềm đầu thng v trăng lưỡi liềm cuối thng.
D. trăng trịn giữa thng v trăng lưỡi liềm đầu thng.

d) Hai thnh phần chính của đất l chất khống v
A. nước.
B. khơng khí.
C. chất hữu cơ.
D. chất vơ cơ.
Cu 2 (1,5 điểm)
Ghp mỗi ý ở bn tri (cc nhn tố hình thnh đất) với một ý ở bn phải (vai
trị của cc nhn tố) cho đng:
1. Đ mẹ
2. Khí hậu
3. Sinh vật
a. sinh ra thnh phần khống v thnh phần hữu cơ trong đất
b. sinh ra cc thnh phần khống trong đất
c. tc động đến qu trình phn giải cc chất khống v chất hữu
cơ trong đất
d. cung cấp vật chất hữu cơ cho đất
II . Tự luận (6,5 điểm)
Cầu 3 (5 điểm)
Dựa vo bảng số liệu dưới đy:
Sơng Hồng Sơng M Cơng
Lưu vực (km2)
Tổng lượng nước (tỉ m3/năm)
Tổng lượng nước ma cạn (%)
Tổng lượng nước ma lũ (%)
170.000
120
25
75
795.000
507

20
80
Hy:
a. So snh lưu vực v tổng lượng nước của sơng M Cơng v Sơng Hồng. Từ đĩ nu
mối
quan hệ giữa diện tích lưu vực v tổng lượng nước của một con sơng.
b. So snh tổng lượng nước của sơng M Cơng, sơng Hồng trong ma cạn v
ma lũ . Vì sao cĩ sự chnh lệch đĩ?
Cu 4. (1,5 điểm)
Con người đ cĩ tc động tích cực v tiu cực như thế no đến sự phn bố thực, động
vật
trn Tri Đất.
ĐỀ KIỂM TRA MƠN ĐỊA LÍ
HỌC KÌ II, LỚP 6

B. NỘI DUNG ĐỀ
I . Trắc nghiệm khch quan (3 điểm)
Cu 1 (1,5 điểm)
Khoanh trịn chỉ một chữ ci in hoa đứng ở đầu ý đng trong cc cu sau:
a) Lưu lượng của một con sơng l:
A. lượng nước chảy qua mặt cắt ngang lịng sơng ở một địa điểm no đĩ.
B. lượng nước chảy qua mặt cắt ngang lịng sơng ở một địa điểm no đĩ,
trong một giy đồng hồ.
C. lượng nước chảy qua mặt cắt ngang lịng sơng ở một địa điểm no đĩ,
trong một khoảng thời gian nhất định.
D. lượng nước chảy trong lịng sơng ở một địa điểm no đĩ trong một
giy đồng hồ.
b) Sĩng biển l hiện tượng:
A. dao động thường xuyn, cĩ chu kì của nước biển.
B. chuyển động của nước biển từ ngồi khơi xơ vo bờ.

C. dao động tại chỗ của lớp nước trn mặt biển.
D. chuyển động của lớp nước biển trn mặt.
c) Hiện tượng triều cường thường xảy ra vo cc ngy:
A. khơng trăng đầu thng v trăng lưỡi liềm đầu thng.
B. trăng trịn giữa thng v khơng trăng đầu thng.
C. trăng trịn giữa thng v trăng lưỡi liềm đầu thng.
D. trăng lưỡi liềm đầu thng v trăng lưỡi liềm cuối thng.
Cu 2 (1,5 điểm)
Ghp mỗi ý ở bn tri với một ý ở bn phải cho đng
Cc hình thức vận động của nước biển Nguyn nhn của mỗi hình thức
1. Sĩng
2. Sĩng thần
3. Thuỷ triều
a. Động đất ngầm dưới đy biển
b. Giĩ
c. Sức ht của Mặt Trăng
d. Sức ht của Mặt Trăng v Mặt Trời
II . Tự luận (7 điểm)
Cu 3 (1 điểm)
Độ muối trung bình của nước trong cc biển v đại dương l 35%o, vì sao độ muối
của
biển nước ta chỉ l 33%o?
Cu 4 (3 điểm)
Kể tn cc nhn tố hình thnh đất quan trọng nhất v giải thích vì sao.
Cu 5 (3 điểm)
a. Vì sao nĩi khí hậu l nhn tố tự nhin cĩ ảnh hưởng r rệt đến sự phn bố thực vật?
Bằng hiểu biết của mình, em hy cho ví dụ để chứng minh .
b. Hy nối cc ơ chữ dưới đy bằng cc mũi tn để thể hiện mối quan hệ giữa
thực vật, động vật v giải thích
A.

B C
Thực vật
Động vật
ăn cỏ
Động vật
ăn thịt
4
I. Trắc nghiệm khch quan (2,5 điểm)
Cu 1: 1,5 điểm
Khoanh trịn chỉ một chữ ci in hoa đứng ở đầu ý đng trong cc cu sau:
a) Lớp ơdơn nằm ở tầng no của khí quyển?
A. Đối lưu.
B. Bình lưu.
C. Cc tầng cao.
D. Tất cả cc tầng của khí quyển.
b) Tín phong l loại giĩ thổi thường xuyn từ :
A. khoảng cc vĩ độ 30o Bắc v Nam về xích đạo.
B. khoảng cc vĩ độ 30o Bắc v Nam ln khoảng cc vĩ độ 60o Bắc v
Nam.
C. khoảng cc vĩ độ 60o Bắc v Nam về 2 cực Bắc v Nam.
D. hai cực Bắc v Nam về khoảng cc vĩ độ 60o Bắc v Nam.
c) Độ muối của nước biển v đại dương cao hay thấp tuỳ thuộc vo:
A. nguồn nước sơng chảy vo nhiều hay ít.
B. lượng mưa cao hay thấp.
C. độ bốc hơi lớn hay nhỏ.
D. Tất cả cc nguyn nhn trn.
Cu 2: 1,0 điểm
Chọn cc cụm từ trong ngoặc (vng biển nĩng, vng biển lạnh, vĩ độ cao, vĩ độ
thấp) điền vo cc chỗ chấm ( ) trong cu sau cho ph hợp
Những dịng biển chảy từ cc (1) ở cc (2) về phía vng

biển lạnh l những dịng biển nĩng
Những dịng biển chảy từ cc (3) ở cc vĩ độ cao về
phía (4) l những dịng biển lạnh
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MƠN ĐỊA LÝ, LỚP 6

II. Tự luận (7,5 điểm)
Cu 3: 2 điểm
Nu sự khc nhau giữa hiện tượng sĩng biển v thủy triều, nguyn nhn của cc
hiện tượng ny.
Cu 4: 3,5 điểm
Trình by sự thay đổi nhiệt độ của khơng khí theo vị trí gần hay xa biển, độ cao
v vĩ độ.
Cu 5 : 2 điểm
Vẽ hình trịn biểu thị Tri Đất v điền trn hình vẽ cc đai khí p, giĩ Ty ơn đới
v Tín phong.
I. Trắc nghiệm khch quan (4 điểm)
Cu1: 3 điểm
Khoanh trịn chỉ một chữ ci in hoa đứng ở đầu ý đng trong cc cu sau:
a). Cc hiện tượng khí tượng xảy ra ở tầng no của khí quyển?
A. Đối lưu.
B. Bình lưu.
C. Cc tầng cao.
D. Tất cả cc tầng của khí quyển.
b) Nhiệt độ khơng khí ở độ cao 1000m l bao nhiu khi nhiệt độ khơng khí ở độ
cao 0 m l 240C ?
A. 160C.
B. 180C.
C. 200C.
D. 220C.

c) Đới khí hậu cĩ lượng mưa lớn nhất trn Tri Đất l :
A. hn đới.
B. ơn đới bắc bn cầu.
C. nhiệt đới.
D. ơn đới nam bn cầu.
d) Đặc điểm no trong cc đặc điểm dưới đy khơng phải l đặc điểm của đới
khí hậu ơn đới?
A. Lượng nhiệt nhận được trung bình.
B. Ma đơng l lc nhiệt độ giảm đi cht ít.
C. Cc ma thể hiện rất r trong năm.
D. Lượng mưa trung bình năm từ 500 mm đến 1000 mm.
TRƯỜNG THCS PHAN CHU TRINH
DIN KHNH - KHNH HỒ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MƠN ĐỊA LÝ, LỚP 6
Thời gian lm bi: 45 pht
e) Độ muối của nước biển v đại dương cao hay thấp tuỳ thuộc vo:
A. nguồn nước sơng chảy vo nhiều hay ít.
B. lượng mưa cao hay thấp.
C. độ bốc hơi lớn hay nhỏ.
D. Tất cả cc nguyn nhn trn.
g) Độ muối của biển nước ta l :
A. 31 %0
B. 32 %0
C. 33 %0
D. 34 %0
Cu 2 : 1 điểm
Ghp mỗi chữ số ở bn tri với một chữ ci ở bn phải thể hiện đng nguyn
nhn chủ yếu của mỗi hiện tượng
1. Sĩng a. Động đất ngầm dưới đy biển

2. Sĩng thần b. Giĩ
3. Thuỷ triều c. Cc loại giĩ thổi thường xuyn trn
Tri Đất
4. Dịng biển d. Sức ht của Mặt Trăng v Mặt Trời
II. Tự luận (6 điểm)
Cu 3 : 2 điểm
Nu tính chất cơ bản của cc khối khí nĩng, lạnh, đại dương, lục địa v nguyn
nhn của những tính chất đĩ.
Cu 4 : 2 điểm
Nu vị trí v cc đặc điểm chủ yếu (nhiệt độ, giĩ, mưa) của đới khí hậu nhiệt đới.
Cu 5: 2 điểm
Nu khi niệm: lưu lượng, lưu vực sơng v thuỷ chế của sơng.
I. Trắc nghiệm khch quan (3 điểm)
Cu 1: 3 điểm
Khoanh trịn chỉ một chữ ci in hoa đứng ở đầu ý đng hoặc đng nhất
trong
cc cu sau:
a) Đặc điểm no trong cc đặc điểm dưới đy khơng phải l đặc điểm của đới
khí hậu nhiệt đới?
A. Lượng nhiệt nhận được tương đối nhiều.
B. Ma đơng l lc nhiệt độ giảm đi cht ít.
C. Cc ma thể hiện rất r trong năm.
D. lượng mưa trung bình năm từ 1000 mm đến 2000 mm.
b) Ở nhiệt độ 200C, lượng hơi nước tối đa m 1 m3 khơng khí chứa được l:
A.16 gam. B.17 gam. C.18 gam. D. 19 gam.
c) Sơng l:
A. dịng nước chảy trn bề mặt Tri Đất.
B. dịng nước chảy ổn định trn bề mặt Tri Đất.
C. dịng nước chảy thường xuyn trn bề mặt lục địa.
D. dịng chảy thường xuyn, tương đối ổn định trn bề mặt lục địa.

d) Hệ thống sơng gồm cĩ:
A. sơng chính v sơng phụ.
B. chi lưu v sơng chính.
C. phụ lưu v sơng chính.
D. sơng chính, phụ lưu v chi lưu.
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MƠN ĐỊA LÝ, LỚP 6

e) Độ muối trung bình của nước biển v đại dương l:
A. 32 %o
B. 33 %o
C. 34 %o
D. 35 %o
g) Thnh phần no chiếm phần lớn trọng lượng của đất?
A. Khống.
B. Hữu cơ.
C. Nước.
D. Khơng khí.
II. Tự luận. (7 điểm)
Cu 2: 3,5 điểm
a) Vì sao độ muối của nước trong cc biển v đại dương lại khc nhau?
b) Nu sự khc nhau giữa hiện tượng sĩng biển v thủy triều, nguyn nhn của 2
hiện tượng trn.
Cu 3: 1,5 điểm
Hai thnh phần chính của đất (thổ nhưỡng) l những thnh phần no? Độ phì
của đất cĩ ảnh hưởng như thế no đến sự pht triển của thực vật ?
Cu 4: 2 điểm
- Nu khi niệm lưu vực sơng v lưu lượng.
- Lợi ích của sơng ngịi đối với sản xuất v đời sống

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×